Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cùng Thầy Vũ ChineMaster
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ là nội dung bài giảng hôm nay mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn,bài hôm nay cung cấp cho chúng ta một số kiến thức bổ ích trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản hằng ngày theo chủ đề,chính vì thế các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng hôm nay là một phần từ nguồn bài giảng giáo trình dạy học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản của Thầy Vũ và được đăng tải mỗi ngày trên website hoctiengtrungonline.org. Các bạn hãy nhớ chú ý theo dõi nhé.
Trước khi vào bài mới, các bạn hãy xem lại nội dung của bài hôm qua tại link dưới đây nhé.
Học tiếng Trung theo chủ đề Tuổi tác
Các bạn muốn xem lại những bài giảng ngày hôm trước thì hãy vào Chuyên mục những bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề nhé
Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề
Những bạn nào muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy tham gia ngay khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội, các bạn đăng ký tại link bên dưới nhé
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Ở phía Nam các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM
Sau đây Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn giáo trình học tiếng Trung giao tiếp nhằm giúp các bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề hằng ngày,các bạn xem chi tiết bài học tại link bên dưới.
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Nội dung chi tiết bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín ChineMaster liên tục cập nhập hàng ngày các tài liệu bài giảng và giáo trình dạy học tiếng Trung online uy tín của Th.S Nguyễn Minh Vũ.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
Đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
尼克:对不起。
艾丽斯:怎么了?
尼克:我从来没有来过这个地方。
你能给我一点建议我应该怎么做?
艾丽斯:你只要把两毛五分的硬币投到机器里。很简单。
尼克:对,但是……嗯……
艾丽斯:什么?
尼克:但我要如何使用这机器呢?
艾丽斯:你的意思是什么?
这些是洗衣机。那些大家伙是干衣机。
尼克:我知道了,机器里有肥皂吗?
艾丽斯:没有,当然没有。你要加肥皂进去,你有带肥皂来吗?
尼克:没有,我没有带肥皂。
艾丽斯:嗯,你可以到那边的贩卖机去买。
尼克:谢谢你。
尼克:好了,我有肥皂了。
艾丽斯:我的天!你真的买了很多。你为什么需要那么多?
尼克:我不知道,我要我的衣服很干净。
艾丽斯:但你不能用那么多。
洗衣机没办法冲掉那么多的肥皂。
尼克:喔,我是不知道呀。我从来没有洗过衣服。
艾丽斯:什么?你说你从来没有洗过衣服?
尼克:对呀。
艾丽斯:在你一生中?你在开我玩笑吧?从来没有?
尼克:没有。从来没有。
艾丽斯:我没法相信。那怎么可能?你几岁了?
尼克:我十九岁。
艾丽斯:但为什么你活了十九年却从没有洗过衣服呢?
尼克:都是我妈帮我洗。
艾丽斯:是呀,我妈也帮我洗衣服。
但我十二岁的时候,我开始自己洗衣服。
尼克:我知道这个事实。
美国的孩子比较独立。他们自己做很多事情。
但我是从台湾来的。在台湾,孩子们必须很努力念书。
所以母亲就帮孩子做全部的事情。
母亲希望她的孩子在学校拿到很好的成绩。
所以我才从没有洗过衣服,你不应该笑我。
艾丽斯:我没有笑你,但让我问你一件事?
尼克:是什么?
艾丽斯:那你要如何在这儿生存,
我的意思是,如果你没办法自己做任何事。
你如果不能煮东西吃,不会洗衣服,不会整理房子。
你要如何自己一个人生活?
尼克:我不知道,是很难,但我一定要学。
艾丽斯:嗯,我会教你如何使用这些机器。
尼克:谢谢你,我叫做尼克。
艾丽斯:我是艾丽斯,我想今天我就当你妈好了。
尼克:谢谢你,妈。谢谢。
Phiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
ní kè :duì bù qǐ 。
ài lì sī :zěn me le ?
ní kè :wǒ cóng lái méi yǒu lái guò zhè gè dì fāng 。
nǐ néng gěi wǒ yī diǎn jiàn yì wǒ yīng gāi zěn me zuò ?
ài lì sī :nǐ zhī yào bǎ liǎng máo wǔ fèn de yìng bì tóu dào jī qì lǐ 。hěn jiǎn dān 。
ní kè :duì ,dàn shì ……èn ……
ài lì sī :shénme ?
ní kè :dàn wǒ yào rú hé shǐ yòng zhè jī qì ne ?
ài lì sī :nǐ de yì sī shì shénme ?
zhè xiē shì xǐ yī jī 。nà xiē dà jiā huǒ shì gàn yī jī 。
ní kè :wǒ zhī dào le ,jī qì lǐ yǒu féi zào ma ?
ài lì sī :méi yǒu ,dāng rán méi yǒu 。nǐ yào jiā féi zào jìn qù ,nǐ yǒu dài féi zào lái ma ?
ní kè :méi yǒu ,wǒ méi yǒu dài féi zào 。
ài lì sī :èn ,nǐ kě yǐ dào nà biān de fàn mài jī qù mǎi 。
ní kè :xiè xiè nǐ 。
ní kè :hǎo le ,wǒ yǒu féi zào le 。
ài lì sī :wǒ de tiān !nǐ zhēn de mǎi le hěn duō 。nǐ wéi shénme xū yào nà me duō ?
ní kè :wǒ bù zhī dào ,wǒ yào wǒ de yī fú hěn gàn jìng 。
ài lì sī :dàn nǐ bù néng yòng nà me duō 。
xǐ yī jī méi bàn fǎ chōng diào nà me duō de féi zào 。
ní kè :wō ,wǒ shì bù zhī dào ya 。wǒ cóng lái méi yǒu xǐ guò yī fú 。
ài lì sī :shénme ?nǐ shuō nǐ cóng lái méi yǒu xǐ guò yī fú ?
ní kè :duì ya 。
ài lì sī :zài nǐ yī shēng zhōng ?nǐ zài kāi wǒ wán xiào ba ?cóng lái méi yǒu ?
ní kè :méi yǒu 。cóng lái méi yǒu 。
ài lì sī :wǒ méi fǎ xiàng xìn 。nà zěn me kě néng ?nǐ jǐ suì le ?
ní kè :wǒ shí jiǔ suì 。
ài lì sī :dàn wéi shénme nǐ huó le shí jiǔ nián què cóng méi yǒu xǐ guò yī fú ne ?
ní kè :dōu shì wǒ mā bāng wǒ xǐ 。
ài lì sī :shì ya ,wǒ mā yě bāng wǒ xǐ yī fú 。
dàn wǒ shí èr suì de shí hòu ,wǒ kāi shǐ zì jǐ xǐ yī fú 。
ní kè :wǒ zhī dào zhè gè shì shí 。
měi guó de hái zǐ bǐ jiào dú lì 。tā men zì jǐ zuò hěn duō shì qíng 。
dàn wǒ shì cóng tái wān lái de 。zài tái wān ,hái zǐ men bì xū hěn nǔ lì niàn shū 。
suǒ yǐ mǔ qīn jiù bāng hái zǐ zuò quán bù de shì qíng 。
mǔ qīn xī wàng tā de hái zǐ zài xué xiào ná dào hěn hǎo de chéng jì 。
suǒ yǐ wǒ cái cóng méi yǒu xǐ guò yī fú ,nǐ bù yīng gāi xiào wǒ 。
ài lì sī :wǒ méi yǒu xiào nǐ ,dàn ràng wǒ wèn nǐ yī jiàn shì ?
ní kè :shì shénme ?
ài lì sī :nà nǐ yào rú hé zài zhèr shēng cún ,
wǒ de yì sī shì ,rú guǒ nǐ méi bàn fǎ zì jǐ zuò rèn hé shì 。
nǐ rú guǒ bù néng zhǔ dōng xī chī ,bù huì xǐ yī fú ,bù huì zhěng lǐ fáng zǐ 。
nǐ yào rú hé zì jǐ yī gè rén shēng huó ?
ní kè :wǒ bù zhī dào ,shì hěn nán ,dàn wǒ yī dìng yào xué 。
ài lì sī :èn ,wǒ huì jiāo nǐ rú hé shǐ yòng zhè xiē jī qì 。
ní kè :xiè xiè nǐ ,wǒ jiào zuò ní kè 。
ài lì sī :wǒ shì ài lì sī ,wǒ xiǎng jīn tiān wǒ jiù dāng nǐ mā hǎo le 。
ní kè :xiè xiè nǐ ,mā 。xiè xiè 。
Bản dịch tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ
NICK: Xin lỗi.
ALICE: Vâng?
NICK: Tôi chưa bao giờ sử dụng nơi này trước đây.
Bạn có thể cho tôi biết tôi cần phải làm gì không?
ALICE: Bạn chỉ cần đặt phần tư vào máy. Dễ thôi.
NICK: Có, nhưng ... thì ...
ALICE: Cái gì?
NICK: Tôi sử dụng máy như thế nào?
ALICE: Ý bạn là gì?
Đây là những chiếc máy giặt. Những thứ lớn ở đằng kia là máy sấy.
NICK: Tôi hiểu rồi. Máy có xà phòng không?
ALICE: Không, tất nhiên là không. Bạn phải cho xà phòng vào. Bạn có mang theo xà phòng không?
NICK: Không. Tôi không có xà phòng.
ALICE: Chà, bạn có thể mua một ít từ máy bán hàng tự động ở đó.
NICK: Cảm ơn.
NICK: Được rồi. Tôi có xà phòng của tôi.
ALICE: Chúa ơi! Bạn thực sự đã mua rất nhiều. Tại sao bạn cần nhiều như vậy?
NICK: Tôi không biết. Tôi muốn quần áo của mình sạch sẽ.
ALICE: Nhưng bạn không thể sử dụng nhiều như vậy.
Máy sẽ không thể xả sạch xà phòng.
NICK: Ồ. Tôi đoán là tôi không biết. Tôi chưa bao giờ giặt quần áo trước đây.
ALICE: Cái gì? Bạn đã nói rằng bạn chưa bao giờ giặt quần áo trước đây?
NICK: Vâng.
ALICE: Trong cuộc sống của bạn? Bạn đang giỡn đấy à? Không bao giờ?
Không bao giờ.
ALICE: Tôi không thể tin được. Làm thế nào mà có thể được? Bạn bao nhiêu tuổi?
NICK: Tôi mười chín tuổi.
ALICE: Nhưng làm thế nào bạn có thể sống mười chín năm mà không bao giờ giặt quần áo?
NICK: Mẹ tôi luôn làm điều đó.
ALICE: Vâng, mẹ tôi cũng giặt quần áo cho tôi.
Nhưng khi tôi mười hai tuổi, tôi bắt đầu tự giặt quần áo.
NICK: Tôi biết về sự thật này.
Trẻ em Mỹ độc lập hơn. Họ làm nhiều hơn cho chính họ.
Nhưng tôi đến từ Đài Loan. Ở Đài Loan, trẻ em phải học hành rất chăm chỉ.
Vì vậy, người mẹ làm tất cả mọi thứ vì những đứa trẻ.
Người mẹ muốn con mình đạt điểm cao ở trường.
Vì vậy, tôi chưa bao giờ giặt quần áo trước đây. Bạn không nên cười tôi vì điều đó.
ALICE: Tôi không cười bạn đâu. Nhưng để tôi hỏi bạn điều gì?
NICK: Cái gì?
ALICE: Làm thế nào bạn sẽ sống sót ở đây?
Ý tôi là, nếu bạn không thể làm gì cho mình.
Nếu bạn không thể nấu ăn, nếu bạn không thể giặt quần áo, nếu bạn không thể dọn dẹp nhà cửa.
Làm thế nào bạn có thể sống một mình?
NICK: Tôi không biết. Nó khó. Nhưng tôi phải học.
ALICE: À, tôi sẽ giúp bạn học cách sử dụng những chiếc máy này.
NICK: Cảm ơn. Tên tôi là Nick.
ALICE: Tôi là Alice. Tôi đoán tôi sẽ phải làm mẹ của bạn cho ngày hôm nay.
NICK: Cảm ơn mẹ. Cảm ơn.
Vậy là bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm giặt đồ hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.
Last edited: