- Joined
- Oct 29, 2019
- Messages
- 10,532
- Reaction score
- 297
- Points
- 113
- Age
- 40
- Location
- Hà Nội
- Website
- chinemaster.com
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster
Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào - Bài giảng 11 được trình bày chi tiết trong phần bên dưới.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào?
Các bạn chú ý xem chi tiết giáo án bài giảng 1 đến bài giảng 10 trong các link bên dưới:
Bài giảng 1 Học tiếng Trung theo chủ đề Xin chào
Bài giảng 2 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi là học sinh
Bài giảng 3 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi học tiếng Trung
Bài giảng 4 Học tiếng Trung theo chủ đề Phòng học ở đâu
Bài giảng 5 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi không xem phim
Bài giảng 6 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi có một anh trai
Bài giảng 7 Học tiếng Trung theo chủ đề Cô ta không có em trai
Bài giảng 8 Học tiếng Trung theo chủ đề Quý ngài Họ gì?
Bài giảng 9 Học tiếng Trung theo chủ đề Bạn thích ăn gì?
Bài giảng 10 Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng 11 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào?
Hội thoại tiếng Trung cơ bản
Dưới đây là bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản của bài giảng 11 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào?
Hội thoại 1
A:你喜欢什么颜色的衣服?(Bạn thích quần áo màu sắc gì?)
B:我喜欢红色的、蓝色的、白色的衣服。(Tôi thích quần áo màu đỏ, màu xanh da trời, màu trắng.)
A:你不喜欢黄颜色的衣服?(Bạn không thích quần áo màu vàng à?)
B:黄颜色的衣服不好看。(Quần áo màu vàng không đẹp.)
A:你喜欢什么衣服?(Bạn thích quần áo gì?)
B:我喜欢好看的衣服。(Tôi thích quần áo đẹp.)
A:你喜欢买衣服吗?(Bạn thích mua quần áo không?)
B:我非常喜欢买衣服。(Tôi vô cùng thích mua quần áo.)
A:我也很喜欢买好看的衣服。(Tôi cũng rất thích mua quần áo đẹp.)
B:我们都喜欢买衣服,买好看的衣服,买贵的衣服。(Chúng ta đều thích mua quần áo, mua quần áo đẹp, mua quần áo đắt tiền.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 1
A: Nǐ xǐhuān shénme yánsè de yīfu?
B: Wǒ xǐhuān hóngsè de, lán sè de, báisè de yīfu.
A: Nǐ bù xǐhuān huáng yánsè de yīfu?
B: Huáng yánsè de yīfu bù hǎokàn.
A: Nǐ xǐhuān shénme yīfu?
B: Wǒ xǐhuān hǎokàn de yīfu.
A: Nǐ xǐhuān mǎi yīfu ma?
B: Wǒ fēicháng xǐhuān mǎi yīfu.
A: Wǒ yě hěn xǐhuān mǎi hǎokàn de yīfu.
B: Wǒmen dōu xǐhuān mǎi yīfu, mǎi hǎokàn de yīfu, mǎi guì de yīfu.
Hội thoại 2
A:这件衣服怎么样?(Bộ quần áo này thế nào?)
B:这件衣服样子不好看。(Kiểu dáng bộ quần áo này không đẹp.)
A:这条裤子怎么样?(Chiếc quần này thế nào?)
B:这条裤子不合适。(Chiếc quần này không thích hợp.)
A:怎么不合适?(Vì sao không thích hợp?)
B:这条裤子太短了。(Chiếc quần này ngắn quá.)
A:你喜欢哪条裤子?(Bạn thích chiếc quần nào?)
B:我喜欢这条裤子,大小很合适。(Tôi thích chiếc quần này, kích cỡ rất thích hợp.)
A:这件毛衣样子很不错,颜色也很好看。(Kiểu dáng chiếc áo len này rất oke, màu sắc cũng rất đẹp.)
B:对,我也很喜欢这件毛衣。(Đúng, tôi cũng rất thích chiếc áo len này.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 2
A: Zhè jiàn yīfu zěnme yàng?
B: Zhè jiàn yīfu yàngzi bù hǎokàn.
A: Zhè tiáo kùzi zěnme yàng?
B: Zhè tiáo kùzi bù héshì.
A: Zěnme bù héshì?
B: Zhè tiáo kùzi tài duǎn le.
A: Nǐ xǐhuān nǎ tiáo kùzi?
B: Wǒ xǐhuān zhè tiáo kùzi, dàxiǎo hěn héshì.
A: Zhè jiàn máoyī yàngzi hěn bú cuò, yánsè yě hěn hǎokàn.
B: Duì, wǒ yě hěn xǐhuān zhè jiàn máoyī.
