• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education. Toàn bộ nội dung Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, sách Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được công bố trên Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn Chinese Master - Diễn đàn Master Edu - Diễn đàn ChineMaster Edu - Diễn đàn Hán ngữ ChineMaster Edu - Diễn đàn tiếng Trung Chinese - Chinese Master Education Forum - Chinese Forum tiếng Trung ChineMaster - Forum Chinese Master Thầy Vũ.


Học tiếng Trung theo chủ đề Thu thập Phân tích Tổng hợp thông tin Lưu trữ Quản lý Hồ sơ

Học tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi Quản lý Công nợ phải thu Công nợ phải trả Đối chiếu Công nợ

Học tiếng Trung chủ đề Theo dõi thu chi giao dịch hàng ngày

Học tiếng Trung theo chủ đề Hóa đơn mua hàng Chứng từ thanh toán Phiếu thu chi

Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Văn phòng

Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Kê khai thuế Quyết toán thuế

Học tiếng Trung theo chủ đề Kế toán thanh toán

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán


Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo án Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

Giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

Sách Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

Tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

老板阮明武叫会计长秋香来办公室,并交代这些工作事项。
Lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ jiào kuàijì zhǎng Qiū Xiāng lái bàngōngshì, bìng jiāodài zhèxiē gōngzuò shìxiàng.
Ông chủ Nguyễn Minh Vũ gọi kế toán trưởng Thu Hương vào văn phòng và giao các công việc sau đây.

记录和处理会计凭证:
Jìlù hé chǔlǐ kuàijì píngzhèng:
Ghi chép và xử lý chứng từ kế toán:

审核发票和会计凭证的合法性和合规性。
Shěnhé fāpiào hé kuàijì píngzhèng de héfǎ xìng hé héguī xìng.
Xem xét tính hợp pháp và tuân thủ của hóa đơn và chứng từ kế toán.

将发生的经济业务记账并录入会计软件系统。
Jiāng fāshēng de jīngjì yèwù jìzhàng bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng.
Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập vào hệ thống phần mềm kế toán.

保存会计凭证和账簿档案。
Bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dàng àn.
Lưu giữ chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách.

阮明武:(抬头看向走进办公室的秋香)秋香,你来得正好。我有些关于财务处理的具体事项需要交代给你。
Ruǎn Míng Wǔ: (Táitóu kànxiàng zǒujìn bàngōngshì de Qiū Xiāng) Qiū Xiāng, nǐ lái de zhènghǎo. Wǒ yǒu xiē guānyú cáiwù chǔlǐ de jùtǐ shìxiàng xūyào jiāodài gěi nǐ.
Nguyễn Minh Vũ: (Ngẩng đầu nhìn Thu Hương bước vào văn phòng) Thu Hương, cô đến thật đúng lúc. Tôi có một số công việc cụ thể về xử lý tài chính cần giao cho cô.

秋香:是的,老板。请问您有什么需要我做的?
Qiū Xiāng: Shì de, lǎobǎn. Qǐngwèn nín yǒu shéme xūyào wǒ zuò de?
Thu Hương: Vâng, thưa sếp. Xin hỏi, có việc gì ông cần tôi làm không?

阮明武:首先,关于审核发票和会计凭证的合法性和合规性,你需要做到以下几点:
Ruǎn Míng Wǔ: Shǒuxiān, guānyú shěnhé fāpiào hé kuàijì píngzhèng de héfǎ xìng hé héguī xìng, nǐ xūyào zuò dào yǐxià jǐ diǎn:
Nguyễn Minh Vũ: Trước tiên, về việc xem xét tính hợp pháp và tuân thủ của hóa đơn và chứng từ kế toán, cô cần thực hiện những điểm sau:

检查发票是否真实有效,防止假发票混入;
Jiǎnchá fāpiào shìfǒu zhēnshí yǒuxiào, fángzhǐ jiǎ fāpiào hùnrù;
Kiểm tra hóa đơn có thật và hợp lệ không, để tránh hóa đơn giả lọt vào.

核对发票上的金额、日期、品名等信息是否与实际经济业务相符;
Héduì fāpiào shàng de jīn'é, rìqī, pǐnmíng děng xìnxī shìfǒu yǔ shíjì jīngjì yèwù xiāngfú;
Đối chiếu các thông tin như số tiền, ngày tháng, tên hàng hóa trên hóa đơn có khớp với nghiệp vụ kinh tế thực tế hay không.

确保会计凭证的编制符合会计准则和公司的财务政策。
Quèbǎo kuàijì píngzhèng de biānzhì fúhé kuàijì zhǔnzé hé gōngsī de cáiwù zhèngcè.
Đảm bảo việc lập chứng từ kế toán tuân theo các chuẩn mực kế toán và chính sách tài chính của công ty.

秋香:明白了,老板。我会逐一核对这些信息,确保发票和会计凭证的合法性和合规性。
Qiū Xiāng: Míngbái le, lǎobǎn. Wǒ huì zhúyī héduì zhèxiē xìnxī, quèbǎo fāpiào hé kuàijì píngzhèng de héfǎ xìng hé héguī xìng.
Thu Hương: Tôi đã hiểu, thưa sếp. Tôi sẽ kiểm tra từng thông tin để đảm bảo tính hợp pháp và tuân thủ của hóa đơn và chứng từ kế toán.

阮明武:很好。接下来,关于记账和录入会计软件系统的工作,你需要将每天发生的经济业务及时、准确地记录下来,并录入到我们的会计软件系统中。比如,销售收入要按客户、产品分类记录,采购成本要按供应商、物料分类记录,日常开支要按部门、费用类别分类记录。
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo. Jiēxiàlái, guānyú jìzhàng hé lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng de gōngzuò, nǐ xūyào jiāng měitiān fāshēng de jīngjì yèwù jíshí, zhǔnquè dì jìlù xiàlái, bìng lùrù dào wǒmen de kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng. Bǐrú, xiāoshòu shōurù yào àn kèhù, chǎnpǐn fēnlèi jìlù, cǎigòu chéngběn yào àn gōngyìngshāng, wùliào fēnlèi jìlù, rìcháng kāizhī yào àn bùmén, fèiyòng lèibié fēnlèi jìlù.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt. Tiếp theo, về công việc ghi sổ và nhập liệu vào phần mềm kế toán, cô cần ghi chép kịp thời và chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày, rồi nhập vào hệ thống phần mềm kế toán của chúng ta. Ví dụ, doanh thu bán hàng cần phân loại theo khách hàng và sản phẩm, chi phí mua hàng cần phân loại theo nhà cung cấp và nguyên liệu, còn chi phí thường nhật thì phân loại theo phòng ban và loại chi phí.

秋香:我理解了,老板。我会按照这些分类和要求,及时准确地完成记账和录入工作,确保会计信息的准确性和完整性。
Qiū Xiāng: Wǒ lǐjiě le, lǎobǎn. Wǒ huì ànzhào zhèxiē fēnlèi hé yāoqiú, jíshí zhǔnquè de wánchéng jìzhàng hé lùrù gōngzuò, quèbǎo kuàijì xìnxī de zhǔnquè xìng hé wánzhěng xìng.
Thu Hương: Tôi hiểu rồi, thưa sếp. Tôi sẽ làm theo các phân loại và yêu cầu này, hoàn thành việc ghi sổ và nhập liệu kịp thời, chính xác, đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin kế toán.

阮明武:另外,关于会计凭证和账簿档案的保存,这也是一项重要的工作。你需要将所有审核过的会计凭证、账簿和报表等档案进行分类整理,存放在指定的档案柜中,并定期备份和检查。
Ruǎn Míng Wǔ: Lìngwài, guānyú kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn de bǎocún, zhè yě shì yī xiàng zhòngyào de gōngzuò. Nǐ xūyào jiāng suǒyǒu shěnhé guò de kuàijì píngzhèng, zhàngbù hé bàobiǎo děng dǎng'àn jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ, cúnfàng zài zhǐdìng de dǎng'àn guì zhōng, bìng dìngqī bèifèn hé jiǎnchá.
Nguyễn Minh Vũ: Ngoài ra, về việc lưu giữ chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách, đây cũng là một công việc quan trọng. Cô cần phân loại và sắp xếp tất cả các chứng từ, sổ sách và báo cáo đã được kiểm tra, lưu trữ chúng trong tủ hồ sơ được chỉ định, đồng thời sao lưu và kiểm tra định kỳ.

秋香:是的,老板。我会按照公司的档案管理制度,认真完成这些档案的保存和管理工作,确保它们的安全和完整性。
Qiū Xiāng: Shì de, lǎobǎn. Wǒ huì ànzhào gōngsī de dǎng'àn guǎnlǐ zhìdù, rènzhēn wánchéng zhèxiē dǎng'àn de bǎocún hé guǎnlǐ gōngzuò, quèbǎo tāmen de ānquán hé wánzhěng xìng.
Thu Hương: Vâng, thưa sếp. Tôi sẽ tuân thủ quy chế quản lý hồ sơ của công ty, hoàn thành việc lưu giữ và quản lý hồ sơ này một cách nghiêm túc, đảm bảo tính an toàn và toàn vẹn của chúng.

阮明武:秋香,这些工作看似琐碎,但实际上对公司的财务管理至关重要。你的细心和责任心是我们公司财务稳定的重要保障。
Ruǎn Míng Wǔ: Qiū Xiāng, zhèxiē gōngzuò kàn sì suǒsuì, dàn shíjì shàng duì gōngsī de cáiwù guǎnlǐ zhìguān zhòngyào. Nǐ de xìxīn hé zérèn xīn shì wǒmen gōngsī cáiwù wěndìng de zhòngyào bǎozhàng.
Nguyễn Minh Vũ: Thu Hương, những công việc này tuy có vẻ nhỏ nhặt, nhưng thực tế lại rất quan trọng đối với quản lý tài chính của công ty. Sự cẩn thận và trách nhiệm của cô là nền tảng quan trọng cho sự ổn định tài chính của công ty.

秋香:谢谢老板的信任和鼓励。我会尽我所能,做好这些工作,为公司的财务管理贡献自己的力量。
Qiū Xiāng: Xièxiè lǎobǎn de xìnrèn hé gǔlì. Wǒ huì jǐn wǒ suǒ néng, zuò hǎo zhèxiē gōngzuò, wèi gōngsī de cáiwù guǎnlǐ gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.
Thu Hương: Cảm ơn sếp đã tin tưởng và khích lệ. Tôi sẽ làm hết sức mình để hoàn thành tốt những công việc này, đóng góp vào công tác quản lý tài chính của công ty.

阮明武:好,那你先去忙吧。如果有什么疑问或需要帮助,随时来找我。
Ruǎn Míng Wǔ: Hǎo, nà nǐ xiān qù máng ba. Rúguǒ yǒu shéme yíwèn huò xūyào bāngzhù, suíshí lái zhǎo wǒ.
Nguyễn Minh Vũ: Được rồi, vậy cô làm việc trước đi. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì, cứ đến tìm tôi bất cứ lúc nào.

秋香:好的,老板。再见!
Qiū Xiāng: Hǎo de, lǎobǎn. Zàijiàn!
Thu Hương: Vâng, thưa sếp. Chào sếp!

(秋香回到会计部门,开始执行老板阮明武交代的任务。)
(Qiū Xiāng huí dào kuàijì bùmén, kāishǐ zhíxíng lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ jiāodài de rènwù.)
(Thu Hương quay lại bộ phận kế toán, bắt đầu thực hiện các nhiệm vụ mà ông chủ Nguyễn Minh Vũ giao phó.)

秋香:(坐在电脑前,打开会计软件系统)首先,我要开始审核今天收到的发票。
Qiū Xiāng: (Zuò zài diànnǎo qián, dǎkāi kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) Shǒuxiān, wǒ yào kāishǐ shěnhé jīntiān shōudào de fāpiào.
Thu Hương: (Ngồi trước máy tính, mở hệ thống phần mềm kế toán) Trước tiên, tôi sẽ bắt đầu kiểm tra các hóa đơn nhận được hôm nay.

(秋香逐一检查发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)
(Qiū Xiāng zhúyī jiǎnchá fāpiào, héduì xìnxī, quèrèn wúwù hòu, jiāng fāpiào yǔ duìyìng de kuàijì píngzhèng jìnxíng pǐpèi.)
(Thu Hương kiểm tra từng hóa đơn, đối chiếu thông tin, sau khi xác nhận không có sai sót thì tiến hành đối chiếu hóa đơn với chứng từ kế toán tương ứng.)

秋香:(自言自语)这张发票金额、日期、品名都与实际经济业务相符,是合法的。
Qiū Xiāng: (Zìyán zìyǔ) Zhè zhāng fāpiào jīn'é, rìqī, pǐnmíng dōu yǔ shíjì jīngjì yèwù xiāngfú, shì héfǎ de.
Thu Hương: (Tự nói) Hóa đơn này có số tiền, ngày tháng, và tên hàng hóa đều khớp với nghiệp vụ kinh tế thực tế, là hợp pháp.

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)
(Qiū Xiāng jìxù shěnhé qítā fāpiào, bìng jiāng suǒyǒu héfǎ hégé de fāpiào yǔ kuàijì píngzhèng zhěnglǐ zài yīqǐ.)
(Thu Hương tiếp tục kiểm tra các hóa đơn khác, và sắp xếp tất cả các hóa đơn hợp pháp, hợp lệ với chứng từ kế toán.)

秋香:(拿起一本新的会计账簿)接下来,我要开始记账了。
Qiū Xiāng: (Náqǐ yī běn xīn de kuàijì zhàngbù) Jiēxiàlái, wǒ yào kāishǐ jìzhàng le.
Thu Hương: (Cầm một cuốn sổ kế toán mới lên) Tiếp theo, tôi sẽ bắt đầu ghi sổ.

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)
(Qiū Xiāng gēnjù shěnhé guò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi jìlù dào kuàijì zhàngbù zhōng, bìng tóngshí lùrù dào kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng.)
(Thu Hương dựa trên hóa đơn và chứng từ đã kiểm tra, phân loại các nghiệp vụ kinh tế để ghi vào sổ kế toán, đồng thời nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán.)

秋香:(自言自语)销售收入5000元,记入“销售收入”账户;采购成本3000元,记入“采购成本”账户……
Qiū Xiāng: (Zìyán zìyǔ) Xiāoshòu shōurù wǔqiān yuán, jìrù ‘xiāoshòu shōurù’ zhànghù; cǎigòu chéngběn sānqiān yuán, jìrù ‘cǎigòu chéngběn’ zhànghù……
Thu Hương: (Tự nói) Doanh thu bán hàng 5.000 Nhân dân tệ, ghi vào tài khoản “Doanh thu bán hàng”; Chi phí mua hàng 3.000 Nhân dân tệ, ghi vào tài khoản “Chi phí mua hàng”...

(秋香仔细核对每一笔经济业务,确保记账准确无误。)
(Qiū Xiāng zǐxì héduì měi yī bǐ jīngjì yèwù, quèbǎo jìzhàng zhǔnquè wúwù.)
(Thu Hương kiểm tra cẩn thận từng nghiệp vụ kinh tế, đảm bảo việc ghi sổ chính xác, không có sai sót.)

秋香:(完成记账后,整理会计凭证和账簿档案)最后,我要将这些会计凭证和账簿档案进行分类整理。
Qiū Xiāng: (Wánchéng jìzhàng hòu, zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn) Zuìhòu, wǒ yào jiāng zhèxiē kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ.
Thu Hương: (Sau khi hoàn thành ghi sổ, sắp xếp chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách) Cuối cùng, tôi sẽ phân loại và sắp xếp các chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách này.

(秋香将会计凭证按照日期、编号进行排序,放入指定的档案盒中;将账簿按照类别、年份进行整理,放入档案柜中。)
(Qiū Xiāng jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī, biānhào jìnxíng páixù, fàng rù zhǐdìng de dǎng'àn hé zhōng; jiāng zhàngbù ànzhào lèibié, niánfèn jìnxíng zhěnglǐ, fàng rù dǎng'àn guì zhōng.)
(Thu Hương sắp xếp chứng từ kế toán theo ngày tháng và số thứ tự, đặt vào hộp hồ sơ được chỉ định; sổ kế toán được sắp xếp theo loại và năm, đặt vào tủ hồ sơ.)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)好了,今天的工作就完成了。明天还要继续加油!
Qiū Xiāng: (Jiǎnchá dǎng'àn guì mén shìfǒu suǒ hǎo) Hǎo le, jīntiān de gōngzuò jiù wánchéng le. Míngtiān hái yào jìxù jiāyóu!
Thu Hương: (Kiểm tra cửa tủ hồ sơ đã khóa chưa) Xong rồi, công việc hôm nay đã hoàn thành. Ngày mai phải tiếp tục cố gắng!

(秋香整理好桌面,关闭电脑,准备离开办公室。)
(Qiū Xiāng zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo, zhǔnbèi líkāi bàngōngshì.)
(Thu Hương dọn dẹp bàn làm việc, tắt máy tính, chuẩn bị rời khỏi văn phòng.)

(秋香离开会计部门,回到自己的工作岗位,继续为公司的财务管理贡献自己的力量。)
(Qiū Xiāng líkāi kuàijì bùmén, huídào zìjǐ de gōngzuò gǎngwèi, jìxù wèi gōngsī de cáiwù guǎnlǐ gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.)
(Thu Hương rời khỏi bộ phận kế toán, trở lại vị trí làm việc của mình, tiếp tục đóng góp cho công tác quản lý tài chính của công ty.)

(第二天,秋香提前到达办公室,开始新一天的工作。)
(Dì'èr tiān, Qiū Xiāng tíqián dàodá bàngōngshì, kāishǐ xīn yītiān de gōngzuò.)
(Sáng hôm sau, Thu Hương đến văn phòng sớm, bắt đầu một ngày làm việc mới.)

秋香:(打开电脑,查看昨天的记账记录)昨天的工作都完成了,没有出现错误。今天我要继续处理新的发票和会计凭证。
Qiū Xiāng: (Dǎkāi diànnǎo, chá kàn zuótiān de jìzhàng jìlù) Zuótiān de gōngzuò dōu wánchéng le, méiyǒu chūxiàn cuòwù. Jīntiān wǒ yào jìxù chǔlǐ xīn de fāpiào hé kuàijì píngzhèng.
Thu Hương: (Mở máy tính, xem lại các bản ghi sổ của ngày hôm qua) Công việc hôm qua đã hoàn thành, không có lỗi nào xảy ra. Hôm nay tôi sẽ tiếp tục xử lý hóa đơn và chứng từ kế toán mới.

(秋香开始审核今天收到的发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)
(Qiū Xiāng kāishǐ shěnhé jīntiān shōudào de fāpiào, héduì xìnxī, quèrèn wúwù hòu, jiāng fāpiào yǔ duìyìng de kuàijì píngzhèng jìnxíng pǐ pèi.)
(Thu Hương bắt đầu kiểm tra các hóa đơn nhận được hôm nay, đối chiếu thông tin, sau khi xác nhận không có sai sót thì ghép hóa đơn với chứng từ kế toán tương ứng.)

秋香:(发现一张有疑问的发票)这张发票的金额怎么比实际经济业务多了100元?我需要联系相关部门进行核实。
Qiū Xiāng: (Fāxiàn yī zhāng yǒu yíwèn de fāpiào) Zhè zhāng fāpiào de jīné zěnme bǐ shíjì jīngjì yèwù duō le yībǎi yuán? Wǒ xūyào liánxì xiāngguān bùmén jìnxíng héshí.
Thu Hương: (Phát hiện một hóa đơn có vấn đề) Sao số tiền trên hóa đơn này lại cao hơn 100 Nhân dân tệ so với nghiệp vụ kinh tế thực tế? Tôi cần liên hệ với bộ phận liên quan để xác minh.

(秋香拨通相关部门的电话,与对方进行沟通,确认发票金额确实存在误差,并要求对方更正。)
(Qiū Xiāng bōtōng xiāngguān bùmén de diànhuà, yǔ duìfāng jìnxíng gōutōng, quèrèn fāpiào jīné quèshí cúnzài wùchā, bìng yāoqiú duìfāng gēngzhèng.)
(Thu Hương gọi điện đến bộ phận liên quan, trao đổi với họ, xác nhận rằng số tiền trên hóa đơn thực sự có sai sót và yêu cầu họ chỉnh sửa.)

秋香:(挂断电话后,自言自语)还好及时发现了这个问题,不然会对公司的财务造成不良影响。
Qiū Xiāng: (Guàduàn diànhuà hòu, zìyán zìyǔ) Hái hǎo jíshí fāxiàn le zhège wèntí, bùrán huì duì gōngsī de cáiwù zàochéng bùliáng yǐngxiǎng.
Thu Hương: (Sau khi cúp máy, tự nói) May mà phát hiện vấn đề này kịp thời, nếu không sẽ ảnh hưởng không tốt đến tài chính của công ty.

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)
(Qiū Xiāng jìxù shěnhé qítā fāpiào, bìng jiāng suǒyǒu héfǎ hégé de fāpiào yǔ kuàijì píngzhèng zhěnglǐ zài yīqǐ.)
(Thu Hương tiếp tục kiểm tra các hóa đơn khác và sắp xếp tất cả các hóa đơn hợp pháp, hợp lệ với chứng từ kế toán.)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)今天的经济业务还挺多的,我要抓紧时间完成记账工作。
Qiū Xiāng: (Náqǐ kuàijì zhàngbù, kāishǐ jìzhàng) Jīntiān de jīngjì yèwù hái tǐng duō de, wǒ yào zhuājǐn shíjiān wánchéng jìzhàng gōngzuò.
Thu Hương: (Cầm sổ kế toán, bắt đầu ghi sổ) Hôm nay có khá nhiều nghiệp vụ kinh tế, tôi phải tranh thủ thời gian hoàn thành việc ghi sổ.

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)
(Qiū Xiāng gēnjù shěnhé guò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi jìlù dào kuàijì zhàngbù zhōng, bìng tóngshí lùrù dào kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng.)
(Thu Hương dựa trên hóa đơn và chứng từ đã kiểm tra, phân loại các nghiệp vụ kinh tế để ghi vào sổ kế toán, đồng thời nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán.)

秋香:(完成一部分记账工作后,起身活动一下)长时间坐着工作确实对身体不好,我得起来活动一下,再继续工作。
Qiū Xiāng: (Wánchéng yībùfèn jìzhàng gōngzuò hòu, qǐshēn huódòng yīxià) Cháng shíjiān zuòzhe gōngzuò quèshí duì shēntǐ bù hǎo, wǒ děi qǐlái huódòng yīxià, zài jìxù gōngzuò.
Thu Hương: (Sau khi hoàn thành một phần công việc ghi sổ, đứng dậy vận động một chút) Ngồi làm việc trong thời gian dài thực sự không tốt cho sức khỏe, tôi cần đứng lên vận động một chút rồi tiếp tục làm việc.

(秋香走到窗边,深呼吸一下新鲜空气,放松一下身心。)
(Qiū Xiāng zǒu dào chuāngbiān, shēnhūxī yīxià xīnxiān kōngqì, fàngsōng yīxià shēnxīn.)
(Thu Hương đi đến cửa sổ, hít thở không khí trong lành, thư giãn tinh thần và cơ thể.)

秋香:(回到座位上,继续工作)好了,我要继续完成剩下的记账工作了。
Qiū Xiāng: (Huídào zuòwèi shàng, jìxù gōngzuò) Hǎo le, wǒ yào jìxù wánchéng shèngxià de jìzhàng gōngzuò le.
Thu Hương: (Trở lại chỗ ngồi, tiếp tục công việc) Được rồi, tôi sẽ tiếp tục hoàn thành nốt công việc ghi sổ còn lại.

(秋香继续认真核对每一笔经济业务,确保记账准确无误。)
(Qiū Xiāng jìxù rènzhēn héduì měi yī bǐ jīngjì yèwù, quèbǎo jìzhàng zhǔnquè wúwù.)
(Thu Hương tiếp tục kiểm tra cẩn thận từng nghiệp vụ kinh tế, đảm bảo việc ghi sổ chính xác, không có sai sót.)

秋香:(完成记账后,整理会计凭证和账簿档案)今天的会计凭证和账簿档案也要分类整理好。
Qiū Xiāng: (Wánchéng jìzhàng hòu, zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn) Jīntiān de kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn yě yào fēnlèi zhěnglǐ hǎo.
Thu Hương: (Sau khi hoàn thành việc ghi sổ, sắp xếp chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách) Hôm nay, tôi cũng cần phân loại và sắp xếp chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách cho gọn gàng.

(秋香将会计凭证按照日期、编号进行排序,放入指定的档案盒中;将账簿按照类别、年份进行整理,放入档案柜中。)
(Qiū Xiāng jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī, biānhào jìnxíng páixù, fàng rù zhǐdìng de dǎng'àn hé zhōng; jiāng zhàngbù ànzhào lèibié, niánfèn jìnxíng zhěnglǐ, fàng rù dǎng'àn guì zhōng.)
(Thu Hương sắp xếp chứng từ kế toán theo ngày tháng, số thứ tự và cho vào hộp hồ sơ chỉ định; sổ kế toán thì phân loại theo loại hình, năm, rồi đặt vào tủ hồ sơ.)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)好了,今天的工作就完成了。明天还有新的挑战等着我呢!
Qiū Xiāng: (Jiǎnchá dǎng'àn guìmén shìfǒu suǒ hǎo) Hǎo le, jīntiān de gōngzuò jiù wánchéng le. Míngtiān hái yǒu xīn de tiǎozhàn děngzhe wǒ ne!
Thu Hương: (Kiểm tra cửa tủ hồ sơ đã khóa kỹ chưa) Xong rồi, công việc hôm nay đã hoàn thành. Ngày mai sẽ có những thử thách mới đang chờ tôi!

(秋香整理好桌面,关闭电脑,准备离开办公室。)
(Qiū Xiāng zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo, zhǔnbèi líkāi bàngōngshì.)
(Thu Hương dọn dẹp bàn làm việc gọn gàng, tắt máy tính, chuẩn bị rời khỏi văn phòng.)

(秋香离开办公室,回到家中,享受属于自己的休息时间。她知道,明天她将继续以饱满的热情投入到工作中,为公司的财务管理贡献自己的力量。)
(Qiū Xiāng líkāi bàngōngshì, huídào jiāzhōng, xiǎngshòu shǔyú zìjǐ de xiūxí shíjiān. Tā zhīdào, míngtiān tā jiāng jìxù yǐ bǎomǎn de rèqíng tóurù dào gōngzuò zhōng, wèi gōngsī de cáiwù guǎnlǐ gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.)
(Thu Hương rời văn phòng, trở về nhà và tận hưởng thời gian nghỉ ngơi của mình. Cô biết rằng ngày mai mình sẽ tiếp tục công việc với đầy nhiệt huyết, đóng góp sức lực cho công tác quản lý tài chính của công ty.)

(第三天,秋香准时到达办公室,开始处理新一天的工作事务。)
(Dì sān tiān, Qiū Xiāng zhǔnshí dàodá bàngōngshì, kāishǐ chǔlǐ xīn yītiān de gōngzuò shìwù.)
(Ngày thứ ba, Thu Hương đến văn phòng đúng giờ, bắt đầu xử lý công việc mới trong ngày.)

秋香:(打开电脑,查看邮件和工作任务列表)今天有几项重要的工作任务需要完成,我得抓紧时间。
Qiū Xiāng: (Dǎkāi diànnǎo, chákàn yóujiàn hé gōngzuò rènwù lièbiǎo) Jīntiān yǒu jǐ xiàng zhòngyào de gōngzuò rènwù xūyào wánchéng, wǒ děi zhuājǐn shíjiān.
Thu Hương: (Mở máy tính, kiểm tra email và danh sách nhiệm vụ công việc) Hôm nay có vài nhiệm vụ quan trọng cần hoàn thành, mình phải tranh thủ thời gian.

(秋香首先处理昨天的遗留问题,与相关部门确认发票金额已更正,并将更正后的发票与会计凭证重新匹配。)
(Qiū Xiāng shǒuxiān chǔlǐ zuótiān de yíliú wèntí, yǔ xiāngguān bùmén quèrèn fāpiào jīné yǐ gēngzhèng, bìng jiāng gēngzhèng hòu de fāpiào yǔ kuàijì píngzhèng chóngxīn pǐ pèi.)
(Thu Hương bắt đầu xử lý vấn đề tồn đọng từ hôm qua, xác nhận với bộ phận liên quan rằng số tiền hóa đơn đã được sửa đổi, rồi ghép lại hóa đơn đã sửa với chứng từ kế toán.)

秋香:(自言自语)问题解决了,这下可以安心进行接下来的工作了。
Qiū Xiāng: (Zìyán zìyǔ) Wèntí jiějué le, zhè xià kěyǐ ānxīn jìnxíng jiēxiàlái de gōngzuò le.
Thu Hương: (Tự nói) Vấn đề đã được giải quyết, giờ thì mình có thể yên tâm tiếp tục công việc tiếp theo.

(秋香接着审核今天收到的发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)
(Qiū Xiāng jiēzhe shěnhé jīntiān shōudào de fāpiào, héduì xìnxī, quèrèn wúwù hòu, jiāng fāpiào yǔ duìyìng de kuàijì píngzhèng jìnxíng pǐ pèi.)
(Thu Hương tiếp tục kiểm tra các hóa đơn nhận được hôm nay, đối chiếu thông tin, sau khi xác nhận không có sai sót thì ghép hóa đơn với chứng từ kế toán tương ứng.)

秋香:(发现一张发票缺失)这张发票怎么没找到?我得联系供应商进行补发。
Qiū Xiāng: (Fāxiàn yī zhāng fāpiào quēshī) Zhè zhāng fāpiào zěnme méi zhǎodào? Wǒ děi liánxì gōngyìngshāng jìnxíng bǔfā.
Thu Hương: (Phát hiện một hóa đơn bị thiếu) Sao hóa đơn này không tìm thấy nhỉ? Mình cần liên hệ nhà cung cấp để họ gửi bổ sung.

(秋香拨通供应商的电话,与对方沟通,确认发票确实漏发,并要求对方尽快补发。)
(Qiū Xiāng bōtōng gōngyìngshāng de diànhuà, yǔ duìfāng gōutōng, quèrèn fāpiào quèshí lòufā, bìng yāoqiú duìfāng jǐnkuài bǔfā.)
(Thu Hương gọi điện cho nhà cung cấp, trao đổi với họ, xác nhận hóa đơn thực sự bị thiếu, và yêu cầu họ nhanh chóng gửi bổ sung.)

秋香:(挂断电话后,记录补发发票的相关事宜)幸好及时发现了这个问题,不然会影响我们的记账工作。
Qiū Xiāng: (Guàduàn diànhuà hòu, jìlù bǔfā fāpiào de xiāngguān shìyí) Xìnghǎo jíshí fāxiàn le zhège wèntí, bùrán huì yǐngxiǎng wǒmen de jìzhàng gōngzuò.
Thu Hương: (Sau khi cúp máy, ghi chú lại các chi tiết liên quan đến hóa đơn bổ sung) May mà phát hiện vấn đề này kịp thời, nếu không sẽ ảnh hưởng đến công việc ghi sổ của chúng ta.

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)
(Qiū Xiāng jìxù shěnhé qítā fāpiào, bìng jiāng suǒyǒu héfǎ hégé de fāpiào yǔ kuàijì píngzhèng zhěnglǐ zài yīqǐ.)
(Thu Hương tiếp tục kiểm tra các hóa đơn khác và sắp xếp tất cả hóa đơn hợp pháp, hợp lệ cùng với chứng từ kế toán.)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)今天的经济业务依然很多,我得保持专注,确保每一笔都记录准确。
Qiū Xiāng: (Náqǐ kuàijì zhàngbù, kāishǐ jìzhàng) Jīntiān de jīngjì yèwù yīrán hěn duō, wǒ děi bǎochí zhuānzhù, quèbǎo měi yī bǐ dōu jìlù zhǔnquè.
Thu Hương: (Cầm sổ kế toán, bắt đầu ghi sổ) Hôm nay các nghiệp vụ kinh tế vẫn còn rất nhiều, mình phải tập trung để đảm bảo ghi chép chính xác từng khoản một.

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)
(Qiū Xiāng gēnjù shěnhéguò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi jìlù dào kuàijì zhàngbù zhōng, bìng tóngshí lùrù dào kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng.)
(Thu Hương dựa vào các hóa đơn và chứng từ kế toán đã được kiểm tra, phân loại nghiệp vụ kinh tế để ghi vào sổ kế toán và đồng thời nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán.)

秋香:(工作间隙,查看时间)已经中午了,我得去吃饭了。下午还有几项重要的工作任务等着我呢。
Qiū Xiāng: (Gōngzuò jiànxì, chákàn shíjiān) Yǐjīng zhōngwǔ le, wǒ děi qù chīfàn le. Xiàwǔ hái yǒu jǐ xiàng zhòngyào de gōngzuò rènwù děngzhe wǒ ne.
Thu Hương: (Trong lúc làm việc, nhìn đồng hồ) Đã đến trưa rồi, mình cần đi ăn thôi. Chiều còn mấy nhiệm vụ quan trọng đang chờ.

(秋香离开办公室,前往公司食堂用餐。)
(Qiū Xiāng líkāi bàngōngshì, qiánwǎng gōngsī shítáng yòngcān.)
(Thu Hương rời văn phòng, đi đến nhà ăn công ty để dùng bữa.)

(午餐后,秋香回到办公室,稍作休息,继续投入到工作中。)
(Wǔcān hòu, Qiū Xiāng huídào bàngōngshì, shāozuò xiūxí, jìxù tóurù dào gōngzuò zhōng.)
(Sau bữa trưa, Thu Hương trở lại văn phòng, nghỉ ngơi một chút và tiếp tục làm việc.)

秋香:(打开电脑,查看工作任务列表)下午的任务是核对上个月的财务报表,并准备下个月的财务预算。
Qiū Xiāng: (Dǎkāi diànnǎo, chákàn gōngzuò rènwù lièbiǎo) Xiàwǔ de rènwù shì héduì shàng gè yuè de cáiwù bàobiǎo, bìng zhǔnbèi xià gè yuè de cáiwù yùsuàn.
Thu Hương: (Mở máy tính, kiểm tra danh sách nhiệm vụ) Nhiệm vụ chiều nay là đối chiếu báo cáo tài chính tháng trước và chuẩn bị ngân sách tài chính cho tháng tới.

(秋香开始核对上个月的财务报表,仔细检查每一项数据,确保准确无误。)
(Qiū Xiāng kāishǐ héduì shàng gè yuè de cáiwù bàobiǎo, zǐxì jiǎnchá měi yī xiàng shùjù, quèbǎo zhǔnquè wúwù.)
(Thu Hương bắt đầu đối chiếu báo cáo tài chính tháng trước, kiểm tra kỹ từng số liệu để đảm bảo không có sai sót.)

秋香:(自言自语)这个月的财务报表数据还挺稳定的,看来公司的经营状况还不错。
Qiū Xiāng: (Zìyán zìyǔ) Zhège yuè de cáiwù bàobiǎo shùjù hái tǐng wěndìng de, kànlái gōngsī de jīngyíng zhuàngkuàng hái bùcuò.
Thu Hương: (Tự nói) Dữ liệu báo cáo tài chính tháng này khá ổn định, có vẻ tình hình kinh doanh của công ty không tệ.

(秋香接着开始准备下个月的财务预算,根据历史数据和公司的发展计划,合理预测下个月的收入和支出。)
(Qiū Xiāng jiēzhe kāishǐ zhǔnbèi xià gè yuè de cáiwù yùsuàn, gēnjù lìshǐ shùjù hé gōngsī de fāzhǎn jìhuà, hélǐ yùcè xià gè yuè de shōurù hé zhīchū.)
(Thu Hương tiếp tục chuẩn bị ngân sách tài chính cho tháng tới, dựa trên dữ liệu lịch sử và kế hoạch phát triển của công ty, để dự đoán hợp lý thu nhập và chi phí tháng sau.)

秋香:(完成财务预算后,仔细检查一遍)好了,今天的工作任务都完成了。我得整理一下桌面,准备下班了。
Qiū Xiāng: (Wánchéng cáiwù yùsuàn hòu, zǐxì jiǎnchá yībiàn) Hǎo le, jīntiān de gōngzuò rènwù dōu wánchéng le. Wǒ děi zhěnglǐ yīxià zhuōmiàn, zhǔnbèi xiàbān le.
Thu Hương: (Sau khi hoàn thành ngân sách tài chính, kiểm tra kỹ một lần nữa) Xong rồi, tất cả nhiệm vụ hôm nay đã hoàn thành. Mình cần dọn lại bàn làm việc và chuẩn bị ra về.

(秋香整理好桌面,关闭电脑,检查档案柜是否锁好,然后离开办公室。)
(Qiū Xiāng zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo, jiǎnchá dǎng'àn guì shìfǒu suǒ hǎo, ránhòu líkāi bàngōngshì.)
(Thu Hương dọn gọn gàng bàn làm việc, tắt máy tính, kiểm tra xem tủ hồ sơ đã khóa chưa, rồi rời văn phòng.)

(秋香离开办公室,结束了一天忙碌的工作。她知道,每一天的努力都是为公司的发展贡献自己的一份力量。)
(Qiū Xiāng líkāi bàngōngshì, jiéshùle yītiān mánglù de gōngzuò. Tā zhīdào, měi yītiān de nǔlì dōu shì wèi gōngsī de fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de yī fèn lìliàng.)
(Thu Hương rời văn phòng, kết thúc một ngày làm việc bận rộn. Cô biết rằng, mỗi nỗ lực hàng ngày của mình đều đóng góp một phần vào sự phát triển của công ty.)

(第四天,秋香如同往常一样,准时到达办公室,开始处理新一天的工作事务,重点聚焦于审核发票和会计凭证、记账以及保存档案。)
(Dì sì tiān, Qiū Xiāng rútóng wǎngcháng yīyàng, zhǔnshí dàodá bàngōngshì, kāishǐ chǔlǐ xīn yītiān de gōngzuò shìwù, zhòngdiǎn jùjiāo yú shěnhé fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jìzhàng yǐjí bǎocún dǎng'àn.)
(Ngày thứ tư, Thu Hương như thường lệ, đến văn phòng đúng giờ và bắt đầu xử lý các công việc của ngày mới, tập trung vào việc kiểm tra hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ và lưu trữ hồ sơ.)

秋香:(打开电脑,查看邮件和工作任务列表)今天的主要任务是审核新收到的发票和会计凭证,确保它们的合法性和合规性,然后将发生的经济业务准确记账,并录入会计软件系统,最后还要妥善保存会计凭证和账簿档案。
Qiū Xiāng: (Dǎkāi diànnǎo, chákàn yóujiàn hé gōngzuò rènwù lièbiǎo) Jīntiān de zhǔyào rènwù shì shěnhé xīn shōudào de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, quèbǎo tāmen de héfǎxìng hé hégéxìng, ránhòu jiāng fāshēng de jīngjì yèwù zhǔnquè jìzhàng, bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng, zuìhòu hái yào tuǒshàn bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn.
Thu Hương: (Mở máy tính, kiểm tra email và danh sách công việc) Nhiệm vụ chính hôm nay là kiểm tra các hóa đơn và chứng từ kế toán mới nhận, đảm bảo tính hợp pháp và hợp lệ của chúng, sau đó ghi nhận chính xác các nghiệp vụ kinh tế và nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán, cuối cùng là lưu trữ cẩn thận chứng từ kế toán và sổ sách.

(秋香首先开始审核发票,她仔细核对每一张发票的信息,包括发票号码、开票日期、金额、品名、税率等,确保与实际经济业务相符,并且符合税收法规和公司政策。)
(Qiū Xiāng shǒuxiān kāishǐ shěnhé fāpiào, tā zǐxì héduì měi yī zhāng fāpiào de xìnxī, bāokuò fāpiào hàomǎ, kāipiào rìqī, jīn'é, pǐnmíng, shuìlǜ děng, quèbǎo yǔ shíjì jīngjì yèwù xiāngfú, bìngqiě fúhé shuìshōu fǎguī hé gōngsī zhèngcè.)
(Thu Hương bắt đầu kiểm tra hóa đơn, cô cẩn thận đối chiếu thông tin trên từng hóa đơn, bao gồm số hóa đơn, ngày phát hành, số tiền, tên hàng hóa, thuế suất, v.v., để đảm bảo phù hợp với các nghiệp vụ kinh tế thực tế và tuân thủ quy định thuế cũng như chính sách của công ty.)

秋香:(自言自语)这张发票的信息都齐全,金额也对得上,看起来是合法的。
Qiū Xiāng: (Zìyán zìyǔ) Zhè zhāng fāpiào de xìnxī dōu qíquán, jīn'é yě duì dé shàng, kàn qǐlái shì héfǎ de.
Thu Hương: (Tự nói) Thông tin trên hóa đơn này đầy đủ, số tiền cũng khớp, có vẻ là hợp pháp.

(秋香接着审核会计凭证,她检查会计凭证的编制是否规范,是否附有必要的原始单据,如发票、合同、入库单等,确保每一笔经济业务的来源都有据可查。)
(Qiū Xiāng jiēzhe shěnhé kuàijì píngzhèng, tā jiǎnchá kuàijì píngzhèng de biānzhì shìfǒu guīfàn, shìfǒu fùyǒu bìyào de yuánshǐ dānjù, rú fāpiào, hétóng, rùkùdān děng, quèbǎo měi yī bǐ jīngjì yèwù de láiyuán dōu yǒu jù kě chá.)
(Sau đó, Thu Hương kiểm tra chứng từ kế toán, xác minh xem chúng có được lập đúng quy cách và kèm theo các chứng từ gốc cần thiết như hóa đơn, hợp đồng, phiếu nhập kho, v.v., để đảm bảo mọi nghiệp vụ kinh tế đều có nguồn gốc rõ ràng.)

秋香:(发现一张会计凭证缺少原始单据)这张会计凭证怎么缺少原始单据?我得去找相关部门要一下。
Qiū Xiāng: (Fāxiàn yī zhāng kuàijì píngzhèng quēshǎo yuánshǐ dānjù) Zhè zhāng kuàijì píngzhèng zěnme quēshǎo yuánshǐ dānjù? Wǒ děi qù zhǎo xiāngguān bùmén yào yīxià.
Thu Hương: (Phát hiện một chứng từ kế toán thiếu chứng từ gốc) Tại sao chứng từ kế toán này lại thiếu chứng từ gốc? Mình phải liên hệ bộ phận liên quan để bổ sung.

(秋香联系相关部门,要求提供缺失的原始单据,并告知对方这是为了确保会计凭证的合法性和合规性。)
(Qiū Xiāng liánxì xiāngguān bùmén, yāoqiú tígōng quēshī de yuánshǐ dānjù, bìng gàozhī duìfāng zhè shì wèile quèbǎo kuàijì píngzhèng de héfǎxìng hé hégéxìng.)
(Thu Hương liên hệ bộ phận liên quan, yêu cầu bổ sung chứng từ gốc thiếu và thông báo rằng đây là để đảm bảo tính hợp pháp và hợp lệ của chứng từ kế toán.)

(在获取到所有必要的原始单据后,秋香开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。)
(Zài huòqǔ dào suǒyǒu bìyào de yuánshǐ dānjù hòu, Qiū Xiāng kāishǐ jiāng fāshēng de jīngjì yèwù jìzhàng, bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng.)
(Sau khi nhận được đầy đủ các chứng từ gốc cần thiết, Thu Hương bắt đầu ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán.)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)我要把今天的销售收入、采购成本、日常开支等经济业务都记录下来。
Qiū Xiāng: (Náqǐ kuàijì zhàngbù, kāishǐ jìzhàng) Wǒ yào bǎ jīntiān de xiāoshòu shōurù, cǎigòu chéngběn, rìcháng kāizhī děng jīngjì yèwù dōu jìlù xiàlái.
Thu Hương: (Cầm lấy sổ kế toán, bắt đầu ghi sổ) Mình cần ghi lại các nghiệp vụ kinh tế của hôm nay, bao gồm doanh thu bán hàng, chi phí mua sắm, và các khoản chi tiêu hàng ngày.

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中,确保数据的准确性和完整性。)
(Qiū Xiāng gēnjù shěnhé guò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi jìlù dào kuàijì zhàngbù zhōng, bìng tóngshí lùrù dào kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng, quèbǎo shùjù de zhǔnquèxìng hé wánzhěngxìng.)
(Thu Hương dựa trên các hóa đơn và chứng từ kế toán đã được kiểm tra, phân loại các nghiệp vụ kinh tế và ghi vào sổ kế toán, đồng thời nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán, đảm bảo tính chính xác và toàn vẹn của dữ liệu.)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。)
(Wánchéng jìzhàng hòu, Qiū Xiāng kāishǐ zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn.)
(Sau khi hoàn thành việc ghi sổ, Thu Hương bắt đầu sắp xếp chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách.)

秋香:(将会计凭证按照日期、编号进行排序)我要把这些会计凭证整理好,放入指定的档案盒中。
Qiū Xiāng: (Jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī, bānhào jìnxíng páixù) Wǒ yào bǎ zhèxiē kuàijì píngzhèng zhěnglǐ hǎo, fàng rù zhǐdìng de dǎng'àn hé zhōng.
Thu Hương: (Sắp xếp chứng từ kế toán theo ngày tháng và số hiệu) Mình phải sắp xếp các chứng từ kế toán này thật ngăn nắp và đặt vào hộp hồ sơ đã được chỉ định.

(秋香将整理好的会计凭证放入档案盒中,并在档案盒上标明日期和编号,以便日后查找。)
(Qiū Xiāng jiāng zhěnglǐ hǎo de kuàijì píngzhèng fàng rù dǎng'àn hé zhōng, bìng zài dǎng'àn hé shàng biāomíng rìqī hé bānhào, yǐbiàn rìhòu cházhǎo.)
(Thu Hương đặt các chứng từ kế toán đã được sắp xếp vào hộp hồ sơ và ghi rõ ngày tháng và số hiệu lên hộp hồ sơ để tiện cho việc tìm kiếm sau này.)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)我还要检查档案柜是否锁好,确保会计凭证和账簿档案的安全。
Qiū Xiāng: (Jiǎnchá dǎng'àn guìmén shìfǒu suǒ hǎo) Wǒ hái yào jiǎnchá dǎng'àn guì shìfǒu suǒ hǎo, quèbǎo kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn de ānquán.)
Thu Hương: (Kiểm tra cửa tủ hồ sơ đã khóa chưa) Mình còn phải kiểm tra xem cửa tủ hồ sơ đã khóa chưa, để đảm bảo an toàn cho chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách.

(秋香仔细检查档案柜的门是否锁紧,确保会计凭证和账簿档案不会丢失或损坏。)
(Qiū Xiāng zǐxì jiǎnchá dǎng'àn guì de mén shìfǒu suǒ jǐn, quèbǎo kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn bù huì diūshī huò sǔnhuài.)
(Thu Hương kiểm tra cẩn thận cửa tủ hồ sơ đã được khóa chặt, đảm bảo chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách không bị mất mát hoặc hư hại.)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)好了,今天的工作都完成了。明天我还要继续审核发票和会计凭证,记账,并保存档案。
Qiū Xiāng: (Zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo) Hǎo le, jīntiān de gōngzuò dōu wánchéngle. Míngtiān wǒ hái yào jìxù shěnhé fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jìzhàng, bìng bǎocún dǎng'àn.
Thu Hương: (Dọn dẹp bàn làm việc và tắt máy tính) Xong rồi, công việc hôm nay đã hoàn thành. Ngày mai mình sẽ tiếp tục kiểm tra hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ và lưu trữ hồ sơ.

(秋香整理好桌面,关闭电脑,离开办公室,结束了一天忙碌但充实的工作。)
(Qiū Xiāng zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo, líkāi bàngōngshì, jiéshùle yītiān mánglù dàn chōngshí de gōngzuò.)
(Thu Hương dọn dẹp bàn làm việc, tắt máy tính, rời khỏi văn phòng, kết thúc một ngày làm việc bận rộn nhưng đầy đủ.)

(秋香深知,她的工作虽然繁琐,但对于公司的财务管理至关重要。她将继续以严谨的态度,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)
(Qiū Xiāng shēn zhī, tā de gōngzuò suīrán fánsuǒ, dàn duìyú gōngsī de cáiwù guǎnlǐ zhìguān zhòngyào. Tā jiāng jìxù yǐ yánjǐn de tàidù, rènzhēn shěnhé měi yī zhāng fāpiào hé kuàijì píngzhèng, zhǔnquè jìzhàng, bìng tuǒshàn bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn, wèi gōngsī de wěnjiàn fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.)
(Thu Hương hiểu rõ, công việc của cô dù phức tạp nhưng rất quan trọng đối với công tác quản lý tài chính của công ty. Cô sẽ tiếp tục giữ thái độ nghiêm túc, kiểm tra cẩn thận từng hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ chính xác, và bảo quản tốt các chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách, đóng góp sức lực của mình vào sự phát triển vững chắc của công ty.)

(第五天,秋香一如既往地投入到紧张而有序的工作中,专注于审核发票和会计凭证、记账以及保存档案的核心任务。)
(Dì wǔ tiān, Qiū Xiāng yīrú jìwǎng de tóurù dào jǐnzhāng ér yǒu xù de gōngzuò zhōng, zhuānhù yú shěnhé fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jìzhàng yǐjí bǎocún dǎng'àn de héxīn rènwù.)
(Ngày thứ năm, Thu Hương tiếp tục lao vào công việc căng thẳng và có trật tự, tập trung vào các nhiệm vụ chủ yếu như kiểm tra hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ và lưu trữ hồ sơ.)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)
Qiūxiāng: (Zǎochén dàodá bàngōngshì, shǒuxiān chákàn yóujiàn hé gōngzuò rènwù lièbiǎo)
Thu Hương: (Buổi sáng đến văn phòng, đầu tiên kiểm tra email và danh sách nhiệm vụ công việc.)

今天又有不少新的发票和会计凭证需要审核,我得抓紧时间开始工作了。
Jīntiān yòu yǒu bù shǎo xīn de fāpiào hé kuàijì píngzhèng xūyào shěnhé, wǒ děi zhuājǐn shíjiān kāishǐ gōngzuò le.
Hôm nay lại có khá nhiều hóa đơn và chứng từ kế toán cần phải kiểm tra, tôi phải tranh thủ thời gian bắt đầu làm việc thôi.

(秋香开始逐一审核发票,她仔细检查发票上的每一个细节,包括开票单位、开票日期、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额以及发票专用章的盖章情况等,确保发票的真实性和合法性。)
(Qiūxiāng kāishǐ zhúyī shěnhé fāpiào, tā zǐxì jiǎnchá fāpiào shàng de měi yī gè xìjié, bāokuò kāipiào dānwèi, kāipiào rìqī, shāngpǐn míngchēng, shùliàng, dānjià, jīn'é, shuìlǜ, shuì'é yǐjí fāpiào zhuānyòng zhāng de gàizhāng qíngkuàng děng, quèbǎo fāpiào de zhēnshí xìng hé héfǎ xìng.)
(Thu Hương bắt đầu lần lượt kiểm tra hóa đơn, cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng từng chi tiết trên hóa đơn, bao gồm đơn vị phát hành, ngày phát hành, tên hàng hóa, số lượng, đơn giá, số tiền, thuế suất, tiền thuế cũng như tình trạng đóng dấu của dấu chuyên dùng trên hóa đơn, đảm bảo tính xác thực và hợp pháp của hóa đơn.)

秋香:(发现一张发票存在疑点)
Qiūxiāng: (Fāxiàn yī zhāng fāpiào cúnzài yídiǎn)
Thu Hương: (Phát hiện một hóa đơn có nghi vấn.)

这张发票的税率怎么和我们公司的政策不一致?我得去核实一下。
Zhè zhāng fāpiào de shuìlǜ zěnme hé wǒmen gōngsī de zhèngcè bù yīzhì? Wǒ děi qù héshí yīxià.
Thuế suất trên hóa đơn này sao lại không khớp với chính sách của công ty chúng ta? Tôi phải đi xác minh ngay.

(秋香联系供应商,询问发票税率的问题,并要求对方提供合理的解释或更正发票。)
(Qiūxiāng liánxì gōngyìngshāng, xúnwèn fāpiào shuìlǜ de wèntí, bìng yāoqiú duìfāng tígōng hélǐ de jiěshì huò gēngzhèng fāpiào.)
(Thu Hương liên lạc với nhà cung cấp, hỏi về vấn đề thuế suất trên hóa đơn và yêu cầu họ cung cấp lời giải thích hợp lý hoặc chỉnh sửa hóa đơn.)

(在确认发票无误后,秋香继续审核会计凭证,她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。)
(Zài quèrèn fāpiào wúwù hòu, Qiūxiāng jìxù shěnhé kuàijì píngzhèng, tā zǐxì héduì kuàijì píngzhèng shàng de měi yī xiàng nèiróng, bāokuò zhāiyào, kuàijì kēmù, jīn'é, jièdài fāngxiàng děng, quèbǎo kuàijì píngzhèng de hégé xìng hé zhǔnquè xìng.)
(Sau khi xác nhận hóa đơn không có sai sót, Thu Hương tiếp tục kiểm tra chứng từ kế toán, cô ấy cẩn thận đối chiếu từng nội dung trên chứng từ, bao gồm phần tóm tắt, tài khoản kế toán, số tiền, hướng ghi nợ/có, đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của chứng từ.)

秋香:(自言自语)
Qiūxiāng: (Zì yán zì yǔ)
Thu Hương: (Tự nói với bản thân.)

这张会计凭证的摘要写得很清楚,会计科目也用得恰当,可以入账。
Zhè zhāng kuàijì píngzhèng de zhāiyào xiě de hěn qīngchǔ, kuàijì kēmù yě yòng de qiàdàng, kěyǐ rùzhàng.
Tóm tắt trên chứng từ kế toán này được viết rất rõ ràng, tài khoản kế toán cũng được sử dụng hợp lý, có thể hạch toán.

(秋香将审核通过的发票和会计凭证进行分类整理,然后开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。)
(Qiūxiāng jiāng shěnhé tōngguò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ, ránhòu kāishǐ jiāng fāshēng de jīngjì yèwù jìzhàng, bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng.)
(Thu Hương phân loại và sắp xếp các hóa đơn và chứng từ kế toán đã kiểm tra xong, sau đó bắt đầu ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán.)

秋香:(打开会计软件系统,开始录入数据)
Qiūxiāng: (Dǎkāi kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng, kāishǐ lùrù shùjù)
Thu Hương: (Mở hệ thống phần mềm kế toán, bắt đầu nhập dữ liệu.)

我要把今天的销售收入、采购成本、日常开支等经济业务都录入到系统中,确保数据的准确性和及时性。
Wǒ yào bǎ jīntiān de xiāoshòu shōurù, cǎigòu chéngběn, rìcháng kāizhī děng jīngjì yèwù dōu lùrù dào xìtǒng zhōng, quèbǎo shùjù de zhǔnquè xìng hé jíshí xìng.
Tôi phải nhập doanh thu bán hàng, chi phí mua sắm, và các khoản chi tiêu hàng ngày hôm nay vào hệ thống, đảm bảo tính chính xác và kịp thời của dữ liệu.

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类录入到会计软件系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)
(Qiūxiāng gēnjù shěnhé guò de fāpiào hé kuàijì píngzhèng, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi lùrù dào kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng zhōng, tóngshí héduì xìtǒng zhōng de shùjù yǔ yuánshǐ dānjù shìfǒu yīzhì, quèbǎo shùjù de zhǔnquè xìng.)
(Dựa trên các hóa đơn và chứng từ kế toán đã được kiểm tra, Thu Hương phân loại và nhập nghiệp vụ kinh tế vào hệ thống phần mềm kế toán, đồng thời đối chiếu dữ liệu trong hệ thống với chứng từ gốc để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。)
(Wánchéng jìzhàng hòu, Qiūxiāng kāishǐ zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dàng'àn.)
(Sau khi hoàn thành việc ghi sổ, Thu Hương bắt đầu sắp xếp các chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách.)

秋香:(将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中)
Qiūxiāng: (Jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī hé biānhào jìnxíng páixù, ránhòu fàng rù dàng'àn hé zhōng)
Thu Hương: (Sắp xếp các chứng từ kế toán theo ngày tháng và số thứ tự, sau đó bỏ vào hộp hồ sơ.)

我要把这些会计凭证整理好,放入档案盒中,并标明日期和编号。
Wǒ yào bǎ zhèxiē kuàijì píngzhèng zhěnglǐ hǎo, fàng rù dàng'àn hé zhōng, bìng biāomíng rìqī hé biānhào.
Tôi sẽ sắp xếp các chứng từ kế toán này thật gọn gàng, đặt vào hộp hồ sơ và ghi rõ ngày tháng, số thứ tự.

(秋香将整理好的会计凭证放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间,以便日后查找和审计。)
(Qiūxiāng jiāng zhěnglǐ hǎo de kuàijì píngzhèng fàng rù dàng'àn hé zhōng, bìng zài dàng'àn hé shàng biāomíng rìqī, biānhào yǐjí suǒshǔ de kuàijì qījiān, yǐbiàn rìhòu cházǎo hé shěnjì.)
(Thu Hương đặt các chứng từ kế toán đã được sắp xếp vào hộp hồ sơ và ghi rõ ngày tháng, số thứ tự cùng kỳ kế toán tương ứng để tiện tra cứu và kiểm toán sau này.)

秋香:(检查档案柜的锁是否完好)
Qiūxiāng: (Jiǎnchá dàng'àn guì de suǒ shìfǒu wánhǎo)
Thu Hương: (Kiểm tra xem khóa tủ hồ sơ có còn nguyên vẹn không.)

我还要检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。
Wǒ hái yào jiǎnchá dàng'àn guì de suǒ shìfǒu wánhǎo, quèbǎo kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dàng'àn de ānquán.
Tôi còn phải kiểm tra xem khóa tủ hồ sơ có nguyên vẹn không, để đảm bảo an toàn cho chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách.

(秋香仔细检查档案柜的锁是否完好,并确认档案柜内的会计凭证和账簿档案没有丢失或损坏。)
(Qiūxiāng zǐxì jiǎnchá dàng'àn guì de suǒ shìfǒu wánhǎo, bìng quèrèn dàng'àn guì nèi de kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dàng'àn méiyǒu diūshī huò sǔnhuài.)
(Thu Hương cẩn thận kiểm tra xem khóa tủ hồ sơ có nguyên vẹn không, đồng thời xác nhận rằng các chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách trong tủ không bị mất hay hư hỏng.)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)
Qiūxiāng: (Zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo)
Thu Hương: (Dọn dẹp gọn gàng bàn làm việc, tắt máy tính.)

好了,今天的工作都完成了。虽然有些辛苦,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。
Hǎo le, jīntiān de gōngzuò dōu wánchéng le. Suīrán yǒuxiē xīnkǔ, dàn kàndào zìjǐ de gōngzuò chéngguǒ, wǒ juédé yīqiè dōu shì zhídé de.
Xong rồi, công việc hôm nay đã hoàn thành. Dù có hơi vất vả, nhưng nhìn thấy thành quả của mình, tôi cảm thấy mọi thứ đều đáng giá.

(秋香整理好桌面,关闭电脑,离开办公室,心中充满了成就感和满足感。)
(Qiūxiāng zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo, líkāi bàngōngshì, xīn zhōng chōngmǎn le chéngjiù gǎn hé mǎnzú gǎn.)
(Thu Hương dọn dẹp bàn làm việc, tắt máy tính, rời văn phòng với lòng đầy cảm giác thành tựu và hài lòng.)

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)
(Qiūxiāng shēnzhī, tā de gōngzuò suīrán píngfán, dàn duìyú gōngsī de cáiwù guǎnlǐ què zhìguān zhòngyào. Tā jiāng jìxù yǐ gāodù de zérèn xīn hé jìngyè jīngshén, rènzhēn shěnhé měi yī zhāng fāpiào hé kuàijì píngzhèng, zhǔnquè jìzhàng, bìng tuǒshàn bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dàng'àn, wèi gōngsī de wěnjiàn fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.)
(Thu Hương hiểu rõ rằng công việc của cô tuy bình thường, nhưng lại rất quan trọng đối với quản lý tài chính của công ty. Cô sẽ tiếp tục làm việc với tinh thần trách nhiệm cao và sự tận tâm, kiểm tra kỹ lưỡng từng hóa đơn và chứng từ kế toán, hạch toán chính xác, đồng thời bảo quản tốt chứng từ và hồ sơ sổ sách, đóng góp vào sự phát triển vững chắc của công ty.)

(第六天,秋香带着饱满的热情和专业的态度,再次投入到紧张而有序的工作中。)
(Dì liù tiān, Qiūxiāng dàizhe bǎomǎn de rèqíng hé zhuānyè de tàidù, zàicì tóurù dào jǐnzhāng ér yǒuxù de gōngzuò zhōng.)
(Ngày thứ sáu, Thu Hương với lòng nhiệt tình tràn đầy và thái độ chuyên nghiệp lại tiếp tục lao vào công việc bận rộn nhưng có tổ chức.)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)
Qiūxiāng: (Zǎochén dàodá bàngōngshì, shǒuxiān chá kàn yóujiàn hé gōngzuò rènwù lièbiǎo)
Thu Hương: (Buổi sáng đến văn phòng, trước tiên kiểm tra email và danh sách nhiệm vụ công việc.)

今天的工作任务依然繁重,但我会保持专注,确保每一项工作都能高质量完成。
Jīntiān de gōngzuò rènwù yīrán fánzhòng, dàn wǒ huì bǎochí zhuānzhù, quèbǎo měi yī xiàng gōngzuò dōu néng gāo zhìliàng wánchéng.
Công việc hôm nay vẫn nặng nề, nhưng tôi sẽ giữ sự tập trung để đảm bảo hoàn thành từng nhiệm vụ với chất lượng cao nhất.

(秋香开始审核新收到的发票,她仔细核对发票上的信息,包括开票单位、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额等,确保发票的真实性和合法性。同时,她还关注发票的开具时间,确保发票的开具符合税收法规的要求。)
(Qiūxiāng kāishǐ shěnhé xīn shōudào de fāpiào, tā zǐxì héduì fāpiào shàng de xìnxī, bāokuò kāipiào dānwèi, shāngpǐn míngchēng, shùliàng, dānjià, jīn'é, shuìlǜ, shuì'é děng, quèbǎo fāpiào de zhēnshíxìng hé héfǎxìng. Tóngshí, tā hái guānzhù fāpiào de kāijù shíjiān, quèbǎo fāpiào de kāijù fúhé shuìshōu fǎguī de yāoqiú.)
(Thu Hương bắt đầu kiểm tra hóa đơn mới nhận được, cô cẩn thận đối chiếu thông tin trên hóa đơn, bao gồm đơn vị xuất hóa đơn, tên hàng hóa, số lượng, đơn giá, số tiền, thuế suất, tiền thuế, v.v., để đảm bảo tính xác thực và hợp pháp của hóa đơn. Đồng thời, cô cũng chú ý đến thời gian xuất hóa đơn, đảm bảo rằng hóa đơn được phát hành đúng quy định thuế.)

秋香:(发现一张发票存在异常)
Qiūxiāng: (Fāxiàn yī zhāng fāpiào cúnzài yìcháng)
Thu Hương: (Phát hiện một hóa đơn có vấn đề.)

这张发票的金额怎么比合同上的金额多了?我得去核实一下。
Zhè zhāng fāpiào de jīn'é zěnme bǐ hétóng shàng de jīn'é duō le? Wǒ děi qù héshí yīxià.
Số tiền trên hóa đơn này sao lại nhiều hơn số tiền trên hợp đồng? Tôi phải xác minh lại.

(秋香联系供应商,询问发票金额的问题,并要求对方提供合理的解释或更正发票。经过沟通,供应商同意更正发票,秋香将更正后的发票重新审核并归档。)
(Qiūxiāng liánxì gōngyìng shāng, xúnwèn fāpiào jīn'é de wèntí, bìng yāoqiú duìfāng tígōng hélǐ de jiěshì huò gēngzhèng fāpiào. Jīngguò gōutōng, gōngyìng shāng tóngyì gēngzhèng fāpiào, Qiūxiāng jiāng gēngzhèng hòu de fāpiào chóngxīn shěnhé bìng guīdǎng.)
(Thu Hương liên hệ với nhà cung cấp để hỏi về vấn đề số tiền trên hóa đơn và yêu cầu đối phương cung cấp lời giải thích hợp lý hoặc chỉnh sửa hóa đơn. Sau khi trao đổi, nhà cung cấp đồng ý chỉnh sửa hóa đơn, Thu Hương đã kiểm tra lại hóa đơn đã chỉnh sửa và lưu trữ.)

(在审核完所有发票后,秋香开始审核会计凭证。她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。同时,她还关注会计凭证的附件是否齐全,确保每一笔经济业务的来源都有据可查。)
(Zài shěnhé wán suǒyǒu fāpiào hòu, Qiūxiāng kāishǐ shěnhé kuàijì píngzhèng. Tā zǐxì héduì kuàijì píngzhèng shàng de měi yī xiàng nèiróng, bāokuò zhāiyào, kuàijì kēmù, jīn'é, jièdài fāngxiàng děng, quèbǎo kuàijì píngzhèng de hégéxìng hé zhǔnquèxìng. Tóngshí, tā hái guānzhù kuàijì píngzhèng de fùjiàn shìfǒu qíquán, quèbǎo měi yī bǐ jīngjì yèwù de láiyuán dōu yǒu jù kě chá.)
(Sau khi kiểm tra xong tất cả hóa đơn, Thu Hương bắt đầu kiểm tra các chứng từ kế toán. Cô cẩn thận đối chiếu từng nội dung trên chứng từ kế toán, bao gồm tóm tắt, tài khoản kế toán, số tiền, hướng ghi Nợ/Có, v.v., để đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của chứng từ kế toán. Đồng thời, cô cũng kiểm tra xem các tài liệu đính kèm của chứng từ có đầy đủ không, đảm bảo mỗi giao dịch kinh tế đều có nguồn gốc rõ ràng.)

秋香:(自言自语)
Qiūxiāng: (Zìyán zìyǔ)
Thu Hương: (Tự nhủ.)

这张会计凭证的附件很齐全,摘要也写得很清楚,可以入账。
Zhè zhāng kuàijì píngzhèng de fùjiàn hěn qíquán, zhāiyào yě xiě de hěn qīngchǔ, kěyǐ rùzhàng.
Chứng từ kế toán này có đầy đủ tài liệu đính kèm, phần tóm tắt cũng viết rất rõ ràng, có thể ghi sổ.

(秋香将审核通过的会计凭证进行分类整理,并开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。她根据会计凭证上的信息,将经济业务分类录入到系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)
(Qiūxiāng jiāng shěnhé tōngguò de kuàijì píngzhèng jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ, bìng kāishǐ jiāng fāshēng de jīngjì yèwù jìzhàng, bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng. Tā gēnjù kuàijì píngzhèng shàng de xìnxī, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi lùrù dào xìtǒng zhōng, tóngshí héduì xìtǒng zhōng de shùjù yǔ yuánshǐ dānjù shìfǒu yīzhì, quèbǎo shùjù de zhǔnquèxìng.)
(Thu Hương phân loại và sắp xếp các chứng từ kế toán đã được phê duyệt, sau đó bắt đầu ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập liệu vào hệ thống phần mềm kế toán. Cô dựa vào thông tin trên chứng từ kế toán để phân loại và nhập liệu nghiệp vụ kinh tế vào hệ thống, đồng thời kiểm tra dữ liệu trong hệ thống có khớp với chứng từ gốc hay không, đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。她将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间。同时,她还检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。)
(Wánchéng jìzhàng hòu, Qiūxiāng kāishǐ zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn. Tā jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī hé biānhào jìnxíng páixù, ránhòu fàngrù dǎng'àn hé zhōng, bìng zài dǎng'àn hé shàng biāomíng rìqī, biānhào yǐjí suǒshǔ de kuàijì qíjiān. Tóngshí, tā hái jiǎnchá dǎng'àn guì de suǒ shìfǒu wánhǎo, quèbǎo kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn de ānquán.)
(Sau khi hoàn thành việc ghi sổ, Thu Hương bắt đầu sắp xếp các chứng từ kế toán và tài liệu sổ sách. Cô sắp xếp các chứng từ kế toán theo ngày và số thứ tự, sau đó đặt chúng vào hộp lưu trữ và ghi chú ngày, số thứ tự cùng kỳ kế toán tương ứng trên hộp. Đồng thời, cô kiểm tra khóa của tủ hồ sơ xem có còn nguyên vẹn hay không để đảm bảo an toàn cho chứng từ và sổ sách kế toán.)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)
Qiūxiāng: (Zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo)
Thu Hương: (Dọn dẹp bàn làm việc, tắt máy tính.)

好了,今天的工作都完成了。虽然有些累,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。
Hǎo le, jīntiān de gōngzuò dōu wánchéng le. Suīrán yǒuxiē lèi, dàn kàndào zìjǐ de gōngzuò chéngguǒ, wǒ juéde yīqiè dōu shì zhídé de.
Xong rồi, công việc hôm nay đã hoàn thành. Dù hơi mệt, nhưng nhìn thấy kết quả công việc của mình, tôi cảm thấy mọi nỗ lực đều xứng đáng.

(秋香在离开办公室前,还特意检查了办公室的电源和门窗是否关闭,确保办公室的安全。)
(Qiūxiāng zài líkāi bàngōngshì qián, hái tèyì jiǎnchá le bàngōngshì de diànyuán hé ménchuāng shìfǒu guānbì, quèbǎo bàngōngshì de ānquán.)
(Trước khi rời khỏi văn phòng, Thu Hương còn cẩn thận kiểm tra nguồn điện và cửa sổ xem đã được đóng chưa, đảm bảo sự an toàn cho văn phòng.)

秋香:(走出办公室,深吸一口新鲜空气)
Qiūxiāng: (Zǒuchū bàngōngshì, shēn xī yī kǒu xīnxiān kōngqì)
Thu Hương: (Bước ra khỏi văn phòng, hít một hơi không khí trong lành.)

明天又是新的一天,我要继续以饱满的热情和专业的态度,投入到工作中去。
Míngtiān yòu shì xīn de yītiān, wǒ yào jìxù yǐ bǎomǎn de rèqíng hé zhuānyè de tàidù, tóurù dào gōngzuò zhōng qù.
Ngày mai lại là một ngày mới, tôi sẽ tiếp tục làm việc với nhiệt huyết tràn đầy và thái độ chuyên nghiệp.

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)
(Qiūxiāng shēnzhī, tā de gōngzuò suīrán píngfán, dàn duìyú gōngsī de cáiwù guǎnlǐ què zhìguān zhòngyào. Tā jiāng jìxù yǐ gāodù de zérènxīn hé jìngyè jīngshén, rènzhēn shěnhé měi yī zhāng fāpiào hé kuàijì píngzhèng, zhǔnquè jìzhàng, bìng tuǒshàn bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn, wèi gōngsī de wěnjiàn fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.)
(Thu Hương hiểu rõ rằng công việc của mình tuy bình thường, nhưng lại vô cùng quan trọng đối với quản lý tài chính của công ty. Cô sẽ tiếp tục làm việc với tinh thần trách nhiệm cao và sự tận tâm, cẩn thận kiểm tra từng hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ chính xác và lưu trữ tài liệu cẩn thận, đóng góp vào sự phát triển bền vững của công ty.)

(秋香以专业的态度和不懈的努力,成为了公司财务管理中不可或缺的一员。她的工作虽然繁琐,但她的付出和贡献却是公司稳健发展的重要保障。)
(Qiūxiāng yǐ zhuānyè de tàidù hé bùxiè de nǔlì, chéngwéi le gōngsī cáiwù guǎnlǐ zhōng bùkě huòquē de yīyuán. Tā de gōngzuò suīrán fánsuǒ, dàn tā de fùchū hé gòngxiàn què shì gōngsī wěnjiàn fāzhǎn de zhòngyào bǎozhàng.)
(Với thái độ chuyên nghiệp và nỗ lực không ngừng, Thu Hương đã trở thành một nhân tố không thể thiếu trong quản lý tài chính của công ty. Công việc của cô tuy phức tạp, nhưng những đóng góp và cống hiến của cô chính là sự bảo đảm quan trọng cho sự phát triển bền vững của công ty.)

(第七天,秋香再次踏入办公室,心中充满了对新一天工作的期待和热情。)
(Dì qī tiān, Qiūxiāng zàicì tàrù bàngōngshì, xīn zhōng chōngmǎn le duì xīn yītiān gōngzuò de qīdài hé rèqíng.)
(Ngày thứ bảy, Thu Hương một lần nữa bước vào văn phòng, lòng tràn đầy kỳ vọng và nhiệt huyết với công việc của ngày mới.)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)
Qiūxiāng: (Zǎochén dàodá bàngōngshì, shǒuxiān chákàn yóujiàn hé gōngzuò rènwù lièbiǎo)
Thu Hương: (Sáng sớm đến văn phòng, trước tiên kiểm tra email và danh sách công việc.)

今天的工作任务依然很多,但我会保持冷静和专注,确保每一项工作都能高效完成。
Jīntiān de gōngzuò rènwù yīrán hěn duō, dàn wǒ huì bǎochí lěngjìng hé zhuānzhù, quèbǎo měi yī xiàng gōngzuò dōu néng gāoxiào wánchéng.
Công việc hôm nay vẫn rất nhiều, nhưng tôi sẽ giữ bình tĩnh và tập trung, đảm bảo mỗi nhiệm vụ đều được hoàn thành hiệu quả.

(秋香开始审核新收到的发票,她仔细核对发票上的信息,包括开票单位、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额等,确保发票的真实性和合法性。同时,她还特别关注发票的开具是否符合公司的政策和税收法规的要求。)
(Qiūxiāng kāishǐ shěnhé xīn shōudào de fāpiào, tā zǐxì héduì fāpiào shàng de xìnxī, bāokuò kāipiào dānwèi, shāngpǐn míngchēng, shùliàng, dānjià, jīné, shuìlǜ, shuì’é děng, quèbǎo fāpiào de zhēnshíxìng hé héfǎxìng. Tóngshí, tā hái tèbié guānzhù fāpiào de kāijù shìfǒu fúhé gōngsī de zhèngcè hé shuìshōu fǎguī de yāoqiú.)
(Thu Hương bắt đầu kiểm tra các hóa đơn mới nhận. Cô cẩn thận đối chiếu thông tin trên hóa đơn, bao gồm đơn vị phát hành, tên hàng hóa, số lượng, đơn giá, số tiền, thuế suất, thuế giá trị gia tăng, đảm bảo tính xác thực và hợp pháp của hóa đơn. Đồng thời, cô đặc biệt chú ý xem việc lập hóa đơn có phù hợp với chính sách của công ty và các quy định thuế hay không.)

秋香:(发现一张发票存在问题)
Qiūxiāng: (Fāxiàn yī zhāng fāpiào cúnzài wèntí)
Thu Hương: (Phát hiện một hóa đơn có vấn đề.)

这张发票的税率怎么和我们公司的政策不一致?而且开票日期也超过了我们规定的期限。我得去联系供应商,要求他们更正。
Zhè zhāng fāpiào de shuìlǜ zěnme hé wǒmen gōngsī de zhèngcè bù yīzhì? Érqiě kāipiào rìqī yě chāoguò le wǒmen guīdìng de qīxiàn. Wǒ děi qù liánxì gōngyìngshāng, yāoqiú tāmen gēngzhèng.
Thuế suất của hóa đơn này sao lại không khớp với chính sách của công ty chúng ta? Hơn nữa, ngày lập hóa đơn cũng vượt quá thời hạn quy định. Tôi cần liên hệ với nhà cung cấp để yêu cầu họ chỉnh sửa.

(秋香立即联系供应商,详细说明了发票存在的问题,并要求对方在规定的时间内更正发票。供应商表示会尽快处理,秋香将此事记录下来,以便后续跟踪。)
(Qiūxiāng lìjí liánxì gōngyìngshāng, xiángxì shuōmíng le fāpiào cúnzài de wèntí, bìng yāoqiú duìfāng zài guīdìng de shíjiān nèi gēngzhèng fāpiào. Gōngyìngshāng biǎoshì huì jǐnkuài chǔlǐ, Qiūxiāng jiāng cǐ shì jìlù xiàlái, yǐbiàn hòuxù gēnzōng.)
(Thu Hương lập tức liên hệ với nhà cung cấp, giải thích chi tiết các vấn đề của hóa đơn và yêu cầu đối tác chỉnh sửa trong thời gian quy định. Nhà cung cấp cam kết sẽ xử lý nhanh chóng, và Thu Hương đã ghi lại việc này để theo dõi sau.)

(在审核完所有发票后,秋香开始审核会计凭证。她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。同时,她还特别关注会计凭证的附件是否齐全,以及附件的内容是否与会计凭证上的信息一致。)
(Zài shěnhé wán suǒyǒu fāpiào hòu, Qiūxiāng kāishǐ shěnhé kuàijì píngzhèng. Tā zǐxì héduì kuàijì píngzhèng shàng de měi yī xiàng nèiróng, bāokuò zhāiyào, kuàijì kēmù, jīné, jièdài fāngxiàng děng, quèbǎo kuàijì píngzhèng de héguīxìng hé zhǔnquèxìng. Tóngshí, tā hái tèbié guānzhù kuàijì píngzhèng de fùjiàn shìfǒu qíquán, yǐjí fùjiàn de nèiróng shìfǒu yǔ kuàijì píngzhèng shàng de xìnxī yīzhì.)
(Sau khi kiểm tra xong tất cả hóa đơn, Thu Hương bắt đầu kiểm tra các chứng từ kế toán. Cô cẩn thận đối chiếu từng nội dung trên chứng từ kế toán, bao gồm phần tóm tắt, tài khoản kế toán, số tiền, hướng ghi Nợ/Có, đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của chứng từ. Đồng thời, cô còn chú ý xem phụ lục của chứng từ có đầy đủ không và nội dung phụ lục có khớp với thông tin trên chứng từ hay không.)

秋香:(自言自语)
Qiūxiāng: (Zìyánzìyǔ)
Thu Hương: (Tự nói với bản thân.)

这张会计凭证的附件很齐全,内容也与会计凭证上的信息一致,可以入账。
Zhè zhāng kuàijì píngzhèng de fùjiàn hěn qíquán, nèiróng yě yǔ kuàijì píngzhèng shàng de xìnxī yīzhì, kěyǐ rùzhàng.
Phụ lục của chứng từ kế toán này rất đầy đủ, nội dung cũng khớp với thông tin trên chứng từ, có thể ghi sổ.

(秋香将审核通过的会计凭证进行分类整理,并开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。她根据会计凭证上的信息,将经济业务分类录入到系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)
(Qiūxiāng jiāng shěnhé tōngguò de kuàijì píngzhèng jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ, bìng kāishǐ jiāng fāshēng de jīngjì yèwù jìzhàng, bìng lùrù kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng. Tā gēnjù kuàijì píngzhèng shàng de xìnxī, jiāng jīngjì yèwù fēnlèi lùrù dào xìtǒng zhōng, tóngshí héduì xìtǒng zhōng de shùjù yǔ yuánshǐ dānjù shìfǒu yīzhì, quèbǎo shùjù de zhǔnquèxìng.)
(Thu Hương phân loại và sắp xếp các chứng từ kế toán đã được phê duyệt, sau đó bắt đầu ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập chúng vào hệ thống phần mềm kế toán. Cô dựa vào thông tin trên chứng từ kế toán để phân loại nghiệp vụ và nhập vào hệ thống, đồng thời kiểm tra dữ liệu trong hệ thống có khớp với chứng từ gốc hay không, đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。她将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间。同时,她还检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。)
(Wánchéng jìzhàng hòu, Qiūxiāng kāishǐ zhěnglǐ kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn. Tā jiāng kuàijì píngzhèng ànzhào rìqī hé biānhào jìnxíng páixù, ránhòu fàng rù dǎng'àn hé zhōng, bìng zài dǎng'àn hé shàng biāomíng rìqī, biānhào yǐjí suǒshǔ de kuàijì qījiān. Tóngshí, tā hái jiǎnchá dǎng'àn guì de suǒ shìfǒu wánhǎo, quèbǎo kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn de ānquán.)
(Sau khi hoàn tất việc ghi sổ, Thu Hương bắt đầu sắp xếp chứng từ kế toán và hồ sơ sổ sách. Cô sắp xếp các chứng từ kế toán theo thứ tự ngày tháng và số hiệu, sau đó đặt vào hộp lưu trữ và ghi rõ ngày tháng, số hiệu cũng như kỳ kế toán tương ứng trên hộp. Đồng thời, cô kiểm tra khóa tủ hồ sơ để đảm bảo an toàn cho chứng từ và sổ sách.)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)
Qiūxiāng: (Zhěnglǐ hǎo zhuōmiàn, guānbì diànnǎo)
Thu Hương: (Dọn dẹp bàn làm việc, tắt máy tính.)

好了,今天的工作都完成了。虽然有些忙碌,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。
Hǎo le, jīntiān de gōngzuò dōu wánchéng le. Suīrán yǒuxiē mánglù, dàn kàndào zìjǐ de gōngzuò chéngguǒ, wǒ juéde yīqiè dōu shì zhídé de.
Xong rồi, hôm nay công việc đã hoàn thành. Tuy có hơi bận rộn, nhưng khi nhìn thấy kết quả công việc của mình, tôi cảm thấy mọi thứ đều xứng đáng.

(秋香在离开办公室前,还特意检查了办公室的电源和门窗是否关闭,确保办公室的安全。然后,她拿起自己的包,走出办公室,准备结束一天的工作。)
(Qiūxiāng zài líkāi bàngōngshì qián, hái tèyì jiǎnchá le bàngōngshì de diànyuán hé ménchuāng shìfǒu guānbì, quèbǎo bàngōngshì de ānquán. Ránhòu, tā ná qǐ zìjǐ de bāo, zǒu chū bàngōngshì, zhǔnbèi jiéshù yītiān de gōngzuò.)
(Trước khi rời văn phòng, Thu Hương đặc biệt kiểm tra lại nguồn điện và cửa sổ trong văn phòng đã tắt và đóng chưa, đảm bảo an toàn cho văn phòng. Sau đó, cô cầm túi của mình, bước ra khỏi văn phòng, chuẩn bị kết thúc một ngày làm việc.)

秋香:(走出办公室,看到同事们还在忙碌)
Qiūxiāng: (Zǒu chū bàngōngshì, kàndào tóngshìmen hái zài mánglù)
Thu Hương: (Bước ra khỏi văn phòng, nhìn thấy đồng nghiệp vẫn đang bận rộn.)

大家辛苦了,今天的工作就到这里吧。明天我们继续努力,为公司的发展贡献自己的力量。
Dàjiā xīnkǔ le, jīntiān de gōngzuò jiù dào zhèlǐ ba. Míngtiān wǒmen jìxù nǔlì, wèi gōngsī de fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.
Mọi người đã vất vả rồi, hôm nay đến đây thôi nhé. Ngày mai chúng ta tiếp tục cố gắng, góp sức mình vào sự phát triển của công ty.

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案。同时,她还将积极与同事们沟通协作,共同推动公司财务管理工作的不断完善和发展。)
(Qiūxiāng shēnzhī, tā de gōngzuò suīrán píngfán, dàn duìyú gōngsī de cáiwù guǎnlǐ què zhìguān zhòngyào. Tā jiāng jìxù yǐ gāodù de zérènxīn hé jìngyè jīngshén, rènzhēn shěnhé měi yī zhāng fāpiào hé kuàijì píngzhèng, zhǔnquè jìzhàng, bìng tuǒshàn bǎocún kuàijì píngzhèng hé zhàngbù dǎng'àn. Tóngshí, tā hái jiāng jījí yǔ tóngshìmen gōutōng xiézuò, gòngtóng tuīdòng gōngsī cáiwù guǎnlǐ gōngzuò de bùduàn wánshàn hé fāzhǎn.)
(Thu Hương hiểu rõ rằng, công việc của cô tuy bình thường nhưng lại đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với quản lý tài chính của công ty. Cô sẽ tiếp tục với tinh thần trách nhiệm cao và sự tận tụy trong công việc, kiểm tra cẩn thận từng hóa đơn và chứng từ kế toán, ghi sổ chính xác và lưu giữ chứng từ, sổ sách một cách chu đáo. Đồng thời, cô cũng sẽ tích cực trao đổi và hợp tác với đồng nghiệp, cùng thúc đẩy sự hoàn thiện và phát triển của công tác quản lý tài chính trong công ty.)

(星期天,秋香像往常一样来到办公室,准备向老板阮明武汇报工作。阮明武也提前到达了办公室,等待秋香的到来。)
(Xīngqītiān, Qiūxiāng xiàng wǎngcháng yīyàng lái dào bàngōngshì, zhǔnbèi xiàng lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ huìbào gōngzuò. Ruǎn Míng Wǔ yě tíqián dàodá le bàngōngshì, děngdài Qiūxiāng de dàolái.)
(Vào Chủ nhật, Thu Hương như thường lệ đến văn phòng, chuẩn bị báo cáo công việc với sếp Nguyễn Minh Vũ. Ông Nguyễn Minh Vũ cũng đã đến văn phòng sớm, chờ Thu Hương đến.)

阮明武:(看到秋香走进来,微笑着打招呼)秋香,你来了啊。今天星期天,本来应该休息的,但有些事情需要和你沟通一下,所以把你叫来了。
(Ruǎn Míng Wǔ: (Kàndào Qiūxiāng zǒu jìnlái, wēixiào zhe dǎzhāohū) Qiūxiāng, nǐ lái le a. Jīntiān xīngqītiān, běnlái yīnggāi xiūxí de, dàn yǒuxiē shìqíng xūyào hé nǐ gōutōng yīxià, suǒyǐ bǎ nǐ jiào lái le.)
(Nguyễn Minh Vũ: (Nhìn thấy Thu Hương bước vào, mỉm cười chào) Thu Hương, cô đến rồi à. Hôm nay là Chủ nhật, đáng lẽ được nghỉ ngơi, nhưng có vài việc cần trao đổi với cô, nên tôi gọi cô đến.)

秋香:(微笑着回应)没关系,老板。我随时都可以来汇报工作。您找我有什么事情吗?
(Qiūxiāng: (Wēixiào zhe huíyìng) Méi guānxi, lǎobǎn. Wǒ suíshí dōu kěyǐ lái huìbào gōngzuò. Nín zhǎo wǒ yǒu shé me shìqíng ma?)
(Thu Hương: (Mỉm cười đáp lại) Không sao đâu, sếp. Tôi luôn sẵn sàng để báo cáo công việc. Sếp tìm tôi có việc gì vậy ạ?)

阮明武:(示意秋香坐下)你先坐吧。我想了解一下,最近公司的财务状况怎么样?有没有什么需要特别注意的地方?
(Ruǎn Míng Wǔ: (Shìyì Qiūxiāng zuòxià) Nǐ xiān zuò ba. Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià, zuìjìn gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng zěnmeyàng? Yǒu méiyǒu shéme xūyào tèbié zhùyì de dìfāng?)
(Nguyễn Minh Vũ: (Ra hiệu Thu Hương ngồi xuống) Cô ngồi đi. Tôi muốn biết gần đây tình hình tài chính của công ty như thế nào? Có điểm gì cần đặc biệt chú ý không?)

秋香:(整理了一下思路)老板,最近公司的财务状况总体来说是平稳的。不过,有几个方面需要您特别注意一下。首先,是应收账款的问题。目前,我们有一部分应收账款已经超过了合同规定的期限,但还没有收回。我已经联系了相关部门,正在积极催收。
(Qiūxiāng: (Zhěnglǐ le yīxià sīlù) Lǎobǎn, zuìjìn gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng zǒngtǐ lái shuō shì píngwěn de. Bùguò, yǒu jǐ gè fāngmiàn xūyào nín tèbié zhùyì yīxià. Shǒuxiān, shì yìngshōu zhàngkuǎn de wèntí. Mùqián, wǒmen yǒu yī bùfèn yìngshōu zhàngkuǎn yǐjīng chāoguò le hétóng guīdìng de qíxiàn, dàn hái méiyǒu shōuhuí. Wǒ yǐjīng liánxì le xiāngguān bùmén, zhèngzài jījí cuīshōu.)
(Thu Hương: (Sắp xếp lại suy nghĩ) Thưa sếp, gần đây tình hình tài chính của công ty nhìn chung là ổn định. Tuy nhiên, có vài điểm cần sếp lưu ý. Trước hết là vấn đề công nợ phải thu. Hiện tại, có một phần công nợ phải thu đã quá hạn theo hợp đồng nhưng vẫn chưa thu hồi được. Tôi đã liên hệ với các bộ phận liên quan và đang tích cực thu hồi.)

阮明武:(点了点头)这个问题确实很重要。应收账款的回收直接影响到公司的现金流。你一定要密切关注,确保尽快收回。
(Ruǎn Míng Wǔ: (Diǎn le diǎn tóu) Zhège wèntí quèshí hěn zhòngyào. Yìngshōu zhàngkuǎn de huíshōu zhíjiē yǐngxiǎng dào gōngsī de xiànjīn liú. Nǐ yídìng yào mìqiè guānzhù, quèbǎo jǐnkuài shōuhuí.)
(Nguyễn Minh Vũ: (Gật đầu) Vấn đề này thực sự rất quan trọng. Việc thu hồi công nợ phải thu ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền của công ty. Cô nhất định phải theo sát và đảm bảo thu hồi sớm nhất có thể.)

秋香:是的,老板。我已经制定了详细的催收计划,并安排了专门的人员负责此事。相信很快就能有所进展。
(Qiūxiāng: Shì de, lǎobǎn. Wǒ yǐjīng zhìdìng le xiángxì de cuīshōu jìhuà, bìng ānpái le zhuānmén de rényuán fùzé cǐ shì. Xiāngxìn hěn kuài jiù néng yǒu suǒ jìnzhǎn.)
(Thu Hương: Vâng, thưa sếp. Tôi đã lên kế hoạch thu hồi chi tiết và bố trí nhân sự chuyên trách cho việc này. Tôi tin là sẽ sớm có tiến triển.)

阮明武:(接着问)另外,公司的成本控制方面怎么样?有没有什么可以优化的地方?
(Ruǎn Míng Wǔ: (Jiēzhe wèn) Lìngwài, gōngsī de chéngběn kòngzhì fāngmiàn zěnmeyàng? Yǒu méiyǒu shéme kěyǐ yōuhuà de dìfāng?)
(Nguyễn Minh Vũ: (Hỏi tiếp) Ngoài ra, việc kiểm soát chi phí của công ty thế nào? Có điểm nào cần tối ưu hóa không?)

秋香:(认真思考后回答)在成本控制方面,我们已经采取了一些措施,比如优化采购流程、降低库存成本等。不过,还有一些方面可以进一步优化,比如节能减排、提高办公效率等。我已经和相关部门进行了沟通,并制定了具体的优化方案。
(Qiūxiāng: (Rènzhēn sīkǎo hòu huídá) Zài chéngběn kòngzhì fāngmiàn, wǒmen yǐjīng cǎiqǔ le yīxiē cuòshī, bǐrú yōuhuà cǎigòu liúchéng, jiàngdī kùncún chéngběn děng. Bùguò, hái yǒu yīxiē fāngmiàn kěyǐ jìnyībù yōuhuà, bǐrú jiénéng jiǎnpái, tígāo bàngōng xiàolǜ děng. Wǒ yǐjīng hé xiāngguān bùmén jìnxíng le gōutōng, bìng zhìdìng le jùtǐ de yōuhuà fāng'àn.)
(Thu Hương: (Suy nghĩ kỹ rồi trả lời) Về kiểm soát chi phí, chúng ta đã áp dụng một số biện pháp như tối ưu hóa quy trình mua sắm, giảm chi phí tồn kho, v.v. Tuy nhiên, vẫn còn một số lĩnh vực có thể tối ưu hơn nữa, chẳng hạn như tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải, và nâng cao hiệu quả làm việc. Tôi đã trao đổi với các bộ phận liên quan và lập kế hoạch cụ thể cho việc tối ưu hóa.)

阮明武:(满意地点点头)很好,秋香。你在这方面的工作做得非常出色。成本控制是企业盈利的关键之一,你一定要继续加强这方面的管理。
(Ruǎn Míng Wǔ: (Mǎnyì dì diǎn diǎn tóu) Hěn hǎo, Qiūxiāng. Nǐ zài zhè fāngmiàn de gōngzuò zuò de fēicháng chūsè. Chéngběn kòngzhì shì qǐyè yínglì de guānjiàn zhī yī, nǐ yídìng yào jìxù jiāqiáng zhè fāngmiàn de guǎnlǐ.)
(Nguyễn Minh Vũ: (Hài lòng gật đầu) Rất tốt, Thu Hương. Cô làm rất xuất sắc trong việc này. Kiểm soát chi phí là một trong những yếu tố then chốt để doanh nghiệp có lợi nhuận, cô nhất định phải tiếp tục tăng cường quản lý trong lĩnh vực này.)

秋香:(微笑着回应)谢谢您的肯定,老板。我会继续努力,确保公司的财务状况更加稳健。
(Qiūxiāng: (Wēixiào zhe huíyìng) Xièxiè nín de kěndìng, lǎobǎn. Wǒ huì jìxù nǔlì, quèbǎo gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng gèngjiā wěnjiàn.)
(Thu Hương: (Mỉm cười đáp lại) Cảm ơn sếp đã ghi nhận. Tôi sẽ tiếp tục cố gắng để đảm bảo tình hình tài chính của công ty ngày càng vững chắc hơn.)

阮明武:(最后说)好了,今天就先到这里吧。你回去后,把刚才说的内容整理成一份报告,发给我看一下。另外,如果有其他需要汇报的事情,随时来找我。
(Ruǎn Míng Wǔ: (Zuìhòu shuō) Hǎo le, jīntiān jiù xiān dào zhèlǐ ba. Nǐ huíqù hòu, bǎ gāngcái shuō de nèiróng zhěnglǐ chéng yī fèn bàogào, fā gěi wǒ kàn yīxià. Lìngwài, rúguǒ yǒu qítā xūyào huìbào de shìqíng, suíshí lái zhǎo wǒ.)
(Nguyễn Minh Vũ: (Nói cuối cùng) Được rồi, hôm nay tạm dừng ở đây nhé. Cô về rồi hãy tổng hợp nội dung vừa nói thành một báo cáo và gửi cho tôi xem. Ngoài ra, nếu có bất cứ việc gì khác cần báo cáo, cứ đến tìm tôi bất cứ lúc nào.)

秋香:(站起身来)好的,老板。我会尽快整理好报告,发给您。祝您周末愉快!
(Qiūxiāng: (Zhànqǐ shēnlái) Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì jǐnkuài zhěnglǐ hǎo bàogào, fā gěi nín. Zhù nín zhōumò yúkuài!)
(Thu Hương: (Đứng dậy) Vâng, thưa sếp. Tôi sẽ sớm tổng hợp báo cáo và gửi cho sếp. Chúc sếp cuối tuần vui vẻ!)

阮明武:(微笑着回应)你也一样,秋香。周末好好休息,下周再见!
(Ruǎn Míng Wǔ: (Wēixiào zhe huíyìng) Nǐ yě yīyàng, Qiūxiāng. Zhōumò hǎohǎo xiūxí, xià zhōu zàijiàn!)
(Nguyễn Minh Vũ: (Mỉm cười đáp lại) Cô cũng vậy nhé, Thu Hương. Nghỉ ngơi cuối tuần thật tốt, tuần sau gặp lại!)

(秋香和阮明武的会话在愉快的氛围中结束。秋香离开办公室后,开始整理汇报内容,准备发给阮明武审阅。)
(Qiūxiāng hé Ruǎn Míng Wǔ de huìhuà zài yúkuài de fēnwéi zhōng jiéshù. Qiūxiāng líkāi bàngōngshì hòu, kāishǐ zhěnglǐ huìbào nèiróng, zhǔnbèi fā gěi Ruǎn Míng Wǔ shěnyuè.)
(Cuộc trò chuyện giữa Thu Hương và Nguyễn Minh Vũ kết thúc trong bầu không khí vui vẻ. Sau khi rời khỏi văn phòng, Thu Hương bắt đầu tổng hợp nội dung báo cáo để gửi cho Nguyễn Minh Vũ duyệt.)

Dưới đây là phần văn bản hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề - Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán được tách riêng biệt để thuận tiện các bạn học viên luyện tập phản xạ Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung Quốc thực dụng.

老板阮明武叫会计长秋香来办公室,并交代这些工作事项。

记录和处理会计凭证:
审核发票和会计凭证的合法性和合规性。
将发生的经济业务记账并录入会计软件系统。
保存会计凭证和账簿档案。

阮明武:(抬头看向走进办公室的秋香)秋香,你来得正好。我有些关于财务处理的具体事项需要交代给你。

秋香:是的,老板。请问您有什么需要我做的?

阮明武:首先,关于审核发票和会计凭证的合法性和合规性,你需要做到以下几点:一是检查发票是否真实有效,防止假发票混入;二是核对发票上的金额、日期、品名等信息是否与实际经济业务相符;三是确保会计凭证的编制符合会计准则和公司的财务政策。

秋香:明白了,老板。我会逐一核对这些信息,确保发票和会计凭证的合法性和合规性。

阮明武:很好。接下来,关于记账和录入会计软件系统的工作,你需要将每天发生的经济业务及时、准确地记录下来,并录入到我们的会计软件系统中。比如,销售收入要按客户、产品分类记录,采购成本要按供应商、物料分类记录,日常开支要按部门、费用类别分类记录。

秋香:我理解了,老板。我会按照这些分类和要求,及时准确地完成记账和录入工作,确保会计信息的准确性和完整性。

阮明武:另外,关于会计凭证和账簿档案的保存,这也是一项重要的工作。你需要将所有审核过的会计凭证、账簿和报表等档案进行分类整理,存放在指定的档案柜中,并定期备份和检查。

秋香:是的,老板。我会按照公司的档案管理制度,认真完成这些档案的保存和管理工作,确保它们的安全和完整性。

阮明武:秋香,这些工作看似琐碎,但实际上对公司的财务管理至关重要。你的细心和责任心是我们公司财务稳定的重要保障。

秋香:谢谢老板的信任和鼓励。我会尽我所能,做好这些工作,为公司的财务管理贡献自己的力量。

阮明武:好,那你先去忙吧。如果有什么疑问或需要帮助,随时来找我。

秋香:好的,老板。再见!

(秋香回到会计部门,开始执行老板阮明武交代的任务。)

秋香:(坐在电脑前,打开会计软件系统)首先,我要开始审核今天收到的发票。

(秋香逐一检查发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)

秋香:(自言自语)这张发票金额、日期、品名都与实际经济业务相符,是合法的。

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)

秋香:(拿起一本新的会计账簿)接下来,我要开始记账了。

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)

秋香:(自言自语)销售收入5000元,记入“销售收入”账户;采购成本3000元,记入“采购成本”账户……

(秋香仔细核对每一笔经济业务,确保记账准确无误。)

秋香:(完成记账后,整理会计凭证和账簿档案)最后,我要将这些会计凭证和账簿档案进行分类整理。

(秋香将会计凭证按照日期、编号进行排序,放入指定的档案盒中;将账簿按照类别、年份进行整理,放入档案柜中。)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)好了,今天的工作就完成了。明天还要继续加油!

(秋香整理好桌面,关闭电脑,准备离开办公室。)

(秋香离开会计部门,回到自己的工作岗位,继续为公司的财务管理贡献自己的力量。)

(第二天,秋香提前到达办公室,开始新一天的工作。)

秋香:(打开电脑,查看昨天的记账记录)昨天的工作都完成了,没有出现错误。今天我要继续处理新的发票和会计凭证。

(秋香开始审核今天收到的发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)

秋香:(发现一张有疑问的发票)这张发票的金额怎么比实际经济业务多了100元?我需要联系相关部门进行核实。

(秋香拨通相关部门的电话,与对方进行沟通,确认发票金额确实存在误差,并要求对方更正。)

秋香:(挂断电话后,自言自语)还好及时发现了这个问题,不然会对公司的财务造成不良影响。

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)今天的经济业务还挺多的,我要抓紧时间完成记账工作。

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)

秋香:(完成一部分记账工作后,起身活动一下)长时间坐着工作确实对身体不好,我得起来活动一下,再继续工作。

(秋香走到窗边,深呼吸一下新鲜空气,放松一下身心。)

秋香:(回到座位上,继续工作)好了,我要继续完成剩下的记账工作了。

(秋香继续认真核对每一笔经济业务,确保记账准确无误。)

秋香:(完成记账后,整理会计凭证和账簿档案)今天的会计凭证和账簿档案也要分类整理好。

(秋香将会计凭证按照日期、编号进行排序,放入指定的档案盒中;将账簿按照类别、年份进行整理,放入档案柜中。)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)好了,今天的工作就完成了。明天还有新的挑战等着我呢!

(秋香整理好桌面,关闭电脑,准备离开办公室。)

(秋香离开办公室,回到家中,享受属于自己的休息时间。她知道,明天她将继续以饱满的热情投入到工作中,为公司的财务管理贡献自己的力量。)

(第三天,秋香准时到达办公室,开始处理新一天的工作事务。)

秋香:(打开电脑,查看邮件和工作任务列表)今天有几项重要的工作任务需要完成,我得抓紧时间。

(秋香首先处理昨天的遗留问题,与相关部门确认发票金额已更正,并将更正后的发票与会计凭证重新匹配。)

秋香:(自言自语)问题解决了,这下可以安心进行接下来的工作了。

(秋香接着审核今天收到的发票,核对信息,确认无误后,将发票与对应的会计凭证进行匹配。)

秋香:(发现一张发票缺失)这张发票怎么没找到?我得联系供应商进行补发。

(秋香拨通供应商的电话,与对方沟通,确认发票确实漏发,并要求对方尽快补发。)

秋香:(挂断电话后,记录补发发票的相关事宜)幸好及时发现了这个问题,不然会影响我们的记账工作。

(秋香继续审核其他发票,并将所有合法合规的发票与会计凭证整理在一起。)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)今天的经济业务依然很多,我得保持专注,确保每一笔都记录准确。

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中。)

秋香:(工作间隙,查看时间)已经中午了,我得去吃饭了。下午还有几项重要的工作任务等着我呢。

(秋香离开办公室,前往公司食堂用餐。)

(午餐后,秋香回到办公室,稍作休息,继续投入到工作中。)

秋香:(打开电脑,查看工作任务列表)下午的任务是核对上个月的财务报表,并准备下个月的财务预算。

(秋香开始核对上个月的财务报表,仔细检查每一项数据,确保准确无误。)

秋香:(自言自语)这个月的财务报表数据还挺稳定的,看来公司的经营状况还不错。

(秋香接着开始准备下个月的财务预算,根据历史数据和公司的发展计划,合理预测下个月的收入和支出。)

秋香:(完成财务预算后,仔细检查一遍)好了,今天的工作任务都完成了。我得整理一下桌面,准备下班了。

(秋香整理好桌面,关闭电脑,检查档案柜是否锁好,然后离开办公室。)

(秋香离开办公室,结束了一天忙碌的工作。她知道,每一天的努力都是为公司的发展贡献自己的一份力量。)

(第四天,秋香如同往常一样,准时到达办公室,开始处理新一天的工作事务,重点聚焦于审核发票和会计凭证、记账以及保存档案。)

秋香:(打开电脑,查看邮件和工作任务列表)今天的主要任务是审核新收到的发票和会计凭证,确保它们的合法性和合规性,然后将发生的经济业务准确记账,并录入会计软件系统,最后还要妥善保存会计凭证和账簿档案。

(秋香首先开始审核发票,她仔细核对每一张发票的信息,包括发票号码、开票日期、金额、品名、税率等,确保与实际经济业务相符,并且符合税收法规和公司政策。)

秋香:(自言自语)这张发票的信息都齐全,金额也对得上,看起来是合法的。

(秋香接着审核会计凭证,她检查会计凭证的编制是否规范,是否附有必要的原始单据,如发票、合同、入库单等,确保每一笔经济业务的来源都有据可查。)

秋香:(发现一张会计凭证缺少原始单据)这张会计凭证怎么缺少原始单据?我得去找相关部门要一下。

(秋香联系相关部门,要求提供缺失的原始单据,并告知对方这是为了确保会计凭证的合法性和合规性。)

(在获取到所有必要的原始单据后,秋香开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。)

秋香:(拿起会计账簿,开始记账)我要把今天的销售收入、采购成本、日常开支等经济业务都记录下来。

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类记录到会计账簿中,并同时录入到会计软件系统中,确保数据的准确性和完整性。)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。)

秋香:(将会计凭证按照日期、编号进行排序)我要把这些会计凭证整理好,放入指定的档案盒中。

(秋香将整理好的会计凭证放入档案盒中,并在档案盒上标明日期和编号,以便日后查找。)

秋香:(检查档案柜门是否锁好)我还要检查档案柜是否锁好,确保会计凭证和账簿档案的安全。

(秋香仔细检查档案柜的门是否锁紧,确保会计凭证和账簿档案不会丢失或损坏。)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)好了,今天的工作都完成了。明天我还要继续审核发票和会计凭证,记账,并保存档案。

(秋香整理好桌面,关闭电脑,离开办公室,结束了一天忙碌但充实的工作。)

(秋香深知,她的工作虽然繁琐,但对于公司的财务管理至关重要。她将继续以严谨的态度,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)

(第五天,秋香一如既往地投入到紧张而有序的工作中,专注于审核发票和会计凭证、记账以及保存档案的核心任务。)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)今天又有不少新的发票和会计凭证需要审核,我得抓紧时间开始工作了。

(秋香开始逐一审核发票,她仔细检查发票上的每一个细节,包括开票单位、开票日期、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额以及发票专用章的盖章情况等,确保发票的真实性和合法性。)

秋香:(发现一张发票存在疑点)这张发票的税率怎么和我们公司的政策不一致?我得去核实一下。

(秋香联系供应商,询问发票税率的问题,并要求对方提供合理的解释或更正发票。)

(在确认发票无误后,秋香继续审核会计凭证,她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。)

秋香:(自言自语)这张会计凭证的摘要写得很清楚,会计科目也用得恰当,可以入账。

(秋香将审核通过的发票和会计凭证进行分类整理,然后开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。)

秋香:(打开会计软件系统,开始录入数据)我要把今天的销售收入、采购成本、日常开支等经济业务都录入到系统中,确保数据的准确性和及时性。

(秋香根据审核过的发票和会计凭证,将经济业务分类录入到会计软件系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。)

秋香:(将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中)我要把这些会计凭证整理好,放入档案盒中,并标明日期和编号。

(秋香将整理好的会计凭证放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间,以便日后查找和审计。)

秋香:(检查档案柜的锁是否完好)我还要检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。

(秋香仔细检查档案柜的锁是否完好,并确认档案柜内的会计凭证和账簿档案没有丢失或损坏。)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)好了,今天的工作都完成了。虽然有些辛苦,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。

(秋香整理好桌面,关闭电脑,离开办公室,心中充满了成就感和满足感。)

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)

(第六天,秋香带着饱满的热情和专业的态度,再次投入到紧张而有序的工作中。)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)今天的工作任务依然繁重,但我会保持专注,确保每一项工作都能高质量完成。

(秋香开始审核新收到的发票,她仔细核对发票上的信息,包括开票单位、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额等,确保发票的真实性和合法性。同时,她还关注发票的开具时间,确保发票的开具符合税收法规的要求。)

秋香:(发现一张发票存在异常)这张发票的金额怎么比合同上的金额多了?我得去核实一下。

(秋香联系供应商,询问发票金额的问题,并要求对方提供合理的解释或更正发票。经过沟通,供应商同意更正发票,秋香将更正后的发票重新审核并归档。)

(在审核完所有发票后,秋香开始审核会计凭证。她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。同时,她还关注会计凭证的附件是否齐全,确保每一笔经济业务的来源都有据可查。)

秋香:(自言自语)这张会计凭证的附件很齐全,摘要也写得很清楚,可以入账。

(秋香将审核通过的会计凭证进行分类整理,并开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。她根据会计凭证上的信息,将经济业务分类录入到系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。她将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间。同时,她还检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)好了,今天的工作都完成了。虽然有些累,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。

(秋香在离开办公室前,还特意检查了办公室的电源和门窗是否关闭,确保办公室的安全。)

秋香:(走出办公室,深吸一口新鲜空气)明天又是新的一天,我要继续以饱满的热情和专业的态度,投入到工作中去。

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案,为公司的稳健发展贡献自己的力量。)

(秋香以专业的态度和不懈的努力,成为了公司财务管理中不可或缺的一员。她的工作虽然繁琐,但她的付出和贡献却是公司稳健发展的重要保障。)

(第七天,秋香再次踏入办公室,心中充满了对新一天工作的期待和热情。)

秋香:(早晨到达办公室,首先查看邮件和工作任务列表)今天的工作任务依然很多,但我会保持冷静和专注,确保每一项工作都能高效完成。

(秋香开始审核新收到的发票,她仔细核对发票上的信息,包括开票单位、商品名称、数量、单价、金额、税率、税额等,确保发票的真实性和合法性。同时,她还特别关注发票的开具是否符合公司的政策和税收法规的要求。)

秋香:(发现一张发票存在问题)这张发票的税率怎么和我们公司的政策不一致?而且开票日期也超过了我们规定的期限。我得去联系供应商,要求他们更正。

(秋香立即联系供应商,详细说明了发票存在的问题,并要求对方在规定的时间内更正发票。供应商表示会尽快处理,秋香将此事记录下来,以便后续跟踪。)

(在审核完所有发票后,秋香开始审核会计凭证。她仔细核对会计凭证上的每一项内容,包括摘要、会计科目、金额、借贷方向等,确保会计凭证的合规性和准确性。同时,她还特别关注会计凭证的附件是否齐全,以及附件的内容是否与会计凭证上的信息一致。)

秋香:(自言自语)这张会计凭证的附件很齐全,内容也与会计凭证上的信息一致,可以入账。

(秋香将审核通过的会计凭证进行分类整理,并开始将发生的经济业务记账,并录入会计软件系统。她根据会计凭证上的信息,将经济业务分类录入到系统中,同时核对系统中的数据与原始单据是否一致,确保数据的准确性。)

(完成记账后,秋香开始整理会计凭证和账簿档案。她将会计凭证按照日期和编号进行排序,然后放入档案盒中,并在档案盒上标明日期、编号以及所属的会计期间。同时,她还检查档案柜的锁是否完好,确保会计凭证和账簿档案的安全。)

秋香:(整理好桌面,关闭电脑)好了,今天的工作都完成了。虽然有些忙碌,但看到自己的工作成果,我觉得一切都是值得的。

(秋香在离开办公室前,还特意检查了办公室的电源和门窗是否关闭,确保办公室的安全。然后,她拿起自己的包,走出办公室,准备结束一天的工作。)

秋香:(走出办公室,看到同事们还在忙碌)大家辛苦了,今天的工作就到这里吧。明天我们继续努力,为公司的发展贡献自己的力量。

(秋香深知,她的工作虽然平凡,但对于公司的财务管理却至关重要。她将继续以高度的责任心和敬业精神,认真审核每一张发票和会计凭证,准确记账,并妥善保存会计凭证和账簿档案。同时,她还将积极与同事们沟通协作,共同推动公司财务管理工作的不断完善和发展。)

(星期天,秋香像往常一样来到办公室,准备向老板阮明武汇报工作。阮明武也提前到达了办公室,等待秋香的到来。)

阮明武:(看到秋香走进来,微笑着打招呼)秋香,你来了啊。今天星期天,本来应该休息的,但有些事情需要和你沟通一下,所以把你叫来了。

秋香:(微笑着回应)没关系,老板。我随时都可以来汇报工作。您找我有什么事情吗?

阮明武:(示意秋香坐下)你先坐吧。我想了解一下,最近公司的财务状况怎么样?有没有什么需要特别注意的地方?

秋香:(整理了一下思路)老板,最近公司的财务状况总体来说是平稳的。不过,有几个方面需要您特别注意一下。首先,是应收账款的问题。目前,我们有一部分应收账款已经超过了合同规定的期限,但还没有收回。我已经联系了相关部门,正在积极催收。

阮明武:(点了点头)这个问题确实很重要。应收账款的回收直接影响到公司的现金流。你一定要密切关注,确保尽快收回。

秋香:是的,老板。我已经制定了详细的催收计划,并安排了专门的人员负责此事。相信很快就能有所进展。

阮明武:(接着问)另外,公司的成本控制方面怎么样?有没有什么可以优化的地方?

秋香:(认真思考后回答)在成本控制方面,我们已经采取了一些措施,比如优化采购流程、降低库存成本等。不过,还有一些方面可以进一步优化,比如节能减排、提高办公效率等。我已经和相关部门进行了沟通,并制定了具体的优化方案。

阮明武:(满意地点点头)很好,秋香。你在这方面的工作做得非常出色。成本控制是企业盈利的关键之一,你一定要继续加强这方面的管理。

秋香:(微笑着回应)谢谢您的肯定,老板。我会继续努力,确保公司的财务状况更加稳健。

阮明武:(最后说)好了,今天就先到这里吧。你回去后,把刚才说的内容整理成一份报告,发给我看一下。另外,如果有其他需要汇报的事情,随时来找我。

秋香:(站起身来)好的,老板。我会尽快整理好报告,发给您。祝您周末愉快!

阮明武:(微笑着回应)你也一样,秋香。周末好好休息,下周再见!

(秋香和阮明武的会话在愉快的氛围中结束。秋香离开办公室后,开始整理汇报内容,准备发给阮明武审阅。)

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán


Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết Tác phẩm Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
 
Last edited:
Back
Top