Tổng hợp bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa là bài học mà hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến cho tất cả các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cũng như tất cả những bạn có niềm đam mê học tiếng Trung. Đây là một chủ đề vô cùng thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày,chính vì thế các bạn cần phải nắm vững và không nên bỏ qua chủ đề hấp dẫn này. Những bài giảng về học tiếng Trung theo chủ đề sẽ được cập nhật mỗi ngày trên diễn đàn Học tiếng Trung online để các bạn dễ dàng truy cập và học tập.
Tiếp theo là chuyên mục Học tiếng Trung theo chủ đề của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp lại giúp các bạn dễ dàng xem lại những bài giảng cũ
Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề
Trước khi vào bài mới, các bạn hãy xem lại nội dung của bài hôm qua tại link dưới đây nhé.
Học tiếng Trung theo chủ đề Mua hàng tại siêu thị
Những bạn nào muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy nhanh tay đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở link dưới đây nhé.
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp tốt nhất ở Hà Nội
Ở TPHCM các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả và giá rẻ thì hãy đăng kí tại link sau nhé
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Sau đây Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn giáo trình học tiếng Trung giao tiếp nhằm giúp các bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề hằng ngày,các bạn xem chi tiết bài học tại link bên dưới.
Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa

Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Dùng bữa Ăn cơm
Trung tâm đào tạo học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ChineMaster Hà Nội - TP HCM là địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất hiện nay.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
Hội thoại học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
Mẫu câu học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
Đàm thoại học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
服务生:您好,我叫约翰,今晚由我为您服务。
我可以为您从吧台拿些开胃菜了吗?
迪瑞克:不用了,谢谢。
我女儿需要一把高脚椅,你们有吗?
服务生:当然有,女服务员应该要拿给你们的,请稍等。
服务生:今晚的特餐是法式烤鸭,
配上新鲜的莓子酱
菰米和青菜。
价格是十七美元九五美分,附有汤或沙拉。
仙蒂:今天是什么汤?
服务生:今天是法式洋葱汤。
仙蒂:烤鸭听起来不错,我们其中一个人点好了。
迪瑞克:好的,那么你点烤鸭。
仙蒂:好。
迪瑞克:她要烤鸭,我要腓力牛排。
服务生:要几分熟呢?五分熟?八分熟?还是全熟?
迪瑞克:八分熟。
服务生:附餐要汤还是沙拉?
仙蒂:我要沙拉。
迪瑞克:我要汤,是法式洋葱汤吗?
服务生:是的,很美味的,我强力推荐。
仙蒂:我女儿要和我们共用一份餐,
可以另外给她一个餐盘吗?
服务生:当然可以,等会我把小餐包一起送来。
仙蒂:餐包?
服务生:是的,每桌都有附赠的。
仙蒂:好的,谢谢。
Phiên âm bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
fú wù shēng :nín hǎo ,wǒ jiào yuē hàn ,jīn wǎn yóu wǒ wéi nín fú wù 。
wǒ kě yǐ wéi nín cóng ba tái ná xiē kāi wèi cài le ma ?
dí ruì kè :bú yòng le ,xiè xiè 。
wǒ nǚ ér xū yào yī bǎ gāo jiǎo yǐ ,nǐ men yǒu ma ?
fú wù shēng :dāng rán yǒu ,nǚ fú wù yuán yīng gāi yào ná gěi nǐ men de ,qǐng shāo děng 。
fú wù shēng :jīn wǎn de tè cān shì fǎ shì kǎo yā ,
pèi shàng xīn xiān de méi zǐ jiàng
gū mǐ hé qīng cài 。
jià gé shì shí qī měi yuán jiǔ wǔ měi fèn ,fù yǒu tāng huò shā lā 。
xiān dì :jīn tiān shì shénme tāng ?
fú wù shēng :jīn tiān shì fǎ shì yáng cōng tāng 。
xiān dì :kǎo yā tīng qǐ lái bú cuò ,wǒ men qí zhōng yī gè rén diǎn hǎo le 。
dí ruì kè :hǎo de ,nà me nǐ diǎn kǎo yā 。
xiān dì :hǎo 。
dí ruì kè :tā yào kǎo yā ,wǒ yào féi lì niú pái 。
fú wù shēng :yào jǐ fèn shú ne ?wǔ fèn shú ?bā fèn shú ?hái shì quán shú ?
dí ruì kè :bā fèn shú 。
fú wù shēng :fù cān yào tāng hái shì shā lā ?
xiān dì :wǒ yào shā lā 。
dí ruì kè :wǒ yào tāng ,shì fǎ shì yáng cōng tāng ma ?
fú wù shēng :shì de ,hěn měi wèi de ,wǒ qiáng lì tuī jiàn 。
xiān dì :wǒ nǚ ér yào hé wǒ men gòng yòng yī fèn cān ,
kě yǐ lìng wài gěi tā yī gè cān pán ma ?
fú wù shēng :dāng rán kě yǐ ,děng huì wǒ bǎ xiǎo cān bāo yī qǐ sòng lái 。
xiān dì :cān bāo ?
fú wù shēng :shì de ,měi zhuō dōu yǒu fù zèng de 。
xiān dì :hǎo de ,xiè xiè 。
Bản dịch bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề Dùng bữa
NGƯỜI CHỜ: Xin chào, tôi tên là John. Tôi sẽ là người phục vụ của bạn tối nay.
Tôi có thể lấy cho bạn bất cứ thứ gì từ quầy bar để bắt đầu?
DEREK: Không, cảm ơn.
Những gì chúng tôi thực sự cần là một chiếc ghế nâng cho con gái của chúng tôi. Bạn có cái nào không?
NGƯỜI CHỜ: Tất nhiên là có. Bà chủ lẽ ra phải mang cho bạn một cái. Chờ một chút.
NGƯỜI CHỜ: Đặc biệt tối nay của chúng ta là Duck Chambord,
là vịt quay phục vụ trong nước sốt mâm xôi với mâm xôi tươi.
Nó cũng được phục vụ với cơm hoang dã và một loại rau.
Đó là 17,95 và nó đi kèm với súp hoặc salad.
SANDY: Món súp của bạn trong ngày là gì?
NGƯỜI CHỜ: Món súp trong ngày của chúng tôi là món hành Pháp.
SANDY: Con vịt nghe hay đấy. Ai trong chúng ta cũng nên có nó.
DEREK: Được rồi, bạn gọi vịt.
SANDY: Tốt thôi.
XÉT RẰNG: Cô ấy sẽ có vịt, và tôi sẽ có thịt thăn.
NGƯỜI CHỜ: Ông muốn thịt thăn của mình như thế nào, thưa ông? Hiếm, vừa hiếm, hay vừa tốt?
DEREK: Trung bình hiếm.
NGƯỜI CHỜ: Và bạn muốn ăn súp hay salad với bữa ăn của mình?
SANDY: Tôi muốn salad.
DEREK: Tôi sẽ ăn súp. Hành tây, có?
NGƯỜI CHỜ: Vâng, đúng vậy. Nó rất tốt. Tôi khuyến khích điều đó.
SANDY: Con gái của chúng tôi sẽ chia sẻ một phần bữa ăn với chúng tôi.
Bạn có thể mang thêm một đĩa cho cô ấy?
NGƯỜI CHỜ: Tất nhiên, thưa bà. Tôi cũng sẽ mang bánh mì bột chua cho bạn chỉ trong giây lát.
SANDY: Bánh mì của chúng ta?
NGƯỜI CHỜ: Có, chúng tôi phục vụ tại tất cả các bàn.
SANDY: Tốt. Cảm ơn bạn.
Vậy là bài giảng hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé.
Last edited by a moderator: