• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp

Khóa học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội. Toàn bộ nội dung Tác phẩm này, bao gồm giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, sách Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được công bố trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Education - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn tiếng Trung Quốc Thầy Vũ - Diễn đàn Master Edu - Diễn đàn Hán ngữ ChineMaster Edu - Chinese Master Edu Forum - Master Education Forum.

Học tiếng Trung theo chủ đề Uống rượu cùng Sếp

Học tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ Sếp nhiệm vụ đặc biệt

Học tiếng Trung theo chủ đề Đại diện Giám đốc dự hội nghị Xây dựng Duy trì mối quan hệ với Đối tác Khách hàng

Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt lịch khám bệnh cho Sếp

Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt vé máy bay và khách sạn cho Sếp

Học tiếng Trung theo chủ đề Chiến lược phát triển Công ty Theo dõi Đối thủ cạnh tranh

Học tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ Giám đốc Giải quyết vấn đề Phân tích Đề xuất giải pháp

Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý Tài chính Theo dõi Báo cáo Ngân sách Chi phí

Học tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ Quản lý Nhân sự Tuyển dụng Đào tạo

Học tiếng Trung theo chủ đề Thu thập Phân tích Tổng hợp thông tin Lưu trữ Quản lý Hồ sơ

Học tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ tổ chức cuộc họp

Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án Theo dõi tiến độ công việc

Học tiếng Trung theo chủ đề Công việc của Trợ lý Giám đốc

Học tiếng Trung theo chủ đề Chuẩn bị tài liệu

Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý Lịch làm việc

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp


Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết của Tác phẩm Hán ngữ - Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Sách Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

青春为老板阮明武打电话预订酒店
Qīngchūn wèi lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ dǎ diànhuà yùdìng jiǔdiàn
Thanh Xuân gọi điện đặt khách sạn cho sếp Nguyễn Minh Vũ

青春:(微笑,拿起电话)您好,请问是CHINEMASTER酒店吗?
Qīngchūn: (Wēixiào, ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, qǐngwèn shì CHINEMASTER jiǔdiàn ma?
Thanh Xuân: (Mỉm cười, cầm điện thoại) Xin chào, cho hỏi đây có phải là khách sạn CHINEMASTER không?

酒店前台:您好,是的。请问有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, shì de. Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, đúng vậy. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

青春:您好,我想为我的老板阮明武先生预订一间房。
Qīngchūn: Nín hǎo, wǒ xiǎng wèi wǒ de lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ xiānshēng yùdìng yī jiàn fáng.
Thanh Xuân: Xin chào, tôi muốn đặt một phòng cho sếp tôi, ông Nguyễn Minh Vũ.

酒店前台:好的,请问您需要预订什么房型?入住和离店时间是什么时候?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, qǐngwèn nín xūyào yùdìng shénme fáng xíng? Rùzhù hé lídiàn shíjiān shì shénme shíhòu?
Lễ tân khách sạn: Được ạ, bạn muốn đặt loại phòng nào? Thời gian nhận phòng và trả phòng là khi nào?

青春:我们需要一间豪华套房,入住时间是下周三下午三点,离店时间是周五中午十二点。
Qīngchūn: Wǒmen xūyào yī jiàn háohuá tàofáng, rùzhù shíjiān shì xià zhōusān xiàwǔ sān diǎn, lídiàn shíjiān shì zhōuwǔ zhōngwǔ shí'èr diǎn.
Thanh Xuân: Chúng tôi cần một phòng suite hạng sang, thời gian nhận phòng là chiều thứ Tư tuần sau lúc 3 giờ, và trả phòng là trưa thứ Sáu lúc 12 giờ.

酒店前台:好的,我查一下……(稍作停顿)下周三的豪华套房还有空房。请问阮明武先生的联系方式是?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, wǒ chá yīxià……(Shāozuò tíngdùn) Xià zhōusān de háohuá tàofáng hái yǒu kòngfáng. Qǐngwèn Ruǎn xiānshēng de liánxì fāngshì shì?
Lễ tân khách sạn: Được ạ, để tôi kiểm tra... (Tạm dừng một lát) Phòng suite hạng sang vào thứ Tư tuần sau vẫn còn trống. Cho hỏi thông tin liên lạc của ông Nguyễn Minh Vũ là gì?

青春:他的电话是0904684983。
Qīngchūn: Tā de diànhuà shì líng jiǔ líng sì liù bā sì jiǔ bā sān.
Thanh Xuân: Số điện thoại của ông ấy là 0904684983.

酒店前台:好的,已记录。请问还有其他需求吗?比如是否需要接机服务,或者对房间有什么特殊要求?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, yǐ jìlù. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūqiú ma? Bǐrú shìfǒu xūyào jiējī fúwù, huòzhě duì fángjiān yǒu shé me tèshū yāoqiú?
Lễ tân khách sạn: Được ạ, tôi đã ghi lại. Bạn còn yêu cầu nào khác không? Ví dụ như cần dịch vụ đưa đón sân bay hay yêu cầu đặc biệt nào cho phòng không?

青春:是的,阮明武先生希望房间安静一些,最好是高层。另外,请准备一份欢迎水果和一瓶红酒。
Qīngchūn: Shì de, Ruǎn xiānshēng xīwàng fángjiān ānjìng yīxiē, zuì hǎo shì gāocéng. Lìngwài, qǐng zhǔnbèi yī fèn huānyíng shuǐguǒ hé yī píng hóngjiǔ.
Thanh Xuân: Có ạ, ông Nguyễn Minh Vũ muốn phòng yên tĩnh một chút, tốt nhất là ở tầng cao. Ngoài ra, xin hãy chuẩn bị một phần trái cây chào mừng và một chai rượu vang.

酒店前台:好的,我们会安排高层安静的房间,并准备好欢迎水果和红酒。请问还有其他需要吗?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, wǒmen huì ānpái gāocéng ānjìng de fángjiān, bìng zhǔnbèi hǎo huānyíng shuǐguǒ hé hóngjiǔ. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào ma?
Lễ tân khách sạn: Được ạ, chúng tôi sẽ sắp xếp phòng yên tĩnh ở tầng cao và chuẩn bị sẵn trái cây chào mừng cùng rượu vang. Bạn còn yêu cầu gì khác không?

青春:暂时没有了,谢谢。
Qīngchūn: Zànshí méiyǒu le, xièxiè.
Thanh Xuân: Hiện tại thì không, cảm ơn.

酒店前台:不客气。预订已确认,期待阮明武先生的光临。如有任何变动,请随时联系我们。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì. Yùdìng yǐ quèrèn, qīdài Ruǎn Míngwǔ xiānshēng de guānglín. Rúyǒu rènhé biàndòng, qǐng suíshí liánxì wǒmen.
Lễ tân khách sạn: Không có gì. Đặt phòng đã được xác nhận, rất mong chờ sự ghé thăm của ông Nguyễn Minh Vũ. Nếu có bất kỳ thay đổi nào, xin hãy liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào.

青春:好的,谢谢。再见。
Qīngchūn: Hǎo de, xièxiè. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Được, cảm ơn. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春挂断电话,微笑着继续工作)
(Qīngchūn guàduàn diànhuà, Wēixiào zhe jìxù gōngzuò)
(Thanh Xuân gác máy, mỉm cười tiếp tục làm việc)

青春:(整理了一下桌上的文件,突然想起什么,再次拿起电话)您好,还是我,刚刚预订了豪华套房的青春。
Qīngchūn: (Zhěnglǐle yīxià zhuōshàng de wénjiàn, tūrán xiǎngqǐ shénme, zàicì ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, hái shì wǒ, gānggāng yùdìngle háohuá tàofáng de Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Sắp xếp lại tài liệu trên bàn, bỗng nhớ ra điều gì, liền nhấc điện thoại lần nữa) Xin chào, vẫn là tôi đây, Thanh Xuân vừa đặt phòng suite cao cấp.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, cô Thanh Xuân, xin hỏi có điều gì chúng tôi có thể giúp?

青春:是的,我刚刚忘记确认一下,房间内是否配备了高速无线网络?阮明武先生可能需要处理一些紧急的工作事务。
Qīngchūn: Shì de, wǒ gānggāng wàngjì quèrèn yīxià, fángjiān nèi shìfǒu pèibèi le gāosù wúxiàn wǎngluò? Ruǎn Míng Wǔ xiānshēng kěnéng xūyào chǔlǐ yīxiē jǐnjí de gōngzuò shìwù.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi vừa quên xác nhận, trong phòng có được trang bị mạng không dây tốc độ cao không? Ông Nguyễn Minh Vũ có thể cần xử lý một số công việc gấp.

酒店前台:请放心,我们的豪华套房均配备了高速无线网络,完全可以满足商务需求。
Jiǔdiàn qiántái: Qǐng fàngxīn, wǒmen de háohuá tàofáng jūn pèibèi le gāosù wúxiàn wǎngluò, wánquán kěyǐ mǎnzú shāngwù xūqiú.
Lễ tân khách sạn: Xin hãy yên tâm, các phòng suite cao cấp của chúng tôi đều được trang bị mạng không dây tốc độ cao, hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu công việc.

青春:那太好了。另外,如果可能的话,能否在房间内准备一台打印机?阮明武先生有时需要打印文件。
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, rúguǒ kěnéng dehuà, néngfǒu zài fángjiān nèi zhǔnbèi yī tái dǎyìnjī? Ruǎn Míng Wǔ xiānshēng yǒushí xūyào dǎyìn wénjiàn.
Thanh Xuân: Thế thì tốt quá. Ngoài ra, nếu có thể, trong phòng có thể chuẩn bị một máy in không? Ông Nguyễn Minh Vũ đôi khi cần in tài liệu.

酒店前台:我们会尽力安排一台打印机到阮明武先生的房间。如果套房内暂时没有,我们可以提供快速的上门打印服务。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen huì jìnlì ānpái yī tái dǎyìnjī dào Ruǎn xiānshēng de fángjiān. Rúguǒ tàofáng nèi zànshí méiyǒu, wǒmen kěyǐ tígōng kuàisù de shàngmén dǎyìn fúwù.
Lễ tân khách sạn: Chúng tôi sẽ cố gắng sắp xếp một máy in trong phòng của ông Nguyễn Minh Vũ. Nếu suite hiện chưa có, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ in ấn nhanh tại phòng.

青春:好的,非常感谢。那就麻烦你们了。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Nà jiù máfan nǐmen le.
Thanh Xuân: Được, cảm ơn rất nhiều. Vậy làm phiền các bạn nhé.

酒店前台:不客气,这是我们应该做的。请问还有其他需要吗?
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào ma?
Lễ tân khách sạn: Không có gì, đây là việc chúng tôi nên làm. Xin hỏi còn điều gì khác bạn cần hỗ trợ không?

青春:没有了,谢谢您的帮助。如果有任何问题,我会再联系你们。
Qīngchūn: Méiyǒu le, xièxiè nín de bāngzhù. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Không còn gì nữa, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. Nếu có vấn đề gì, tôi sẽ liên hệ lại với các bạn.

酒店前台:好的,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Được rồi, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng đợi cuộc gọi của bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, bạn cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,满意地点了点头,继续专注于她的工作,确保老板的行程安排得无懈可击。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, mǎnyì dì diǎnle diǎntóu, jìxù zhuānxhù yú tā de gōngzuò, quèbǎo lǎobǎn de xíngchéng ānpái dé wúxièkějī.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, hài lòng gật đầu, tiếp tục tập trung vào công việc, đảm bảo lịch trình của sếp được sắp xếp hoàn hảo.)

青春:(微笑,拿起电话)您好,请问是CHINEMASTER酒店吗?
Qīngchūn: (Wēixiào, náqǐ diànhuà) Nín hǎo, qǐngwèn shì CHINEMASTER jiǔdiàn ma?
Thanh Xuân: (Mỉm cười, nhấc điện thoại) Xin chào, xin hỏi đây có phải là khách sạn CHINEMASTER không?

酒店前台:您好,是的。请问有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, shì de. Qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, đúng vậy. Xin hỏi tôi có thể giúp gì cho bạn?

青春:您好,我想为我的老板预订一间房。
Qīngchūn: Nín hǎo, wǒ xiǎng wèi wǒ de lǎobǎn yùdìng yī jiān fáng.
Thanh Xuân: Xin chào, tôi muốn đặt một phòng cho sếp của tôi.

酒店前台:好的,请问您需要预订什么房型?入住和离店时间是什么时候?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, qǐngwèn nín xūyào yùdìng shénme fángxíng? Rùzhù hé lídiàn shíjiān shì shénme shíhòu?
Lễ tân khách sạn: Được ạ, xin hỏi bạn muốn đặt loại phòng nào? Thời gian nhận phòng và trả phòng là khi nào?

青春:我们需要一间豪华套房,入住时间是下周三下午三点,离店时间是周五中午十二点。
Qīngchūn: Wǒmen xūyào yī jiān háohuá tàofáng, rùzhù shíjiān shì xiàzhōu sān xiàwǔ sān diǎn, lídiàn shíjiān shì zhōuwǔ zhōngwǔ shí'èr diǎn.
Thanh Xuân: Chúng tôi cần một phòng suite cao cấp, thời gian nhận phòng là 3 giờ chiều thứ Tư tuần sau, trả phòng là 12 giờ trưa thứ Sáu.

酒店前台:好的,我查一下……(稍作停顿)下周三的豪华套房还有空房。请问您老板的联系方式是?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, wǒ chá yīxià…… (Shāozuò tíngdùn) Xiàzhōu sān de háohuá tàofáng hái yǒu kòngfáng. Qǐngwèn nín lǎobǎn de liánxì fāngshì shì?
Lễ tân khách sạn: Được, để tôi kiểm tra…… (Ngừng một chút) Phòng suite cao cấp vào thứ Tư tuần sau vẫn còn trống. Xin hỏi thông tin liên hệ của sếp bạn là gì?

青春:他的电话是0904684983。
Qīngchūn: Tā de diànhuà shì 0904684983.
Thanh Xuân: Số điện thoại của anh ấy là 0904684983.

酒店前台:好的,已记录。请问还有其他需求吗?比如是否需要接机服务,或者对房间有什么特殊要求?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, yǐ jìlù. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūqiú ma? Bǐrú shìfǒu xūyào jiējī fúwù, huòzhě duì fángjiān yǒu shé me tèshū yāoqiú?
Lễ tân khách sạn: Được, tôi đã ghi lại. Xin hỏi còn yêu cầu gì khác không? Ví dụ như có cần dịch vụ đón sân bay hay yêu cầu đặc biệt nào cho phòng không?

青春:是的,我的老板希望房间安静一些,最好是高层。另外,请准备一份欢迎水果和一瓶红酒。
Qīngchūn: Shì de, wǒ de lǎobǎn xīwàng fángjiān ānjìng yīxiē, zuìhǎo shì gāocéng. Lìngwài, qǐng zhǔnbèi yī fèn huānyíng shuǐguǒ hé yī píng hóngjiǔ.
Thanh Xuân: Vâng, sếp tôi muốn phòng yên tĩnh hơn, tốt nhất là ở tầng cao. Ngoài ra, xin hãy chuẩn bị một đĩa trái cây chào mừng và một chai rượu vang.

酒店前台:好的,我们会安排高层安静的房间,并准备好欢迎水果和红酒。请问还有其他需要吗?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, wǒmen huì ānpái gāocéng ānjìng de fángjiān, bìng zhǔnbèi hǎo huānyíng shuǐguǒ hé hóngjiǔ. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào ma?
Lễ tân khách sạn: Được, chúng tôi sẽ sắp xếp phòng yên tĩnh ở tầng cao và chuẩn bị sẵn trái cây chào mừng cùng rượu vang. Xin hỏi còn yêu cầu gì khác không?

青春:暂时没有了,谢谢。
Qīngchūn: Zhànshí méiyǒu le, xièxiè.
Thanh Xuân: Tạm thời không có gì thêm, cảm ơn.

酒店前台:不客气。预订已确认,期待您老板的光临。如有任何变动,请随时联系我们。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì. Yùdìng yǐ quèrèn, qīdài nín lǎobǎn de guānglín. Rúyǒu rènhé biàndòng, qǐng suíshí liánxì wǒmen.
Lễ tân khách sạn: Không có gì. Đặt phòng đã được xác nhận, mong đợi sự ghé thăm của sếp bạn. Nếu có bất kỳ thay đổi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

青春:好的,谢谢。再见。
Qīngchūn: Hǎo de, xièxiè. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Được, cảm ơn. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

青春:(整理了一下桌上的文件,突然想起什么,再次拿起电话)您好,还是我,刚刚预订了豪华套房的青春。
Qīngchūn: (Zhěnglǐle yīxià zhuōshàng de wénjiàn, tūrán xiǎngqǐ shénme, zàicì náqǐ diànhuà) Nín hǎo, háishì wǒ, gānggāng yùdìng le háohuá tàofáng de Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Sắp xếp lại tài liệu trên bàn, đột nhiên nhớ ra điều gì đó, cô nhấc máy lại) Xin chào, vẫn là tôi đây, Thanh Xuân, người vừa đặt phòng suite cao cấp.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, cô Thanh Xuân, xin hỏi còn điều gì chúng tôi có thể giúp không?

青春:是的,我刚刚忘记确认一下,房间内是否配备了高速无线网络?我的老板可能需要处理一些紧急的工作事务。
Qīngchūn: Shì de, wǒ gānggāng wàngjì quèrèn yīxià, fángjiān nèi shìfǒu pèibèi le gāosù wúxiàn wǎngluò? Wǒ de lǎobǎn kěnéng xūyào chǔlǐ yīxiē jǐnjí de gōngzuò shìwù.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi vừa quên xác nhận, phòng có được trang bị mạng không dây tốc độ cao không? Sếp tôi có thể cần xử lý một số công việc khẩn cấp.

酒店前台:请放心,我们的豪华套房均配备了高速无线网络,完全可以满足商务需求。
Jiǔdiàn qiántái: Qǐng fàngxīn, wǒmen de háohuá tàofáng jūn pèibèi le gāosù wúxiàn wǎngluò, wánquán kěyǐ mǎnzú shāngwù xūqiú.
Lễ tân khách sạn: Xin yên tâm, các phòng suite cao cấp của chúng tôi đều được trang bị mạng không dây tốc độ cao, hoàn toàn đáp ứng nhu cầu công việc.

青春:那太好了。另外,如果可能的话,能否在房间内准备一台打印机?我的老板有时需要打印文件。
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, rúguǒ kěnéng de huà, néngfǒu zài fángjiān nèi zhǔnbèi yī tái dǎyìnjī? Wǒ de lǎobǎn yǒushí xūyào dǎyìn wénjiàn.
Thanh Xuân: Thế thì tốt quá. Ngoài ra, nếu có thể, các bạn có thể chuẩn bị một máy in trong phòng không? Sếp tôi thỉnh thoảng cần in tài liệu.

酒店前台:我们会尽力安排一台打印机到您老板的房间。如果套房内暂时没有,我们可以提供快速的上门打印服务。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen huì jìnlì ānpái yī tái dǎyìnjī dào nín lǎobǎn de fángjiān. Rúguǒ tàofáng nèi zhànshí méiyǒu, wǒmen kěyǐ tígōng kuàisù de shàngmén dǎyìn fúwù.
Lễ tân khách sạn: Chúng tôi sẽ cố gắng sắp xếp một máy in vào phòng của sếp bạn. Nếu trong phòng suite chưa có sẵn, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ in tài liệu tận nơi nhanh chóng.

青春:好的,非常感谢。那就麻烦你们了。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Nà jiù máfan nǐmen le.
Thanh Xuân: Được, cảm ơn rất nhiều. Vậy làm phiền các bạn nhé.

酒店前台:不客气,这是我们应该做的。请问还有其他需要吗?
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào ma?
Lễ tân khách sạn: Không có gì, đây là trách nhiệm của chúng tôi. Xin hỏi còn yêu cầu nào khác không?

青春:没有了,谢谢您的帮助。如果有任何问题,我会再联系你们。
Qīngchūn: Méiyǒu le, xièxiè nín de bāngzhù. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Không còn nữa, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. Nếu có vấn đề gì, tôi sẽ liên hệ lại.

酒店前台:好的,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yī tiān.
Lễ tân khách sạn: Được, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng đón nhận cuộc gọi từ bạn. Chúc bạn có một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

青春:(稍作思考,再次拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春,刚刚为我的老板预订了豪华套房。
Qīngchūn: (Shāozuò sīkǎo, zàicì náqǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn, gānggāng wèi wǒ de lǎobǎn yùdìng le háohuá tàofáng.
Thanh Xuân: (Suy nghĩ một lát, cô nhấc máy lại) Xin chào, khách sạn CHINEMASTER phải không? Tôi là Thanh Xuân, vừa đặt phòng suite cao cấp cho sếp tôi.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, cô Thanh Xuân, xin hỏi còn điều gì chúng tôi có thể giúp không?

青春:是的,我想确认一下,酒店是否提供早餐服务?如果有的话,早餐时间是几点到几点?
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jiǔdiàn shìfǒu tígōng zǎocān fúwù? Rúguǒ yǒu de huà, zǎocān shíjiān shì jǐ diǎn dào jǐ diǎn?
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi muốn xác nhận khách sạn có cung cấp bữa sáng không? Nếu có, thời gian ăn sáng là từ mấy giờ đến mấy giờ?

酒店前台:我们酒店提供丰富的自助早餐,早餐时间是早上6点半到10点。如果您老板有特殊的饮食需求,也可以提前告知我们,我们会尽量满足。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen jiǔdiàn tígōng fēngfù de zìzhù zǎocān, zǎocān shíjiān shì zǎoshang 6 diǎn bàn dào 10 diǎn. Rúguǒ nín lǎobǎn yǒu tèshū de yǐnshí xūqiú, yě kěyǐ tíqián gàozhī wǒmen, wǒmen huì jǐnliàng mǎnzú.
Lễ tân khách sạn: Khách sạn chúng tôi cung cấp bữa sáng buffet phong phú, thời gian từ 6 giờ 30 đến 10 giờ sáng. Nếu sếp bạn có yêu cầu đặc biệt về chế độ ăn, bạn có thể thông báo trước, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng.

青春:好的,我会询问一下我的老板是否有特殊需求。另外,酒店的健身房和游泳池是全天开放的吗?
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì xúnwèn yīxià wǒ de lǎobǎn shìfǒu yǒu tèshū xūqiú. Lìngwài, jiǔdiàn de jiànshēnfáng hé yóuyǒngchí shì quán tiān kāifàng de ma?
Thanh Xuân: Được rồi, tôi sẽ hỏi sếp tôi xem có yêu cầu đặc biệt nào không. Ngoài ra, phòng gym và hồ bơi của khách sạn có mở cửa cả ngày không?

酒店前台:我们的健身房是24小时开放的,游泳池的开放时间是早上7点到晚上10点。如果您老板需要使用这些设施,请随时前往。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen de jiànshēnfáng shì 24 xiǎoshí kāifàng de, yóuyǒngchí de kāifàng shíjiān shì zǎoshang 7 diǎn dào wǎnshàng 10 diǎn. Rúguǒ nín lǎobǎn xūyào shǐyòng zhèxiē shèshī, qǐng suíshí qiánwǎng.
Lễ tân khách sạn: Phòng gym của chúng tôi mở cửa 24 giờ, còn hồ bơi mở cửa từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối. Nếu sếp của cô cần sử dụng các tiện nghi này, xin hãy thoải mái đến.

青春:明白了,谢谢。还有一件事,如果我的老板需要延迟退房,是否可以安排?
Qīngchūn: Míngbái le, xièxiè. Hái yǒu yī jiàn shì, rúguǒ wǒ de lǎobǎn xūyào yánchí tuìfáng, shìfǒu kěyǐ ānpái?
Thanh Xuân: Tôi hiểu rồi, cảm ơn. Còn một việc nữa, nếu sếp tôi cần trả phòng muộn, có thể sắp xếp được không?

酒店前台:通常情况下,退房时间是中午12点。如果需要延迟退房,请提前告知我们,我们会根据当天的房态尽量为您安排。
Jiǔdiàn qiántái: Tōngcháng qíngkuàng xià, tuìfáng shíjiān shì zhōngwǔ 12 diǎn. Rúguǒ xūyào yánchí tuìfáng, qǐng tíqián gàozhī wǒmen, wǒmen huì gēnjù dàngtiān de fángtài jǐnliàng wéi nín ānpái.
Lễ tân khách sạn: Thông thường, giờ trả phòng là 12 giờ trưa. Nếu cần trả phòng muộn, xin hãy báo trước để chúng tôi sắp xếp tùy theo tình trạng phòng ngày hôm đó.

青春:好的,我会提前通知你们。非常感谢您的帮助。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì tíqián tōngzhī nǐmen. Fēicháng gǎnxiè nǐmen de bāngzhù.
Thanh Xuân: Được rồi, tôi sẽ báo trước với các bạn. Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn rất nhiều.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi của cô. Chúc cô một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, anh/chị cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

青春:(过了一会儿,再次拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Guòle yīhuǐr, zàicì náqǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Sau một lúc, cầm điện thoại lên lần nữa) Xin chào, đây có phải là khách sạn CHINEMASTER không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, cô Thanh Xuân, xin hỏi còn điều gì chúng tôi có thể giúp cô?

青春:是的,我想确认一下,酒店的停车场是否方便?我的老板可能会自驾前来。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jiǔdiàn de tíngchēchǎng shìfǒu fāngbiàn? Wǒ de lǎobǎn kěnéng huì zìjià qiánlái.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi muốn xác nhận bãi đỗ xe của khách sạn có tiện lợi không? Sếp tôi có thể sẽ tự lái xe đến.

酒店前台:我们酒店有宽敞的地下停车场,提供充足的停车位。停车是免费的,您可以放心。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen jiǔdiàn yǒu kuānchǎng de dìxià tíngchēchǎng, tígōng chōngzú de tíngchēwèi. Tíngchē shì miǎnfèi de, nín kěyǐ fàngxīn.
Lễ tân khách sạn: Khách sạn của chúng tôi có bãi đỗ xe ngầm rộng rãi, cung cấp đủ chỗ đỗ. Việc đỗ xe là miễn phí, cô có thể yên tâm.

青春:那太好了。另外,如果我的老板需要租车服务,酒店是否可以提供帮助?
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, rúguǒ wǒ de lǎobǎn xūyào zūchē fúwù, jiǔdiàn shìfǒu kěyǐ tígōng bāngzhù?
Thanh Xuân: Thế thì tốt quá. Ngoài ra, nếu sếp của tôi cần dịch vụ thuê xe, khách sạn có thể hỗ trợ không?

酒店前台:我们可以为您联系租车服务,您老板到达后可以直接在前台办理相关手续。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen kěyǐ wèi nín liánxì zūchē fúwù, nín lǎobǎn dàodá hòu kěyǐ zhíjiē zài qiántái bànlǐ xiāngguān shǒuxù.
Lễ tân khách sạn: Chúng tôi có thể liên hệ dịch vụ thuê xe cho quý khách. Sau khi sếp của quý khách đến, có thể trực tiếp làm thủ tục tại quầy lễ tân.

青春:好的,非常感谢。如果有需要,我会再联系你们。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Rúguǒ yǒu xūyào, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Được, cảm ơn rất nhiều. Nếu cần, tôi sẽ liên hệ lại với các bạn.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi từ cô. Chúc cô một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc anh/chị cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,感到一切安排得井井有条,心中充满了成就感。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, gǎndào yīqiè ānpái de jǐngjǐng yǒutiáo, xīnzhōng chōngmǎnle chéngjiù gǎn.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, cảm thấy mọi thứ đã được sắp xếp gọn gàng, trong lòng tràn đầy cảm giác thành công.)

青春:(整理好桌上的文件,准备结束一天的工作,突然又想起一件事,拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Zhěnglǐ hǎo zhuō shàng de wénjiàn, zhǔnbèi jiéshù yītiān de gōngzuò, tūrán yòu xiǎngqǐ yī jiàn shì, ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Sắp xếp xong giấy tờ trên bàn, chuẩn bị kết thúc một ngày làm việc, đột nhiên nhớ ra một việc, cầm điện thoại lên) Xin chào, đây có phải là khách sạn CHINEMASTER không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shé me kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào cô Thanh Xuân, xin hỏi còn điều gì có thể hỗ trợ cô không?

青春:是的,我想确认一下,酒店的商务中心是否提供秘书服务?我的老板可能需要临时处理一些文件。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jiǔdiàn de shāngwù zhōngxīn shìfǒu tígōng mìshū fúwù? Wǒ de lǎobǎn kěnéng xūyào línshí chǔlǐ yīxiē wénjiàn.
Thanh Xuân: Vâng, tôi muốn xác nhận, trung tâm thương mại của khách sạn có cung cấp dịch vụ thư ký không? Sếp của tôi có thể cần xử lý một số tài liệu gấp.

酒店前台:我们的商务中心提供秘书服务,包括打字、复印、传真等。如果您老板需要,可以随时前往商务中心,或者我们可以安排人员到房间服务。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen de shāngwù zhōngxīn tígōng mìshū fúwù, bāokuò dǎzì, fùyìn, chuánzhēn děng. Rúguǒ nín lǎobǎn xūyào, kěyǐ suíshí qiánwǎng shāngwù zhōngxīn, huòzhě wǒmen kěyǐ ānpái rényuán dào fángjiān fúwù.
Lễ tân khách sạn: Trung tâm thương mại của chúng tôi có cung cấp dịch vụ thư ký, bao gồm đánh máy, photocopy, fax, v.v. Nếu sếp của quý khách cần, có thể đến trung tâm thương mại bất kỳ lúc nào hoặc chúng tôi có thể sắp xếp nhân viên đến tận phòng để phục vụ.

青春:那太好了。另外,如果我的老板需要在酒店举办一个小型会议,酒店是否有合适的会议室?
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, rúguǒ wǒ de lǎobǎn xūyào zài jiǔdiàn jǔbàn yī gè xiǎoxíng huìyì, jiǔdiàn shìfǒu yǒu héshì de huìyì shì?
Thanh Xuân: Thế thì tuyệt quá. Ngoài ra, nếu sếp của tôi cần tổ chức một cuộc họp nhỏ tại khách sạn, khách sạn có phòng họp phù hợp không?

酒店前台:我们酒店有多个大小不同的会议室,可以满足不同规模的会议需求。如果您需要预订会议室,请提前告知我们会议的时间和人数,我们会为您安排。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen jiǔdiàn yǒu duō gè dàxiǎo bùtóng de huìyì shì, kěyǐ mǎnzú bùtóng guīmó de huìyì xūqiú. Rúguǒ nín xūyào yùdìng huìyì shì, qǐng tíqián gàozhī wǒmen huìyì de shíjiān hé rénshù, wǒmen huì wèi nín ānpái.
Lễ tân khách sạn: Khách sạn của chúng tôi có nhiều phòng họp với kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các cuộc họp quy mô khác nhau. Nếu quý khách cần đặt phòng họp, vui lòng thông báo trước về thời gian và số lượng người tham dự, chúng tôi sẽ sắp xếp cho quý khách.

青春:好的,我会和老板确认一下。非常感谢您的帮助。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì hé lǎobǎn quèrèn yīxià. Fēicháng gǎnxiè nín de bāngzhù.
Thanh Xuân: Được rồi, tôi sẽ xác nhận lại với sếp. Rất cảm ơn sự hỗ trợ của anh/chị.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi từ cô. Chúc cô một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc anh/chị cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,感到一切安排得万无一失,心情轻松地收拾东西准备下班。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, gǎndào yīqiè ānpái dé wànwúyīshī, xīnqíng qīngsōng de shōushí dōngxī zhǔnbèi xiàbān.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, cảm thấy mọi thứ đã được sắp xếp chu đáo, nhẹ nhàng thu dọn đồ đạc chuẩn bị tan ca.)

青春:(走到办公室门口,突然又想起一件事,转身拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Zǒu dào bàngōngshì ménkǒu, tūrán yòu xiǎngqǐ yī jiàn shì, zhuǎnshēn ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Đi đến cửa văn phòng, đột nhiên nhớ ra một việc, quay lại cầm điện thoại lên) Xin chào, đây có phải là khách sạn CHINEMASTER không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào cô Thanh Xuân, xin hỏi còn điều gì có thể hỗ trợ cô không?

青春:是的,我想确认一下,酒店的餐厅是否需要提前预订?我的老板可能会在酒店用餐。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jiǔdiàn de cāntīng shìfǒu xūyào tíqián yùdìng? Wǒ de lǎobǎn kěnéng huì zài jiǔdiàn yòngcān.
Thanh Xuân: Vâng, tôi muốn xác nhận, nhà hàng của khách sạn có cần đặt chỗ trước không? Sếp của tôi có thể sẽ dùng bữa tại khách sạn.

酒店前台:我们的餐厅通常不需要提前预订,但如果您老板有特别的用餐需求或者希望预订包间,建议提前告知我们。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen de cāntīng tōngcháng bù xūyào tíqián yùdìng, dàn rúguǒ nín lǎobǎn yǒu tèbié de yòngcān xūqiú huòzhě xīwàng yùdìng bāojiān, jiànyì tíqián gàozhī wǒmen.
Lễ tân khách sạn: Nhà hàng của chúng tôi thường không cần đặt trước, nhưng nếu sếp của quý khách có yêu cầu đặc biệt về bữa ăn hoặc muốn đặt phòng riêng, chúng tôi khuyên nên thông báo trước.

青春:好的,我会和老板确认一下。另外,酒店的餐厅是否有提供素食选项?
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì hé lǎobǎn quèrèn yīxià. Lìngwài, jiǔdiàn de cāntīng shìfǒu yǒu tígōng sùshí xuǎnxiàng?
Thanh Xuân: Được rồi, tôi sẽ xác nhận lại với sếp. Ngoài ra, nhà hàng của khách sạn có cung cấp các lựa chọn món chay không?

酒店前台:我们的餐厅提供多种素食选项,如果您老板有特殊的饮食需求,请提前告知我们,我们会尽量满足。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen de cāntīng tígōng duō zhǒng sùshí xuǎnxiàng, rúguǒ nín lǎobǎn yǒu tèshū de yǐnshí xūqiú, qǐng tíqián gàozhī wǒmen, wǒmen huì jǐnliàng mǎnzú.
Lễ tân khách sạn: Nhà hàng của chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn món chay, nếu sếp của quý khách có nhu cầu ăn uống đặc biệt, xin vui lòng thông báo trước, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng.

青春:明白了,谢谢。如果有需要,我会再联系你们。
Qīngchūn: Míngbái le, xièxiè. Rúguǒ yǒu xūyào, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Tôi hiểu rồi, cảm ơn. Nếu cần, tôi sẽ liên hệ lại với các bạn.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, cô Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi từ cô. Chúc cô một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc anh/chị cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,终于感到一切安排妥当,满意地关掉办公室的灯,走出办公室,结束了一天的工作。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, zhōngyú gǎndào yīqiè ānpái tuǒdàng, mǎnyì de guāndiào bàngōngshì de dēng, zǒuchū bàngōngshì, jiéshù le yītiān de gōngzuò.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, cuối cùng cảm thấy mọi thứ đã được sắp xếp ổn thỏa, hài lòng tắt đèn văn phòng, bước ra ngoài, kết thúc một ngày làm việc.)

青春:(走在回家的路上,心情愉快地想着)老板的行程安排得这么周到,他一定会很满意的。希望这次出差一切顺利。
Qīngchūn: (Zǒu zài huíjiā de lùshàng, xīnqíng yúkuài de xiǎngzhe) Lǎobǎn de xíngchéng ānpái dé zhème zhōudào, tā yīdìng huì hěn mǎnyì de. Xīwàng zhè cì chūchāi yīqiè shùnlì.
Thanh Xuân: (Trên đường về nhà, vui vẻ nghĩ thầm) Lịch trình của sếp được sắp xếp chu đáo thế này, ông ấy chắc chắn sẽ rất hài lòng. Hy vọng chuyến công tác lần này thuận lợi.

(青春微笑着,迎着夕阳,走向回家的路。)
(Qīngchūn wēixiàozhe, yíngzhe xīyáng, zǒuxiàng huíjiā de lù.)
(Thanh Xuân mỉm cười, đón ánh hoàng hôn, bước về con đường về nhà.)

老板:(走进办公室,神情严肃)青春,过来一下。
Lǎobǎn: (Zǒujìn bàngōngshì, shénqíng yánsù) Qīngchūn, guòlái yīxià.
Sếp: (Bước vào văn phòng, vẻ mặt nghiêm túc) Thanh Xuân, qua đây một chút.

青春:(立刻起身,恭敬地)好的,老板。请问有什么吩咐?
Qīngchūn: (Lìkè qǐshēn, gōngjìng de) Hǎo de, lǎobǎn. Qǐngwèn yǒu shéme fēnfu?
Thanh Xuân: (Lập tức đứng dậy, cung kính) Vâng, thưa sếp. Xin hỏi có điều gì dặn dò ạ?

老板:下周的出差行程安排得怎么样了?
Lǎobǎn: Xià zhōu de chūchāi xíngchéng ānpái dé zěnme yàng le?
Sếp: Lịch trình công tác tuần sau đã được sắp xếp như thế nào rồi?

青春:(微笑)已经安排妥当了,老板。我在CHINEMASTER酒店为您预订了一间豪华套房,房间安静且位于高层,还为您准备了欢迎水果和红酒。其他需求也一一确认过了。
Qīngchūn: (Wēixiào) Yǐjīng ānpái tuǒdàng le, lǎobǎn. Wǒ zài CHINEMASTER jiǔdiàn wèi nín yùdìng le yī jiān háohuá tào fáng, fángjiān ānjìng qiě wèiyú gāocéng, hái wèi nín zhǔnbèi le huānyíng shuǐguǒ hé hóngjiǔ. Qítā xūqiú yě yī yī quèrèn guò le.
Thanh Xuân: (Mỉm cười) Đã sắp xếp ổn thỏa rồi, sếp. Tôi đã đặt một phòng suite sang trọng tại khách sạn CHINEMASTER cho ngài, phòng yên tĩnh và nằm ở tầng cao, còn chuẩn bị trái cây chào mừng và rượu vang cho ngài. Các yêu cầu khác cũng đã được xác nhận đầy đủ.

老板:(点点头)很好。不过,这次出差你也要一起去。
Lǎobǎn: (Diǎn diǎn tóu) Hěn hǎo. Bùguò, zhè cì chūchāi nǐ yě yào yīqǐ qù.
Sếp: (Gật đầu) Tốt lắm. Tuy nhiên, lần này cô cũng sẽ đi cùng tôi.

青春:(稍显惊讶)我也一起去?好的,老板。那我需要另外预订一间房吗?
Qīngchūn: (Shāo xiǎn jīngyà) Wǒ yě yīqǐ qù? Hǎo de, lǎobǎn. Nà wǒ xūyào lìngwài yùdìng yī jiān fáng ma?
Thanh Xuân: (Có chút ngạc nhiên) Tôi cũng đi cùng sao? Được rồi, sếp. Vậy tôi có cần đặt thêm một phòng nữa không?

老板:(语气平静)不用了。你和我一起住豪华套房就行,方便随时处理工作。
Lǎobǎn: (Yǔqì píngjìng) Bùyòng le. Nǐ hé wǒ yīqǐ zhù háohuá tào fáng jiù xíng, fāngbiàn suíshí chǔlǐ gōngzuò.
Sếp: (Với giọng điệu bình tĩnh) Không cần đâu. Cô và tôi sẽ ở chung trong phòng suite sang trọng, thuận tiện để xử lý công việc bất cứ lúc nào.

青春:(有些犹豫,但很快恢复专业态度)好的,老板。我会调整预订信息,确保一切顺利。
Qīngchūn: (Yǒuxiē yóuyù, dàn hěn kuài huīfù zhuānyè tàidu) Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì tiáozhěng yùdìng xìnxī, quèbǎo yīqiè shùnlì.
Thanh Xuân: (Có chút do dự, nhưng nhanh chóng phục hồi thái độ chuyên nghiệp) Được rồi, sếp. Tôi sẽ điều chỉnh lại thông tin đặt phòng, đảm bảo mọi thứ suôn sẻ.

老板:嗯。另外,记得带上必要的文件和设备,可能会有临时任务。
Lǎobǎn: Ō, lìngwài, jìdé dài shàng bìyào de wénjiàn hé shèbèi, kěnéng huì yǒu línshí rènwu.
Sếp: Ừm. Ngoài ra, nhớ mang theo các tài liệu và thiết bị cần thiết, có thể sẽ có nhiệm vụ phát sinh.

青春:明白,老板。我会准备好所有需要的材料,确保工作不受影响。
Qīngchūn: Míngbái, lǎobǎn. Wǒ huì zhǔnbèi hǎo suǒyǒu xūyào de cáiliào, quèbǎo gōngzuò bù shòu yǐngxiǎng.
Thanh Xuân: Hiểu rồi, sếp. Tôi sẽ chuẩn bị đầy đủ tất cả tài liệu cần thiết, đảm bảo công việc không bị ảnh hưởng.

老板:(满意地点头)很好。你去忙吧。
Lǎobǎn: (Mǎnyì de diǎn tóu) Hěn hǎo. Nǐ qù máng ba.
Sếp: (Gật đầu hài lòng) Tốt lắm. Cô đi làm việc đi.

青春:好的,老板。如果有其他需求,请随时告诉我。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn. Rúguǒ yǒu qítā xūqiú, qǐng suíshí gàosù wǒ.
Thanh Xuân: Được rồi, sếp. Nếu có yêu cầu gì khác, xin cứ báo cho tôi.

(老板离开办公室,青春回到座位,深吸一口气,开始调整预订信息。)
(Lǎobǎn líkāi bàngōngshì, Qīngchūn huídào zuòwèi, shēn xī yī kǒu qì, kāishǐ tiáozhěng yùdìng xìnxī.)
(Sếp rời khỏi văn phòng, Thanh Xuân quay lại chỗ ngồi, hít một hơi thật sâu, bắt đầu điều chỉnh thông tin đặt phòng.)

青春:(拿起电话,拨通CHINEMASTER酒店)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Ná qǐ diànhuà, bō tōng CHINEMASTER jiǔdiàn) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Cầm điện thoại, gọi cho khách sạn CHINEMASTER) Xin chào, đây là khách sạn CHINEMASTER phải không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, tiểu thư Thanh Xuân, có thể tôi giúp gì cho bạn?

青春:是的,我想调整一下之前的预订信息。原本预订的豪华套房需要增加一位入住人,是我本人。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng tiáozhěng yīxià zhīqián de yùdìng xìnxī. Yuánběn yùdìng de háohuá tào fáng xūyào zēngjiā yī wèi rùzhù rén, shì wǒ běnrén.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi muốn điều chỉnh thông tin đặt phòng trước đây. Phòng suite sang trọng đã đặt cần thêm một người ở, đó chính là tôi.

酒店前台:好的,请问您的全名是?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, qǐngwèn nín de quánmíng shì?
Lễ tân khách sạn: Được rồi, xin cho tôi biết tên đầy đủ của bạn.

青春:我的全名是李青春。
Qīngchūn: Wǒ de quánmíng shì Lǐ Qīngchūn.
Thanh Xuân: Tên đầy đủ của tôi là Lý Thanh Xuân.

酒店前台:好的,已为您添加为入住人。请问还有其他需要调整的吗?
Jiǔdiàn qiántái: Hǎo de, yǐ wèi nín tiānjiā wéi rùzhù rén. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūqiú tiáozhěng de ma?
Lễ tân khách sạn: Được rồi, chúng tôi đã thêm bạn vào danh sách người ở. Có còn yêu cầu điều chỉnh nào khác không?

青春:没有了,谢谢。另外,请确保房间内的办公设备齐全,我们可能会有较多的工作需要处理。
Qīngchūn: Méiyǒu le, xièxiè. Lìngwài, qǐng quèbǎo fángjiān nèi de bàngōng shèbèi qíquán, wǒmen kěnéng huì yǒu jiào duō de gōngzuò xūyào chǔlǐ.
Thanh Xuân: Không còn gì nữa, cảm ơn. Ngoài ra, vui lòng đảm bảo rằng thiết bị văn phòng trong phòng đầy đủ, chúng tôi có thể có khá nhiều công việc cần xử lý.

酒店前台:请放心,我们会确保房间内的办公设备齐全。如有其他需求,请随时联系我们。
Jiǔdiàn qiántái: Qǐng fàngxīn, wǒmen huì quèbǎo fángjiān nèi de bàngōng shèbèi qíquán. Rú yǒu qítā xūqiú, qǐng suíshí liánxì wǒmen.
Lễ tân khách sạn: Xin cứ yên tâm, chúng tôi sẽ đảm bảo rằng thiết bị văn phòng trong phòng đầy đủ. Nếu có yêu cầu khác, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào.

青春:好的,非常感谢。再见。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Được rồi, rất cảm ơn. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,心中有些复杂,但很快调整心态,专注于接下来的工作安排。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, xīnzhōng yǒuxiē fùzá, dàn hěn kuài tiáozhěng xīntài, zhuānhù yú jiē xiàlái de gōngzuò ānpái.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, trong lòng có chút phức tạp, nhưng nhanh chóng điều chỉnh tâm trạng và tập trung vào việc sắp xếp công việc tiếp theo.)

青春:(自言自语)这次出差可能会比较紧张,但无论如何,都要确保工作顺利完成。
Qīngchūn: (Zì yán zì yǔ) Zhè cì chūchāi kěnéng huì bǐjiào jǐnzhāng, dàn wúlùn rúhé, dōu yào quèbǎo gōngzuò shùnlì wánchéng.
Thanh Xuân: (Tự nói với bản thân) Chuyến công tác lần này có thể sẽ khá căng thẳng, nhưng dù sao đi nữa, tôi phải đảm bảo công việc hoàn thành suôn sẻ.

(青春打开电脑,开始整理出差所需的文件和设备,为即将到来的行程做最后的准备。)
(Qīngchūn dǎkāi diànnǎo, kāishǐ zhěnglǐ chūchāi suǒxū de wénjiàn hé shèbèi, wèi jíjiāng dào lái de xíngchéng zuò zuìhòu de zhǔnbèi.)
(Thanh Xuân mở máy tính, bắt đầu sắp xếp tài liệu và thiết bị cần thiết cho chuyến công tác, chuẩn bị cuối cùng cho hành trình sắp tới.)

青春:(整理好文件,正准备下班,突然想起一件事,拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Zhěnglǐ hǎo wénjiàn, zhèng zhǔnbèi xiàbān, túrán xiǎngqǐ yī jiàn shì, ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Sắp xếp tài liệu xong, chuẩn bị tan ca, bỗng nhiên nghĩ ra một việc, cầm điện thoại lên) Xin chào, đây là khách sạn CHINEMASTER phải không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, tiểu thư Thanh Xuân, có thể tôi giúp gì cho bạn?

青春:是的,我想确认一下,豪华套房内是否有独立的办公区域?我和老板可能需要同时处理工作。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, háohuá tào fáng nèi shìfǒu yǒu dúlì de bàngōng qūyù? Wǒ hé lǎobǎn kěnéng xūyào tóngshí chǔlǐ gōngzuò.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi muốn xác nhận một chút, trong phòng suite sang trọng có khu vực làm việc riêng không? Tôi và ông chủ có thể sẽ cần xử lý công việc cùng một lúc.

酒店前台:我们的豪华套房设有独立的办公区域,配备宽敞的书桌和舒适的座椅,完全可以满足您的办公需求。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen de háohuá tào fáng shè yǒu dúlì de bàngōng qūyù, pèibèi kuānchǎng de shūzhuō hé shūshì de zuòyǐ, wánquán kěyǐ mǎnzú nín de bàngōng xūqiú.
Lễ tân khách sạn: Phòng suite sang trọng của chúng tôi có khu vực làm việc riêng, được trang bị bàn làm việc rộng rãi và ghế ngồi thoải mái, hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu làm việc của bạn.

青春:那太好了。另外,套房内的网络连接稳定吗?我们可能需要频繁进行视频会议。
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, tào fáng nèi de wǎngluò liánjiē wěndìng ma? Wǒmen kěnéng xūyào pínfán jìnxíng shìpín huìyì.
Thanh Xuân: Thật tuyệt! Ngoài ra, kết nối mạng trong phòng có ổn định không? Chúng tôi có thể cần tham gia các cuộc họp video thường xuyên.

酒店前台:请放心,我们的网络连接非常稳定,支持高速上网和流畅的视频会议。如果有任何问题,我们的技术支持团队会随时为您解决。
Jiǔdiàn qiántái: Qǐng fàngxīn, wǒmen de wǎngluò liánjiē fēicháng wěndìng, zhīchí gāosù shàngwǎng hé liúchàng de shìpín huìyì. Rú yǒu rènhé wèntí, wǒmen de jìshù zhīchí tuánduì huì suíshí wèi nín jiějué.
Lễ tân khách sạn: Xin cứ yên tâm, kết nối mạng của chúng tôi rất ổn định, hỗ trợ mạng internet tốc độ cao và các cuộc họp video mượt mà. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi sẽ giải quyết giúp bạn bất cứ lúc nào.

青春:好的,非常感谢。如果有其他需求,我会再联系你们。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Rúguǒ yǒu qítā xūqiú, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Được rồi, cảm ơn rất nhiều. Nếu có yêu cầu khác, tôi sẽ liên hệ lại với các bạn.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, tiểu thư Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng đón nhận cuộc gọi của bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,感到一切安排得更加完善,心情轻松地收拾东西准备下班。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, gǎndào yīqiè ānpái dé gèngjiā wánshàn, xīnqíng qīngsōng de shōushi dōngxī zhǔnbèi xiàbān.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, cảm thấy mọi thứ đã được sắp xếp hoàn thiện hơn, tâm trạng thư giãn khi dọn đồ chuẩn bị tan ca.)

青春:(走到办公室门口,突然又想起一件事,转身拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。
Qīngchūn: (Zǒu dào bàngōngshì ménkǒu, túrán yòu xiǎngqǐ yī jiàn shì, zhuǎnshēn ná qǐ diànhuà) Nín hǎo, CHINEMASTER jiǔdiàn ma? Wǒ shì Qīngchūn.
Thanh Xuân: (Đi đến cửa văn phòng, bỗng nhiên lại nhớ ra một việc, quay lại cầm điện thoại lên) Xin chào, đây là khách sạn CHINEMASTER phải không? Tôi là Thanh Xuân.

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?
Jiǔdiàn qiántái: Nín hǎo, Qīngchūn xiǎojiě, qǐngwèn hái yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
Lễ tân khách sạn: Xin chào, tiểu thư Thanh Xuân, có thể tôi giúp gì cho bạn?

青春:是的,我想确认一下,酒店是否提供24小时的客房服务?我和老板可能会工作到很晚,需要一些夜宵。
Qīngchūn: Shì de, wǒ xiǎng quèrèn yīxià, jiǔdiàn shìfǒu tígōng 24 xiǎoshí de kèfáng fúwù? Wǒ hé lǎobǎn kěnéng huì gōngzuò dào hěn wǎn, xūyào yīxiē yèxiāo.
Thanh Xuân: Đúng vậy, tôi muốn xác nhận một chút, khách sạn có cung cấp dịch vụ phòng 24 giờ không? Tôi và ông chủ có thể làm việc đến khuya, cần một chút đồ ăn khuya.

酒店前台:我们提供24小时的客房服务,您可以随时点餐。我们的菜单上有多种选择,包括中餐、西餐和轻食。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen tígōng 24 xiǎoshí de kèfáng fúwù, nín kěyǐ suíshí diǎn cān. Wǒmen de càidān shàng yǒu duō zhǒng xuǎnzé, bāokuò zhōngcān, xīcān hé qīngshí.
Lễ tân khách sạn: Chúng tôi cung cấp dịch vụ phòng 24 giờ, bạn có thể gọi món bất cứ lúc nào. Thực đơn của chúng tôi có nhiều lựa chọn, bao gồm món Trung Quốc, món Âu và món ăn nhẹ.

青春:那太好了。另外,如果我们需要一些办公用品,比如打印纸、笔等,酒店是否可以提供?
Qīngchūn: Nà tài hǎo le. Lìngwài, rúguǒ wǒmen xūyào yīxiē bàngōng yòngpǐn, bǐrú dǎyìn zhǐ, bǐ děng, jiǔdiàn shìfǒu kěyǐ tígōng?
Thanh Xuân: Thật tuyệt! Ngoài ra, nếu chúng tôi cần một số vật dụng văn phòng như giấy in, bút v.v., khách sạn có thể cung cấp không?

酒店前台:我们可以为您提供基本的办公用品。如果您有特殊需求,也可以提前告知我们,我们会尽力满足。
Jiǔdiàn qiántái: Wǒmen kěyǐ wèi nín tígōng jīběn de bàngōng yòngpǐn. Rúguǒ nín yǒu tèshū xūqiú, yě kěyǐ tíqián gàozhī wǒmen, wǒmen huì jìnlì mǎnzú.
Lễ tân khách sạn: Chúng tôi có thể cung cấp các vật dụng văn phòng cơ bản. Nếu bạn có nhu cầu đặc biệt, cũng có thể thông báo cho chúng tôi trước, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng.

青春:好的,非常感谢。如果有需要,我会再联系你们。
Qīngchūn: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Rúguǒ yǒu xūyào, wǒ huì zài liánxì nǐmen.
Thanh Xuân: Được rồi, cảm ơn rất nhiều. Nếu có yêu cầu, tôi sẽ liên hệ lại với các bạn.

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。
Jiǔdiàn qiántái: Bù kèqì, Qīngchūn xiǎojiě. Wǒmen suíshí gōnghòu nín de láidiàn. Zhù nín yǒu měihǎo de yītiān.
Lễ tân khách sạn: Không có gì, tiểu thư Thanh Xuân. Chúng tôi luôn sẵn sàng đón nhận cuộc gọi của bạn. Chúc bạn một ngày tuyệt vời.

青春:谢谢,您也是。再见。
Qīngchūn: Xièxiè, nín yě shì. Zàijiàn.
Thanh Xuân: Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy. Tạm biệt.

酒店前台:再见。
Jiǔdiàn qiántái: Zàijiàn.
Lễ tân khách sạn: Tạm biệt.

(青春放下电话,终于感到一切安排妥当,满意地关掉办公室的灯,走出办公室,结束了一天的工作。)
(Qīngchūn fàngxià diànhuà, zhōngyú gǎndào yīqiè ānpái tuǒdàng, mǎnyì de guāndiào bàngōngshì de dēng, zǒu chū bàngōngshì, jiéshùle yī tiān de gōngzuò.)
(Thanh Xuân đặt điện thoại xuống, cuối cùng cảm thấy mọi thứ đã được sắp xếp chu đáo, hài lòng tắt đèn văn phòng, rời khỏi văn phòng, kết thúc một ngày làm việc.)

青春:(走在回家的路上,心情愉快地想着)这次出差虽然可能会比较紧张,但一切都已经安排得井井有条。希望老板对这次行程感到满意。
Qīngchūn: (Zǒu zài huí jiā de lùshàng, xīnqíng yúkuài de xiǎngzhe) Zhè cì chūchāi suīrán kěnéng huì bǐjiào jǐnzhāng, dàn yīqiè dōu yǐjīng ānpái dé jǐngjǐng yǒu tiáo. Xīwàng lǎobǎn duì zhè cì xíngchéng gǎndào mǎnyì.
Thanh Xuân: (Đi trên đường về nhà, tâm trạng vui vẻ suy nghĩ) Chuyến công tác lần này tuy có thể sẽ khá căng thẳng, nhưng mọi thứ đã được sắp xếp rất chu toàn. Hy vọng ông chủ sẽ hài lòng với chuyến đi này.

(青春微笑着,迎着夕阳,走向回家的路。)
(Qīngchūn wēi xiào zhe, yíng zhe xīyáng, zǒu xiàng huí jiā de lù.)
(Thanh Xuân mỉm cười, đi ngược chiều hoàng hôn, bước về nhà.)

青春:(回到家,坐在沙发上,拿出笔记本,开始列出出差前的最后准备事项)
Qīngchūn: (Huí dào jiā, zuò zài shāfā shàng, ná chū bǐjìběn, kāishǐ liè chū chūchāi qián de zuìhòu zhǔnbèi shìxiàng)
Thanh Xuân: (Về đến nhà, ngồi trên ghế sofa, lấy ra sổ tay, bắt đầu liệt kê những công việc chuẩn bị cuối cùng trước chuyến công tác)

确认所有文件和设备的准备情况。
Quèrèn suǒyǒu wénjiàn hé shèbèi de zhǔnbèi qíngkuàng.
Xác nhận tình trạng chuẩn bị của tất cả các tài liệu và thiết bị.

检查老板的行程表,确保没有遗漏。
Jiǎnchá lǎobǎn de xíngchéng biǎo, quèbǎo méiyǒu lìmò.
Kiểm tra lịch trình của ông chủ, đảm bảo không có sự bỏ sót.

准备一些常用药品,以防万一。
Zhǔnbèi yīxiē chángyòng yàopǐn, yǐ fáng wànyī.
Chuẩn bị một số thuốc thông dụng, phòng trường hợp khẩn cấp.

确认酒店的联系方式,以备不时之需。
Quèrèn jiǔdiàn de liánxì fāngshì, yǐ bèi bùshí zhī xū.
Xác nhận thông tin liên lạc của khách sạn, phòng khi cần thiết.

(青春认真地写下每一项,确保万无一失。)
(Qīngchūn rènzhēn de xiě xià měi yī xiàng, quèbǎo wànwú yīshī.)
(Thanh Xuân cẩn thận ghi lại từng mục, đảm bảo không có sai sót.)

青春:(合上笔记本,伸了个懒腰)好了,一切都准备好了。现在,好好休息,迎接接下来的挑战。
Qīngchūn: (Hé shàng bǐjìběn, shēnle ge lǎn yāo) Hǎo le, yīqiè dōu zhǔnbèi hǎo le. Xiànzài, hǎohǎo xiūxí, yíngjiē jiē xiàlái de tiǎozhàn.
Thanh Xuân: (Đóng sổ lại, vươn người một cái) Xong rồi, mọi thứ đã chuẩn bị xong. Giờ, nghỉ ngơi thật tốt, chuẩn bị đón nhận thử thách tiếp theo.

(青春走进厨房,为自己泡了一杯热茶,静静地享受着这片刻的宁静。)
(Qīngchūn zǒu jìn chúfáng, wèi zìjǐ pào le yī bēi rè chá, jìngjìng de xiǎngshòu zhe zhè piàn kè de níngjìng.)
(Thanh Xuân đi vào bếp, pha một tách trà nóng cho mình, lặng lẽ tận hưởng khoảnh khắc yên bình này.)

Dưới đây là phần văn bản hội thoại tiếng Trung theo chủ đề - Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp để thuận tiện các bạn học viên luyện tập 6 kỹ năng tổng thể là NGHE NÓI ĐỌC VIẾT GÕ DỊCH tiếng Trung Quốc mỗi ngày dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập ChineMaster Edu.

女助理青春为老板阮明武打电话预订酒店

青春:(微笑,拿起电话)您好,请问是CHINEMASTER酒店吗?

酒店前台:您好,是的。请问有什么可以帮您?

青春:您好,我想为我的老板阮明武先生预订一间房。

酒店前台:好的,请问您需要预订什么房型?入住和离店时间是什么时候?

青春:我们需要一间豪华套房,入住时间是下周三下午三点,离店时间是周五中午十二点。

酒店前台:好的,我查一下……(稍作停顿)下周三的豪华套房还有空房。请问阮明武先生的联系方式是?

青春:他的电话是0904684983。

酒店前台:好的,已记录。请问还有其他需求吗?比如是否需要接机服务,或者对房间有什么特殊要求?

青春:是的,阮明武先生希望房间安静一些,最好是高层。另外,请准备一份欢迎水果和一瓶红酒。

酒店前台:好的,我们会安排高层安静的房间,并准备好欢迎水果和红酒。请问还有其他需要吗?

青春:暂时没有了,谢谢。

酒店前台:不客气。预订已确认,期待阮明武先生的光临。如有任何变动,请随时联系我们。

青春:好的,谢谢。再见。

酒店前台:再见。

(青春挂断电话,微笑着继续工作)

青春:(整理了一下桌上的文件,突然想起什么,再次拿起电话)您好,还是我,刚刚预订了豪华套房的青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我刚刚忘记确认一下,房间内是否配备了高速无线网络?阮明武先生可能需要处理一些紧急的工作事务。

酒店前台:请放心,我们的豪华套房均配备了高速无线网络,完全可以满足商务需求。

青春:那太好了。另外,如果可能的话,能否在房间内准备一台打印机?阮明武先生有时需要打印文件。

酒店前台:我们会尽力安排一台打印机到阮明武先生的房间。如果套房内暂时没有,我们可以提供快速的上门打印服务。

青春:好的,非常感谢。那就麻烦你们了。

酒店前台:不客气,这是我们应该做的。请问还有其他需要吗?

青春:没有了,谢谢您的帮助。如果有任何问题,我会再联系你们。

酒店前台:好的,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,满意地点了点头,继续专注于她的工作,确保老板的行程安排得无懈可击。)

青春:(微笑,拿起电话)您好,请问是CHINEMASTER酒店吗?

酒店前台:您好,是的。请问有什么可以帮您?

青春:您好,我想为我的老板预订一间房。

酒店前台:好的,请问您需要预订什么房型?入住和离店时间是什么时候?

青春:我们需要一间豪华套房,入住时间是下周三下午三点,离店时间是周五中午十二点。

酒店前台:好的,我查一下……(稍作停顿)下周三的豪华套房还有空房。请问您老板的联系方式是?

青春:他的电话是0904684983。

酒店前台:好的,已记录。请问还有其他需求吗?比如是否需要接机服务,或者对房间有什么特殊要求?

青春:是的,我的老板希望房间安静一些,最好是高层。另外,请准备一份欢迎水果和一瓶红酒。

酒店前台:好的,我们会安排高层安静的房间,并准备好欢迎水果和红酒。请问还有其他需要吗?

青春:暂时没有了,谢谢。

酒店前台:不客气。预订已确认,期待您老板的光临。如有任何变动,请随时联系我们。

青春:好的,谢谢。再见。

酒店前台:再见。

青春:(整理了一下桌上的文件,突然想起什么,再次拿起电话)您好,还是我,刚刚预订了豪华套房的青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我刚刚忘记确认一下,房间内是否配备了高速无线网络?我的老板可能需要处理一些紧急的工作事务。

酒店前台:请放心,我们的豪华套房均配备了高速无线网络,完全可以满足商务需求。

青春:那太好了。另外,如果可能的话,能否在房间内准备一台打印机?我的老板有时需要打印文件。

酒店前台:我们会尽力安排一台打印机到您老板的房间。如果套房内暂时没有,我们可以提供快速的上门打印服务。

青春:好的,非常感谢。那就麻烦你们了。

酒店前台:不客气,这是我们应该做的。请问还有其他需要吗?

青春:没有了,谢谢您的帮助。如果有任何问题,我会再联系你们。

酒店前台:好的,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

青春:(稍作思考,再次拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春,刚刚为我的老板预订了豪华套房。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,酒店是否提供早餐服务?如果有的话,早餐时间是几点到几点?

酒店前台:我们酒店提供丰富的自助早餐,早餐时间是早上6点半到10点。如果您老板有特殊的饮食需求,也可以提前告知我们,我们会尽量满足。

青春:好的,我会询问一下我的老板是否有特殊需求。另外,酒店的健身房和游泳池是全天开放的吗?

酒店前台:我们的健身房是24小时开放的,游泳池的开放时间是早上7点到晚上10点。如果您老板需要使用这些设施,请随时前往。

青春:明白了,谢谢。还有一件事,如果我的老板需要延迟退房,是否可以安排?

酒店前台:通常情况下,退房时间是中午12点。如果需要延迟退房,请提前告知我们,我们会根据当天的房态尽量为您安排。

青春:好的,我会提前通知你们。非常感谢您的帮助。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,感到一切安排妥当,心情愉悦地继续工作。)

青春:(过了一会儿,再次拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,酒店的停车场是否方便?我的老板可能会自驾前来。

酒店前台:我们酒店有宽敞的地下停车场,提供充足的停车位。停车是免费的,您可以放心。

青春:那太好了。另外,如果我的老板需要租车服务,酒店是否可以提供帮助?

酒店前台:我们可以为您联系租车服务,您老板到达后可以直接在前台办理相关手续。

青春:好的,非常感谢。如果有需要,我会再联系你们。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,感到一切安排得井井有条,心中充满了成就感。)

青春:(整理好桌上的文件,准备结束一天的工作,突然又想起一件事,拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,酒店的商务中心是否提供秘书服务?我的老板可能需要临时处理一些文件。

酒店前台:我们的商务中心提供秘书服务,包括打字、复印、传真等。如果您老板需要,可以随时前往商务中心,或者我们可以安排人员到房间服务。

青春:那太好了。另外,如果我的老板需要在酒店举办一个小型会议,酒店是否有合适的会议室?

酒店前台:我们酒店有多个大小不同的会议室,可以满足不同规模的会议需求。如果您需要预订会议室,请提前告知我们会议的时间和人数,我们会为您安排。

青春:好的,我会和老板确认一下。非常感谢您的帮助。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,感到一切安排得万无一失,心情轻松地收拾东西准备下班。)

青春:(走到办公室门口,突然又想起一件事,转身拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,酒店的餐厅是否需要提前预订?我的老板可能会在酒店用餐。

酒店前台:我们的餐厅通常不需要提前预订,但如果您老板有特别的用餐需求或者希望预订包间,建议提前告知我们。

青春:好的,我会和老板确认一下。另外,酒店的餐厅是否有提供素食选项?

酒店前台:我们的餐厅提供多种素食选项,如果您老板有特殊的饮食需求,请提前告知我们,我们会尽量满足。

青春:明白了,谢谢。如果有需要,我会再联系你们。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,终于感到一切安排妥当,满意地关掉办公室的灯,走出办公室,结束了一天的工作。)

青春:(走在回家的路上,心情愉快地想着)老板的行程安排得这么周到,他一定会很满意的。希望这次出差一切顺利。

(青春微笑着,迎着夕阳,走向回家的路。)

老板:(走进办公室,神情严肃)青春,过来一下。

青春:(立刻起身,恭敬地)好的,老板。请问有什么吩咐?

老板:下周的出差行程安排得怎么样了?

青春:(微笑)已经安排妥当了,老板。我在CHINEMASTER酒店为您预订了一间豪华套房,房间安静且位于高层,还为您准备了欢迎水果和红酒。其他需求也一一确认过了。

老板:(点点头)很好。不过,这次出差你也要一起去。

青春:(稍显惊讶)我也一起去?好的,老板。那我需要另外预订一间房吗?

老板:(语气平静)不用了。你和我一起住豪华套房就行,方便随时处理工作。

青春:(有些犹豫,但很快恢复专业态度)好的,老板。我会调整预订信息,确保一切顺利。

老板:嗯。另外,记得带上必要的文件和设备,可能会有临时任务。

青春:明白,老板。我会准备好所有需要的材料,确保工作不受影响。

老板:(满意地点头)很好。你去忙吧。

青春:好的,老板。如果有其他需求,请随时告诉我。

(老板离开办公室,青春回到座位,深吸一口气,开始调整预订信息。)

青春:(拿起电话,拨通CHINEMASTER酒店)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问有什么可以帮您?

青春:是的,我想调整一下之前的预订信息。原本预订的豪华套房需要增加一位入住人,是我本人。

酒店前台:好的,请问您的全名是?

青春:我的全名是李青春。

酒店前台:好的,已为您添加为入住人。请问还有其他需要调整的吗?

青春:没有了,谢谢。另外,请确保房间内的办公设备齐全,我们可能会有较多的工作需要处理。

酒店前台:请放心,我们会确保房间内的办公设备齐全。如有其他需求,请随时联系我们。

青春:好的,非常感谢。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,心中有些复杂,但很快调整心态,专注于接下来的工作安排。)

青春:(自言自语)这次出差可能会比较紧张,但无论如何,都要确保工作顺利完成。

(青春打开电脑,开始整理出差所需的文件和设备,为即将到来的行程做最后的准备。)

青春:(整理好文件,正准备下班,突然想起一件事,拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,豪华套房内是否有独立的办公区域?我和老板可能需要同时处理工作。

酒店前台:我们的豪华套房设有独立的办公区域,配备宽敞的书桌和舒适的座椅,完全可以满足您的办公需求。

青春:那太好了。另外,套房内的网络连接稳定吗?我们可能需要频繁进行视频会议。

酒店前台:请放心,我们的网络连接非常稳定,支持高速上网和流畅的视频会议。如果有任何问题,我们的技术支持团队会随时为您解决。

青春:好的,非常感谢。如果有其他需求,我会再联系你们。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,感到一切安排得更加完善,心情轻松地收拾东西准备下班。)

青春:(走到办公室门口,突然又想起一件事,转身拿起电话)您好,CHINEMASTER酒店吗?我是青春。

酒店前台:您好,青春小姐,请问还有什么可以帮您?

青春:是的,我想确认一下,酒店是否提供24小时的客房服务?我和老板可能会工作到很晚,需要一些夜宵。

酒店前台:我们提供24小时的客房服务,您可以随时点餐。我们的菜单上有多种选择,包括中餐、西餐和轻食。

青春:那太好了。另外,如果我们需要一些办公用品,比如打印纸、笔等,酒店是否可以提供?

酒店前台:我们可以为您提供基本的办公用品。如果您有特殊需求,也可以提前告知我们,我们会尽力满足。

青春:好的,非常感谢。如果有需要,我会再联系你们。

酒店前台:不客气,青春小姐。我们随时恭候您的来电。祝您有美好的一天。

青春:谢谢,您也是。再见。

酒店前台:再见。

(青春放下电话,终于感到一切安排妥当,满意地关掉办公室的灯,走出办公室,结束了一天的工作。)

青春:(走在回家的路上,心情愉快地想着)这次出差虽然可能会比较紧张,但一切都已经安排得井井有条。希望老板对这次行程感到满意。

(青春微笑着,迎着夕阳,走向回家的路。)

青春:(回到家,坐在沙发上,拿出笔记本,开始列出出差前的最后准备事项)

确认所有文件和设备的准备情况。

检查老板的行程表,确保没有遗漏。

准备一些常用药品,以防万一。

确认酒店的联系方式,以备不时之需。

(青春认真地写下每一项,确保万无一失。)

青春:(合上笔记本,伸了个懒腰)好了,一切都准备好了。现在,好好休息,迎接接下来的挑战。

(青春走进厨房,为自己泡了一杯热茶,静静地享受着这片刻的宁静。)

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp


Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Hán ngữ - Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện đặt phòng khách sạn cho Sếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
 
Last edited:
Back
Top