Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán là nội dung bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội. ChineMaster Edu trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ chuyên đào tạo khóa học tiếng Trung uy tín Top 1 tại Hà Nội với chất lượng giảng dạy tiếng Trung Quốc tốt nhất Việt Nam. Hệ thống Giáo dục và Đào tạo tiếng Trung Quốc ChineMaster Education - Master Edu - Chinese Master Education sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ nội dung chi tiết của Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán, bao gồm sách Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cũng như tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được công bố trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Education - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn Chinese Master - Diễn đàn Master Edu - Diễn đàn Hán ngữ ChineMaster Edu - Master Education Forum - Chinese Master Edu Forum - Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ - Diễn đàn tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu.
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán
Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán
Học tiếng Trung theo chủ đề Thu thập Phân tích Tổng hợp thông tin Lưu trữ Quản lý Hồ sơ
Học tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi Quản lý Công nợ phải thu Công nợ phải trả Đối chiếu Công nợ
Học tiếng Trung chủ đề Theo dõi thu chi giao dịch hàng ngày
Học tiếng Trung theo chủ đề Hóa đơn mua hàng Chứng từ thanh toán Phiếu thu chi
Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng
Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Kê khai thuế Quyết toán thuế
Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán thanh toán
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Sách Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề - Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
办公室内,老板阮明武在电话中召唤会计助理秋香。
Bàngōngshì nèi, lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ zài diànhuà zhōng zhàohuàn kuàijì zhùlǐ Qiūxiāng.
Trong văn phòng, sếp Nguyễn Minh Vũ gọi trợ lý kế toán Thu Hương qua điện thoại.
阮明武:秋香,你过来一下,我有些工作事项需要交代。
Ruǎn Míngwǔ: Qiūxiāng, nǐ guòlái yīxià, wǒ yǒuxiē gōngzuò shìxiàng xūyào jiāodài.
Nguyễn Minh Vũ: Thu Hương, cô qua đây một chút, tôi có vài việc cần giao phó.
秋香:好的,老板,我马上到。
Qiūxiāng: Hǎo de, lǎobǎn, wǒ mǎshàng dào.
Thu Hương: Vâng, thưa sếp, tôi sẽ đến ngay.
(几分钟后,秋香来到办公室)
(Jǐ fēnzhōng hòu, Qiūxiāng lái dào bàngōngshì)
(Vài phút sau, Thu Hương đến văn phòng.)
阮明武:坐吧,今天的工作主要是管理会计账簿。我想确保我们所有的记录都准确无误。
Ruǎn Míngwǔ: Zuò ba, jīntiān de gōngzuò zhǔyào shì guǎnlǐ kuàijì zhàngbù. Wǒ xiǎng quèbǎo wǒmen suǒyǒu de jìlù dōu zhǔnquè wúwù.
Nguyễn Minh Vũ: Ngồi đi, hôm nay công việc chủ yếu là quản lý sổ sách kế toán. Tôi muốn đảm bảo tất cả các ghi chép của chúng ta đều chính xác, không có sai sót.
秋香:明白了,老板。我会认真处理这些账簿。
Qiūxiāng: Míngbái le, lǎobǎn. Wǒ huì rènzhēn chǔlǐ zhèxiē zhàngbù.
Thu Hương: Tôi hiểu rồi, sếp. Tôi sẽ xử lý những sổ sách này một cách cẩn thận.
阮明武:首先,你需要按规定更新各项账簿,包括收入、支出和其他相关账户。记得检查每一笔交易是否都有相应的凭证。
Ruǎn Míngwǔ: Shǒuxiān, nǐ xūyào àn guīdìng gēngxīn gèxiàng zhàngbù, bāokuò shōurù, zhīchū hé qítā xiāngguān zhànghù. Jìdé jiǎnchá měi yī bǐ jiāoyì shìfǒu dōu yǒu xiāngyìng de píngzhèng.
Nguyễn Minh Vũ: Trước tiên, cô cần cập nhật các sổ sách theo quy định, bao gồm thu nhập, chi tiêu và các tài khoản liên quan khác. Nhớ kiểm tra từng giao dịch xem có đủ chứng từ tương ứng hay không.
秋香:好的,我会逐一核对每一笔交易,并及时更新账簿。如果发现缺少凭证,我会立刻通知您。
Qiūxiāng: Hǎo de, wǒ huì zhúyī héduì měi yī bǐ jiāoyì, bìng jíshí gēngxīn zhàngbù. Rúguǒ fāxiàn quēshǎo píngzhèng, wǒ huì lìkè tōngzhī nín.
Thu Hương: Vâng, tôi sẽ lần lượt kiểm tra từng giao dịch và cập nhật sổ sách kịp thời. Nếu phát hiện thiếu chứng từ, tôi sẽ thông báo ngay cho anh.
阮明武:很好。此外,还要特别注意核对各账户之间的会计数据,确保没有错误或遗漏。这对于我们月底结算非常重要。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Cǐwài, hái yào tèbié zhùyì héduì gè zhànghù zhī jiān de kuàijì shùjù, quèbǎo méiyǒu cuòwù huò yílòu. Zhè duìyú wǒmen yuèdǐ jiésuàn fēicháng zhòngyào.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt. Ngoài ra, cần đặc biệt chú ý kiểm tra dữ liệu kế toán giữa các tài khoản, đảm bảo không có sai sót hoặc thiếu sót. Điều này rất quan trọng cho việc quyết toán cuối tháng.
秋香:我知道了,会计数据之间的一致性很关键。我会仔细核对,比如资产负债表和利润表的数据是否匹配。
Qiūxiāng: Wǒ zhīdào le, kuàijì shùjù zhī jiān de yīzhìxìng hěn guānjiàn. Wǒ huì zǐxì héduì, bǐrú zīchǎn fùzhài biǎo hé lìrùn biǎo de shùjù shìfǒu pǐpèi.
Thu Hương: Tôi hiểu rồi, tính nhất quán giữa các dữ liệu kế toán rất quan trọng. Tôi sẽ kiểm tra cẩn thận, ví dụ như xem dữ liệu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo lợi nhuận có khớp nhau hay không.
阮明武:对,这样可以帮助我们更清楚地了解公司的财务状况。还有,如果你在核对过程中发现任何异常情况,请及时向我汇报,我们需要迅速解决问题。
Ruǎn Míngwǔ: Duì, zhèyàng kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng qīngchǔ de liǎojiě gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng. Hái yǒu, rúguǒ nǐ zài héduì guòchéng zhōng fāxiàn rènhé yìcháng qíngkuàng, qǐng jíshí xiàng wǒ huìbào, wǒmen xūyào xùnsù jiějué wèntí.
Nguyễn Minh Vũ: Đúng vậy, như vậy có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tình hình tài chính của công ty. Ngoài ra, nếu trong quá trình kiểm tra cô phát hiện bất kỳ điều gì bất thường, hãy báo ngay cho tôi, chúng ta cần giải quyết nhanh chóng.
秋香:当然,老板。如果有任何疑问或者不确定的地方,我一定会主动请教您。
Qiūxiāng: Dāngrán, lǎobǎn. Rúguǒ yǒu rènhé yíwèn huòzhě bù quèdìng de dìfāng, wǒ yīdìng huì zhǔdòng qǐngjiào nín.
Thu Hương: Dạ vâng, thưa sếp. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay điều gì chưa rõ, tôi nhất định sẽ chủ động hỏi anh.
阮明武:谢谢你的配合。另外,请注意今天是月末,我们还需要准备一些报告,所以尽量在下午之前完成这些任务。
Ruǎn Míngwǔ: Xièxiè nǐ de pèihé. Lìngwài, qǐng zhùyì jīntiān shì yuèmò, wǒmen hái xūyào zhǔnbèi yīxiē bàogào, suǒyǐ jǐnliàng zài xiàwǔ zhīqián wánchéng zhèxiē rènwù.
Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn sự hợp tác của cô. Ngoài ra, lưu ý hôm nay là cuối tháng, chúng ta cần chuẩn bị một số báo cáo, nên cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ này trước buổi chiều.
秋香:了解了,我会加快速度处理这些事务,以确保能按时完成报告准备工作。
Qiūxiāng: Liǎojiě le, wǒ huì jiākuài sùdù chǔlǐ zhèxiē shìwù, yǐ quèbǎo néng ànshí wánchéng bàogào zhǔnbèi gōngzuò.
Thu Hương: Tôi đã hiểu, tôi sẽ tăng tốc xử lý các công việc này để đảm bảo hoàn thành kịp thời việc chuẩn bị báo cáo.
(稍作停顿)
(Shāo zuò tíngdùn)
(Sau một khoảng dừng ngắn)
阮明武:还有一点,你在做账的时候,要保持良好的记录习惯,这样以后查找资料时就方便多了。同时,也要定期备份数据,以防止信息丢失。
Ruǎn Míngwǔ: Hái yǒu yīdiǎn, nǐ zài zuòzhàng de shíhòu, yào bǎochí liánghǎo de jìlù xíguàn, zhèyàng yǐhòu cházǎo zīliào shí jiù fāngbiàn duō le. Tóngshí, yě yào dìngqī bèifèn shùjù, yǐ fángzhǐ xìnxī diūshī.
Nguyễn Minh Vũ: Còn một điều nữa, khi làm sổ sách, cô cần duy trì thói quen ghi chép cẩn thận, như vậy sau này tra cứu tài liệu sẽ dễ dàng hơn nhiều. Đồng thời, cũng cần sao lưu dữ liệu định kỳ để tránh mất thông tin.
秋香:没问题!我会定期进行数据备份,并保持记录整齐。如果有什么新流程或要求,请随时告诉我!
Qiūxiāng: Méi wèntí! Wǒ huì dìngqī jìnxíng shùjù bèifèn, bìng bǎochí jìlù zhěngqí. Rúguǒ yǒu shé me xīn liúchéng huò yāoqiú, qǐng suíshí gàosu wǒ!
Thu Hương: Không thành vấn đề! Tôi sẽ sao lưu dữ liệu định kỳ và duy trì ghi chép ngăn nắp. Nếu có bất kỳ quy trình hay yêu cầu mới nào, mong anh thông báo kịp thời cho tôi!
(阮明武点头表示赞同)
(Ruǎn Míngwǔ diǎntóu biǎoshì zàntóng)
(Nguyễn Minh Vũ gật đầu tỏ vẻ đồng tình)
阮明武: 好的,那你赶紧去吧,有什么问题随时找我。今天辛苦你了!
Ruǎn Míngwǔ: Hǎo de, nà nǐ gǎnjǐn qù ba, yǒu shé me wèntí suíshí zhǎo wǒ. Jīntiān xīnkǔ nǐ le!
Nguyễn Minh Vũ: Được rồi, cô mau đi xử lý đi, nếu có vấn đề gì cứ tìm tôi. Hôm nay vất vả cho cô rồi!
秋香: 谢谢老板!我这就去处理,谢谢您的指导!
Qiūxiāng: Xièxiè lǎobǎn! Wǒ zhè jiù qù chǔlǐ, xièxiè nín de zhǐdǎo!
Thu Hương: Cảm ơn sếp! Tôi đi xử lý ngay đây, cảm ơn anh đã hướng dẫn!
(秋香离开办公室开始工作)
(Qiūxiāng líkāi bàngōngshì kāishǐ gōngzuò)
(Thu Hương rời văn phòng và bắt đầu công việc)
秋香回到自己的办公桌,开始处理会计账簿。
Qiūxiāng huídào zìjǐ de bàngōngzhuō, kāishǐ chǔlǐ kuàijì zhàngbù.
Thu Hương trở về bàn làm việc của mình và bắt đầu xử lý sổ sách kế toán.
(秋香坐下,打开电脑,查看当前的会计账簿)
(Qiūxiāng zuòxià, dǎkāi diànnǎo, chákàn dāngqián de kuàijì zhàngbù)
(Thu Hương ngồi xuống, bật máy tính và kiểm tra sổ sách kế toán hiện tại)
秋香(自言自语):首先,我得检查上个月的收入和支出记录。确保所有交易都有凭证支持。
Qiūxiāng (zìyánzìyǔ): Shǒuxiān, wǒ děi jiǎnchá shàng gè yuè de shōurù hé zhīchū jìlù. Quèbǎo suǒyǒu jiāoyì dōu yǒu píngzhèng zhīchí.
Thu Hương (tự nói với mình): Trước hết, mình cần kiểm tra các bản ghi thu chi của tháng trước. Đảm bảo mọi giao dịch đều có chứng từ hỗ trợ.
(她打开文件夹,逐一核对每一笔交易)
(Tā dǎkāi wénjiànjiā, zhúyī héduì měi yī bǐ jiāoyì)
(Cô ấy mở thư mục và kiểm tra từng giao dịch một)
秋香:这笔支出是上个月的会议费用,发票在这里。嗯,这笔收入也有对应的收据。还不错,一切正常。
Qiūxiāng: Zhè bǐ zhīchū shì shàng gè yuè de huìyì fèiyòng, fāpiào zài zhèlǐ. Ń, zhè bǐ shōurù yě yǒu duìyìng de shōujù. Hái bùcuò, yīqiè zhèngcháng.
Thu Hương: Chi tiêu này là chi phí hội họp tháng trước, hóa đơn ở đây. Ừm, khoản thu này cũng có biên lai tương ứng. Tạm ổn, mọi thứ đều bình thường.
(经过一段时间,她开始发现一些问题)
(Jīngguò yīduàn shíjiān, tā kāishǐ fāxiàn yīxiē wèntí)
(Sau một thời gian, cô ấy bắt đầu phát hiện ra một số vấn đề)
秋香(皱眉):等一下,这里有个问题……这笔转账记录没有相应的凭证?我得查一下。
Qiūxiāng (zhòumé): Děng yīxià, zhèlǐ yǒu gè wèntí……zhè bǐ zhuǎnzhàng jìlù méiyǒu xiāngyìng de píngzhèng? Wǒ děi chá yīxià.
Thu Hương (nhíu mày): Đợi chút, ở đây có một vấn đề... Bản ghi chuyển khoản này không có chứng từ tương ứng? Mình phải kiểm tra lại.
(她翻阅相关文件,希望找到缺失的凭证)
(Tā fānyuè xiāngguān wénjiàn, xīwàng zhǎodào quēshī de píngzhèng)
(Cô ấy lật xem các tài liệu liên quan, hy vọng tìm được chứng từ bị thiếu)
秋香:应该是财务部那边给我的,如果找不到,就需要联系他们确认了。
Qiūxiāng: Yīnggāi shì cáiwù bù nà biān gěi wǒ de, rúguǒ zhǎobudào, jiù xūyào liánxì tāmen quèrèn le.
Thu Hương: Chắc là từ phía bộ phận tài chính đưa cho mình. Nếu không tìm thấy, mình cần liên hệ để xác nhận.
(她拿起电话拨打财务部同事的号码)
(Tā náqǐ diànhuà bōdǎ cáiwù bù tóngshì de hàomǎ)
(Cô ấy nhấc điện thoại và gọi cho đồng nghiệp bên bộ phận tài chính)
秋香:喂,是小李吗?我在核对上个月的账目时发现有一笔转账记录没有凭证,你能帮我查一下吗?
Qiūxiāng: Wéi, shì Xiǎo Lǐ ma? Wǒ zài héduì shàng gè yuè de zhàngmù shí fāxiàn yǒu yī bǐ zhuǎnzhàng jìlù méiyǒu píngzhèng, nǐ néng bāng wǒ chá yīxià ma?
Thu Hương: A lô, là Tiểu Lý phải không? Tôi đang đối chiếu sổ sách tháng trước và phát hiện có một bản ghi chuyển khoản không có chứng từ, anh có thể giúp tôi kiểm tra được không?
小李:哦,我记得那笔款项,是用于供应商支付的。我稍后把发票发给你,可以吗?
Xiǎo Lǐ: Ó, wǒ jìdé nà bǐ kuǎnxiàng, shì yòng yú gōngyìngshāng zhīfù de. Wǒ shāohòu bǎ fāpiào fā gěi nǐ, kěyǐ ma?
Tiểu Lý: À, tôi nhớ khoản đó dùng để thanh toán cho nhà cung cấp. Tôi sẽ gửi hóa đơn cho cô sau, được không?
秋香:太好了,谢谢你!这样我就可以更新账簿了。
Qiūxiāng: Tài hǎo le, xièxiè nǐ! Zhèyàng wǒ jiù kěyǐ gēngxīn zhàngbù le.
Thu Hương: Tuyệt quá, cảm ơn anh! Như vậy tôi có thể cập nhật sổ sách rồi.
(挂掉电话后,她继续核对其他账户的数据)
(Guàdiào diànhuà hòu, tā jìxù héduì qítā zhànghù de shùjù)
(Sau khi cúp máy, cô tiếp tục đối chiếu dữ liệu của các tài khoản khác)
(过了一会儿,阮明武走进来查看进展)
(Guòle yīhuǐr, Ruǎn Míngwǔ zǒujìnlái chákàn jìnzhǎn)
(Một lát sau, Nguyễn Minh Vũ bước vào để kiểm tra tiến độ)
阮明武:秋香,你进展如何?有没有遇到什么问题?
Ruǎn Míngwǔ: Qiūxiāng, nǐ jìnzhǎn rúhé? Yǒu méiyǒu yùdào shénme wèntí?
Nguyễn Minh Vũ: Thu Hương, tiến độ của cô thế nào? Có gặp vấn đề gì không?
秋香:老板,我正在核对各项数据,目前发现了一些小问题,不过已经联系到了财务部,他们会尽快提供缺失的凭证。
Qiūxiāng: Lǎobǎn, wǒ zhèngzài héduì gèxiàng shùjù, mùqián fāxiànle yīxiē xiǎo wèntí, búguò yǐjīng liánxì dàole cáiwù bù, tāmen huì jǐnkuài tígōng quēshī de píngzhèng.
Thu Hương: Sếp, tôi đang đối chiếu các số liệu, hiện tại phát hiện một số vấn đề nhỏ, nhưng tôi đã liên hệ với bộ phận tài chính, họ sẽ cung cấp chứng từ thiếu sớm nhất có thể.
阮明武:很好,这样做很及时。如果还有其他异常情况,请一定要及时反馈,不要拖延。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo, zhèyàng zuò hěn jíshí. Rúguǒ hái yǒu qítā yìcháng qíngkuàng, qǐng yīdìng yào jíshí fǎnkuì, búyào tuōyán.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt, làm như vậy rất kịp thời. Nếu có tình huống bất thường khác, nhất định phải phản hồi kịp thời, đừng trì hoãn.
(阮明武点头表示赞同)
(Ruǎn Míngwǔ diǎntóu biǎoshì zàntóng)
(Nguyễn Minh Vũ gật đầu tỏ ý đồng tình)
阮明武: 另外,关于月末报告,有关各部门的数据汇总你准备好了吗?
Ruǎn Míngwǔ: Lìngwài, guānyú yuèmò bàogào, yǒuguān gè bùmén de shùjù huìzǒng nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
Nguyễn Minh Vũ: Ngoài ra, về báo cáo cuối tháng, cô đã chuẩn bị xong dữ liệu tổng hợp từ các phòng ban chưa?
秋香: 我刚开始着手整理,但由于今天主要集中在账簿管理上,所以还需要一点时间。不过我会确保按时完成!
Qiūxiāng: Wǒ gāng kāishǐ zhuóshǒu zhěnglǐ, dàn yóuyú jīntiān zhǔyào jízhōng zài zhàngbù guǎnlǐ shàng, suǒyǐ hái xūyào yīdiǎn shíjiān. Búguò wǒ huì quèbǎo ànshí wánchéng!
Thu Hương: Tôi vừa mới bắt đầu sắp xếp, nhưng do hôm nay chủ yếu tập trung vào việc quản lý sổ sách, nên vẫn cần thêm chút thời gian. Tuy nhiên, tôi sẽ đảm bảo hoàn thành đúng hạn!
阮明武: 好,那就加油!记得如果有什么需要帮助的地方,可以随时来找我。
Ruǎn Míngwǔ: Hǎo, nà jiù jiāyóu! Jìdé rúguǒ yǒu shénme xūyào bāngzhù de dìfang, kěyǐ suíshí lái zhǎo wǒ.
Nguyễn Minh Vũ: Được rồi, cố lên nhé! Nhớ là nếu cần hỗ trợ gì, cứ đến tìm tôi bất cứ lúc nào.
秋香: 谢谢老板,我会努力做到最好!
Qiūxiāng: Xièxiè lǎobǎn, wǒ huì nǔlì zuò dào zuì hǎo!
Thu Hương: Cảm ơn sếp, tôi sẽ cố gắng làm tốt nhất có thể!
(阮明武离开办公室,而秋香继续专注于工作)
(Ruǎn Míngwǔ líkāi bàngōngshì, ér Qiūxiāng jìxù zhuānzhù yú gōngzuò)
(Nguyễn Minh Vũ rời khỏi văn phòng, còn Thu Hương tiếp tục tập trung vào công việc)
随着时间推移,最终下午的时候,秋香将所有任务都完成了,并准备好向阮明武汇报结果:
(Suízhe shíjiān tuīyí, zuìzhōng xiàwǔ de shíhòu, Qiūxiāng jiāng suǒyǒu rènwù dōu wánchéng le, bìng zhǔnbèi hǎo xiàng Ruǎn Míngwǔ huìbào jiéguǒ)
(Theo thời gian trôi qua, cuối cùng vào buổi chiều, Thu Hương đã hoàn thành tất cả nhiệm vụ và chuẩn bị báo cáo kết quả với Nguyễn Minh Vũ)
下午,办公室内
(Xiàwǔ, bàngōngshì nèi)
(Buổi chiều, bên trong văn phòng)
(秋香整理好资料后,再次去找阮明武)
(Qiūxiāng zhěnglǐ hǎo zīliào hòu, zàicì qù zhǎo Ruǎn Míngwǔ)
(Sau khi sắp xếp xong tài liệu, Thu Hương lại đến tìm Nguyễn Minh Vũ)
秋香: 老板,我已经完成了账簿更新和数据核对,现在可以进行月末报告的准备工作了。
Qiūxiāng: Lǎobǎn, wǒ yǐjīng wánchéng le zhàngbù gēngxīn hé shùjù héduì, xiànzài kěyǐ jìnxíng yuèmò bàogào de zhǔnbèi gōngzuò le.
Thu Hương: Sếp, tôi đã hoàn thành việc cập nhật sổ sách và đối chiếu số liệu, bây giờ có thể chuẩn bị cho báo cáo cuối tháng.
阮明武: 太好了!让我看看你的核对结果,以及任何可能存在的问题。
Ruǎn Míngwǔ: Tài hǎo le! Ràng wǒ kànkan nǐ de héduì jiéguǒ, yǐjí rènhé kěnéng cúnzài de wèntí.
Nguyễn Minh Vũ: Tuyệt quá! Để tôi xem kết quả đối chiếu của cô, và bất kỳ vấn đề nào có thể tồn tại.
(她把相关文件递给阮明武)
(Tā bǎ xiāngguān wénjiàn dì gěi Ruǎn Míngwǔ)
(Cô đưa các tài liệu liên quan cho Nguyễn Minh Vũ)
秋香: 这是最新更新后的账簿和相关数据。我也列出了几处需注意的问题,以便在报告中提及。
Qiūxiāng: Zhè shì zuìxīn gēngxīn hòu de zhàngbù hé xiāngguān shùjù. Wǒ yě lièchū le jǐ chù xū zhùyì de wèntí, yǐbiàn zài bàogào zhōng tíjí.
Thu Hương: Đây là sổ sách mới được cập nhật và dữ liệu liên quan. Tôi cũng đã liệt kê một số vấn đề cần chú ý để có thể đề cập trong báo cáo.
阮明武: 很棒,看起来你做得很认真!这些问题我们可以在讨论会上一起解决。谢谢你的努力!
Ruǎn Míngwǔ: Hěn bàng, kàn qǐlái nǐ zuò de hěn rènzhēn! Zhèxiē wèntí wǒmen kěyǐ zài tǎolùn huì shàng yīqǐ jiějué. Xièxiè nǐ de nǔlì!
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt, trông có vẻ cô làm rất nghiêm túc! Những vấn đề này chúng ta có thể giải quyết trong cuộc họp thảo luận. Cảm ơn sự nỗ lực của cô!
秋香: 不客气,这是我的职责!如果您觉得还有其他需要补充的信息,请告诉我!
Qiūxiāng: Bú kèqi, zhè shì wǒ de zhízé! Rúguǒ nín juéde hái yǒu qítā xūyào bǔchōng de xìnxī, qǐng gàosu wǒ!
Thu Hương: Không có gì, đây là trách nhiệm của tôi! Nếu sếp thấy còn thông tin nào cần bổ sung, xin hãy nói với tôi!
(秋香与阮明武讨论账簿更新和月末报告)
(Qiūxiāng yǔ Ruǎn Míngwǔ tǎolùn zhàngbù gēngxīn hé yuèmò bàogào)
(Thu Hương và Nguyễn Minh Vũ thảo luận về việc cập nhật sổ sách và báo cáo cuối tháng)
(秋香把文件递给阮明武后,阮明武仔细翻阅)
(Qiūxiāng bǎ wénjiàn dì gěi Ruǎn Míngwǔ hòu, Ruǎn Míngwǔ zǐxì fānyuè)
(Sau khi Thu Hương đưa tài liệu cho Nguyễn Minh Vũ, Nguyễn Minh Vũ cẩn thận lật xem)
阮明武:我看到你提到的几个问题,比如某些费用的分类不够清晰。我们需要确保每一笔支出都能准确反映在财务报表上。这对公司决策非常重要。
Ruǎn Míngwǔ: Wǒ kàn dào nǐ tídào de jǐ gè wèntí, bǐrú mǒu xiē fèiyòng de fēnlèi bú gòu qīngxī. Wǒmen xūyào quèbǎo měi yī bǐ zhīchū dōu néng zhǔnquè fǎnyìng zài cáiwù bàobiǎo shàng. Zhè duì gōngsī juécè fēicháng zhòngyào.
Nguyễn Minh Vũ: Tôi thấy những vấn đề mà cô đề cập, chẳng hạn như việc phân loại một số khoản chi phí chưa đủ rõ ràng. Chúng ta cần đảm bảo mỗi khoản chi đều được phản ánh chính xác trong báo cáo tài chính. Điều này rất quan trọng đối với việc ra quyết định của công ty.
秋香:是的,我注意到了这点。特别是一些项目费用,有时会被归类为一般管理费用,这可能导致预算超支的问题。我建议我们在下次会议上讨论一下如何改善分类标准。
Qiūxiāng: Shì de, wǒ zhùyì dào le zhè diǎn. Tèbié shì yīxiē xiàngmù fèiyòng, yǒushí huì bèi guīlèi wéi yībān guǎnlǐ fèiyòng, zhè kěnéng dǎozhì yùsuàn chāozhī de wèntí. Wǒ jiànyì wǒmen zài xiàcì huìyì shàng tǎolùn yīxià rúhé gǎishàn fēnlèi biāozhǔn.
Thu Hương: Đúng vậy, tôi đã nhận ra điều này. Đặc biệt là một số chi phí dự án đôi khi bị xếp vào chi phí quản lý chung, điều này có thể dẫn đến vấn đề vượt ngân sách. Tôi đề xuất chúng ta thảo luận về cách cải thiện tiêu chuẩn phân loại trong cuộc họp tiếp theo.
阮明武:这是个好主意。确保各部门都了解新的分类标准,可以避免未来出现类似的问题。同时,你觉得还有哪些方面需要改进?
Ruǎn Míngwǔ: Zhè shì gè hǎo zhǔyì. Quèbǎo gè bùmén dōu liǎojiě xīn de fēnlèi biāozhǔn, kěyǐ bìmiǎn wèilái chūxiàn lèisì de wèntí. Tóngshí, nǐ juéde hái yǒu nǎxiē fāngmiàn xūyào gǎijìn?
Nguyễn Minh Vũ: Đây là một ý kiến hay. Đảm bảo các phòng ban đều hiểu tiêu chuẩn phân loại mới có thể tránh các vấn đề tương tự trong tương lai. Đồng thời, cô nghĩ còn khía cạnh nào cần cải thiện nữa không?
(秋香思考片刻)
(Qiūxiāng sīkǎo piànkè)
(Thu Hương suy nghĩ một lát)
秋香:我还发现,在某些情况下,相关凭证的获取效率较低。有时候供应商发票未及时提供,会影响我们的账目更新。我建议设立一个跟踪系统,以便更好地管理凭证收集。
Qiūxiāng: Wǒ hái fāxiàn, zài mǒu xiē qíngkuàng xià, xiāngguān píngzhèng de huòqǔ xiàolǜ jiào dī. Yǒushí hòu gōngyìngshāng fāpiào wèi jíshí tígōng, huì yǐngxiǎng wǒmen de zhàngmù gēngxīn. Wǒ jiànyì shèlì yī gè gēnzōng xìtǒng, yǐbiàn gèng hǎo dì guǎnlǐ píngzhèng shōují.
Thu Hương: Tôi cũng nhận thấy rằng trong một số trường hợp, hiệu suất thu thập chứng từ còn thấp. Đôi khi hóa đơn của nhà cung cấp không được cung cấp kịp thời, điều này ảnh hưởng đến việc cập nhật sổ sách của chúng ta. Tôi đề xuất thiết lập một hệ thống theo dõi để quản lý việc thu thập chứng từ tốt hơn.
阮明武:这个想法很好!建立一个跟踪系统不仅能提高效率,还能提升整个团队的责任感。你可以先做个初步方案,下周我们再开会讨论具体实施细节。
Ruǎn Míngwǔ: Zhège xiǎngfǎ hěn hǎo! Jiànlì yī gè gēnzōng xìtǒng bùjǐn néng tígāo xiàolǜ, hái néng tíshēng zhěnggè tuánduì de zérèngǎn. Nǐ kěyǐ xiān zuò gè chūbù fāng'àn, xiàzhōu wǒmen zài kāihuì tǎolùn jùtǐ shíshī xìjié.
Nguyễn Minh Vũ: Ý tưởng này rất hay! Việc thiết lập hệ thống theo dõi không chỉ giúp nâng cao hiệu suất mà còn tăng cường trách nhiệm của cả đội. Cô có thể chuẩn bị một phương án sơ bộ trước, tuần sau chúng ta họp để thảo luận chi tiết triển khai.
秋香: 明白了,我会尽快准备方案,并与其他同事沟通,看看他们有没有其他建议。
Qiūxiāng: Míngbái le, wǒ huì jǐnkuài zhǔnbèi fāng'àn, bìng yǔ qítā tóngshì gōutōng, kànkan tāmen yǒu méiyǒu qítā jiànyì.
Thu Hương: Tôi hiểu rồi, tôi sẽ nhanh chóng chuẩn bị phương án và trao đổi với các đồng nghiệp khác để xem họ có ý kiến nào khác không.
(两人继续交流,探讨如何优化流程)
(Liǎng rén jìxù jiāoliú, tàntǎo rúhé yōuhuà liúchéng)
(Hai người tiếp tục trao đổi, thảo luận cách tối ưu hóa quy trình)
下午茶时间,秋香与其他同事一起休息
(Xiàwǔchá shíjiān, Qiūxiāng yǔ qítā tóngshì yīqǐ xiūxi)
(Đến giờ trà chiều, Thu Hương cùng các đồng nghiệp nghỉ ngơi)
(办公室内,同事们围坐在一起聊天)
(Bàngōngshì nèi, tóngshìmen wéi zuò zài yīqǐ liáotiān)
(Trong văn phòng, các đồng nghiệp ngồi quanh trò chuyện)
同事A: 秋香,你最近忙得怎么样?听说你在处理账簿更新?
Tóngshì A: Qiūxiāng, nǐ zuìjìn máng de zěnmeyàng? Tīngshuō nǐ zài chǔlǐ zhàngbù gēngxīn?
Đồng nghiệp A: Thu Hương, dạo này bạn bận thế nào rồi? Nghe nói bạn đang xử lý việc cập nhật sổ sách?
秋香: 是啊,这段时间确实有点忙。不过我觉得挺有成就感的,尤其是在发现了一些潜在问题后,能够提出改进方案,让工作变得更高效。
Qiūxiāng: Shì a, zhè duàn shíjiān quèshí yǒudiǎn máng. Bùguò wǒ juéde tǐng yǒu chéngjiù gǎn de, yóuqí shì zài fāxiànle yìxiē qiánzài wèntí hòu, nénggòu tíchū gǎijìn fāng'àn, ràng gōngzuò biàn de gèng gāoxiào.
Thu Hương: Đúng vậy, dạo này đúng là hơi bận thật. Nhưng tôi cảm thấy rất hài lòng, đặc biệt là sau khi phát hiện ra một số vấn đề tiềm ẩn và đề xuất các phương án cải thiện, giúp công việc hiệu quả hơn.
同事B: 你的努力大家都看得到!其实我也碰到过类似的问题,有时候发票总是拖延,不知道该怎么催促供应商。
Tóngshì B: Nǐ de nǔlì dàjiā dōu kàn dédào! Qíshí wǒ yě pèngdào guò lèisì de wèntí, yǒushíhou fāpiào zǒng shì tuōyán, bù zhīdào gāi zěnme cuīcù gōngyìngshāng.
Đồng nghiệp B: Mọi người đều thấy được sự nỗ lực của bạn! Thực ra tôi cũng gặp vấn đề tương tự, đôi khi hóa đơn cứ bị chậm trễ, mà không biết làm sao để nhắc nhở nhà cung cấp.
秋香: 我建议可以提前约定好发票提交的时间,并建立一个提醒机制。此外,如果有必要,可以直接联系他们确认发票状态,这样可以加快流程。
Qiūxiāng: Wǒ jiànyì kěyǐ tíqián yuēdìng hǎo fāpiào tíjiāo de shíjiān, bìng jiànlì yīgè tíxǐng jīzhì. Cǐwài, rúguǒ yǒu bìyào, kěyǐ zhíjiē liánxì tāmen quèrèn fāpiào zhuàngtài, zhèyàng kěyǐ jiākuài liúchéng.
Thu Hương: Tôi đề nghị có thể thỏa thuận trước thời gian nộp hóa đơn và thiết lập một cơ chế nhắc nhở. Ngoài ra, nếu cần thiết, có thể liên hệ trực tiếp với họ để xác nhận tình trạng hóa đơn, như vậy sẽ đẩy nhanh quy trình.
同事C: 对,这样的话就不会耽误我们的工作了。谢谢你的建议!
Tóngshì C: Duì, zhèyàng dehuà jiù bù huì dānwù wǒmen de gōngzuò le. Xièxiè nǐ de jiànyì!
Đồng nghiệp C: Đúng vậy, như thế sẽ không làm chậm trễ công việc của chúng ta. Cảm ơn lời khuyên của bạn!
(大家纷纷表示赞同,相互分享经验)
(Dàjiā fēnfēn biǎoshì zàntóng, xiānghù fēnxiǎng jīngyàn)
(Mọi người đều đồng ý và chia sẻ kinh nghiệm với nhau)
秋香(自言自语): 今天虽然完成了很多,但还有几项事情需要进一步跟进,比如那个跟踪系统的初步方案……看来今晚得加班了。
Qiūxiāng (zìyán zìyǔ): Jīntiān suīrán wánchéngle hěn duō, dàn hái yǒu jǐ xiàng shìqíng xūyào jìnyībù gēnjìn, bǐrú nàgè gēnzōng xìtǒng de chūbù fāng'àn… Kànlái jīnwǎn děi jiābān le.
Thu Hương (tự nói): Hôm nay tuy đã hoàn thành được nhiều việc, nhưng vẫn còn vài hạng mục cần tiếp tục theo dõi, chẳng hạn như phương án sơ bộ về hệ thống theo dõi... Có vẻ tối nay phải làm thêm giờ rồi.
阮明武: 秋香,你还没下班吗?要不要早点回去休息?
Ruǎn Míngwǔ: Qiūxiāng, nǐ hái méi xiàbān ma? Yào bùyào zǎodiǎn huíqù xiūxí?
Nguyễn Minh Vũ: Thu Hương, em vẫn chưa tan làm à? Có cần về sớm nghỉ ngơi không?
秋香: 老板,我正在整理关于凭证管理的新方案,希望能尽快给您呈现出来。这也是为了确保以后工作的顺利进行。
Qiūxiāng: Lǎobǎn, wǒ zhèngzài zhěnglǐ guānyú píngzhèng guǎnlǐ de xīn fāng'àn, xīwàng néng jǐnkuài gěi nín chéngxiàn chūlái. Zhè yěshì wèile quèbǎo yǐhòu gōngzuò de shùnlì jìnxíng.
Thu Hương: Sếp ơi, em đang hoàn thiện phương án mới về quản lý chứng từ, hy vọng có thể sớm trình cho anh. Đây cũng là để đảm bảo công việc sau này diễn ra thuận lợi hơn.
阮明武: 很好!这样的主动精神值得鼓励。如果你觉得累,就先休息吧。计划永远比熬夜重要!
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo! Zhèyàng de zhǔdòng jīngshén zhídé gǔlì. Rúguǒ nǐ juéde lèi, jiù xiān xiūxí ba. Jìhuà yǒngyuǎn bǐ áoyè zhòngyào!
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt! Tinh thần chủ động như thế này rất đáng khích lệ. Nếu em thấy mệt, hãy nghỉ ngơi trước. Kế hoạch luôn quan trọng hơn việc thức khuya!
秋香: 谢谢老板,我会注意自己的身体。如果有任何新的想法,我会及时向您汇报!
Qiūxiāng: Xièxie lǎobǎn, wǒ huì zhùyì zìjǐ de shēntǐ. Rúguǒ yǒu rènhé xīn de xiǎngfǎ, wǒ huì jíshí xiàng nín huìbào!
Thu Hương: Cảm ơn sếp, em sẽ chú ý đến sức khỏe của mình. Nếu có bất kỳ ý tưởng mới nào, em sẽ báo cáo với anh ngay!
(阮明武微笑着离开,而秋香继续专注于她的工作)
(Ruǎn Míngwǔ wēixiào zhe líkāi, ér Qiūxiāng jìxù zhuānzhù yú tā de gōngzuò)
(Nguyễn Minh Vũ mỉm cười rời đi, còn Thu Hương tiếp tục tập trung vào công việc của mình)
第二天早晨,办公室
Dì èr tiān zǎochén, bàngōngshì
Sáng hôm sau, tại văn phòng
(秋香提前到达办公室,准备好今天的任务。她打开电脑,查看邮件)
(Qiūxiāng tíqián dàodá bàngōngshì, zhǔnbèi hǎo jīntiān de rènwù. Tā dǎkāi diànnǎo, chákàn yóujiàn)
(Thu Hương đến văn phòng sớm, chuẩn bị cho nhiệm vụ hôm nay. Cô mở máy tính và kiểm tra email)
秋香(自言自语): 昨天晚上整理方案的时候,有些思路还不够清晰,得再理一理。
Qiūxiāng (zìyán zìyǔ): Zuótiān wǎnshàng zhěnglǐ fāng'àn de shíhou, yǒuxiē sīlù hái bùgòu qīngxī, děi zài lǐ yī lǐ.
Thu Hương (tự nói): Tối qua khi chỉnh sửa phương án, có vài ý tưởng vẫn chưa rõ ràng, cần phải sắp xếp lại.
(这时,同事小李走了进来)
(Zhè shí, tóngshì Xiǎo Lǐ zǒu le jìnlái)
(Lúc này, đồng nghiệp Tiểu Lý bước vào)
小李: 早上好,秋香!听说你在做凭证管理的新方案?能不能给我讲讲?
Xiǎo Lǐ: Zǎoshang hǎo, Qiūxiāng! Tīngshuō nǐ zài zuò píngzhèng guǎnlǐ de xīn fāng'àn? Néng bùnéng gěi wǒ jiǎngjiǎng?
Tiểu Lý: Chào buổi sáng, Thu Hương! Nghe nói bạn đang làm phương án mới về quản lý chứng từ? Có thể chia sẻ với tôi không?
秋香: 早上好,小李!当然可以。我想建立一个跟踪系统,让每个部门都能及时提交发票,并且设定提醒,以免耽误账目更新。
Qiūxiāng: Zǎoshang hǎo, Xiǎo Lǐ! Dāngrán kěyǐ. Wǒ xiǎng jiànlì yīgè gēnzōng xìtǒng, ràng měi gè bùmén dōu néng jíshí tíjiāo fāpiào, bìngqiě shèdìng tíxǐng, yǐmiǎn dānwù zhàngmù gēngxīn.
Thu Hương: Chào buổi sáng, Tiểu Lý! Tất nhiên là được. Tôi muốn xây dựng một hệ thống theo dõi để mỗi bộ phận có thể nộp hóa đơn kịp thời và thiết lập nhắc nhở, tránh làm chậm trễ việc cập nhật sổ sách.
小李: 听起来不错!这样的话我们就不用总是催促供应商了。你打算用什么工具呢?
Xiǎo Lǐ: Tīngqǐlái búcuò! Zhèyàng dehuà wǒmen jiù bùyòng zǒng shì cuīcù gōngyìngshāng le. Nǐ dǎsuàn yòng shénme gōngjù ne?
Tiểu Lý: Nghe có vẻ hay đấy! Như vậy chúng ta sẽ không phải lúc nào cũng nhắc nhở nhà cung cấp nữa. Bạn định dùng công cụ gì?
秋香: 我在考虑使用Excel表格配合一些自动化工具,比如设置邮件提醒,这样会比较方便。
Qiūxiāng: Wǒ zài kǎolǜ shǐyòng Excel biǎogé pèihé yīxiē zìdònghuà gōngjù, bǐrú shèzhì yóujiàn tíxǐng, zhèyàng huì bǐjiào fāngbiàn.
Thu Hương: Tôi đang cân nhắc sử dụng bảng Excel kết hợp một số công cụ tự động hóa, chẳng hạn như cài đặt nhắc nhở qua email, sẽ thuận tiện hơn.
小李: 很有创意!如果需要帮忙的话,可以随时找我,我也可以提供一些建议。
Xiǎo Lǐ: Hěn yǒu chuàngyì! Rúguǒ xūyào bāngmáng dehuà, kěyǐ suíshí zhǎo wǒ, wǒ yě kěyǐ tígōng yīxiē jiànyì.
Tiểu Lý: Ý tưởng rất sáng tạo! Nếu cần giúp đỡ, bạn có thể tìm tôi bất cứ lúc nào. Tôi cũng có thể đưa ra một số gợi ý.
(两人讨论了一会儿后,小李去忙自己的工作,而秋香继续整理她的方案)
(Liǎng rén tǎolùn le yīhuìr hòu, Xiǎo Lǐ qù máng zìjǐ de gōngzuò, ér Qiūxiāng jìxù zhěnglǐ tā de fāng'àn)
(Sau khi thảo luận một lúc, Tiểu Lý quay lại với công việc của mình, còn Thu Hương tiếp tục chỉnh sửa phương án của cô)
午餐时间,员工休息区
Wǔcān shíjiān, yuángōng xiūxíqū
Giờ ăn trưa, khu vực nghỉ ngơi của nhân viên
(同事们围坐一起吃饭,讨论着工作中的事情)
(Tóngshìmen wéizuò yīqǐ chīfàn, tǎolùn zhe gōngzuò zhōng de shìqing)
(Các đồng nghiệp ngồi quây quần ăn trưa, thảo luận về công việc)
同事C: 秋香,你的方案准备得怎么样了?大家都很期待!
Tóngshì C: Qiūxiāng, nǐ de fāng'àn zhǔnbèi de zěnmeyàng le? Dàjiā dōu hěn qīdài!
Đồng nghiệp C: Thu Hương, phương án của bạn chuẩn bị đến đâu rồi? Mọi người đều rất mong chờ đấy!
秋香: 我已经初步完成了框架,现在正在收集更多的数据和意见,希望能更完善。下周可以向大家展示一下。
Qiūxiāng: Wǒ yǐjīng chūbù wánchéng le kuàngjià, xiànzài zhèngzài shōují gèng duō de shùjù hé yìjiàn, xīwàng néng gèng wánshàn. Xiàzhōu kěyǐ xiàng dàjiā zhǎnshì yīxià.
Thu Hương: Mình đã hoàn thiện khung cơ bản rồi, bây giờ đang thu thập thêm dữ liệu và ý kiến để hoàn thiện hơn. Tuần sau mình có thể trình bày với mọi người.
同事A: 太好了!如果能够顺利实施,这将大大减轻我们的工作压力。
Tóngshì A: Tài hǎo le! Rúguǒ nénggòu shùnlì shíshī, zhè jiāng dàdà jiǎnqīng wǒmen de gōngzuò yālì.
Đồng nghiệp A: Tuyệt vời! Nếu có thể thực hiện suôn sẻ, điều này sẽ giảm bớt rất nhiều áp lực công việc cho chúng ta.
(阮明武走进来,听到了他们的谈话)
(Ruǎn Míngwǔ zǒu jìnlái, tīngdào le tāmen de tánhuà)
(Nguyễn Minh Vũ bước vào và nghe thấy cuộc trò chuyện của họ)
阮明武: 大家在聊什么呢?
Ruǎn Míngwǔ: Dàjiā zài liáo shénme ne?
Nguyễn Minh Vũ: Mọi người đang nói chuyện gì vậy?
同事B: 秋香正在准备一个新的凭证管理方案,希望能改善我们目前的流程。
Tóngshì B: Qiūxiāng zhèngzài zhǔnbèi yī gè xīn de píngzhèng guǎnlǐ fāng'àn, xīwàng néng gǎishàn wǒmen mùqián de liúchéng.
Đồng nghiệp B: Thu Hương đang chuẩn bị một phương án mới về quản lý chứng từ, hy vọng có thể cải thiện quy trình hiện tại của chúng ta.
阮明武: 非常好!创新和改进是我们团队前进的重要动力。秋香,如果有任何需要支持的地方,请直接告诉我。
Ruǎn Míngwǔ: Fēicháng hǎo! Chuàngxīn hé gǎijìn shì wǒmen tuánduì qiánjìn de zhòngyào dònglì. Qiūxiāng, rúguǒ yǒu rènhé xūyào zhīchí de dìfang, qǐng zhíjiē gàosu wǒ.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt! Sự sáng tạo và cải tiến là động lực quan trọng để đội ngũ của chúng ta tiến lên. Thu Hương, nếu cần hỗ trợ ở bất kỳ đâu, cứ nói trực tiếp với tôi nhé.
秋香: 谢谢老板,我会认真考虑大家的反馈,也希望能得到更多建议,让这个方案更加完善。
Qiūxiāng: Xièxie lǎobǎn, wǒ huì rènzhēn kǎolǜ dàjiā de fǎnkuì, yě xīwàng néng dédào gèng duō jiànyì, ràng zhège fāng'àn gèngjiā wánshàn.
Thu Hương: Cảm ơn sếp, tôi sẽ nghiêm túc xem xét phản hồi của mọi người và cũng hy vọng nhận được thêm ý kiến để phương án này hoàn thiện hơn.
下午会议室,全体会议
Xiàwǔ huìyìshì, quántǐ huìyì
Buổi chiều, tại phòng họp, họp toàn thể
(全体员工聚集在会议室,阮明武主持会议)
(Quántǐ yuángōng jùjí zài huìyìshì, Ruǎn Míngwǔ zhǔchí huìyì)
(Toàn thể nhân viên tập trung tại phòng họp, Nguyễn Minh Vũ chủ trì cuộc họp)
阮明武: 感谢大家今天抽出时间参加会议。接下来,我们将听取秋香关于凭证管理新方案的介绍,请她分享一下思路和计划。
Ruǎn Míngwǔ: Gǎnxiè dàjiā jīntiān chōuchū shíjiān cānjiā huìyì. Jiēxiàlái, wǒmen jiāng tīngqǔ Qiūxiāng guānyú píngzhèng guǎnlǐ xīn fāng'àn de jièshào, qǐng tā fēnxiǎng yīxià sīlù hé jìhuà.
Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn mọi người đã dành thời gian tham dự cuộc họp hôm nay. Tiếp theo, chúng ta sẽ nghe Thu Hương trình bày về phương án mới quản lý chứng từ. Mời cô chia sẻ ý tưởng và kế hoạch.
(秋香站起身来,有些紧张,但努力保持镇定)
(Qiūxiāng zhàn qǐshēn lái, yǒuxiē jǐnzhāng, dàn nǔlì bǎochí zhèndìng)
(Thu Hương đứng dậy, có chút căng thẳng nhưng cố gắng giữ bình tĩnh)
秋香: 大家好,我今天想分享的是一个关于凭证管理的新方案。我的目标是通过设立跟踪系统,提高发票提交效率,从而确保账簿更新及时准确……
Qiūxiāng: Dàjiā hǎo, wǒ jīntiān xiǎng fēnxiǎng de shì yī gè guānyú píngzhèng guǎnlǐ de xīn fāng'àn. Wǒ de mùbiāo shì tōngguò shèlì gēnzōng xìtǒng, tígāo fāpiào tíjiāo xiàolǜ, cóng'ér quèbǎo zhàngbù gēngxīn jíshí zhǔnquè…
Thu Hương: Chào mọi người, hôm nay tôi muốn chia sẻ về một phương án mới liên quan đến quản lý chứng từ. Mục tiêu của tôi là thiết lập hệ thống theo dõi, nâng cao hiệu suất nộp hóa đơn, từ đó đảm bảo sổ sách được cập nhật kịp thời và chính xác…
(随着她逐步讲解,同事们开始对这个方案表现出浓厚兴趣,并积极提出问题与建议)
(Suízhe tā zhúbù jiǎngjiě, tóngshìmen kāishǐ duì zhège fāng'àn biǎoxiàn chū nónghòu xìngqù, bìng jījí tíchū wèntí yǔ jiànyì)
(Khi cô ấy giải thích từng bước, các đồng nghiệp bắt đầu thể hiện sự quan tâm mạnh mẽ đến phương án này và tích cực đặt câu hỏi, đưa ra ý kiến)
同事C: 如果我们能够整合不同部门的信息,那是不是可以减少重复劳动?
Tóngshì C: Rúguǒ wǒmen nénggòu zhěnghé bùtóng bùmén de xìnxī, nà shìbúshì kěyǐ jiǎnshǎo chóngfù láodòng?
Đồng nghiệp C: Nếu chúng ta có thể tích hợp thông tin từ các phòng ban khác nhau, liệu có thể giảm bớt công việc lặp lại không?
秋香: 是的,我也想到这一点。这正是我计划中要实现的一部分,通过共享平台,各部门可以实时查看状态,从而提高协作效率。
Qiūxiāng: Shì de, wǒ yě xiǎngdào zhè yīdiǎn. Zhè zhèng shì wǒ jìhuà zhōng yào shíxiàn de yībùfèn, tōngguò gòngxiǎng píngtái, gè bùmén kěyǐ shíshí chákàn zhuàngtài, cóng'ér tígāo xiézuò xiàolǜ.
Thu Hương: Đúng vậy, tôi cũng đã nghĩ đến điều này. Đây chính là một phần trong kế hoạch của tôi, thông qua nền tảng chia sẻ, các phòng ban có thể theo dõi trạng thái theo thời gian thực, từ đó nâng cao hiệu quả hợp tác.
(讨论热烈进行中)
(Tǎolùn rèliè jìnxíng zhōng)
(Cuộc thảo luận diễn ra sôi nổi)
会议结束后
Huìyì jiéshù hòu
Sau khi cuộc họp kết thúc
(员工们纷纷表示支持并鼓励秋香继续推进这个项目。)
(Yuángōngmen fēnfēn biǎoshì zhīchí bìng gǔlì Qiūxiāng jìxù tuījìn zhège xiàngmù.)
(Các nhân viên đồng loạt bày tỏ sự ủng hộ và khuyến khích Thu Hương tiếp tục thúc đẩy dự án này)
阮明武: 很棒的提案,谢谢你的努力,秋香。我相信,只要我们齐心协力,一定能够成功落实这个计划!
Ruǎn Míngwǔ: Hěn bàng de tí'àn, xièxie nǐ de nǔlì, Qiūxiāng. Wǒ xiāngxìn, zhǐyào wǒmen qíxīn xiélì, yīdìng nénggòu chénggōng luòshí zhège jìhuà!
Nguyễn Minh Vũ: Đề xuất rất tuyệt, cảm ơn sự nỗ lực của bạn, Thu Hương. Tôi tin rằng chỉ cần chúng ta đồng lòng, chắc chắn sẽ thực hiện thành công kế hoạch này!
(其他同事也纷纷给予肯定)
(Qítā tóngshì yě fēnfēn jǐyǔ kěndìng)
(Các đồng nghiệp khác cũng lần lượt bày tỏ sự tán thành)
几周后,新系统上线
Jǐ zhōu hòu, xīn xìtǒng shàngxiàn
Vài tuần sau, hệ thống mới được triển khai
(经过几周的努力,新凭证管理系统终于正式上线。办公室气氛轻松愉快。)
(Jīngguò jǐ zhōu de nǔlì, xīn píngzhèng guǎnlǐ xìtǒng zhōngyú zhèngshì shàngxiàn. Bàngōngshì qìfēn qīngsōng yúkuài.)
(Sau vài tuần nỗ lực, hệ thống quản lý chứng từ mới cuối cùng cũng được triển khai. Không khí văn phòng trở nên thoải mái và vui vẻ)
(小李兴奋地对其他同事说): 看,这个新系统真的很好用!现在发票提交只需几分钟,比之前省了好多时间!
(Xiǎo Lǐ xīngfèn de duì qítā tóngshì shuō): Kàn, zhège xīn xìtǒng zhēnde hěn hǎo yòng! Xiànzài fāpiào tíjiāo zhǐ xū jǐ fēnzhōng, bǐ zhīqián shěng le hǎoduō shíjiān!
(Tiểu Lý phấn khích nói với các đồng nghiệp khác): Xem này, hệ thống mới này thực sự rất dễ dùng! Bây giờ nộp hóa đơn chỉ mất vài phút, tiết kiệm được rất nhiều thời gian so với trước đây!
(同事A赞同地点头): 对啊,而且信息透明多了,我们都知道自己负责什么,不用担心遗漏了重要文件。
(Tóngshì A zàntóng de diǎn tóu): Duì a, érqiě xìnxī tòumíng duō le, wǒmen dōu zhīdào zìjǐ fùzé shénme, búyòng dānxīn yílòu le zhòngyào wénjiàn.
(Đồng nghiệp A gật đầu tán thành): Đúng vậy, hơn nữa thông tin rõ ràng hơn rất nhiều, chúng ta đều biết mình phụ trách cái gì, không cần lo lắng bỏ sót tài liệu quan trọng nữa.
(阮明武走过来): 大家做得非常好!我为你们感到骄傲。这就是团队合作带来的力量!
(Ruǎn Míngwǔ zǒuguòlái): Dàjiā zuò de fēicháng hǎo! Wǒ wèi nǐmen gǎndào jiāo'ào. Zhè jiùshì tuánduì hézuò dài lái de lìliàng!
(Nguyễn Minh Vũ bước đến): Mọi người làm rất tốt! Tôi tự hào về các bạn. Đây chính là sức mạnh của sự hợp tác trong đội ngũ!
(众人欢呼庆祝,共享成功喜悦)
(Zhòngrén huānhū qìngzhù, gòngxiǎng chénggōng xǐyuè)
(Mọi người reo hò ăn mừng, cùng chia sẻ niềm vui thành công)
Dưới đây là phần tách riêng biệt văn bản hội thoại tiếng Trung giao tiếp kế toán theo chủ đề - Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán. Như vậy, các bạn học viên có thể thuận tiện luyện tập và nâng cao phản xạ giao tiếp Kế toán ứng dụng thực tế Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung Kế toán.
办公室内,老板阮明武在电话中召唤会计助理秋香。
阮明武:秋香,你过来一下,我有些工作事项需要交代。
秋香:好的,老板,我马上到。
(几分钟后,秋香来到办公室)
阮明武:坐吧,今天的工作主要是管理会计账簿。我想确保我们所有的记录都准确无误。
秋香:明白了,老板。我会认真处理这些账簿。
阮明武:首先,你需要按规定更新各项账簿,包括收入、支出和其他相关账户。记得检查每一笔交易是否都有相应的凭证。
秋香:好的,我会逐一核对每一笔交易,并及时更新账簿。如果发现缺少凭证,我会立刻通知您。
阮明武:很好。此外,还要特别注意核对各账户之间的会计数据,确保没有错误或遗漏。这对于我们月底结算非常重要。
秋香:我知道了,会计数据之间的一致性很关键。我会仔细核对,比如资产负债表和利润表的数据是否匹配。
阮明武:对,这样可以帮助我们更清楚地了解公司的财务状况。还有,如果你在核对过程中发现任何异常情况,请及时向我汇报,我们需要迅速解决问题。
秋香:当然,老板。如果有任何疑问或者不确定的地方,我一定会主动请教您。
阮明武:谢谢你的配合。另外,请注意今天是月末,我们还需要准备一些报告,所以尽量在下午之前完成这些任务。
秋香:了解了,我会加快速度处理这些事务,以确保能按时完成报告准备工作。
(稍作停顿)
阮明武:还有一点,你在做账的时候,要保持良好的记录习惯,这样以后查找资料时就方便多了。同时,也要定期备份数据,以防止信息丢失。
秋香:没问题!我会定期进行数据备份,并保持记录整齐。如果有什么新流程或要求,请随时告诉我!
(阮明武点头表示赞同)
阮明武: 好的,那你赶紧去吧,有什么问题随时找我。今天辛苦你了!
秋香: 谢谢老板!我这就去处理,谢谢您的指导!
(秋香离开办公室开始工作)
秋香回到自己的办公桌,开始处理会计账簿。
(秋香坐下,打开电脑,查看当前的会计账簿)
秋香(自言自语):首先,我得检查上个月的收入和支出记录。确保所有交易都有凭证支持。
(她打开文件夹,逐一核对每一笔交易)
秋香:这笔支出是上个月的会议费用,发票在这里。嗯,这笔收入也有对应的收据。还不错,一切正常。
(经过一段时间,她开始发现一些问题)
秋香(皱眉):等一下,这里有个问题……这笔转账记录没有相应的凭证?我得查一下。
(她翻阅相关文件,希望找到缺失的凭证)
秋香:应该是财务部那边给我的,如果找不到,就需要联系他们确认了。
(她拿起电话拨打财务部同事的号码)
秋香:喂,是小李吗?我在核对上个月的账目时发现有一笔转账记录没有凭证,你能帮我查一下吗?
小李:哦,我记得那笔款项,是用于供应商支付的。我稍后把发票发给你,可以吗?
秋香:太好了,谢谢你!这样我就可以更新账簿了。
(挂掉电话后,她继续核对其他账户的数据)
(过了一会儿,阮明武走进来查看进展)
阮明武:秋香,你进展如何?有没有遇到什么问题?
秋香:老板,我正在核对各项数据,目前发现了一些小问题,不过已经联系到了财务部,他们会尽快提供缺失的凭证。
阮明武:很好,这样做很及时。如果还有其他异常情况,请一定要及时反馈,不要拖延。
(阮明武点头表示赞同)
阮明武 : 另外,关于月末报告,有关各部门的数据汇总你准备好了吗?
秋香 : 我刚开始着手整理,但由于今天主要集中在账簿管理上,所以还需要一点时间。不过我会确保按时完成!
阮明武: 好,那就加油!记得如果有什么需要帮助的地方,可以随时来找我。
秋香: 谢谢老板,我会努力做到最好!
(阮明武离开办公室,而秋香继续专注于工作)
随着时间推移,最终下午的时候,秋香将所有任务都完成了,并准备好向阮明武汇报结果:
下午,办公室内
(秋香整理好资料后,再次去找阮明武)
秋香: 老板,我已经完成了账簿更新和数据核对,现在可以进行月末报告的准备工作了。
阮明武: 太好了!让我看看你的核对结果,以及任何可能存在的问题。
(她把相关文件递给阮明武)
秋香: 这是最新更新后的账簿和相关数据。我也列出了几处需注意的问题,以便在报告中提及。
阮明武: 很棒,看起来你做得很认真!这些问题我们可以在讨论会上一起解决。谢谢你的努力!
秋香: 不客气,这是我的职责!如果您觉得还有其他需要补充的信息,请告诉我!
秋香与阮明武讨论账簿更新和月末报告
(秋香把文件递给阮明武后,阮明武仔细翻阅)
阮明武:我看到你提到的几个问题,比如某些费用的分类不够清晰。我们需要确保每一笔支出都能准确反映在财务报表上。这对公司决策非常重要。
秋香:是的,我注意到了这点。特别是一些项目费用,有时会被归类为一般管理费用,这可能导致预算超支的问题。我建议我们在下次会议上讨论一下如何改善分类标准。
阮明武:这是个好主意。确保各部门都了解新的分类标准,可以避免未来出现类似的问题。同时,你觉得还有哪些方面需要改进?
(秋香思考片刻)
秋香:我还发现,在某些情况下,相关凭证的获取效率较低。有时候供应商发票未及时提供,会影响我们的账目更新。我建议设立一个跟踪系统,以便更好地管理凭证收集。
阮明武:这个想法很好!建立一个跟踪系统不仅能提高效率,还能提升整个团队的责任感。你可以先做个初步方案,下周我们再开会讨论具体实施细节。
秋香: 明白了,我会尽快准备方案,并与其他同事沟通,看看他们有没有其他建议。
(两人继续交流,探讨如何优化流程)
下午茶时间,秋香与其他同事一起休息
(办公室内,同事们围坐在一起聊天)
同事A: 秋香,你最近忙得怎么样?听说你在处理账簿更新?
秋香: 是啊,这段时间确实有点忙。不过我觉得挺有成就感的,尤其是在发现了一些潜在问题后,能够提出改进方案,让工作变得更高效。
同事B: 你的努力大家都看得到!其实我也碰到过类似的问题,有时候发票总是拖延,不知道该怎么催促供应商。
秋香: 我建议可以提前约定好发票提交的时间,并建立一个提醒机制。此外,如果有必要,可以直接联系他们确认发票状态,这样可以加快流程。
同事C: 对,这样的话就不会耽误我们的工作了。谢谢你的建议!
(大家纷纷表示赞同,相互分享经验)
(秋香整理完桌面,看着今天完成的任务感到满意,但意识到还有一些待办事项)
秋香(自言自语): 今天虽然完成了很多,但还有几项事情需要进一步跟进,比如那个跟踪系统的初步方案……看来今晚得加班了。
(她打开电脑,开始撰写方案,同时浏览相关资料以获取灵感)
晚上九点钟,办公室依然亮着灯光
(阮明武经过办公室,看见秋香仍在忙碌)
阮明武: 秋香,你还没下班吗?要不要早点回去休息?
秋香: 老板,我正在整理关于凭证管理的新方案,希望能尽快给您呈现出来。这也是为了确保以后工作的顺利进行。
阮明武: 很好!这样的主动精神值得鼓励。如果你觉得累,就先休息吧。计划永远比熬夜重要!
秋香: 谢谢老板,我会注意自己的身体。如果有任何新的想法,我会及时向您汇报!
(阮明武微笑着离开,而秋香继续专注于她的工作)
第二天早晨,办公室
(秋香提前到达办公室,准备好今天的任务。她打开电脑,查看邮件)
秋香(自言自语): 昨天晚上整理方案的时候,有些思路还不够清晰,得再理一理。
(这时,同事小李走了进来)
小李: 早上好,秋香!听说你在做凭证管理的新方案?能不能给我讲讲?
秋香: 早上好,小李!当然可以。我想建立一个跟踪系统,让每个部门都能及时提交发票,并且设定提醒,以免耽误账目更新。
小李: 听起来不错!这样的话我们就不用总是催促供应商了。你打算用什么工具呢?
秋香: 我在考虑使用Excel表格配合一些自动化工具,比如设置邮件提醒,这样会比较方便。
小李: 很有创意!如果需要帮忙的话,可以随时找我,我也可以提供一些建议。
(两人讨论了一会儿后,小李去忙自己的工作,而秋香继续整理她的方案)
午餐时间,员工休息区
(同事们围坐一起吃饭,讨论着工作中的事情)
同事C: 秋香,你的方案准备得怎么样了?大家都很期待!
秋香: 我已经初步完成了框架,现在正在收集更多的数据和意见,希望能更完善。下周可以向大家展示一下。
同事A: 太好了!如果能够顺利实施,这将大大减轻我们的工作压力。
(阮明武走进来,听到了他们的谈话)
阮明武:大家在聊什么呢?
同事B: 秋香正在准备一个新的凭证管理方案,希望能改善我们目前的流程。
阮明武:非常好!创新和改进是我们团队前进的重要动力。秋香,如果有任何需要支持的地方,请直接告诉我。
秋香: 谢谢老板,我会认真考虑大家的反馈,也希望能得到更多建议,让这个方案更加完善。
下午会议室,全体会议
(全体员工聚集在会议室,阮明武主持会议)
阮明武:感谢大家今天抽出时间参加会议。接下来,我们将听取秋香关于凭证管理新方案的介绍,请她分享一下思路和计划。
(秋香站起身来,有些紧张,但努力保持镇定)
秋香: 大家好,我今天想分享的是一个关于凭证管理的新方案。我的目标是通过设立跟踪系统,提高发票提交效率,从而确保账簿更新及时准确……
(随着她逐步讲解,同事们开始对这个方案表现出浓厚兴趣,并积极提出问题与建议)
同事C: 如果我们能够整合不同部门的信息,那是不是可以减少重复劳动?
秋香: 是的,我也想到这一点。这正是我计划中要实现的一部分,通过共享平台,各部门可以实时查看状态,从而提高协作效率。
(讨论热烈进行中)
会议结束后
(员工们纷纷表示支持并鼓励秋香继续推进这个项目。)
阮明武: 很棒的提案,谢谢你的努力,秋香。我相信,只要我们齐心协力,一定能够成功落实这个计划!
(其他同事也纷纷给予肯定)
几周后,新系统上线
(经过几周的努力,新凭证管理系统终于正式上线。办公室气氛轻松愉快。)
(小李兴奋地对其他同事说): 看,这个新系统真的很好用!现在发票提交只需几分钟,比之前省了好多时间!
(同事A赞同地点头): 对啊,而且信息透明多了,我们都知道自己负责什么,不用担心遗漏了重要文件。
(阮明武走过来): 大家做得非常好!我为你们感到骄傲。这就是团队合作带来的力量!
(众人欢呼庆祝,共享成功喜悦)
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sổ sách Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Last edited: