Nguyễn Lê Mộc Trà
Lính Dự bị
Đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề chọn lọc
Học tiếng Trung theo chủ đề Mất Ví tiền bài giảng hôm nay giới thiệu cho chúng ta một số kiến thức bổ ích ứng dụng trong thực tế, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Sau đây mình sẽ trích dẫn một phần từ nguồn bài giảng giáo trình dạy học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản của Thầy Vũ. Các bạn đừng quên chia sẻ tài liệu học tiếng Trung online uy tín miễn phí này cho những bạn khác vào học cùng nữa nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp mới nhất tại Hà Nội
Các lớp tiếng Trung giao tiếp khai giảng tại TP HCM các bạn xem chi tiết thông tin tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM
Tổng hợp các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Toàn bộ bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề cùng Thầy Vũ tại link bên dưới.
Bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Trong quá trình học tiếng Trung online trên diễn đàn này, các bạn nên sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin để tập gõ tiếng Trung online thì sẽ phát triển được kỹ năng gõ tiếng Trung và tăng cường khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung cũng như nhớ được rất tốt mặt chữ Hán. Các bạn xem chi tiết cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin và cách cài đặt tại link bên dưới.
Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin cơ bản
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Mất Ví tiền
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mất Ví tiền
Trung tâm học tiếng Trung Quận 10 ChineMaster chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao rất uy tín và chất lượng.
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mất ví tiền
卡尔:哈啰,请问一下。
莎莉:请说,我能帮你吗?
卡尔:你记得我吗?刚刚一小时前我在这里吃午餐。
莎莉:当然我记得你。
卡尔:我的皮夹掉在这里。
莎莉:不会吧,真的吗?我没有看到。
卡尔:真的吗?你没发现到皮夹?
莎莉:没有。你要跟我到桌子那边看看吗?
卡尔:好的。不在这里,也不在地上。
我们走后这一桌有人坐吗?
莎莉:没有,一直是空着的。
卡尔:我不知道怎么会这样。
莎莉:先生,我记得是你朋友付帐的。
你没有付自己的午餐钱,不是吗?
卡尔:是的,是我朋友付的。
莎莉:那么你确定在这里你曾从口袋拿出皮夹来吗?
卡尔:我不确定。但是通常我坐下来时,会把皮夹拿出来。
坐在上面很不舒服,所以通常我把它放在桌子上的旁边。
莎莉:可能你来这里之前就掉了,或是你遗忘在家里。
卡尔:我想不会在家里,我记得出门时带着。
我该怎么办呢?
莎莉:首先你要确定不是放在家里。
如果不是,你要打电话到信用卡公司取消信用卡。
接下来你要重办遗失的证件,像是驾照之类的东西。
卡尔:要报警吗?
莎莉:如果你要的话可以。但是警察通常不处理皮夹遗失的案件。
卡尔:我会回家找找看。也许你是对的,也许是放在家里。
莎莉:很抱歉,我们没有找到,先生。
卡尔:谢谢你的帮忙。
Bản phiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mất ví tiền
Kǎ'ěr: Hā luō, qǐngwèn yīxià.
Shā lì: Qǐng shuō, wǒ néng bāng nǐ ma?
Kǎ'ěr: Nǐ jìdé wǒ ma? Gānggāng yī xiǎoshí qián wǒ zài zhèlǐ chī wǔcān.
Shā lì: Dāngrán wǒ jìdé nǐ.
Kǎ'ěr: Wǒ de pí jiá diào zài zhèlǐ.
Shā lì: Bù huì ba, zhēn de ma? Wǒ méiyǒu kàn dào.
Kǎ'ěr: Zhēn de ma? Nǐ méi fāxiàn dào pí jiá?
Shā lì: Méiyǒu. Nǐ yào gēn wǒ dào zhuōzi nà biān kàn kàn ma?
Kǎ'ěr: Hǎo de. Bùzài zhèlǐ, yě bùzài dìshàng.
Wǒmen zǒu hòu zhè yī zhuō yǒurén zuò ma?
Shā lì: Méiyǒu, yīzhí shì kōngzhe de.
Kǎ'ěr: Wǒ bù zhīdào zěnme huì zhèyàng.
Shā lì: Xiānshēng, wǒ jìdé shì nǐ péngyǒu fù zhàng de.
Nǐ méiyǒu fù zìjǐ de wǔcān qián, bùshì ma?
Kǎ'ěr: Shì de, shì wǒ péngyǒu fù de.
Shā lì: Nàme nǐ quèdìng zài zhèlǐ nǐ céng cóng kǒudài ná chū pí jiá lái ma?
Kǎ'ěr: Wǒ bù quèdìng. Dànshì tōngcháng wǒ zuò xiàlái shí, huì bǎ pí jiá ná chūlái.
Zuò zài shàngmiàn hěn bú shūfú, suǒyǐ tōngcháng wǒ bǎ tā fàng zài zhuōzi shàng de pángbiān.
Shā lì: Kěnéng nǐ lái zhèlǐ zhīqián jiù diàole, huò shì nǐ yíwàng zài jiālǐ.
Kǎ'ěr: Wǒ xiǎng bù huì zài jiālǐ, wǒ jìdé chūmén shí dàizhe.
Wǒ gāi zěnme bàn ne?
Shā lì: Shǒuxiān nǐ yào quèdìng bùshì fàng zài jiālǐ.
Rúguǒ bùshì, nǐ yào dǎ diànhuà dào xìnyòngkǎ gōngsī qǔxiāo xìnyòngkǎ.
Jiē xiàlái nǐ yào zhòng bàn yíshī de zhèngjiàn, xiàng shì jiàzhào zhī lèi de dōngxī.
Kǎ'ěr: Yào bàojǐng ma?
Shā lì: Rúguǒ nǐ yào dehuà kěyǐ. Dànshì jǐngchá tōngcháng bù chǔlǐ pí jiá yíshī de ànjiàn.
Kǎ'ěr: Wǒ huì huí jiā zhǎo zhǎo kàn. Yěxǔ nǐ shì duì de, yěxǔ shì fàng zài jiālǐ.
Shā lì: Hěn bàoqiàn, wǒmen méiyǒu zhǎodào, xiānshēng.
Kǎ'ěr: Xièxiè nǐ de bāngmáng.
Bản dịch tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mất ví tiền
Carl: Xin chào, cho tôi hỏi.
Sally: Làm ơn cho tôi biết, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Carl: Bạn có nhớ tôi không? Tôi đã ăn trưa ở đây chỉ một giờ trước.
Sally: Tất nhiên là tôi nhớ bạn.
Carl: Ví của tôi rơi ở đây.
Sally: Không thể nào, thật sao? Tôi đã không thấy.
Carl: Thật không? Bạn không tìm thấy ví?
Sally: Không. Bạn có muốn theo tôi đến bàn không?
Carl: Được rồi. Không phải ở đây, cũng không phải trên mặt đất.
Có ai ngồi ở bàn này sau khi chúng ta rời đi không?
Sally: Không, nó luôn trống rỗng.
Carl: Tôi không biết chuyện này xảy ra như thế nào.
Sally: Thưa ông, tôi nhớ bạn của ông đã thanh toán hóa đơn.
Bạn không trả tiền cho bữa trưa của mình, phải không?
Carl: Vâng, bạn tôi đã trả tiền cho nó.
Sally: Vậy bạn có chắc là bạn đã lấy ví ra khỏi túi ở đây không?
Carl: Tôi không chắc. Nhưng thường khi tôi ngồi xuống, tôi lấy ví của mình ra.
Không thoải mái khi ngồi, vì vậy tôi thường đặt nó cạnh bàn.
Sally: Có thể bạn đã bị ngã trước khi đến đây, hoặc bạn quên ở nhà.
Carl: Tôi không nghĩ mình sẽ ở nhà. Tôi nhớ mang theo nó khi ra ngoài.
Tôi nên làm gì?
Sally: Trước hết, bạn phải chắc chắn rằng nó không ở nhà.
Nếu không, bạn phải gọi cho công ty thẻ tín dụng để hủy thẻ tín dụng.
Tiếp theo, bạn phải cấp lại các giấy tờ bị mất, chẳng hạn như bằng lái xe.
Carl: Bạn có muốn gọi cảnh sát không?
Sally: Bạn có thể nếu bạn muốn. Nhưng cảnh sát thường không xử lý các trường hợp mất ví.
Carl: Tôi sẽ về nhà và tìm nó. Có thể bạn đúng, có thể nó đang ở nhà.
Sally: Tôi xin lỗi, chúng tôi không tìm thấy nó, thưa ông.
Carl: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Trên đây là nội dung bài giảng hôm nay chuyên đề Học tiếng Trung theo chủ đề Mất Ví tiền. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Last edited: