- Joined
- Oct 29, 2019
- Messages
- 9,581
- Reaction score
- 297
- Points
- 113
- Age
- 39
- Location
- Hà Nội
- Website
- chinemaster.com
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster
Học tiếng Trung theo chủ đề Bây giờ mấy giờ rồi? - Bài giảng 15.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Bây giờ mấy giờ rồi?
Các bạn xem chi tiết giáo án bài giảng 1 đến bài giảng 14 trong các link dưới đây:
Bài giảng 1 Học tiếng Trung theo chủ đề Xin chào
Bài giảng 2 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi là học sinh
Bài giảng 3 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi học tiếng Trung
Bài giảng 4 Học tiếng Trung theo chủ đề Phòng học ở đâu
Bài giảng 5 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi không xem phim
Bài giảng 6 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi có một anh trai
Bài giảng 7 Học tiếng Trung theo chủ đề Cô ta không có em trai
Bài giảng 8 Học tiếng Trung theo chủ đề Quý ngài Họ gì?
Bài giảng 9 Học tiếng Trung theo chủ đề Bạn thích ăn gì?
Bài giảng 10 Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Bài giảng 11 Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào?
Bài giảng 12 Học tiếng Trung theo chủ đề Đi xe đạp mệt không?
Bài giảng 13 Học tiếng Trung theo chủ đề Một JIN táo bao nhiêu tiền?
Bài giảng 14 Học tiếng Trung theo chủ đề Áo sơ mi của bạn là cái màu gì?
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay, bài giảng 15 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bây giờ mấy giờ rồi?
Hội thoại tiếng Trung cơ bản
Dưới đây là bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản của bài giảng 15 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bây giờ mấy giờ rồi?
Hội thoại 1
A:你每天几点起床?(Hàng ngày mấy giờ bạn thức dậy?)
B:我每天七点半起床。(Hàng ngày 7 giờ rưỡi tôi thức dậy.)
A:你几点吃早饭?(Mấy giờ bạn ăn sáng?)
B:我八点吃早饭。(8 giờ tôi ăn sáng.)
A:你们几点开始上课?(Mấy giờ các bạn bắt đầu lên lớp?)
B:我们九点半开始上课。(9 giờ rưỡi chúng tôi bắt đầu lên lớp.)
A:你们每天上午有几节课?(Hàng ngày buổi sáng các bạn có mấy tiết học?)
B:我们每天上午有两节课。(Hàng ngày buổi sáng chúng tôi có hai tiết học.)
A:你们几点吃午饭?(Mấy giờ các bạn ăn trưa?)
B:我们十二点半吃午饭。(12 giờ rưỡi chúng tôi ăn trưa.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 1
A: Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
B: Wǒ měitiān qī diǎn bàn qǐchuáng.
A: Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn?
B: Wǒ bā diǎn chī zǎofàn.
A: Nǐmen jǐ diǎn kāishǐ shàngkè?
B: Wǒmen jiǔ diǎn bàn kāishǐ shàngkè.
A: Nǐmen měitiān shàngwǔ yǒu jǐ jié kè?
B: Wǒmen měitiān shàngwǔ yǒu liǎng jié kè.
A: Nǐmen jǐ diǎn chī wǔfàn?
B: Wǒmen shí'èr diǎn bàn chī wǔfàn.
Hội thoại 2
A:下星期你去哪儿?(Tuần sau bạn đi đâu?)
B:下星期我去中国旅游。(Tuần sau tôi đi Trung Quốc du lịch.)
A:你什么时候回来?(Khi nào bạn trở về?)
B:四天或者五天以后我回来。(Bốn ngày hoặc năm ngày sau tôi trở về.)
A:下月你想去哪儿玩?(Tháng sau bạn muốn đi đâu chơi?)
B:下月我想去台湾玩。(Tháng sau tôi muốn Đài Loan chơi.)
A:我们一起去玩,怎么样?(Chúng ta cùng đi chơi, thế nào?)
B:好啊。(Được mà.)
A:那下月我们一起去台湾旅游。(Vậy tháng sau chúng ta cùng đi Đài Loan du lịch.)
B:没问题。(Không vấn đề.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 2
A: Xià xīngqī nǐ qù nǎ'er?
B: Xià xīngqī wǒ qù zhōngguó lǚyóu.
A: Nǐ shénme shíhòu huílái?
B: Sì tiān huòzhě wǔ tiān yǐhòu wǒ huílái.
A: Xià yuè nǐ xiǎng qù nǎ'er wán?
B: Xià yuè wǒ xiǎng qù táiwān wán.
A: Wǒmen yì qǐ qù wán, zěnme yàng?
B: Hǎo a.
A: Nà xià yuè wǒmen yì qǐ qù táiwān lǚyóu.
Bài tập luyện đọc tiếng Trung
我每天早上八点半起床,九点半吃早饭。(Hàng ngày buổi sáng 8 giờ rưỡi tôi thức dậy, 9 giờ rưỡi ăn sáng.)
十点我们开始上第一节课,十一点半下课。(10 giờ chúng tôi bắt đầu vào tiết học thứ nhất, 11 giờ rưỡi tan học.)
第二节课十四点半开始,十六点下课。(Tiết học thứ hai 14h rưỡi bắt đầu, 16 giờ tan học.)
我每天十二点吃午饭。我在学校食堂吃午饭。(Hàng ngày 12 giờ tôi ăn trưa. Tôi ăn trưa ở nhà ăn trường học.)
下午的时候我去外边喝咖啡。我很喜欢喝茶,我常去学校的咖啡馆喝茶和咖啡。(Lúc buổi chiều tôi đi ra ngoài uống cafe. Tôi rất thích uống trà. Tôi thường đến quán cafe của trường học uống trà và cafe.)
晚上的时候我自己做饭,有的时候在学校的食堂吃饭。(Lúc buổi tối tôi tự nấu cơm, có lúc ăn cơm tại nhà ăn của trường.)
我十一点半上床睡觉。(11 giờ rưỡi tôi lên giường ngủ.)
Phiên âm tiếng Trung bài tập đọc
Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn bàn qǐchuáng, jiǔ diǎn bàn chī zǎofàn.
Shí diǎn wǒmen kāishǐ shàng dì yì jié kè, shíyī diǎn bàn xiàkè.
Dì èr jié kè shísì diǎn bàn kāishǐ, shíliù diǎn xiàkè.
Wǒ měitiān shí'èr diǎn chī wǔfàn. Wǒ zài xuéxiào shítáng chī wǔfàn.
Xiàwǔ de shíhòu wǒ qù wàibian hē kāfēi. Wǒ hěn xǐhuān hē chá, wǒ cháng qù xuéxiào de kāfēi guǎn hē chá hé kāfēi.
Wǎnshàng de shíhòu wǒ zìjǐ zuò fàn, yǒu de shíhòu zài xuéxiào de shítáng chīfàn.
Wǒ shíyī diǎn bàn shàngchuáng shuìjiào.
Từ mới tiếng Trung
1 | 日 | Danh từ | Rì | Ngày |
2 | 月 | Danh từ | yuè | Tháng |
3 | 号 | Danh từ | hào | Số, ngày. |
4 | 今天 | Danh từ | jīntiān | Hôm nay |
5 | 昨天 | Danh từ | zuótiān | Hôm qua |
6 | 明天 | Danh từ | míngtiān | Ngày mai |
7 | 星期 | Danh từ | xīngqī | Thứ, Tuần. |
8 | 星期一 | Danh từ | xīngqī yī | Thứ 2 |
9 | 星期二 | Danh từ | xīngqī'èr | Thứ 3 |
10 | 星期三 | Danh từ | xīngqīsān | Thứ 4 |
11 | 星期四 | Danh từ | xīngqīsì | Thứ 5 |
12 | 星期五 | Danh từ | xīngqīwǔ | Thứ 6 |
13 | 星期六 | Danh từ | xīngqīliù | Thứ 7 |
14 | 星期天 | Danh từ | xīngqītiān | Chủ nhật |
15 | 星期日 | Danh từ | xīngqīrì | Chủ nhật |
16 | 上星期 | Danh từ | shàng xīngqī | Tuần trước |
17 | 下星期 | Danh từ | xià xīngqī | Tuần sau, Tuần tới. |
18 | 上月 | Danh từ | shàng yuè | Tháng trước |
19 | 下月 | Danh từ | xià yuè | Tháng sau |
20 | 生日 | Danh từ | shēngrì | Sinh nhật |
21 | 点 | Lượng từ | diǎn | Giờ |
22 | 分 | Lượng từ | fēn | Phút |
23 | 点钟 | Danh từ | diǎn zhōng | Giờ, Giờ đồng hồ. |
24 | 差 | Động từ | chà | Kém |
25 | 起床 | Động từ ly hợp | qǐchuáng | Thức dậy |
26 | 半 | Số từ | bàn | Nửa, rưỡi, bán. |
27 | 两 | Số từ | liǎng | Hai. |
28 | 刻 | Lượng từ | kè | Khắc, 15 phút. |
29 | 睡 | Động từ | shuì | Ngủ |
30 | 睡觉 | Động từ ly hợp | shuìjiào | Ngủ (giấc) |
31 | 或者 | Liên từ | huòzhě | Hoặc là, hoặc. |
32 | 年 | Danh từ | nián | Năm |
33 | 今年 | Danh từ | jīnnián | Năm nay |
34 | 去年 | Danh từ | qùnián | Năm ngoái |
35 | 明年 | Danh từ | míngnián | Năm sau |
36 | 新年 | Danh từ | xīnnián | Năm mới |
37 | 开始 | Động từ | kāishǐ | Bắt đầu |
38 | 课 | Danh từ | kè | Môn, môn học, lớp. |
39 | 上课 | Động từ ly hợp | shàngkè | Lên lớp, vào học. |
40 | 下课 | Động từ ly hợp | xiàkè | Tan lớp, tan học. |
41 | 节 | Lượng từ | jié | Tiết |
42 | 回来 | Động từ | huílái | Về, trở về. |
43 | 以后 | Danh từ | yǐhòu | Sau này, sau khi. |
44 | 第一天 | Cụm từ | dì yì tiān | Ngày đầu tiên |
45 | 第一年 | Cụm từ | dì yì nián | Năm đầu tiên |
46 | 第一月 | Cụm từ | dì yí yuè | Tháng đầu tiên |
47 | 第一个 | Cụm từ | dì yí gè | Cái thứ nhất |
48 | 第一节课 | Cụm từ | dì yì jié kè | Tiết học đầu tiên |
49 | 没问题 | Cụm từ | méi wèntí | Không vấn đề |
50 | 台湾 | Danh từ | táiwān | Đài Loan |
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng 15 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bây giờ mấy giờ rồi?
Last edited: