Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt hàng Trung Quốc
Học tiếng Trung theo chủ đề Order hàng Trung Quốc là một trong những bài giảng rất quan trọng chỉ dành riêng cho các bạn học viên là dân buôn bán kinh doanh nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Các bạn chú ý nội dung bài giảng hôm nay, bạn nào chưa ôn tập lại bài cũ hôm qua thì xem tại link bên dưới.
Học tiếng Trung theo chủ đề về nhà nghỉ ngơi
Các bài giảng và tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề của Thầy Vũ đều được lưu trũ trong chuyên mục tại link bên dưới.
Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Các bạn muốn nhớ từ vựng tiếng Trung tốt và nhớ mặt chữ Hán lâu, cũng như nhớ được phiên âm tiếng Trung thì cần luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin chính là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và hay nhất được sử dụng bởi cộng đồng dân tiếng Trung ChineMaster. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Lịch khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội các bạn xem lịch học mới nhất tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Lịch học và lịch khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp ở TP HCM các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TP HCM
Sau đây chúng ta đi vào nội dung chính của bài học hôm nay. Các bạn chú ý ghi chép bài vở vào vở nhé.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề Order hàng Trung Quốc
Các bạn chia sẻ về facebook và zalo học dần nhé. Có chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì đăng bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này.
Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt hàng và Order hàng Trung Quốc
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội – TP HCM chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao rất uy tín và chất lượng.
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt hàng Order hàng
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt hàng Order hàng
凯莉:我想要订购东西。
桃乐丝:好的,太太。你今天想要订购什么呢?
凯莉:我有你们的目录。
要说编号还是品名呢?
桃乐丝:你可以都告诉我,太太。
凯莉:好的,我想订 34 页的绸缎床单。
桃乐丝:欢乐牌绸缎床单?
凯莉:对的。
桃乐丝:你要什么尺寸呢?
凯莉:我要特大号的一整套。
桃乐丝:好的,太太。你要什么颜色呢?
凯莉:象牙色,谢谢。
桃乐丝:商品编号是 MS3419,尺寸是特大号,颜色是象牙色,对吗?
凯莉:对的。我可以请教一件事吗?
桃乐丝:当然可以。
凯莉:我是外国人,我的英文不是很好,你可以告诉我什么是绸缎吗?
桃乐丝:绸缎就像丝一样,太太。摸起来也像丝一样,但是材质不同。
凯莉:我明白,我也是这么想。
桃乐丝:今天还要其它的吗?
凯莉:不,我只要床单就好。
桃乐丝:好的,含运费一共是 78美元95美分。
你要用信用卡付帐吗?
凯莉:是的。
桃乐丝:威事卡、万事达卡或是美国运通卡……
凯莉:威事卡。
桃乐丝:卡号是?
凯莉:4923 5671 3622 9876.
桃乐丝:期限是?
凯莉:2001 年 9 月。
桃乐丝:好的,太太。我会为你处理的。
待会儿再要你的地址。
凯莉:谢谢。
Phiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt hàng Order hàng
Kǎi lì: Wǒ xiǎng yào dìnggòu dōngxī.
Táo lè sī: Hǎo de, tàitài. Nǐ jīntiān xiǎng yào dìnggòu shénme ne?
Kǎi lì: Wǒ yǒu nǐmen de mùlù.
Yào shuō biānhào háishì pǐnmíng ne?
Táo lè sī: Nǐ kěyǐ dōu gàosù wǒ, tàitài.
Kǎi lì: Hǎo de, wǒ xiǎng dìng 34 yè de chóuduàn chuángdān.
Táo lè sī: Huānlè pái chóuduàn chuángdān?
Kǎi lì: Duì de.
Táo lè sī: Nǐ yào shénme chǐcùn ne?
Kǎi lì: Wǒ yào tèdà hào de yī zhěngtào.
Táo lè sī: Hǎo de, tàitài. Nǐ yào shénme yánsè ne?
Kǎi lì: Xiàngyá sè, xièxiè.
Táo lè sī: Shāngpǐn biānhào shì MS3419, chǐcùn shì tèdà hào, yánsè shì xiàngyá sè, duì ma?
Kǎi lì: Duì de. Wǒ kěyǐ qǐngjiào yī jiàn shì ma?
Táo lè sī: Dāngrán kěyǐ.
Kǎi lì: Wǒ shì wàiguó rén, wǒ de yīngwén bùshì hěn hǎo, nǐ kěyǐ gàosù wǒ shénme shì chóuduàn ma?
Táo lè sī: Chóuduàn jiù xiàng sī yīyàng, tàitài. Mō qǐlái yě xiàng sī yīyàng, dànshì cái zhí bùtóng.
Kǎi lì: Wǒ míngbái, wǒ yěshì zhème xiǎng.
Táo lè sī: Jīntiān hái yào qítā de ma?
Kǎi lì: Bù, wǒ zhǐyào chuángdān jiù hǎo.
Táo lè sī: Hǎo de, hán yùnfèi yīgòng shì 78 měiyuán 95 měi fēn.
Nǐ yào yòng xìnyòngkǎ fù zhàng ma?
Kǎi lì: Shì de.
Táo lè sī: Wēi shì kǎ, wànshìdá kǎ huò shì měiguó yùntōng kǎ……
kǎi lì: Wēi shì kǎ.
Táo lè sī: Kǎhào shì?
Kǎi lì:4923 5671 3622 9876.
Táo lè sī: Qíxiàn shì?
Kǎi lì:2001 Nián 9 yuè.
Táo lè sī: Hǎo de, tàitài. Wǒ huì wèi nǐ chǔlǐ de.
Dài huì er zài yào nǐ dì dìzhǐ.
Kǎi lì: Xièxiè.
Bản dịch tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt hàng Order hàng
Kelly: Tôi muốn đặt một cái gì đó.
Doris: Vâng, thưa bà. Bạn muốn đặt món gì hôm nay?
Kelly: Tôi có danh mục của bạn.
Làm thế nào về số sê-ri hoặc tên sản phẩm?
Doris: cô có thể cho tôi biết mọi thứ, thưa cô.
Kelly: Được rồi. Tôi muốn đặt một tờ Satin 34 trang.
Dorothy: Happy Satin sheet?
Kelly: đúng.
Doris: bạn muốn cỡ nào?
Kelly: Tôi muốn có một bộ cực lớn.
Doris: Vâng, thưa bà. Bạn muốn màu gì?
Kelly: ngà voi, cảm ơn bạn.
Dorothy: số hàng là ms3419, size cực lớn và màu trắng ngà phải không?
Kelly: đúng. Tôi có thể hỏi bạn một cái gì đó?
Doris: tất nhiên.
Kelly: Tôi là người nước ngoài. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm. Bạn có thể cho tôi biết lụa là gì?
Dorothy: lụa cũng như tơ, thưa bà. Nó cảm thấy giống như lụa, nhưng chất liệu khác nhau.
Kelly: Tôi hiểu. Tôi nghĩ vậy.
Dorothy: hôm nay có gì khác không?
Kelly: Không, tôi chỉ muốn tờ giấy.
Dorothy: OK, đó là 78 đô la và 95 xu, bao gồm cả phí vận chuyển.
Bạn có muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Kelly: Vâng.
Doris: visa, MasterCard hoặc American Express
Kelly: weska.
Dorothy: số thẻ là gì?
Kelly: 4923 5671 3622 9876
Dorothy: hạn chót là gì?
Kelly: Tháng 9 năm 2001.
Doris: Vâng, thưa bà. Tôi sẽ chăm sóc nó cho bạn.
Tôi sẽ lấy địa chỉ của bạn sau.
Kelly: Cảm ơn bạn.
Trên đây là nội dung bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Order hàng Trung Quốc. Các bạn chia sẻ bài học tiếng Trung online hôm nay tới những người bạn khác vào học cùng nhé.