Bài tập luyện đọc tiếng Trung
那儿有一家大商店,有各种样子的衣服,衣服的颜色很多。
Ở đàng kia có một cửa hàng, có các loại kiểu dáng quần áo, màu sắc của quần áo rất nhiều.
我不喜欢红的、黄的衣服。红颜色的花和黄颜色的花很好看,红颜色的衣服和黄颜色的衣服不好看,我不买这种衣服。
Tôi không thích quần áo màu đó, màu vàng. Hoa màu sắc đỏ và hoa màu sắc vàng rất đẹp, quần áo màu sắc đỏ và quần áo màu sắc vàng không đẹp, tôi không mua loại quần áo này.
这件衣服样子很好看,大小很合适,颜色也不错,比较便宜,我非常喜欢。
Bộ quần áo này rất đẹp, kích cỡ rất thích hợp, màu sắc cũng không tệ, khá là rẻ, tôi thích vô cùng.
Phiên âm tiếng Trung bài tập đọc
Nà'er yǒu yì jiā dà shāngdiàn, yǒu gè zhǒng yàngzi de yīfu, yīfu de yánsè hěn duō.
Wǒ bù xǐhuān hóng de, huáng de yīfu. Hóng yánsè de huā hé huáng yánsè de huā hěn hǎokàn, hóng yánsè de yīfu hé huáng yánsè de yīfu bù hǎokàn, wǒ bù mǎi zhè zhǒng yīfu.
Zhè jiàn yīfú yàngzi hěn hǎokàn, dàxiǎo hěn héshì, yánsè yě bùcuò, bǐjiào piányí, wǒ fēicháng xǐhuān.
Từ mới tiếng Trung
STT | Từ vựng tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 件 | Lượng từ | jiàn | Kiện | Kiện, cái, chiếc, bộ (quần áo). |
2 | 衣服 | Danh từ | yīfu | Y phục | Quần áo, y phục. |
3 | 好看 | Tính từ | hǎokàn | Hảo khán | Đẹp |
4 | 条 | Lượng từ | tiáo | Điều | Cái, chiếc, con (Chó mèo). |
5 | 大衣 | Danh từ | dàyī | Đại y | Áo khoác, áo choàng. |
6 | 裤子 | Danh từ | kùzi | Khố tử | Quần |
7 | 不错 | Tính từ | bú cuò | Bất thố | Không tệ, tốt, khá. |
8 | 毛衣 | Danh từ | máoyī | Mao y | Áo len |
9 | 合适 | Tính từ | héshì | Hợp thích | Thích hợp |
10 | 上衣 | Danh từ | shàngyī | Thượng y | Áo |
11 | 怎么样 | Đại từ | zěnme yàng | Chấm ma dạng | Thế nào, như thế nào. |
12 | 太 | Phó từ | tài | Thái | Quá, lắm. |
13 | 长 | Tính từ | cháng | Trường | Dài |
14 | 短 | Tính từ | duǎn | Đoản | Ngắn |
15 | 蓝色 | Danh từ | lán sè | Lam sắc | Màu xanh lam, màu xanh da trời. |
16 | 样子 | Danh từ | yàngzi | Dạng tử | Kiểu, dáng, hình dáng. |
17 | 非常 | Phó từ | fēicháng | Phi thường | Vô cùng, phi thường. |
18 | 黑色 | Danh từ | hēisè | Hắc sắc | Màu đen |
19 | 颜色 | Danh từ | yánsè | Nhan sắc | Màu sắc |
20 | 白色 | Danh từ | báisè | Bạch sắc | Màu trắng |
21 | 红色 | Danh từ | hóngsè | Hồng sắc | Màu đỏ |
22 | 黄色 | Danh từ | huángsè | Hoàng sắc | Màu vàng |
23 | 大 | Tính từ | dà | Đại | To |
24 | 小 | Tính từ | xiǎo | Tiểu | Nhỏ |
25 | 号 | Danh từ | hào | Hiệu | Cỡ, Size, số, ngày. |
26 | 大号 | Danh từ | dà hào | Đại hiệu | Cỡ L |
27 | 特大号 | Danh từ | tèdà hào | Đặc đại hiệu | Cỡ XL |
28 | 特特大号 | Danh từ | tè tè dà hào | Đặc đặc đại hiệu | Cỡ XXL |
29 | 小号 | Danh từ | xiǎo hào | Tiểu hiệu | Cỡ nhỏ, Cỡ S. |
30 | 中号 | Danh từ | zhōng hào | Trung hiệu | Cỡ M |
31 | 各 | Đại từ | gè | Các | Các |
32 | 各种 | Cụm từ | gè zhǒng | Các chủng | Các loại |
33 | 比较 | Phó từ | bǐjiào | Tỉ giáo | Tương đối, khá là. |
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng 11 - Học tiếng Trung theo chủ đề Bộ quần áo này thế nào?
Last edited: