Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học tiếng Trung theo chủ đề Về nhà nghỉ ngơi là phần tiếp theo của bài giảng hôm qua. Các bạn thành viên ôn tập lại nội dung kiến thức cũ trong bài học tiếng Trung trực tuyến hôm qua tại link bên dưới.
Học tiếng Trung theo chủ đề Thức dậy
Các bạn có thể vào Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề tại link bên dưới để xem tất cả bài giảng dạy học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề của Thầy Vũ.
Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề
Lịch khai giảng các lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội tại Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Lịch khai giảng các khóa học tiếng Trung uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) các bạn xem thông tin chi tiết tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM
Các bạn muốn tăng cường khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung cũng như mặt chữ Hán thì cần phải có công cụ chuyên biệt, đó chính là bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung Quốc SoGou PinYin tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính nội dung bài giảng online hôm nay với chủ đề bài học là Học tiếng Trung theo chủ đề Về nhà nghỉ ngơi. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ nội dung kiến thức Thầy Vũ truyền đạt bên dưới nhé.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Về nhà nghỉ ngơi
Các bạn thành viên diễn đàn học tiếng Trung online ChineMaster học theo bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ cảm thấy có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận đặt câu hỏi ở ngay bên dưới này nhé.
STT | Học tiếng Trung theo chủ đề Thức dậy - Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngày | Phiên âm tiếng Trung - Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất | Dịch nghĩa tiếng Việt - Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày |
1 | 我回来了。 | Wǒ huíláile. | Tôi về rồi. |
2 | 你回来了。 | Nǐ huíláile. | Bạn về rồi. |
3 | 今天过得愉快吗? | Jīntiānguò dé yúkuài ma? | Bạn đã có một ngày tốt lành? |
4 | 今天怎么样? | Jīntiān zěnme yàng? | hôm nay bạn thế nào? |
5 | 我可以出去玩儿会儿吗? | Wǒ kěyǐ chūqù wán er huì er ma? | Tôi ra ngoài chơi một lát được không? |
6 | 写完作业再去吧。 | Xiě wán zuòyè zài qù ba. | Hãy tiếp tục sau khi hoàn thành bài tập về nhà của bạn. |
7 | 我饿了。 | Wǒ èle. | Tôi đói. |
8 | 吃点儿点心吧。 | Chī diǎn er diǎnxīn ba. | Có một bữa ăn nhẹ. |
9 | 点心在哪儿? | Diǎnxīn zài nǎ'er? | Đồ ăn nhẹ ở đâu? |
10 | 在碗橱里。 | Zài wǎn chú lǐ. | Trong tủ. |
11 | 下课后来个电话。 | Xiàkè hòulái gè diànhuà. | Gọi sau giờ học. |
12 | 能给我点儿零花钱吗? | Néng gěi wǒ diǎn er línghuā qián ma? | Bạn có thể cho tôi một ít tiền tiêu vặt được không? |
13 | 你要买什么呀? | Nǐ yāomǎi shénme ya? | Bạn định mua gì? |
14 | 真累啊! | Zhēn lèi a! | Quá mệt mỏi! |
15 | 我精疲力尽了 | Wǒ jīng pí lì jìn le | tôi kiệt sức rồi |
16 | 晚饭你想吃什么? | wǎnfàn nǐ xiǎng chī shénme? | Bạn muốn gì cho bữa tối? |
17 | 吃牛排怎么样? | Chī niúpái zěnme yàng? | Làm thế nào về bít tết? |
18 | 晚饭你想吃点什么? | Wǎnfàn nǐ xiǎng chī diǎn shénme? | Bạn muốn ăn gì cho bữa tối? |
19 | 你能帮我准备餐具吗? | Nǐ néng bāng wǒ zhǔnbèi cānjù ma? | Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị bộ đồ ăn được không? |
20 | 乐意之至。 | Lèyì zhī zhì. | Hân hạnh. |
21 | 晚饭做什么好呢? | Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne? | Tôi nên làm gì cho bữa tối? |
22 | 还是家好哇。 | Háishì jiā hǎo wa. | Nhà vẫn là tốt mà |
23 | 你能不能赶紧去趟商店? | Nǐ néng bùnéng gǎnjǐn qù tàng shāngdiàn? | Bạn có thể nhanh chóng đến cửa hàng? |
24 | 稍等一下。 | Shāo děng yīxià. | Đợi tí. |
25 | 洗澡水烧好了。 | Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole. | Nước tắm đã sẵn sàng. |
26 | 今天真累呀! | Jīntiān zhēn lèi ya! | Hôm nay mệt mỏi làm sao! |
27 | 洗澡水烧好了。 | Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole. | Nước tắm đã sẵn sàng. |
28 | 我要冲个澡。 | Wǒ yàochòng gè zǎo. | Tôi muốn có một vòi sen. |
29 | 晚饭做好了吗? | Wǎnfàn zuò hǎole ma? | Bữa tối đã sẵn sàng chưa? |
30 | 还没呢。 | Hái méi ne. | chưa. |
31 | 该吃晚饭了吧? | Gāi chī wǎnfànle ba? | Đã đến giờ ăn tối chưa? |
32 | 妈妈,今天晚饭吃什么? | Māmā, jīntiān wǎnfàn chī shénme? | Mẹ ơi, mẹ ăn gì cho bữa tối hôm nay? |
33 | 晚饭吃什么? | Wǎnfàn chī shénme? | Ăn gì cho bữa tối? |
34 | 吃汉堡肉饼。 | Chī hànbǎo ròu bǐng. | Ăn bánh mì kẹp thịt. |
35 | 太棒了。 | Tài bàngle. | tuyệt vời. |
36 | 今天吃咖哩饭。 | Jīntiān chī gālí fàn. | Hôm nay ăn cơm cà ri. |
37 | 再有5分钟吧。 | Zài yǒu 5 fēnzhōng ba. | 5 phút nữa thôi. |
38 | 我吃了啊。 | Wǒ chīle a. | Tôi đã ăn nó. |
39 | 可以吃了吗? | Kěyǐ chīle ma? | Nó có thể ăn được không? |
40 | 请先吃吧。 | Qǐng xiān chī ba. | Hãy ăn trước. |
41 | 这把刀真快呀! | Zhè bǎ dāo zhēn kuài ya! | Con dao này nhanh quá! |
42 | 这刀挺好使的,是不是? | Zhè dāo tǐng hǎo shǐ de, shì bùshì? | Con dao này hoạt động tốt, phải không? |
43 | 真挺快的。 | Zhēn tǐng kuài de. | Nó thực sự nhanh chóng. |
44 | 水开啦! | Shuǐ kāi la! | Nước đang sôi! |
45 | O.K. (知道啦!) | O.K. (Zhīdào la!) | ĐỒNG Ý. (Tôi biết!) |
46 | 开饭啦! | Kāifàn la! | Đó là bữa tối! |
47 | 该吃晚饭啦! | Gāi chī wǎnfàn la! | Tới giờ ăn tối rồi! |
48 | 早饭/午饭/晚饭好了啊! | Zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn hǎole a! | Bữa sáng / bữa trưa / bữa tối đã sẵn sàng! |
49 | 该吃饭啦! | Gāi chīfàn la! | Tới giờ ăn rồi! |
50 | 该吃饭啦!) | Gāi chīfàn la!) | Tới giờ ăn rồi!) |
51 | 终于吃上饭喽! | Zhōngyú chī shàng fàn lóu! | Cuối cùng cũng được ăn! |
52 | 这就来啦! | Zhè jiù lái la! | Đây rồi! |
53 | 我马上就去。 | Wǒ mǎshàng jiù qù. | Tôi sẽ đi ngay. |
54 | 手洗干净了吗? | Shǒuxǐ gānjìngle ma? | Tay bạn có sạch không? |
55 | 洗干净了。 | Xǐ gānjìngle. | Đã rửa sạch. |
56 | 别弄洒了。 | Bié nòng sǎle. | Đừng làm đổ nó. |
57 | 把碗里的菜吃光。 | Bǎ wǎn lǐ de cài chī guāng. | Ăn hết các món trong bát. |
58 | 把饭吃光。 | Bǎ fàn chī guāng. | Ăn hết bữa. |
59 | 把碗里的饭吃干净。 | Bǎ wǎn lǐ de fàn chī gānjìng. | Dọn cơm ra bát. |
60 | 这不吃着呢嘛。 | Zhè bù chī zhene ma. | Đừng ăn cái này. |
61 | 我不喜欢吃芦笋。 | Wǒ bù xǐhuān chī lúsǔn. | Tôi không thích ăn măng tây. |
62 | 不许挑食。 | Bùxǔ tiāoshí. | Đừng kén ăn. |
63 | 谢谢您的款待。 | Xièxiè nín de kuǎndài. | Cám ơn lòng hiếu khách của bạn. |
64 | 谢谢您丰盛的晚餐。 | Xièxiè nín fēngshèng de wǎncān. | Cảm ơn bạn vì một bữa tối tuyệt vời. |
65 | 能帮我收拾盘子吗? | Néng bāng wǒ shōushí pánzi ma? | Bạn có thể giúp tôi dọn dẹp bát đĩa được không? |
66 | 把盘子洗了。 | Bǎ pánzi xǐle. | Rửa bát đĩa. |
67 | 就去洗。 | Jiù qù xǐ. | Chỉ cần đi rửa. |
68 | 今天不该我洗。 | Jīntiān bù gāi wǒ xǐ. | Tôi không nên rửa nó hôm nay. |
69 | 我擦盘子。 | Wǒ cā pánzi. | Tôi lau bát đĩa. |
70 | 你干什么呢? | Nǐ gànshénme ne? | bạn đang làm gì đấy? |
71 | 我看电视呢。 | Wǒ kàn diànshì ne. | Tôi xem tivi. |
72 | 有什么好看的节目吗? | Yǒu shé me hǎokàn de jiémù ma? | Có chương trình nào hay không? |
73 | 没有,今天没什么好看的。 | Méiyǒu, jīntiān méi shénme hǎokàn de. | Không, không có gì để xem ngày hôm nay. |
74 | 野茂上电视了。 | Yěmào shàng diànshìle. | Nomo đang ở trên TV. |
75 | 8频道演什么呢? | 8 Píndào yǎn shénme ne? | Kênh 8 đang hoạt động là gì? |
76 | 能不能帮我换个台? | Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái? | Bạn có thể đổi kênh cho mình được không? |
77 | 我还想看电视。 | Wǒ hái xiǎng kàn diànshì. | Tôi cũng muốn xem TV. |
78 | 今晚你看得够多的了。 | Jīn wǎn nǐ kàn dé gòu duō dele. | Bạn đã thấy đủ tối nay. |
79 | 铺床吧。 | Pūchuáng ba. | Dọn dẹp giường. |
80 | 把被子拿出来吧。 | Bǎ bèizi ná chūlái ba. | Lấy chăn bông ra. |
81 | 我困了。 | Wǒ kùnle. | Tôi buồn ngủ. |
82 | 你干嘛不睡午觉? | Nǐ gàn ma bù shuì wǔjiào? | Tại sao bạn không chợp mắt? |
83 | 作业做了吗? | Zuòyè zuòle ma? | Bạn đã làm bài tập chưa? |
84 | 好好学习。 | Hǎo hào xuéxí. | học tốt. |
85 | 好好学着呢。 | Hǎo hào xué zhene. | Chăm chỉ học tập. |
86 | 快点睡觉。 | Kuài diǎn shuìjiào. | đi ngủ nhanh đi. |
87 | 游戏玩够了吧。 | Yóuxì wán gòule ba. | Quá đủ của trò chơi. |
88 | 正好玩着呢。 | Zhèng hǎowán zhene. | Chỉ để vui thôi. |
89 | 一定要刷牙噢。 | Yīdìng yào shuāyá ō. | Bạn phải đánh răng. |
90 | 一定刷。 | Yīdìng shuā. | Phải chải. |
91 | 明天的东西都准备好了吗? | Míngtiān de dōngxī dū zhǔnbèi hǎole ma? | Mọi thứ đã sẵn sàng cho ngày mai chưa? |
92 | 没有,还没准备好呢。 | Méiyǒu, hái méi zhǔnbèi hǎo ne. | Không, vẫn chưa sẵn sàng. |
93 | 我去洗个澡。 | Wǒ qù xǐ gè zǎo. | Tôi sẽ đi tắm. |
94 | 好好洗洗啊。 | Hǎohǎo xǐ xǐ a. | Giặt sạch. |
95 | 该睡觉了。 | Gāi shuìjiàole. | Giờ để ngủ. |
96 | 再等一下。 | Zài děng yīxià. | Đợi tí. |
97 | 电视还开着呢。 | Diànshì hái kāi zhene. | TV vẫn đang bật. |
98 | 对不起,我忘了关。 | Duìbùqǐ, wǒ wàngle guān. | Xin lỗi, tôi quên tắt. |
99 | 你忘了关电视啦。 | Nǐ wàngle guān diànshì la. | Bạn quên tắt TV. |
100 | 别把你的东西都摊在这儿。 | Bié bǎ nǐ de dōngxī dū tān zài zhè'er. | Đừng lan truyền tất cả những thứ của bạn ở đây. |
101 | 知道了。 | Zhīdàole. | Hiểu rồi. |
102 | 把闹钟定在8点了。 | Bǎ nàozhōng dìng zài 8 diǎnle. | Đặt đồng hồ báo thức ở vị trí 8 giờ. |
103 | 明天7点叫醒我。 | Míngtiān 7 diǎn jiào xǐng wǒ. | Đánh thức tôi lúc 7 giờ ngày mai. |
104 | 知道了。 | Zhīdàole. | Hiểu rồi. |
105 | 晚安。 | Wǎn'ān. | chúc ngủ ngon. |
106 | 做个好梦。 | Zuò gè hǎo mèng. | Mơ giấc mơ đẹp nhé. |
Vậy là nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta Học tiếng Trung theo chủ đề Về nhà nghỉ ngơi đến đây là hết rồi. Thầy Vũ chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày mai nhé.