Trần Vy Vy
Lính Dự bị
Bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ mới nhất cùng Thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi qua hải quan là nội dung chi tiết của bài giảng được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên diễn đàn Học tiếng Trung online mỗi ngày. Đây là diễn đàn dạy và học tiếng Trung online miễn phí của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cập nhật rất nhiều bài giảng hay và bổ ích nhằm tạo sân chơi và môi trường học tập cho tất cả các bạn có niềm yêu thích với ngôn ngữ Trung Quốc.
Tiếp theo là chuyên mục Học tiếng Trung theo chủ đề tổng hợp những bài giảng tiếng Trung giao tiếp thông dụng của Thầy Vũ,các bạn xem tại link sau nhé
Danh mục học tiếng Trung theo chủ đề
Những bạn nào muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy nhanh tay đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở link dưới đây nhé.
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp tốt nhất ở Hà Nội
Ở TPHCM các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả hãy đăng kí tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Tiếp theo Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại link bên dưới.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Các bạn hãy xem lại nội dung của bài hôm qua tại link dưới đây nhé.
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại sở thú
Bài giảng chi tiết Học tiếng Trung theo chủ đề Đi qua hải quan
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đi qua Hải quan
Trung tâm dạy học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội - TP HCM chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp chất lượng.
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đi qua Hải quan
海关人员:我可以看一下你的护照吗?
查尔斯:这是我的护照,这是入境申请表。
海关人员:你到美国的目的是什么?
查尔斯:商务,我要到芝加哥去开商务会议。
海关人员:你的签证期限是两个星期,你打算待更久吗?
查尔斯:不会,我十二天之后就要回去了。
海关人员:这段期间你会去旅行吗?
查尔斯:是的,我想去纽约几天,我在那儿有朋友,要去拜访。
海关人员:李先生,你的袋子里有些什么?
查尔斯:只是一些照相机、衣服和书籍。
海关人员:你没有携带任何食物吧?
查尔斯:没有。
海关人员:好的,李先生,这是例行检查,
请你把袋子打开让我看看好吗?
查尔斯:好的。
海关人员:嗯……有三台照相机,你是摄影师吗?
查尔斯:不是,我们公司是生产照相机的。
我自己也是摄影师,但是有两台是展示用的。
海关人员:我明白了,那这个袋子里面装什么?
查尔斯:蛋挞。
海关人员:我以为你没有带任何食物。
查尔斯:我以为你是指蔬菜和肉品之类的食物。
我并没有带蔬菜。
海关人员:李先生,对不起,蛋挞也算是食物,我们必须充公。
查尔斯:充公?
海关人员:是的,我们将会处理掉。
查尔斯:太可惜了,蛋挞非常好吃。
海关人员:我知道。台湾来的旅客,三个就有一个会带蛋挞。
成千的人就成走私了。
查尔斯:我没有。
海关人员:至少今天没有,祝您旅途愉快,李先生。
查尔斯:谢谢。
Phiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đi qua Hải quan
Hǎiguān rényuán: Wǒ kěyǐ kàn yīxià nǐ de hùzhào ma?
Chá'ěrsī: Zhè shì wǒ de hùzhào, zhè shì rùjìng shēnqǐng biǎo.
Hǎiguān rényuán: Nǐ dào měiguó de mùdì shì shénme?
Chá'ěrsī: Shāngwù, wǒ yào dào zhījiāgē qù kāi shāngwù huìyì.
Hǎiguān rényuán: Nǐ de qiānzhèng qíxiàn shì liǎng gè xīngqí, nǐ dǎsuàn dài gèng jiǔ ma?
Chá'ěrsī: Bù huì, wǒ shí'èr tiān zhīhòu jiù yào huíqùle.
Hǎiguān rényuán: Zhè duàn qíjiān nǐ huì qù lǚxíng ma?
Chá'ěrsī: Shì de, wǒ xiǎng qù niǔyuē jǐ tiān, wǒ zài nà'er yǒu péngyǒu, yào qù bàifǎng.
Hǎiguān rényuán: Lǐ xiānshēng, nǐ de dàizi li yǒuxiē shénme?
Chá'ěrsī: Zhǐshì yīxiē zhàoxiàngjī, yīfú hé shūjí.
Hǎiguān rényuán: Nǐ méiyǒu xiédài rènhé shíwù ba?
Chá'ěrsī: Méiyǒu.
Hǎiguān rényuán: Hǎo de, lǐ xiānshēng, zhè shì lì xíng jiǎnchá,
qǐng nǐ bǎ dàizi dǎkāi ràng wǒ kàn kànhǎo ma?
Chá'ěrsī: Hǎo de.
Hǎiguān rényuán: Ń……yǒusān tái zhàoxiàngjī, nǐ shì shèyǐng shī ma?
Chá'ěrsī: Bùshì, wǒmen gōngsī shì shēngchǎn zhàoxiàngjī de.
Wǒ zìjǐ yěshì shèyǐng shī, dànshì yǒu liǎng tái shì zhǎnshì yòng de.
Hǎiguān rényuán: Wǒ míngbáile, nà zhège dàizi lǐmiàn zhuāng shénme?
Chá'ěrsī: Dàntà.
Hǎiguān rényuán: Wǒ yǐwéi nǐ méiyǒu dài rènhé shíwù.
Chá'ěrsī: Wǒ yǐwéi nǐ shì zhǐ shūcài hé ròu pǐn zhī lèi de shíwù.
Wǒ bìng méiyǒu dài shūcài.
Hǎiguān rényuán: Lǐ xiānshēng, duìbùqǐ, dàntà yě suànshì shíwù, wǒmen bìxū chōnggōng.
Chá'ěrsī: Chōnggōng?
Hǎiguān rényuán: Shì de, wǒmen jiāng huì chǔlǐ diào.
Chá'ěrsī: Tài kěxíle, dàntà fēicháng hào chī.
Hǎiguān rényuán: Wǒ zhīdào. Táiwān lái de lǚkè, sān gè jiù yǒu yīgè huì dài dàntà.
Chéng qiān de rén jiù chéng zǒusīliǎo.
Chá'ěrsī: Wǒ méiyǒu.
Hǎiguān rényuán: Zhìshǎo jīntiān méiyǒu, zhù nín lǚtú yúkuài, lǐ xiānshēng.
Chá'ěrsī: Xièxiè.
Bản dịch tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đi qua Hải quan
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?
CHARLES: Đây là hộ chiếu của tôi. Và đây là mẫu tờ khai.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Mục đích của chuyến thăm Hoa Kỳ của bạn là gì?
CHARLES: Kinh doanh. Tôi có một hội nghị thương mại mà tôi đang tham dự ở Chicago.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Visa này có thời hạn hai tuần. Bạn có ý định ở lại lâu hơn thế không?
CHARLES: Không. Tôi sẽ bay về mười hai ngày kể từ bây giờ.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Và bạn sẽ làm một số du lịch khi bạn ở đây?
CHARLES: Vâng, tôi muốn dành vài ngày ở New York. Tôi có bạn bè ở đó tôi sẽ đến thăm.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Ông có gì trong túi, ông Lee?
CHARLES: Chỉ là máy ảnh, quần áo của tôi và một số cuốn sách.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Hôm nay bạn không mang theo thức ăn gì?
CHARLES: Không.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Được rồi, ông Lee. Đây chỉ là một kiểm tra thông thường. Bạn có phiền mở túi cho tôi không?
CHARLES: Được rồi.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Hừm. Bạn có ba máy ảnh. Bạn có phải người chụp ảnh không?
CHARLES: Không, công ty của tôi sản xuất máy ảnh. Tôi cũng là một nhiếp ảnh gia, nhưng hai trong số này là để trưng bày.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Tôi hiểu rồi. Và cái gì trong cái túi này?
CHARLES: Bánh trứng.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Tôi tưởng bạn nói hôm nay bạn không có thức ăn gì với bạn.
CHARLES: Tôi nghĩ bạn muốn nói đến rau và thịt khi bạn hỏi tôi. Những thứ tương tự. Tôi không có bất kỳ loại rau nào.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Tôi xin lỗi, ông Lee. Bánh trứng cũng là thức ăn. Chúng tôi sẽ phải tịch thu những thứ này.
CHARLES: Tịch thu?
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Có, chúng tôi sẽ phải xử lý chúng.
CHARLES: Nó quá tệ. Chúng rất ngon.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Tôi biết. Cứ ba du khách đến từ Đài Loan thì có một người mang chúng. Chúng đang được nhập lậu bởi hàng ngàn chiếc.
CHARLES: Ồ, tốt. Không phải bởi tôi.
NHÂN VIÊN HẢI QUAN: Không, ít nhất là hôm nay. Chúc ông đến thăm Hoa Kỳ, ông Lee.
CHARLES: Cảm ơn bạn.
Vậy là bài giảng hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,nếu có chỗ nào chưa hiểu thì hãy để lại bình luận ở phía dưới để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết và cụ thể nhé.