- Joined
- Oct 29, 2019
- Messages
- 9,581
- Reaction score
- 297
- Points
- 113
- Age
- 39
- Location
- Hà Nội
- Website
- chinemaster.com
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster
Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai - bài giảng số 10 được trình bày chi tiết trong phần bên dưới.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Các bạn chú ý xem chi tiết giáo án bài giảng 1 đến bài giảng 9 trong các link bên dưới:
Bài giảng 1 Học tiếng Trung theo chủ đề Xin chào
Bài giảng 2 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi là học sinh
Bài giảng 3 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi học tiếng Trung
Bài giảng 4 Học tiếng Trung theo chủ đề Phòng học ở đâu
Bài giảng 5 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi không xem phim
Bài giảng 6 Học tiếng Trung theo chủ đề Tôi có một anh trai
Bài giảng 7 Học tiếng Trung theo chủ đề Cô ta không có em trai
Bài giảng 8 Học tiếng Trung theo chủ đề Quý ngài Họ gì?
Bài giảng 9 Học tiếng Trung theo chủ đề Bạn thích ăn gì?
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng 9 - Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Hội thoại tiếng Trung cơ bản
Dưới đây là bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản của bài giảng 10 - Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Hội thoại 1
A:谁是大夫?(Ai là bác sĩ?)
B:她是大夫。(Cô ta là bác sĩ.)
A:她是什么大夫?(Cô ta là bác sĩ gì?)
B:她是西医大夫。(Cô ta là bác sĩ tây y.)
A:她们是护士吗?(Họ là y tá à?)
B:对,她们是护士。(Đúng, họ là y tá.)
A:那个人是谁?(Người kia là ai?)
B:那个人我不认识。(Người kia tôi không quen biết.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 1
A: Shéi shì dàifu?
B: Tā shì dàifu.
A: Tā shì shénme dàifu?
B: Tā shì xīyī dàifu.
A: Tāmen shì hùshi ma?
B: Duì, tāmen shì hùshi.
A: Nà gè rén shì shéi?
B: Nà gè rén wǒ bú rènshí.
Hội thoại 2
A:请问,你要找谁?(Xin hỏi, bạn muốn tìm ai?)
B:我要找阮明武医生。他在办公室吗?(Tôi muốn tìm bác sĩ Nguyễn Minh Vũ. Anh ta ở văn phòng không?)
A:在。他在办公室工作。(Có. Anh ta ở văn phòng làm việc.)
B:阮明武医生的办公室在几楼?(Văn phòng của bác sĩ Nguyễn Minh Vũ ở tầng mấy?)
A:他的办公室在八楼。(Văn phòng của anh ta ở tầng 8.)
B:你认识阮明武医生吗?(Bạn quen biết bác sĩ Nguyễn Minh Vũ không?)
A:我认识他。他是我的老师。(Tôi quen biết anh ta. Anh ta là thầy giáo của tôi.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 2
A: Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shéi?
B: Wǒ yào zhǎo ruǎnmíngwǔ yīshēng. Tā zài bàngōngshì ma?
A: Zài. Tā zài bàngōngshì gōngzuò.
B: Ruǎnmíngwǔ yīshēng de bàngōngshì zài jǐ lóu?
A: Tā de bàngōngshì zài bā lóu.
B: Nǐ rènshí ruǎnmíngwǔ yīshēng ma?
A: Wǒ rènshí tā. Tā shì wǒ de lǎoshī.
Hội thoại 3
A:这是谁的书?(Đây là sách của ai?)
B:这是阮明武老师的书。(Đây là sách của thầy Nguyễn Minh Vũ.)
A:这是什么书?(Đây là sách gì?)
B:这是汉语书。(Đây là sách tiếng Trung.)
A:那是谁的书?(Kia là sách của ai?)
B:那是我的书。(Kia là sách của tôi.)
A:那是什么书?(Kia là sách gì?)
B:那是英语书。(Kia là sách tiếng Anh.)
Phiên âm tiếng Trung bài hội thoại 3
A: Zhè shì shéi de shū?
B: Zhè shì ruǎnmíngwǔ lǎoshī de shū.
A: Zhè shì shénme shū?
B: Zhè shì hànyǔ shū.
A: Nà shì shéi de shū?
B: Nà shì wǒ de shū.
A: Nà shì shénme shū?
B: Nà shì yīngyǔ shū.
Bài tập luyện đọc tiếng Trung
这是一家医院。这家医院有很多西医大夫,还有很多中医大夫。这个楼的一层,二层,三层,四层和五层是中医。我有一个朋友,她在这儿工作,她是这家医院的护士。
Đây là một bệnh viện. Bệnh viện này có rất nhiều bác sỹ tây y, còn có rất nhiều bác sĩ Y học cổ truyền. Tầng 1, tầng 2, tầng 3, tầng 4 và tầng 5 của tòa nhà này đều là Trung y. Tôi có một người bạn, cô ta làm việc ở đây, cô ta là y tá của bệnh viện này.
Phiên âm tiếng Trung bài tập đọc
Zhè shì yì jiā yīyuàn. Zhè jiā yīyuàn yǒu hěn duō xīyī dàifu, hái yǒu hěn duō zhōngyī dàifu. Zhège lóu de yì céng, èr céng, sān céng, sì céng hé wǔ céng shì zhōngyī. Wǒ yǒu yí gè péngyǒu, tā zài zhè'er gōngzuò, tā shì zhè jiā yīyuàn de hùshì.
Từ mới tiếng Trung
STT | Từ vựng tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 的 | Trợ từ | de | Đích | Của |
2 | 手机 | Danh từ | shǒujī | Thủ cơ | Điện thoại di động |
3 | 电脑 | Danh từ | diànnǎo | Điện não | Máy tính |
4 | 谁 | Đại từ | shéi | Thùy | Ai |
5 | 医院 | Danh từ | yīyuàn | Y viện | Bệnh viện |
6 | 护士 | Danh từ | hùshì | Hộ sĩ | Y tá |
7 | 医生 | Danh từ | yīshēng | Y sinh | Bác sĩ, thầy thuốc. |
8 | 找 | Động từ | zhǎo | Trảo | Tìm |
9 | 大夫 | Danh từ | dàifu | Đại phu | Bác sĩ, thầy thuốc. |
10 | 楼 | Danh từ | lóu | Lầu | Tầng, lầu, tòa. |
11 | 层 | Danh từ | céng | Tầng | Tầng |
12 | 中医 | Danh từ | zhōngyī | Trung y | Y học cổ truyền, Trung y. |
13 | 西医 | Danh từ | xīyī | Tây y | Tây y |
14 | 对 | Tính từ | duì | Đối | Đúng |
15 | 认识 | Động từ | rènshí | Nhận thức | Quen, quen biết. |
16 | 家 | Danh từ | jiā | Gia | Nhà |
17 | 多 | Tính từ | duō | Đa | Nhiều |
18 | 少 | Tính từ | shǎo | Thiểu | Ít |
19 | 工作 | Danh từ, Động từ. | gōngzuò | Công tác | Công việc, làm việc. |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng 10 - Học tiếng Trung theo chủ đề Đây là sách của ai?
Last edited: