• Lịch khai giảng Tháng 3 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán

Tài liệu học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào ngày 10 tháng 1 năm 2025 trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education THANHXUANHSK Khương Mai Quận Thanh Xuân Hà Nội. Toàn bộ nội dung của Tác phẩm Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ bao gồm ebook Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, sách Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như tài liệu Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Tác phẩm Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn Chinese Master Education - Diễn đàn Master Edu - Diễn đàn Hán ngữ ChineMaster Edu - Diễn đàn tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK - Diễn đàn ChineMaster Khương Mai - Chinese Master Forum - Master Education Forum.

Thư tín tiếng Trung Thương mại: Thư chào hàng (Sales Letter)

40 loại Thư tín Thương mại tiếng Trung thông dụng

Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Gặp gỡ Đối tác lần đầu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán


Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay - Tác phẩm Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập ChineMaster Edu.

Ebook Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo án Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Sách Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tài liệu Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

老板阮明武的办公室里
Lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ de bàngōngshì lǐ
Trong văn phòng của ông chủ Nguyễn Minh Vũ

阮明武:青春,进来一下,我有几件事要跟你详细交代。
Ruǎn Míng Wǔ: Qīngchūn, jìnlái yīxià, wǒ yǒu jǐ jiàn shì yào gēn nǐ xiángxì jiāodài.
Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, vào đây một chút, tôi có vài việc cần giao cho em chi tiết.

青春:好的,老板,您请说。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn, nín qǐng shuō.
Thanh Xuân: Vâng, thưa sếp, xin mời anh nói.

阮明武:首先,关于上周的那批订单,客户那边已经确认了数量和要求。你跟进一下生产进度,确保按时交货。具体来说,这批订单的交货期是两周后,生产部门那边有没有什么潜在的问题?
Ruǎn Míng Wǔ: Shǒuxiān, guānyú shàng zhōu de nà pī dìngdān, kèhù nà biān yǐjīng quèrènle shùliàng hé yāoqiú. Nǐ gēnjìn yīxià shēngchǎn jìndù, quèbǎo ànshí jiāohuò. Jùtǐ lái shuō, zhè pī dìngdān de jiāohuò qī shì liǎng zhōu hòu, shēngchǎn bùmén nà biān yǒu méiyǒu shénme qiánzài de wèntí?
Nguyễn Minh Vũ: Trước tiên, về lô hàng tuần trước, phía khách hàng đã xác nhận số lượng và yêu cầu. Em theo dõi tiến độ sản xuất, đảm bảo giao hàng đúng hạn. Cụ thể, thời hạn giao lô hàng này là hai tuần sau, bên bộ phận sản xuất có vấn đề tiềm ẩn nào không?

青春:我已经跟生产部门的李经理确认过了,目前生产线运转正常,原材料也已经到位。不过,李经理提到有一台关键设备最近有点小问题,维修部门正在处理,预计这两天就能修好。我会每天跟进维修进度,确保不影响生产计划。
Qīngchūn: Wǒ yǐjīng gēn shēngchǎn bùmén de Lǐ jīnglǐ quèrènguòle, mùqián shēngchǎnxiàn yùnzhuǎn zhèngcháng, yuán cáiliào yě yǐjīng dàowèi. Bùguò, Lǐ jīnglǐ tídào yǒu yī tái guānjiàn shèbèi zuìjìn yǒudiǎn xiǎo wèntí, wéixiū bùmén zhèngzài chǔlǐ, yùjì zhè liǎng tiān jiù néng xiūhǎo. Wǒ huì měitiān gēnjìn wéixiū jìndù, quèbǎo bù yǐngxiǎng shēngchǎn jìhuà.
Thanh Xuân: Em đã xác nhận với Giám đốc sản xuất Lý rồi, hiện tại dây chuyền sản xuất hoạt động bình thường, nguyên vật liệu cũng đã đủ. Tuy nhiên, anh Lý có nhắc đến một thiết bị quan trọng gần đây gặp chút vấn đề nhỏ, bộ phận bảo trì đang xử lý, dự kiến trong hai ngày tới sẽ sửa xong. Em sẽ theo dõi tiến độ sửa chữa hàng ngày, đảm bảo không ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất.

阮明武:设备问题不能大意,你每天给我汇报一次进展。如果维修进度拖延,及时通知我,我们可以考虑备用方案。
Ruǎn Míng Wǔ: Shèbèi wèntí bùnéng dàyì, nǐ měitiān gěi wǒ huìbào yīcì jìnzhǎn. Rúguǒ wéixiū jìndù tuōyán, jíshí tōngzhī wǒ, wǒmen kěyǐ kǎolǜ bèiyòng fāng'àn.
Nguyễn Minh Vũ: Không được xem nhẹ vấn đề thiết bị, em báo cáo tiến độ cho anh mỗi ngày. Nếu tiến độ sửa chữa bị trì hoãn, hãy báo ngay cho anh, chúng ta có thể xem xét phương án dự phòng.

青春:明白,我会每天上午10点前向您汇报设备维修进展。如果出现问题,我会第一时间提出备用方案,比如临时调整生产线或外包部分工序。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì měitiān shàngwǔ 10 diǎn qián xiàng nín huìbào shèbèi wéixiū jìnzhǎn. Rúguǒ chūxiàn wèntí, wǒ huì dì yī shíjiān tíchū bèiyòng fāng'àn, bǐrú línshí tiáozhěng shēngchǎnxiàn huò wàibāo bùfèn gōngxù.
Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ báo cáo tiến độ sửa chữa thiết bị trước 10 giờ sáng mỗi ngày. Nếu có vấn đề, em sẽ lập tức đề xuất phương án dự phòng, chẳng hạn như tạm thời điều chỉnh dây chuyền sản xuất hoặc thuê ngoài một phần công đoạn.

阮明武:很好。另外,客户那边的支付方式有变动,他们希望改用信用证支付。你联系一下财务部门,确认一下我们这边的手续是否齐全。特别是信用证的开证行、有效期和条款细节,一定要仔细核对。
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo. Lìngwài, kèhù nà biān de zhīfù fāngshì yǒu biàndòng, tāmen xīwàng gǎiyòng xìnyòng zhèng zhīfù. Nǐ liánxì yīxià cáiwù bùmén, quèrèn yīxià wǒmen zhè biān de shǒuxù shìfǒu qíquán. Tèbié shì xìnyòng zhèng de kāizhèng háng, yǒuxiàoqī hé tiáokuǎn xìjié, yídìng yào zǐxì héduì.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt. Ngoài ra, phía khách hàng có thay đổi về phương thức thanh toán, họ muốn chuyển sang sử dụng thư tín dụng. Em liên hệ với bộ phận tài chính kiểm tra xem thủ tục bên mình đã đầy đủ chưa. Đặc biệt, cần đối chiếu kỹ ngân hàng mở thư tín dụng, thời hạn hiệu lực và các chi tiết điều khoản.

青春:好的,我马上联系财务部门的张会计。我会要求她提供信用证的模板,并核对开证行的资质和信誉。另外,我会确认信用证的有效期是否覆盖我们的交货期,以及条款中是否有对我们不利的附加条件。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ mǎshàng liánxì cáiwù bùmén de Zhāng kuàijì. Wǒ huì yāoqiú tā tígōng xìnyòng zhèng de móbǎn, bìng héduì kāizhèng háng de zīzhì hé xìnyù. Lìngwài, wǒ huì quèrèn xìnyòng zhèng de yǒuxiàoqī shìfǒu fùgài wǒmen de jiāohuò qī, yǐjí tiáokuǎn zhōng shìfǒu yǒu duì wǒmen bùlì de fùjiā tiáojiàn.
Thanh Xuân: Vâng, em sẽ liên hệ ngay với kế toán Trương của bộ phận tài chính. Em sẽ yêu cầu cô ấy cung cấp mẫu thư tín dụng, đồng thời kiểm tra năng lực và uy tín của ngân hàng mở thư. Ngoài ra, em sẽ xác nhận xem thời hạn hiệu lực của thư tín dụng có bao phủ thời hạn giao hàng của mình không, cũng như kiểm tra các điều khoản xem có điều kiện bổ sung nào bất lợi cho mình không.

阮明武: 对,特别是条款细节,比如是否允许分批装运、是否有罚金条款等,一定要看清楚。如果有问题,及时跟客户沟通调整。
Duì, tèbié shì tiáokuǎn xìjié, bǐrú shìfǒu yǔnxǔ fēnpī zhuāngyùn, shìfǒu yǒu fájīn tiáokuǎn děng, yídìng yào kàn qīngchǔ. Rúguǒ yǒu wèntí, jíshí gēn kèhù gōutōng tiáozhěng.
Đúng, đặc biệt là các chi tiết điều khoản, ví dụ có cho phép giao hàng nhiều đợt hay không, hoặc có điều khoản phạt hay không, nhất định phải xem kỹ. Nếu có vấn đề, phải kịp thời trao đổi và điều chỉnh với khách hàng.

青春: 明白,我会仔细核对每一条款,并跟客户确认他们的具体要求。如果有任何争议点,我会整理成书面报告给您过目。
Míngbái, wǒ huì zǐxì héduì měi yītiáo kuǎn, bìng gēn kèhù què rèn tāmen de jùtǐ yāoqiú. Rúguǒ yǒu rènhé zhēngyì diǎn, wǒ huì zhěnglǐ chéng shūmiàn bàogào gěi nín guòmù.
Hiểu rồi, tôi sẽ kiểm tra kỹ từng điều khoản và xác nhận các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Nếu có bất kỳ điểm tranh chấp nào, tôi sẽ lập thành báo cáo bằng văn bản để anh xem qua.

阮明武: 很好。还有,最近有几笔款项到账了,你核对一下账目,确保没有遗漏或错误。特别是上个月那笔来自美国客户的款项,金额比较大,一定要仔细核对。
Hěn hǎo. Hái yǒu, zuìjìn yǒu jǐ bǐ kuǎnxiàng dào zhàng le, nǐ héduì yīxià zhàngmù, quèbǎo méiyǒu yílòu huò cuòwù. Tèbié shì shàng gè yuè nà bǐ láizì měiguó kèhù de kuǎnxiàng, jīn'é bǐjiào dà, yīdìng yào zǐxì héduì.
Rất tốt. Ngoài ra, gần đây có vài khoản tiền đã chuyển vào tài khoản, cô kiểm tra lại sổ sách xem có thiếu sót hoặc sai sót nào không. Đặc biệt là khoản tiền tháng trước từ khách hàng Mỹ, số tiền khá lớn, nhất định phải kiểm tra kỹ.

青春: 我已经在核对账目了。美国客户的那笔款项,我已经跟银行确认了到账记录,金额和合同一致。不过,我发现汇率波动导致实际到账金额比预期少了0.5%,我已经联系财务部门确认是否需要调整发票金额或与客户沟通补差。
Wǒ yǐjīng zài héduì zhàngmù le. Měiguó kèhù de nà bǐ kuǎnxiàng, wǒ yǐjīng gēn yínháng què rèn le dào zhàng jìlù, jīn'é hé hétóng yīzhì. Bùguò, wǒ fāxiàn huìlǜ bōdòng dǎozhì shíjì dào zhàng jīn'é bǐ yùqī shǎo le 0.5%, wǒ yǐjīng liánxì cáiwù bùmén què rèn shìfǒu xūyào tiáozhěng fāpiào jīn'é huò yǔ kèhù gōutōng bǔ chà.
Tôi đã kiểm tra sổ sách. Khoản tiền từ khách hàng Mỹ, tôi đã xác nhận với ngân hàng, số tiền khớp với hợp đồng. Tuy nhiên, tôi phát hiện sự biến động tỷ giá khiến số tiền thực tế nhận được ít hơn dự kiến 0,5%. Tôi đã liên hệ với phòng tài chính để xác nhận xem có cần điều chỉnh số tiền hóa đơn hoặc trao đổi với khách hàng về việc bổ sung khoản chênh lệch hay không.

阮明武: 汇率问题确实需要注意。你让财务部门评估一下,如果金额差异较大,可以考虑在下次订单中调整价格,或者跟客户协商分摊损失。
Huìlǜ wèntí quèshí xūyào zhùyì. Nǐ ràng cáiwù bùmén pínggū yīxià, rúguǒ jīn'é chāyì jiào dà, kěyǐ kǎolǜ zài xià cì dìngdān zhōng tiáozhěng jiàgé, huòzhě gēn kèhù xiéshāng fēntān sǔnshī.
Vấn đề tỷ giá thực sự cần chú ý. Cô yêu cầu phòng tài chính đánh giá xem, nếu chênh lệch số tiền lớn, có thể xem xét điều chỉnh giá trong đơn hàng tiếp theo, hoặc thảo luận với khách hàng để chia sẻ tổn thất.

青春: 好的,我会让财务部门做一个详细的分析报告,并提出几种解决方案供您参考。
Hǎo de, wǒ huì ràng cáiwù bùmén zuò yī gè xiángxì de fēnxī bàogào, bìng tíchū jǐ zhǒng jiějué fāng'àn gōng nín cānkǎo.
Vâng, tôi sẽ yêu cầu phòng tài chính lập báo cáo phân tích chi tiết và đưa ra một vài phương án giải quyết để anh tham khảo.

阮明武: 很好。对了,下周的客户会议准备得怎么样了?这次会议很重要,客户的高层都会参加,不能有任何疏漏。
Hěn hǎo. Duì le, xià zhōu de kèhù huìyì zhǔnbèi dé zěnme yàng le? Zhè cì huìyì hěn zhòngyào, kèhù de gāocéng dōu huì cānjiā, bù néng yǒu rènhé shūlòu.
Rất tốt. À, cuộc họp với khách hàng tuần tới chuẩn bị đến đâu rồi? Cuộc họp này rất quan trọng, các lãnh đạo cấp cao của khách hàng đều sẽ tham dự, không thể để xảy ra sơ suất nào.

青春: 会议资料已经准备好了,包括产品介绍、市场分析报告和合作方案。议程也安排妥当了,会议时间为下周三上午10点,预计时长两小时。我已经预订了会议室,并确认了投影设备、茶歇安排等细节。另外,我会在会议前一天跟客户确认参会人员名单,并提前打印好会议资料。
Huìyì zīliào yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, bāokuò chǎnpǐn jièshào, shìchǎng fēnxī bàogào hé hézuò fāng'àn. Yìchéng yě ānpái tuǒdàng le, huìyì shíjiān wèi xià zhōu sān shàngwǔ 10 diǎn, yùjì shícháng liǎng xiǎoshí. Wǒ yǐjīng yùdìng le huìyì shì, bìng què rèn le tóuyǐng shèbèi, cháxiē ānpái děng xìjié. Lìngwài, wǒ huì zài huìyì qián yī tiān gēn kèhù què rèn cānhuì rényuán míngdān, bìng tíqián dǎyìn hǎo huìyì zīliào.
Tài liệu cuộc họp đã được chuẩn bị xong, bao gồm giới thiệu sản phẩm, báo cáo phân tích thị trường và phương án hợp tác. Chương trình nghị sự cũng đã sắp xếp ổn thỏa, thời gian cuộc họp là 10 giờ sáng thứ Tư tuần tới, dự kiến kéo dài hai tiếng. Tôi đã đặt phòng họp, kiểm tra thiết bị trình chiếu, sắp xếp tiệc trà và các chi tiết khác. Ngoài ra, tôi sẽ xác nhận danh sách người tham dự với khách hàng vào ngày trước cuộc họp và in sẵn tài liệu.

阮明武: 很好,记得提前一天把会议资料发给我过目。还有,会议当天你负责接待客户,确保他们感受到我们的专业和诚意。
Hěn hǎo, jìdé tíqián yī tiān bǎ huìyì zīliào fā gěi wǒ guòmù. Hái yǒu, huìyì dāngtiān nǐ fùzé jiēdài kèhù, quèbǎo tāmen gǎnshòu dào wǒmen de zhuānyè hé chéngyì.
Rất tốt, nhớ gửi tài liệu cuộc họp cho tôi xem trước một ngày. Hơn nữa, vào ngày họp, bạn sẽ chịu trách nhiệm tiếp đón khách hàng, đảm bảo họ cảm nhận được sự chuyên nghiệp và chân thành của chúng ta.

青春: 明白,我会提前半小时到会议室检查设备,并准备好欢迎牌和签到表。会议期间我会全程跟进,确保每个环节顺利进行。
Míngbái, wǒ huì tíqián bàn xiǎoshí dào huìyì shì jiǎnchá shèbèi, bìng zhǔnbèi hǎo huānyíng pái hé qiāndào biǎo. Huìyì qījiān wǒ huì quánchéng gēn jìn, quèbǎo měi gè huánjié shùnlì jìnxíng.
Hiểu rồi, tôi sẽ đến trước nửa tiếng để kiểm tra thiết bị và chuẩn bị sẵn biển chào mừng cùng bảng điểm danh. Trong suốt cuộc họp, tôi sẽ theo dõi toàn bộ tiến trình, đảm bảo mọi khâu diễn ra suôn sẻ.

阮明武: 很好,辛苦了。如果有任何问题,随时找我。
Hěn hǎo, xīnkǔle. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, suíshí zhǎo wǒ.
Rất tốt, cảm ơn bạn. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, hãy tìm tôi ngay.

青春: 好的,老板。那我先去处理这些事了。
Hǎo de, lǎobǎn. Nà wǒ xiān qù chǔlǐ zhèxiē shìle.
Vâng, sếp. Giờ tôi đi xử lý những việc này.

阮明武: 去吧,辛苦了。
Qù ba, xīnkǔle.
Đi đi, vất vả rồi.

青春离开办公室,开始着手处理老板交代的任务。她先联系了生产部门的李经理,确认设备维修进展;接着与财务部门的张会计核对信用证细节;随后又与美国客户的财务团队沟通汇率问题;最后,她开始整理下周客户会议的资料,确保每一个细节都万无一失。
Qīngchūn líkāi bàngōngshì, kāishǐ zhuóshǒu chǔlǐ lǎobǎn jiāodài de rènwu. Tā xiān liánxìle shēngchǎn bùmén de Lǐ jīnglǐ, quèrèn shèbèi wéixiū jìnzhǎn; jiēzhe yǔ cáiwù bùmén de Zhāng kuàijì héduì xìnyòngzhèng xìjié; suíhòu yòu yǔ Měiguó kèhù de cáiwù tuánduì gōutōng huìlǜ wèntí; zuìhòu, tā kāishǐ zhěnglǐ xià zhōu kèhù huìyì de zīliào, quèbǎo měi yīgè xìjié dōu wànwú yīshī.
Thanh Xuân rời văn phòng và bắt đầu xử lý những nhiệm vụ mà sếp giao. Cô ấy liên lạc với Giám đốc Lý của phòng sản xuất để xác nhận tiến độ sửa chữa thiết bị; tiếp theo, cô kiểm tra chi tiết về tín dụng với Kế toán Trương của phòng tài chính; sau đó, cô trao đổi với đội ngũ tài chính của khách hàng Mỹ về vấn đề tỷ giá; cuối cùng, cô bắt đầu chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp khách hàng vào tuần tới, đảm bảo mọi chi tiết đều không có sai sót.

青春回到自己的办公桌,开始逐一处理老板交代的任务
Qīngchūn huídào zìjǐ de bàngōng zhuō, kāishǐ zhúyī chǔlǐ lǎobǎn jiāodài de rènwu
Thanh Xuân quay lại bàn làm việc của mình và bắt đầu xử lý từng nhiệm vụ mà sếp giao.

跟进生产进度和设备维修
Gēnjìn shēngchǎn jìndù hé shèbèi wéixiū
Theo dõi tiến độ sản xuất và sửa chữa thiết bị
青春拨通了生产部门李经理的电话。
Qīngchūn bōtōngle shēngchǎn bùmén Lǐ jīnglǐ de diànhuà.
Thanh Xuân gọi điện cho Giám đốc Lý của phòng sản xuất.

青春:李经理,您好,我是青春。关于那台关键设备的维修进展,现在情况如何?
Lǐ jīnglǐ, nín hǎo, wǒ shì Qīngchūn. Guānyú nà tái guānjiàn shèbèi de wéixiū jìnzhǎn, xiànzài qíngkuàng rúhé?
Giám đốc Lý, chào anh, tôi là Thanh Xuân. Về tiến độ sửa chữa thiết bị quan trọng đó, hiện tại tình hình thế nào?

李经理:青春,你好。维修部门刚刚反馈,设备的主要问题已经解决了,今天下午会进行测试。如果测试顺利,明天就能恢复正常生产。
Lǐ jīnglǐ: Qīngchūn, nǐ hǎo. Wéixiū bùmén gānggāng fǎnkuì, shèbèi de zhǔyào wèntí yǐjīng jiějuéle, jīntiān xiàwǔ huì jìnxíng cèshì. Rúguǒ cèshì shùnlì, míngtiān jiù néng huīfù zhèngcháng shēngchǎn.
Thanh Xuân, chào bạn. Phòng sửa chữa vừa báo lại rằng vấn đề chính của thiết bị đã được giải quyết, chiều nay sẽ tiến hành kiểm tra. Nếu kiểm tra thuận lợi, ngày mai chúng ta có thể phục hồi sản xuất bình thường.

青春:太好了!那测试结果出来后,麻烦您第一时间告诉我。另外,如果测试中发现问题,我们是否有备用方案?
Tài hǎo le! Nà cèshì jiéguǒ chūlái hòu, máfan nín dì yī shíjiān gàosù wǒ. Lìngwài, rúguǒ cèshì zhōng fāxiàn wèntí, wǒmen shìfǒu yǒu bèiyòng fāng'àn?
Tuyệt vời! Khi có kết quả kiểm tra, làm ơn thông báo cho tôi ngay. Thêm nữa, nếu trong quá trình kiểm tra phát hiện vấn đề, chúng ta có phương án dự phòng không?

李经理:有的,我们已经联系了一家外包厂商,如果设备问题无法及时解决,他们会接手部分工序,确保不影响整体进度。
Yǒu de, wǒmen yǐjīng liánxìle yījiā wàibāo chǎngshāng, rúguǒ shèbèi wèntí wúfǎ jíshí jiějué, tāmen huì jiēshǒu bùfen gōngxù, quèbǎo bù yǐngxiǎng zhěngtǐ jìndù.
Có, chúng tôi đã liên hệ với một nhà cung cấp ngoài, nếu vấn đề của thiết bị không thể giải quyết kịp thời, họ sẽ đảm nhận một phần công đoạn, đảm bảo không ảnh hưởng đến tiến độ tổng thể.

青春:好的,我会把备用方案也汇报给老板。谢谢您的配合!
Hǎo de, wǒ huì bǎ bèiyòng fāng'àn yě huìbào gěi lǎobǎn. Xièxiè nín de pèihé!
Được rồi, tôi sẽ báo phương án dự phòng cho sếp. Cảm ơn sự hợp tác của anh!

核对信用证细节
Héduì xìnyòngzhèng xìjié
Kiểm tra chi tiết tín dụng
青春走到财务部门,找到张会计。
Qīngchūn zǒu dào cáiwù bùmén, zhǎodào Zhāng kuàijì.
Thanh Xuân đi đến phòng tài chính và tìm thấy kế toán Trương.

青春:张会计,老板让我确认一下客户改用信用证支付的相关手续。您能帮我看看开证行的资质和信用证的条款吗?
Zhāng kuàijì, lǎobǎn ràng wǒ quèrèn yīxià kèhù gǎi yòng xìnyòngzhèng zhīfù de xiāngguān shǒuxù. Nín néng bāng wǒ kànkan kāi zhèngháng de zīzhì hé xìnyòngzhèng de tiáokuǎn ma?
Kế toán Trương, sếp yêu cầu tôi xác nhận lại thủ tục thanh toán bằng tín dụng của khách hàng. Anh có thể giúp tôi kiểm tra năng lực của ngân hàng phát hành và các điều khoản trong tín dụng không?

张会计:没问题,这是信用证的模板。开证行是国际知名的银行,资质没有问题。条款方面,我注意到有一条是关于分批装运的,客户不允许分批装运,必须一次性交货。
Zhāng kuàijì: Méi wèntí, zhè shì xìnyòngzhèng de móbǎn. Kāi zhèngháng shì guójì zhīmíng de yínháng, zīzhì méiyǒu wèntí. Tiáokuǎn fāngmiàn, wǒ zhùyì dào yǒu yī tiáo shì guānyú fēn pī zhuāng yùn de, kèhù bù yǔnxǔ fēn pī zhuāng yùn, bìxū yīcì xìng jiāohuò.
Kế toán Trương: Không vấn đề gì, đây là mẫu tín dụng. Ngân hàng phát hành là một ngân hàng quốc tế nổi tiếng, năng lực không có vấn đề gì. Về điều khoản, tôi lưu ý có một điều khoản về việc vận chuyển theo từng đợt, khách hàng không cho phép vận chuyển theo từng đợt mà phải giao hàng một lần.

青春:这一点我们需要特别注意,因为生产进度可能会受到影响。我会跟客户确认是否可以调整这条款。另外,信用证的有效期是多久?
Qīngchūn: Zhè yīdiǎn wǒmen xūyào tèbié zhùyì, yīnwèi shēngchǎn jìndù kěnéng huì shòudào yǐngxiǎng. Wǒ huì gēn kèhù quèrèn shìfǒu kěyǐ tiáozhěng zhè tiáokuǎn. Lìngwài, xìnyòngzhèng de yǒuxiào qī shì duōjiǔ?
Thanh Xuân: Điểm này chúng ta cần đặc biệt chú ý, vì tiến độ sản xuất có thể bị ảnh hưởng. Tôi sẽ xác nhận với khách hàng xem có thể điều chỉnh điều khoản này không. Thêm nữa, thời gian hiệu lực của tín dụng là bao lâu?

张会计:有效期是两个月,覆盖了我们的交货期。不过,条款中还有一条是关于延迟交货的罚金,如果延迟超过一周,我们需要支付合同金额的1%作为罚金。
Zhāng kuàijì: Yǒuxiào qī shì liǎng gè yuè, fùgài le wǒmen de jiāohuò qī. Bùguò, tiáokuǎn zhōng hái yǒu yī tiáo shì guānyú yánchí jiāohuò de fájīn, rúguǒ yánchí chāoguò yī zhōu, wǒmen xūyào zhīfù hé tóng jīn'é de 1% zuòwéi fájīn.
Kế toán Trương: Thời gian hiệu lực là hai tháng, bao phủ thời gian giao hàng của chúng ta. Tuy nhiên, trong điều khoản còn có một điều khoản về phạt tiền khi giao hàng muộn, nếu trễ quá một tuần, chúng ta sẽ phải trả 1% giá trị hợp đồng như một khoản phạt.

青春:这条款有点严格,我会跟客户沟通,看看能否放宽条件。谢谢您,张会计,如果有其他问题我再找您。
Qīngchūn: Zhè tiáokuǎn yǒudiǎn yángé, wǒ huì gēn kèhù gōutōng, kànkan néngfǒu fàng kuān tiáojiàn. Xièxiè nín, Zhāng kuàijì, rúguǒ yǒu qítā wèntí wǒ zài zhǎo nín.
Thanh Xuân: Điều khoản này hơi nghiêm ngặt, tôi sẽ trao đổi với khách hàng để xem có thể nới lỏng điều kiện không. Cảm ơn anh, Kế toán Trương, nếu có vấn đề gì khác tôi sẽ tìm anh.

核对账目和汇率问题
Héduì zhàngmù hé huìlǜ wèntí
Kiểm tra sổ sách và vấn đề tỷ giá
青春回到办公桌,打开财务系统,仔细核对了美国客户的到账记录。
Qīngchūn huídào bàngōng zhuō, dǎkāi cáiwù xìtǒng, zǐxì héduìle Měiguó kèhù de dào zhàng jìlù.
Thanh Xuân trở lại bàn làm việc, mở hệ thống tài chính, và kiểm tra kỹ các giao dịch đã nhận của khách hàng Mỹ.

青春发现:实际到账金额比合同金额少了0.5%,确实是因为汇率波动导致的。她立即联系了财务部门的王经理。
Qīngchūn fāxiàn: Shíjì dào zhàng jīn'é bǐ hé tóng jīn'é shǎo le 0.5%, quèshí shì yīnwèi huìlǜ bōdòng dǎozhì de. Tā lìjí liánxìle cáiwù bùmén de Wáng jīnglǐ.
Thanh Xuân phát hiện: Số tiền thực nhận ít hơn giá trị hợp đồng 0.5%, quả thực là do biến động tỷ giá. Cô ngay lập tức liên hệ với Giám đốc Vương của phòng tài chính.

青春:王经理,关于美国客户那笔款项,汇率波动导致到账金额少了0.5%。您觉得我们应该怎么处理?
Wáng jīnglǐ: Wáng jīnglǐ, guānyú Měiguó kèhù nà bǐ kuǎnxiàng, huìlǜ bōdòng dǎozhì dào zhàng jīn'é shǎo le 0.5%. Nín juéde wǒmen yīnggāi zěnme chǔlǐ?
Giám đốc Vương, về khoản thanh toán của khách hàng Mỹ, biến động tỷ giá đã dẫn đến số tiền thực nhận thiếu 0.5%. Anh nghĩ chúng ta nên xử lý như thế nào?

王经理:这种情况比较常见,我们可以考虑两种方案:一是跟客户协商,在下一次订单中调整价格;二是这次订单中我们承担损失,但要求客户在下次订单中给予一定的优惠。
Wáng jīnglǐ: Zhè zhǒng qíngkuàng bǐjiào chángjiàn, wǒmen kěyǐ kǎolǜ liǎng zhǒng fāng'àn: Yī shì gēn kèhù xiéshāng, zài xià yīcì dìngdān zhōng tiáozhěng jiàgé; èr shì zhè cì dìngdān zhōng wǒmen chéngdān sǔnshī, dàn yāoqiú kèhù zài xià cì dìngdān zhōng jǐyǔ yīdìng de yōuhuì.
Giám đốc Vương: Tình huống này khá phổ biến, chúng ta có thể xem xét hai phương án: Một là thảo luận với khách hàng và điều chỉnh giá trong đơn hàng tiếp theo; hai là chúng ta chịu lỗ trong đơn hàng này, nhưng yêu cầu khách hàng cung cấp một số ưu đãi trong đơn hàng tiếp theo.

青春:好的,我会整理一份报告,把这两种方案都列出来,供老板参考。谢谢您!
Hǎo de, wǒ huì zhěnglǐ yī fèn bàogào, bǎ zhè liǎng zhǒng fāng'àn dōu liè chūlái, gōng lǎobǎn cān kǎo. Xièxiè nín!
Được rồi, tôi sẽ soạn một báo cáo, liệt kê cả hai phương án để sếp tham khảo. Cảm ơn anh!

4. 准备下周客户会议
Zhǔnbèi xià zhōu kè hù huì yì
Chuẩn bị cuộc họp với khách hàng vào tuần sau

青春打开电脑,开始整理客户会议的资料。她检查了每一份文件的准确性,并确认了会议议程。
Qīngchūn dǎkāi diànnǎo, kāishǐ zhěnglǐ kè hù huì yì de zīliào. Tā jiǎnchá le měi yī fèn wénjiàn de zhǔnquè xìng, bìng què rèn le huì yì yì chéng.
Thanh Xuân mở máy tính, bắt đầu sắp xếp tài liệu cho cuộc họp với khách hàng. Cô kiểm tra độ chính xác của từng tài liệu và xác nhận chương trình họp.

青春给客户发了邮件:
Qīngchūn gěi kè hù fā le yóujiàn:
Thanh Xuân gửi email cho khách hàng:

邮件内容:
Yóujiàn nèiróng:
Nội dung email:

尊敬的客户,
Zūnjìng de kèhù,
Kính gửi quý khách hàng,

您好!
Nín hǎo!
Xin chào!

关于下周三的会议,我们已经准备好了相关资料。为了方便会议顺利进行,请您确认参会人员名单,并告知是否有特殊需求。
Guānyú xià zhōu sān de huìyì, wǒmen yǐjīng zhǔnbèi hǎo le xiāngguān zīliào. Wèile fāngbiàn huìyì shùnlì jìnxíng, qǐng nín quèrèn cānhuì rényuán míngdān, bìng gàozhī shìfǒu yǒu tèshū xūqiú.
Về cuộc họp vào thứ Tư tuần sau, chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các tài liệu liên quan. Để thuận lợi cho buổi họp, xin quý khách xác nhận danh sách người tham dự và cho biết nếu có yêu cầu đặc biệt.

会议时间:下周三上午10:00
Huìyì shíjiān: Xià zhōu sān shàngwǔ 10:00
Thời gian họp: Thứ Tư tuần sau, 10:00 sáng

会议地点:我公司会议室(地址:XX路XX号)
Huìyì dìdiǎn: Wǒ gōngsī huìyì shì (Dìzhǐ: XX lù XX hào)
Địa điểm họp: Phòng họp của công ty chúng tôi (Địa chỉ: XX đường XX số XX)

期待您的回复!
Qīdài nín de huífù!
Mong nhận được phản hồi từ quý khách!

祝好,
Zhù hǎo,
Chúc tốt lành,

青春
Qīngchūn
Thanh Xuân

青春又检查了会议室的预订情况,确认了投影设备、茶歇安排等细节。她还提前打印了会议资料,并准备了欢迎牌和签到表。
Qīngchūn yòu jiǎnchá le huìyì shì de yùdìng qíngkuàng, què rèn le tóuyǐng shèbèi, cháxiē ānpái děng xìjié. Tā hái tíqián dǎyìn le huìyì zīliào, bìng zhǔnbèi le huānyíng pái hé qiāndào biǎo.
Thanh Xuân kiểm tra lại tình trạng đặt phòng họp, xác nhận các thiết bị trình chiếu, sắp xếp trà nước và các chi tiết khác. Cô cũng in trước tài liệu cuộc họp, chuẩn bị biển chào mừng và bảng điểm danh.

5. 向老板汇报进展
Xiàng lǎobǎn huìbào jìnzhǎn
Báo cáo tiến độ cho sếp

青春整理好所有信息后,敲了敲老板办公室的门。
Qīngchūn zhěnglǐ hǎo suǒyǒu xìnxī hòu, qiāo le qiāo lǎobǎn bàngōngshì de mén.
Thanh Xuân sắp xếp xong mọi thông tin, rồi gõ cửa phòng làm việc của sếp.

青春:老板,关于您交代的几件事,我已经处理得差不多了,现在向您汇报一下进展。
Qīngchūn: Lǎobǎn, guānyú nín jiāodài de jǐ jiàn shì, wǒ yǐjīng chǔlǐ dé chàbùduō le, xiànzài xiàng nín huìbào yīxià jìnzhǎn.
Thanh Xuân: Sếp, về những việc sếp giao, em đã xử lý gần xong rồi, bây giờ em xin báo cáo tiến độ.

阮明武:进来吧,坐下说。
Ruǎn Míngwǔ: Jìnlái ba, zuòxià shuō.
Nguyễn Minh Vũ: Vào đi, ngồi xuống nói.

青春:
Qīngchūn:
Thanh Xuân:

生产进度:设备维修进展顺利,预计明天恢复正常生产。如果测试中发现问题,我们已经联系了外包厂商作为备用方案。
Shēngchǎn jìndù: Shèbèi wéixiū jìnzhǎn shùnlì, yùjì míngtiān huīfù zhèngcháng shēngchǎn. Rúguǒ cèshì zhōng fāxiàn wèntí, wǒmen yǐjīng liánxì le wàibāo chǎngshāng zuòwéi bèiyòng fāng'àn.
Tiến độ sản xuất: Việc sửa chữa thiết bị đang tiến triển thuận lợi, dự kiến ngày mai sẽ khôi phục sản xuất bình thường. Nếu trong quá trình kiểm tra phát hiện vấn đề, chúng ta đã liên hệ với nhà cung cấp ngoài làm phương án dự phòng.

信用证细节:开证行资质没问题,但条款中有一条不允许分批装运,还有一条是关于延迟交货的罚金。我会跟客户沟通,看看能否调整。
Xìnyòng zhèng xìjié: Kāizhèng háng zīzhì méi wèntí, dàn tiáokuǎn zhōng yǒu yītiáo bù yǔnxǔ fēnpī zhuāngyùn, hái yǒu yītiáo shì guānyú yánchí jiāohuò de fájīn. Wǒ huì gēn kèhù gōutōng, kànkan néng fǒu tiáozhěng.
Chi tiết thư tín dụng: Ngân hàng mở tín dụng không có vấn đề về năng lực, nhưng trong điều khoản có một điều không cho phép giao hàng theo lô, và một điều khác liên quan đến phạt chậm giao hàng. Tôi sẽ liên lạc với khách hàng để xem có thể điều chỉnh được không.

账目核对:美国客户的款项到账金额少了0.5%,财务部门提出了两种处理方案,我已经整理成报告,请您过目。
Zhàngmù héduì: Měiguó kèhù de kuǎnxiàng dào zhàng jīn'é shǎo le 0.5%, cáiwù bùmén tíchū le liǎng zhǒng chǔlǐ fāng'àn, wǒ yǐjīng zhěnglǐ chéng bàogào, qǐng nín guòmù.
Đối chiếu tài khoản: Số tiền nhận được từ khách hàng Mỹ thấp hơn 0,5%. Bộ phận tài chính đã đề xuất hai phương án xử lý, tôi đã tổng hợp thành báo cáo, xin sếp xem qua.

客户会议:会议资料和议程已经准备好,客户参会名单正在确认中,会议室和设备也安排妥当了。
Kèhù huìyì: Huìyì zīliào hé yìchéng yǐjīng zhǔnbèi hǎo, kèhù cānhuì míngdān zhèngzài quèrèn zhōng, huìyìshì hé shèbèi yě ānpái tuǒdàng le.
Cuộc họp khách hàng: Tài liệu và chương trình họp đã chuẩn bị xong, danh sách khách tham dự đang được xác nhận, phòng họp và thiết bị cũng đã sắp xếp ổn thỏa.

阮明武:
Ruǎn Míngwǔ:
Nguyễn Minh Vũ:

很好,你处理得很细致。特别是信用证的条款和汇率问题,一定要跟客户沟通清楚,避免后续纠纷。会议资料我下午看一下,有问题再找你。
Hěn hǎo, nǐ chǔlǐ de hěn xìzhì. Tèbié shì xìnyòng zhèng de tiáokuǎn hé huìlǜ wèntí, yīdìng yào gēn kèhù gōutōng qīngchǔ, bìmiǎn hòuxù jiūfēn. Huìyì zīliào wǒ xiàwǔ kàn yīxià, yǒu wèntí zài zhǎo nǐ.
Rất tốt, em xử lý rất chi tiết. Đặc biệt là các điều khoản thư tín dụng và vấn đề tỷ giá, nhất định phải trao đổi rõ ràng với khách hàng để tránh tranh chấp sau này. Tài liệu họp tôi sẽ xem vào buổi chiều, nếu có vấn đề sẽ tìm em.

青春:
Qīngchūn:
Thanh Xuân:

好的,老板。我会继续跟进这些事项,有进展再向您汇报。
Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì jìxù gēnjìn zhèxiē shìxiàng, yǒu jìnzhǎn zài xiàng nín huìbào.
Vâng, thưa sếp. Tôi sẽ tiếp tục theo dõi những việc này, có tiến triển gì sẽ báo cáo lại với sếp.

阮明武:
Ruǎn Míngwǔ:
Nguyễn Minh Vũ:

辛苦了,去吧。
Xīnkǔ le, qù ba.
Vất vả cho em rồi, đi làm việc đi.

青春离开办公室,继续投入到工作中。她深知,每一个细节都关系到公司的利益和客户的信任,因此她不敢有丝毫懈怠。
Qīngchūn líkāi bàngōngshì, jìxù tóurù dào gōngzuò zhōng. Tā shēnzhī, měi yīgè xìjié dōu guānxì dào gōngsī de lìyì hé kèhù de xìnrèn, yīncǐ tā bù gǎn yǒu sīháo xièdài.
Thanh Xuân rời khỏi văn phòng và tiếp tục làm việc. Cô hiểu rằng, mỗi chi tiết đều liên quan đến lợi ích của công ty và sự tin tưởng của khách hàng, vì vậy cô không dám lơ là dù chỉ một chút.

几天后,青春在办公室忙碌地处理各项工作。
Jǐ tiān hòu, Qīngchūn zài bàngōngshì mánglù de chǔlǐ gè xiàng gōngzuò.
Vài ngày sau, Thanh Xuân vẫn bận rộn xử lý công việc trong văn phòng.

1. 设备维修顺利完成,生产进度恢复
Shèbèi wéixiū shùnlì wánchéng, shēngchǎn jìndù huīfù
Thiết bị được sửa chữa hoàn tất, tiến độ sản xuất đã phục hồi.

青春收到生产部门李经理的消息:
Qīngchūn shōudào shēngchǎn bùmén Lǐ jīnglǐ de xiāoxi:
Thanh Xuân nhận được tin nhắn từ quản lý sản xuất, anh Lý:

李经理:
Lǐ Jīnglǐ:
Quản lý Lý:

青春,设备测试通过了,今天已经恢复正常生产。我们会加快进度,确保按时交货。
Qīngchūn, shèbèi cèshì tōngguò le, jīntiān yǐjīng huīfù zhèngcháng shēngchǎn. Wǒmen huì jiākuài jìndù, quèbǎo ànshí jiāohuò.
Thanh Xuân, thiết bị đã vượt qua kiểm tra, hôm nay đã khôi phục sản xuất bình thường. Chúng tôi sẽ đẩy nhanh tiến độ, đảm bảo giao hàng đúng hạn.

青春:
Qīngchūn:
Thanh Xuân:

太好了!谢谢您的及时反馈,我会向老板汇报这个好消息。
Tài hǎo le! Xièxiè nín de jíshí fǎnkuì, wǒ huì xiàng lǎobǎn huìbào zhège hǎo xiāoxi.
Tốt quá rồi! Cảm ơn anh đã phản hồi kịp thời, tôi sẽ báo cáo tin tốt này cho sếp.

青春立即给老板发了邮件:
Qīngchūn lìjí gěi lǎobǎn fā le yóujiàn:
Thanh Xuân lập tức gửi email cho sếp:

邮件内容:
Yóujiàn nèiróng:
Nội dung email:

老板,
Lǎobǎn,
Thưa sếp,

生产设备已经修复并测试通过,生产线恢复正常运转。生产部门表示会加快进度,确保按时交货。
Shēngchǎn shèbèi yǐjīng xiūfù bìng cèshì tōngguò, shēngchǎnxiàn huīfù zhèngcháng yùnzhuǎn. Shēngchǎn bùmén biǎoshì huì jiākuài jìndù, quèbǎo ànshí jiāohuò.
Thiết bị sản xuất đã được sửa chữa và kiểm tra thành công, dây chuyền sản xuất đã hoạt động trở lại bình thường. Bộ phận sản xuất cam kết sẽ đẩy nhanh tiến độ, đảm bảo giao hàng đúng hạn.

青春
Qīngchūn
Thanh Xuân

2. 与客户沟通信用证条款
Yǔ kèhù gōutōng xìnyòng zhèng tiáokuǎn
Trao đổi với khách hàng về điều khoản thư tín dụng.

青春拨通了客户负责人的电话。
Qīngchūn bōtōng le kèhù fùzérén de diànhuà.
Thanh Xuân gọi điện cho người phụ trách của khách hàng.

青春:
Qīngchūn:
Thanh Xuân:

您好,我是青春。关于信用证的条款,我们注意到有一条不允许分批装运,还有一条是关于延迟交货的罚金。由于生产过程中可能存在一些不可控因素,我们希望能调整这些条款。
Nín hǎo, wǒ shì Qīngchūn. Guānyú xìnyòng zhèng de tiáokuǎn, wǒmen zhùyì dào yǒu yītiáo bù yǔnxǔ fēnpī zhuāngyùn, hái yǒu yītiáo shì guānyú yánchí jiāohuò de fájīn. Yóuyú shēngchǎn guòchéng zhōng kěnéng cúnzài yīxiē bù kě kòng yīnsù, wǒmen xīwàng néng tiáozhěng zhèxiē tiáokuǎn.
Xin chào, tôi là Thanh Xuân. Liên quan đến điều khoản thư tín dụng, chúng tôi nhận thấy có một điều khoản không cho phép giao hàng theo lô và một điều khoản liên quan đến phạt chậm giao hàng. Do quá trình sản xuất có thể xuất hiện một số yếu tố không kiểm soát được, chúng tôi mong muốn có thể điều chỉnh những điều khoản này.

客户负责人:
Kèhù Fùzérén:
Người phụ trách khách hàng:

分批装运确实不太方便我们收货,不过如果你们能提供详细的交货计划,我们可以考虑放宽罚金条款。
Fēnpī zhuāngyùn quèshí bù tài fāngbiàn wǒmen shōuhuò, bùguò rúguǒ nǐmen néng tígōng xiángxì de jiāohuò jìhuà, wǒmen kěyǐ kǎolǜ fàngkuān fájīn tiáokuǎn.
Giao hàng theo lô thực sự không thuận tiện cho chúng tôi nhận hàng, nhưng nếu các bạn có thể cung cấp kế hoạch giao hàng chi tiết, chúng tôi có thể xem xét nới lỏng điều khoản phạt.

青春:
Qīngchūn:
Thanh Xuân:

好的,我们会提供详细的交货计划,并确保按时完成。谢谢您的理解!
Hǎo de, wǒmen huì tígōng xiángxì de jiāohuò jìhuà, bìng quèbǎo ànshí wánchéng. Xièxiè nín de lǐjiě!
Được rồi, chúng tôi sẽ cung cấp kế hoạch giao hàng chi tiết và đảm bảo hoàn thành đúng hạn. Cảm ơn anh/chị đã thông cảm!

青春将沟通结果整理成报告,发给了老板。
Qīngchūn jiāng gōutōng jiéguǒ zhěnglǐ chéng bàogào, fā gěi le lǎobǎn.
Thanh Xuân đã tổng hợp kết quả trao đổi thành báo cáo và gửi cho sếp.

3. 汇率问题得到解决
Huìlǜ wèntí dédào jiějué
Vấn đề tỷ giá hối đoái đã được giải quyết.

青春与财务部门王经理一起,向美国客户发送了邮件,提出了两种解决方案。
Qīngchūn yǔ cáiwù bùmén Wáng Jīnglǐ yīqǐ, xiàng Měiguó kèhù fāsòng le yóujiàn, tíchū le liǎng zhǒng jiějué fāng'àn.
Thanh Xuân cùng quản lý tài chính, anh Vương, gửi email cho khách hàng ở Mỹ, đề xuất hai phương án giải quyết.

客户回复:
Kèhù huífù:
Phản hồi từ khách hàng:

邮件内容:
Yóujiàn nèiróng:
Nội dung email:

青春,
Qīngchūn,
Thanh Xuân,

我们理解汇率波动带来的影响。我们同意在下一次订单中给予你们一定的优惠,以弥补这次的损失。
Wǒmen lǐjiě huìlǜ bōdòng dài lái de yǐngxiǎng. Wǒmen tóngyì zài xià yīcì dìngdān zhōng jǐyǔ nǐmen yīdìng de yōuhuì, yǐ míbǔ zhè cì de sǔnshī.
Chúng tôi hiểu những ảnh hưởng do biến động tỷ giá hối đoái. Chúng tôi đồng ý dành cho các bạn một số ưu đãi trong đơn hàng tiếp theo để bù đắp tổn thất lần này.

谢谢你们的理解和配合!
Xièxiè nǐmen de lǐjiě hé pèihé!
Cảm ơn sự thấu hiểu và hợp tác của các bạn!

客户
Kèhù
Khách hàng

青春将客户的回复转发给老板,并附上自己的建议:
Qīngchūn jiāng kèhù de huífù zhuǎnfā gěi lǎobǎn, bìng fùshàng zìjǐ de jiànyì:
Thanh Xuân đã chuyển tiếp phản hồi của khách hàng cho sếp, đồng thời kèm theo ý kiến của mình:

邮件内容:
Yóujiàn nèiróng:
Nội dung email:

老板,
Lǎobǎn,
Thưa sếp,

客户同意在下一次订单中给予我们优惠,以弥补汇率损失。我认为这是一个合理的解决方案。
Kèhù tóngyì zài xià yīcì dìngdān zhōng jǐyǔ wǒmen yōuhuì, yǐ míbǔ huìlǜ sǔnshī. Wǒ rènwéi zhè shì yīgè hélǐ de jiějué fāng'àn.
Khách hàng đồng ý dành cho chúng ta ưu đãi trong đơn hàng tiếp theo để bù đắp tổn thất do tỷ giá. Tôi cho rằng đây là một giải pháp hợp lý.

青春
Qīngchūn
Thanh Xuân

4. 客户会议顺利举行
Kèhù huìyì shùnlì jǔxíng
Cuộc họp với khách hàng diễn ra suôn sẻ.

会议当天,青春早早来到公司,检查会议室布置和设备运行情况。
Huìyì dàngtiān, Qīngchūn zǎozǎo lái dào gōngsī, jiǎnchá huìyì shì bùzhì hé shèbèi yùnxíng qíngkuàng.
Vào ngày họp, Thanh Xuân đến công ty từ sớm để kiểm tra bố trí phòng họp và tình trạng hoạt động của thiết bị.

客户准时到达,青春热情地接待了他们。
Kèhù zhǔnshí dàodá, Qīngchūn rèqíng de jiēdài le tāmen.
Khách hàng đến đúng giờ, và Thanh Xuân đã đón tiếp họ một cách nồng nhiệt.

会议过程中,青春全程跟进,确保每个环节顺利进行。
Huìyì guòchéng zhōng, Qīngchūn quánchéng gēnjìn, quèbǎo měi gè huánjié shùnlì jìnxíng.
Trong suốt cuộc họp, Thanh Xuân theo dõi toàn bộ để đảm bảo mọi khâu diễn ra suôn sẻ.

老板阮明武详细介绍了公司的产品和服务,客户对公司表现出了浓厚的兴趣。
Lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ xiángxì jièshào le gōngsī de chǎnpǐn hé fúwù, kèhù duì gōngsī biǎoxiàn chū le nónghòu de xìngqù.
Sếp Nguyễn Minh Vũ đã giới thiệu chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của công ty, khách hàng tỏ ra rất hứng thú với công ty.

会议结束后,客户对青春的专业和细致表示了高度赞赏。
Huìyì jiéshù hòu, kèhù duì Qīngchūn de zhuānyè hé xìzhì biǎoshì le gāodù zànshǎng.
Sau cuộc họp, khách hàng đã dành lời khen ngợi cao cho sự chuyên nghiệp và tỉ mỉ của Thanh Xuân.

5. 老板的肯定
Lǎobǎn de kěndìng
Sự khẳng định từ sếp.

会议结束后,老板阮明武把青春叫到办公室。
Huìyì jiéshù hòu, lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ bǎ Qīngchūn jiào dào bàngōngshì.
Sau khi cuộc họp kết thúc, sếp Nguyễn Minh Vũ gọi Thanh Xuân vào văn phòng.

阮明武:青春,这次会议非常成功,客户对我们的印象很好。你前期的准备工作做得很到位,辛苦了。
Ruǎn Míng Wǔ: Qīngchūn, zhè cì huìyì fēicháng chénggōng, kèhù duì wǒmen de yìnxiàng hěn hǎo. Nǐ qiánqí de zhǔnbèi gōngzuò zuò dé hěn dàowèi, xīnkǔ le.
Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, cuộc họp lần này rất thành công, khách hàng có ấn tượng rất tốt về chúng ta. Công tác chuẩn bị của em rất chu đáo, vất vả rồi.

青春:谢谢老板的肯定,这是我应该做的。
Qīngchūn: Xièxiè lǎobǎn de kěndìng, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.
Thanh Xuân: Cảm ơn sếp đã ghi nhận, đây là trách nhiệm của em.

阮明武:接下来,你继续跟进客户的反馈,确保合作顺利进行。
Ruǎn Míng Wǔ: Jiēxiàlái, nǐ jìxù gēnjìn kèhù de fǎnkuì, quèbǎo hézuò shùnlì jìnxíng.
Nguyễn Minh Vũ: Tiếp theo, em hãy tiếp tục theo sát phản hồi của khách hàng, đảm bảo việc hợp tác diễn ra suôn sẻ.

青春:明白,我会继续努力的。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì jìxù nǔlì de.
Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ tiếp tục cố gắng.

6. 新的挑战
Xīn de tiǎozhàn
Thử thách mới.

几天后,公司接到了一个紧急订单,要求在一个月内完成。老板阮明武再次找到青春。
Jǐ tiān hòu, gōngsī jiēdào le yīgè jǐnjí dìngdān, yāoqiú zài yīgè yuè nèi wánchéng. Lǎobǎn Ruǎn Míng Wǔ zàicì zhǎodào Qīngchūn.
Vài ngày sau, công ty nhận được một đơn hàng gấp, yêu cầu hoàn thành trong vòng một tháng. Sếp Nguyễn Minh Vũ lại tìm gặp Thanh Xuân.

阮明武:青春,这个紧急订单非常重要,你负责协调各部门,确保按时完成。
Ruǎn Míng Wǔ: Qīngchūn, zhège jǐnjí dìngdān fēicháng zhòngyào, nǐ fùzé xiétiáo gè bùmén, quèbǎo ànshí wánchéng.
Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, đơn hàng gấp này rất quan trọng, em sẽ chịu trách nhiệm điều phối các bộ phận, đảm bảo hoàn thành đúng thời hạn.

青春:好的,老板。我会立即召开各部门协调会议,制定详细的生产计划。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì lìjí zhàokāi gè bùmén xiétiáo huìyì, zhìdìng xiángxì de shēngchǎn jìhuà.
Thanh Xuân: Vâng, thưa sếp. Em sẽ ngay lập tức tổ chức họp điều phối giữa các bộ phận và lập kế hoạch sản xuất chi tiết.

青春开始了新一轮的忙碌,她知道,只有不断努力,才能迎接更多的挑战和机遇。
Qīngchūn kāishǐ le xīn yī lún de mánglù, tā zhīdào, zhǐyǒu bùduàn nǔlì, cáinéng yíngjiē gèng duō de tiǎozhàn hé jīyù.
Thanh Xuân bắt đầu một vòng bận rộn mới. Cô biết rằng chỉ bằng cách không ngừng nỗ lực, cô mới có thể đón nhận thêm nhiều thách thức và cơ hội.

青春接到紧急订单后,开始协调各部门,确保任务顺利完成。
Qīngchūn jiēdào jǐnjí dìngdān hòu, kāishǐ xiétiáo gè bùmén, quèbǎo rènwù shùnlì wánchéng.
Sau khi nhận đơn hàng gấp, Thanh Xuân đã bắt đầu điều phối các bộ phận, đảm bảo nhiệm vụ được hoàn thành suôn sẻ.

1. 召开各部门协调会议
Zhàokāi gè bùmén xiétiáo huìyì
Tổ chức cuộc họp điều phối giữa các bộ phận.

青春立即通知生产、采购、财务和物流部门的负责人,召开紧急会议。
Qīngchūn lìjí tōngzhī shēngchǎn, cǎigòu, cáiwù hé wùliú bùmén de fùzérén, zhàokāi jǐnjí huìyì.
Thanh Xuân ngay lập tức thông báo cho các trưởng bộ phận sản xuất, mua hàng, tài chính và logistics để tổ chức một cuộc họp khẩn cấp.

会议内容:
Huìyì nèiróng:
Nội dung cuộc họp:

青春:各位,我们刚刚接到一个紧急订单,要求在一个月内完成。这是客户的需求和订单细节(展示文件)。我们需要各部门紧密配合,确保按时交货。
Qīngchūn: Gèwèi, wǒmen gānggāng jiēdào yīgè jǐnjí dìngdān, yāoqiú zài yīgè yuè nèi wánchéng. Zhè shì kèhù de xūqiú hé dìngdān xìjié (zhǎnshì wénjiàn). Wǒmen xūyào gè bùmén jǐnmì pèihé, quèbǎo ànshí jiāohuò.
Thanh Xuân: Thưa mọi người, chúng ta vừa nhận được một đơn hàng gấp yêu cầu hoàn thành trong vòng một tháng. Đây là yêu cầu và chi tiết đơn hàng của khách hàng (trình chiếu tài liệu). Chúng ta cần các bộ phận phối hợp chặt chẽ để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn.

生产部门李经理:时间很紧,我们需要加班加点才能完成。不过,如果原材料能及时到位,我们可以调整生产线优先级。
Shēngchǎn bùmén Lǐ Jīnglǐ: Shíjiān hěn jǐn, wǒmen xūyào jiābān jiādiǎn cáinéng wánchéng. Bùguò, rúguǒ yuáncáiliào néng jíshí dàowèi, wǒmen kěyǐ tiáozhěng shēngchǎnxiàn yōuxiān jí.
Quản lý sản xuất Lý: Thời gian rất gấp, chúng tôi cần làm thêm giờ để hoàn thành. Tuy nhiên, nếu nguyên liệu có thể đến kịp thời, chúng tôi có thể điều chỉnh thứ tự ưu tiên của dây chuyền sản xuất.

采购部门王经理:我已经联系了供应商,他们答应优先供应我们所需的原材料,预计三天内可以到货。
Cǎigòu bùmén Wáng Jīnglǐ: Wǒ yǐjīng liánxì le gōngyìngshāng, tāmen dāyìng yōuxiān gōngyìng wǒmen suǒ xū de yuáncáiliào, yùjì sāntiān nèi kěyǐ dàohuò.
Quản lý mua hàng Vương: Tôi đã liên lạc với nhà cung cấp, họ đồng ý ưu tiên cung cấp nguyên liệu cần thiết cho chúng ta, dự kiến sẽ giao hàng trong vòng ba ngày.

财务部门张会计:资金方面没有问题,我们会确保付款及时,不影响采购和生产进度。
Cáiwù bùmén Zhāng Kuàijì: Zījīn fāngmiàn méiyǒu wèntí, wǒmen huì quèbǎo fùkuǎn jíshí, bù yǐngxiǎng cǎigòu hé shēngchǎn jìndù.
Kế toán trưởng Trương: Về vấn đề tài chính thì không có vấn đề gì, chúng tôi sẽ đảm bảo thanh toán kịp thời, không ảnh hưởng đến tiến độ mua sắm và sản xuất.

物流部门刘经理:交货时间紧迫,我们需要提前安排运输车辆和人员,确保货物能及时发出。
Wùliú bùmén Liú Jīnglǐ: Jiāohuò shíjiān jǐnpò, wǒmen xūyào tíqián ānpái yùnshū chēliàng hé rényuán, quèbǎo huòwù néng jíshí fāchū.
Quản lý logistics Lưu: Thời gian giao hàng rất gấp, chúng tôi cần sắp xếp trước phương tiện vận chuyển và nhân sự để đảm bảo hàng hóa được gửi đi đúng hạn.

青春:很好,大家的配合非常重要。我会每天跟进各部门的进展,并向老板汇报。如果有任何问题,请立即通知我。
Qīngchūn: Hěn hǎo, dàjiā de pèihé fēicháng zhòngyào. Wǒ huì měitiān gēnjìn gè bùmén de jìnzhǎn, bìng xiàng lǎobǎn huìbào. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, qǐng lìjí tōngzhī wǒ.
Thanh Xuân: Rất tốt, sự phối hợp của mọi người rất quan trọng. Tôi sẽ theo sát tiến độ của từng bộ phận hàng ngày và báo cáo cho sếp. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, xin hãy thông báo ngay cho tôi.

2. 跟进原材料采购
Gēnjìn yuáncáiliào cǎigòu
Theo dõi việc mua sắm nguyên vật liệu.

青春联系了采购部门的王经理,确认原材料的到货情况。
Qīngchūn liánxìle cǎigòu bùmén de Wáng Jīnglǐ, quèrèn yuáncáiliào de dàohuò qíngkuàng.
Thanh Xuân liên hệ với quản lý Vương của bộ phận mua hàng để xác nhận tình hình giao nguyên vật liệu.

青春:王经理,原材料的到货情况如何?
Qīngchūn: Wáng Jīnglǐ, yuáncáiliào de dàohuò qíngkuàng rúhé?
Thanh Xuân: Quản lý Vương, tình hình giao nguyên vật liệu thế nào rồi?

王经理:供应商已经发货,预计明天下午到达。我会亲自去仓库确认收货情况。
Wáng Jīnglǐ: Gōngyìngshāng yǐjīng fāhuò, yùjì míngtiān xiàwǔ dàodá. Wǒ huì qīnzì qù cāngkù quèrèn shōuhuò qíngkuàng.
Quản lý Vương: Nhà cung cấp đã gửi hàng, dự kiến sẽ đến vào chiều mai. Tôi sẽ đích thân đến kho để kiểm tra tình hình nhận hàng.

青春:好的,请确保原材料的质量符合要求,如果有问题及时处理。
Qīngchūn: Hǎo de, qǐng quèbǎo yuáncáiliào de zhìliàng fúhé yāoqiú, rúguǒ yǒu wèntí jíshí chǔlǐ.
Thanh Xuân: Được rồi, xin hãy đảm bảo chất lượng nguyên vật liệu đáp ứng yêu cầu, nếu có vấn đề gì hãy xử lý kịp thời.

3. 生产进度跟进
Shēngchǎn jìndù gēnjìn
Theo dõi tiến độ sản xuất.

青春来到生产车间,查看生产线的运行情况。
Qīngchūn láidào shēngchǎn chējiān, chákàn shēngchǎnxiàn de yùnxíng qíngkuàng.
Thanh Xuân đến xưởng sản xuất để kiểm tra tình hình vận hành của dây chuyền sản xuất.

青春:李经理,生产进度如何?
Qīngchūn: Lǐ Jīnglǐ, shēngchǎn jìndù rúhé?
Thanh Xuân: Quản lý Lý, tiến độ sản xuất như thế nào rồi?

李经理:原材料已经到位,生产线正在全力运转。我们安排了两班倒,确保24小时不间断生产。
Lǐ Jīnglǐ: Yuáncáiliào yǐjīng dàowèi, shēngchǎnxiàn zhèngzài quánlì yùnzhuǎn. Wǒmen ānpáile liǎng bāndǎo, quèbǎo 24 xiǎoshí bùjiàn duàn shēngchǎn.
Quản lý Lý: Nguyên vật liệu đã được cung ứng đầy đủ, dây chuyền sản xuất đang hoạt động hết công suất. Chúng tôi đã sắp xếp làm việc theo hai ca để đảm bảo sản xuất 24/7 không bị gián đoạn.

青春:辛苦了,请务必注意员工的安全和健康,合理安排休息时间。
Qīngchūn: Xīnkǔ le, qǐng wùbì zhùyì yuángōng de ānquán hé jiànkāng, hélǐ ānpái xiūxí shíjiān.
Thanh Xuân: Mọi người vất vả rồi, xin hãy chú ý đảm bảo an toàn và sức khỏe cho nhân viên, sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý.

4. 物流安排
Wùliú ānpái
Sắp xếp logistics.

青春联系了物流部门的刘经理,确认运输安排。
Qīngchūn liánxìle wùliú bùmén de Liú Jīnglǐ, quèrèn yùnshū ānpái.
Thanh Xuân liên hệ với quản lý Lưu của bộ phận logistics để xác nhận việc sắp xếp vận chuyển.

青春:刘经理,运输车辆和人员安排得怎么样了?
Qīngchūn: Liú Jīnglǐ, yùnshū chēliàng hé rényuán ānpái de zěnmeyàng le?
Thanh Xuân: Quản lý Lưu, việc sắp xếp phương tiện và nhân sự vận chuyển thế nào rồi?

刘经理:已经联系好了运输公司,车辆和人员都安排妥当。只要生产完成,我们立即装车发货。
Liú Jīnglǐ: Yǐjīng liánxì hǎole yùnshū gōngsī, chēliàng hé rényuán dōu ānpái tuǒdàng. Zhǐyào shēngchǎn wánchéng, wǒmen lìjí zhuāngchē fāhuò.
Quản lý Lưu: Tôi đã liên hệ xong với công ty vận chuyển, phương tiện và nhân sự đều đã sắp xếp ổn thỏa. Chỉ cần sản xuất xong, chúng tôi sẽ lập tức bốc hàng và gửi đi.

青春:很好,请提前做好装车准备,确保货物能及时发出。
Qīngchūn: Hěn hǎo, qǐng tíqián zuò hǎo zhuāngchē zhǔnbèi, quèbǎo huòwù néng jíshí fāchū.
Thanh Xuân: Rất tốt, xin hãy chuẩn bị trước việc bốc hàng để đảm bảo hàng hóa được gửi đi đúng thời hạn.

5. 向老板汇报进展
Xiàng lǎobǎn huìbào jìnzhǎn
Báo cáo tiến độ với sếp.

青春整理好各部门的进展,向老板阮明武汇报。
Qīngchūn zhěnglǐ hǎo gè bùmén de jìnzhǎn, xiàng lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ huìbào.
Thanh Xuân đã tổng hợp tiến độ của các bộ phận và báo cáo với sếp Nguyễn Minh Vũ.

青春:老板,关于紧急订单的进展,我已经协调了各部门。原材料预计明天下午到货,生产线正在全力运转,物流部门也做好了运输准备。目前一切顺利。
Qīngchūn: Lǎobǎn, guānyú jǐnjí dìngdān de jìnzhǎn, wǒ yǐjīng xiétiáo le gè bùmén. Yuáncáiliào yùjì míngtiān xiàwǔ dàohuò, shēngchǎnxiàn zhèngzài quánlì yùnzhuǎn, wùliú bùmén yě zuòhǎo le yùnshū zhǔnbèi. Mùqián yīqiè shùnlì.
Thanh Xuân: Sếp, về tiến độ đơn hàng gấp, tôi đã điều phối các bộ phận. Nguyên vật liệu dự kiến sẽ đến vào chiều mai, dây chuyền sản xuất đang vận hành hết công suất, bộ phận logistics cũng đã chuẩn bị xong việc vận chuyển. Hiện tại, mọi việc đều suôn sẻ.

阮明武:很好,你做得很好。继续跟进,确保按时交货。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo, nǐ zuò de hěn hǎo. Jìxù gēnjìn, quèbǎo ànshí jiāohuò.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt, bạn làm rất tốt. Hãy tiếp tục theo dõi để đảm bảo giao hàng đúng hạn.

青春:明白,我会每天向您汇报最新进展。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì měitiān xiàng nín huìbào zuìxīn jìnzhǎn.
Thanh Xuân: Rõ rồi, tôi sẽ báo cáo tiến độ mới nhất với sếp hàng ngày.

6. 突发问题处理
Tūfā wèntí chǔlǐ
Xử lý vấn đề phát sinh.

几天后,生产部门发现有一批原材料的质量不符合要求。
Jǐ tiānhòu, shēngchǎn bùmén fāxiàn yǒu yī pī yuáncáiliào de zhìliàng bù fúhé yāoqiú.
Vài ngày sau, bộ phận sản xuất phát hiện một lô nguyên vật liệu không đạt yêu cầu chất lượng.

李经理:青春,我们发现有一批原材料的质量有问题,可能会影响生产。
Lǐ Jīnglǐ: Qīngchūn, wǒmen fāxiàn yǒu yī pī yuáncáiliào de zhìliàng yǒu wèntí, kěnéng huì yǐngxiǎng shēngchǎn.
Quản lý Lý: Thanh Xuân, chúng tôi phát hiện một lô nguyên vật liệu có vấn đề về chất lượng, có thể ảnh hưởng đến sản xuất.

青春:立即联系供应商,要求更换合格的原材料。同时,看看我们库存中是否有可替代的材料。
Qīngchūn: Lìjí liánxì gōngyìngshāng, yāoqiú gènghuàn hégé de yuáncáiliào. Tóngshí, kànkan wǒmen kùcún zhōng shìfǒu yǒu kě tìdài de cáiliào.
Thanh Xuân: Lập tức liên hệ nhà cung cấp, yêu cầu thay thế nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn. Đồng thời, kiểm tra xem trong kho của chúng ta có vật liệu nào thay thế được không.

李经理:好的,我马上处理。
Lǐ Jīnglǐ: Hǎo de, wǒ mǎshàng chǔlǐ.
Quản lý Lý: Được rồi, tôi sẽ xử lý ngay.

青春将情况汇报给老板。
Qīngchūn jiāng qíngkuàng huìbào gěi lǎobǎn.
Thanh Xuân đã báo cáo tình hình cho sếp.

青春:老板,生产部门发现有一批原材料的质量有问题,已经联系供应商更换。我们会尽量不影响生产进度。
Qīngchūn: Lǎobǎn, shēngchǎn bùmén fāxiàn yǒu yī pī yuáncáiliào de zhìliàng yǒu wèntí, yǐjīng liánxì gōngyìngshāng gènghuàn. Wǒmen huì jǐnliàng bù yǐngxiǎng shēngchǎn jìndù.
Thanh Xuân: Sếp, bộ phận sản xuất phát hiện một lô nguyên vật liệu có vấn đề về chất lượng và đã liên hệ với nhà cung cấp để thay thế. Chúng tôi sẽ cố gắng không ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất.

阮明武:尽快处理,确保生产不受影响。
Ruǎn Míngwǔ: Jǐnkuài chǔlǐ, quèbǎo shēngchǎn bù shòu yǐngxiǎng.
Nguyễn Minh Vũ: Hãy xử lý nhanh chóng để đảm bảo sản xuất không bị ảnh hưởng.

7. 问题解决,生产继续
Wèntí jiějué, shēngchǎn jìxù
Vấn đề được giải quyết, sản xuất tiếp tục.

供应商及时更换了合格的原材料,生产部门加班加点,终于赶上了进度。
Gōngyìngshāng jíshí gènghuànle hégé de yuáncáiliào, shēngchǎn bùmén jiābān jiādiǎn, zhōngyú gǎnshàng le jìndù.
Nhà cung cấp đã thay thế kịp thời nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn, bộ phận sản xuất làm thêm giờ và cuối cùng đã bắt kịp tiến độ.

青春:李经理,生产进度如何?
Qīngchūn: Lǐ Jīnglǐ, shēngchǎn jìndù rúhé?
Thanh Xuân: Quản lý Lý, tiến độ sản xuất thế nào rồi?

李经理:问题已经解决,生产进度恢复正常。我们会按时完成订单。
Lǐ Jīnglǐ: Wèntí yǐjīng jiějué, shēngchǎn jìndù huīfù zhèngcháng. Wǒmen huì ànshí wánchéng dìngdān.
Quản lý Lý: Vấn đề đã được giải quyết, tiến độ sản xuất đã trở lại bình thường. Chúng tôi sẽ hoàn thành đơn hàng đúng hạn.

青春:太好了,辛苦了!
Qīngchūn: Tài hǎo le, xīnkǔ le!
Thanh Xuân: Tốt quá, mọi người vất vả rồi!

8. 顺利交货 (Shùnlì jiāohuò) - Giao hàng thuận lợi

一个月后,订单顺利完成,货物按时发出。
Yī gè yuè hòu, dìngdān shùnlì wánchéng, huòwù ànshí fāchū.
(Một tháng sau, đơn hàng được hoàn thành suôn sẻ, hàng hóa được gửi đi đúng hạn.)

青春联系了客户,确认收货情况。
Qīngchūn liánxìle kèhù, quèrèn shōuhuò qíngkuàng.
(Thanh Xuân liên lạc với khách hàng, xác nhận tình hình nhận hàng.)

青春:您好,货物已经发出,预计两天后到达。请您注意查收。
Qīngchūn: Nín hǎo, huòwù yǐjīng fāchū, yùjì liǎng tiān hòu dàodá. Qǐng nín zhùyì cháshōu.
(Thanh Xuân: Chào anh/chị, hàng hóa đã được gửi đi, dự kiến hai ngày nữa sẽ đến nơi. Xin anh/chị chú ý nhận hàng.)

客户:好的,谢谢你们的努力和配合!
Kèhù: Hǎo de, xièxiè nǐmen de nǔlì hé pèihé!
(Khách hàng: Được rồi, cảm ơn sự nỗ lực và hợp tác của các bạn!)

9. 老板的赞赏 (Lǎobǎn de zànshǎng) - Sự tán dương của sếp

老板阮明武对青春的表现非常满意。
Lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ duì Qīngchūn de biǎoxiàn fēicháng mǎnyì.
(Sếp Nguyễn Minh Vũ rất hài lòng với biểu hiện của Thanh Xuân.)

阮明武:青春,这次紧急订单能够顺利完成,离不开你的努力和协调。你做得很好!
Ruǎn Míngwǔ: Qīngchūn, zhè cì jǐnjí dìngdān nénggòu shùnlì wánchéng, lí bù kāi nǐ de nǔlì hé xiétiáo. Nǐ zuò de hěn hǎo!
(Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, lần này đơn hàng gấp có thể hoàn thành suôn sẻ là nhờ vào sự nỗ lực và điều phối của em. Em làm rất tốt!)

青春:谢谢老板的肯定,这是团队共同努力的结果。
Qīngchūn: Xièxiè lǎobǎn de kěndìng, zhè shì tuánduì gòngtóng nǔlì de jiéguǒ.
(Thanh Xuân: Cảm ơn sếp đã ghi nhận, đây là kết quả của sự nỗ lực chung của cả đội.)

阮明武:继续努力,公司需要你这样的人才。
Ruǎn Míngwǔ: Jìxù nǔlì, gōngsī xūyào nǐ zhèyàng de réncái.
(Nguyễn Minh Vũ: Tiếp tục cố gắng, công ty cần những nhân tài như em.)

青春知道,这只是她职业生涯中的一个挑战。她将继续努力,迎接更多的挑战和机遇,为公司的发展贡献自己的力量。
Qīngchūn zhīdào, zhè zhǐshì tā zhíyè shēngyá zhōng de yī gè tiǎozhàn. Tā jiāng jìxù nǔlì, yíngjiē gèng duō de tiǎozhàn hé jīyù, wèi gōngsī de fāzhǎn gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.
(Thanh Xuân biết rằng đây chỉ là một thử thách trong sự nghiệp của mình. Cô ấy sẽ tiếp tục nỗ lực, đối mặt với nhiều thử thách và cơ hội hơn, đóng góp sức lực của mình cho sự phát triển của công ty.)

搬到老板办公室:
青春搬到了老板办公室内的一个办公桌,方便两人随时沟通和处理工作。
Qīngchūn bān dàole lǎobǎn bàngōngshì nèi de yī gè bàngōngzhuō, fāngbiàn liǎng rén suíshí gōutōng hé chǔlǐ gōngzuò.
(Thanh Xuân chuyển đến làm việc ở bàn trong văn phòng của sếp, tiện cho hai người trao đổi và xử lý công việc.)

阮明武:青春,从今天开始,你就坐在我办公室里吧。这样我们沟通起来更方便,工作效率也会更高。
Ruǎn Míngwǔ: Qīngchūn, cóng jīntiān kāishǐ, nǐ jiù zuò zài wǒ bàngōngshì lǐ ba. Zhèyàng wǒmen gōutōng qǐlái gèng fāngbiàn, gōngzuò xiàolǜ yě huì gèng gāo.
(Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, từ hôm nay em làm việc trong văn phòng của tôi nhé. Như vậy chúng ta trao đổi dễ dàng hơn và công việc cũng hiệu quả hơn.)

青春:好的,老板。我会尽快适应新的工作环境,确保不打扰到您的工作。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì jǐnkuài shìyìng xīn de gōngzuò huánjìng, quèbǎo bù dǎrǎo dào nín de gōngzuò.
(Thanh Xuân: Vâng, thưa sếp. Em sẽ nhanh chóng thích nghi với môi trường làm việc mới, đảm bảo không làm phiền công việc của anh.)

阮明武:你做事一向很细致,我很放心。对了,关于昨天那个紧急订单的后续工作,你跟进得怎么样了?
Ruǎn Míngwǔ: Nǐ zuòshì yīxiàng hěn xìzhì, wǒ hěn fàngxīn. Duìle, guānyú zuótiān nàgè jǐnjí dìngdān de hòuxù gōngzuò, nǐ gēnjìn de zěnme yàng le?
(Nguyễn Minh Vũ: Em làm việc luôn rất cẩn thận, tôi rất yên tâm. À, công việc tiếp theo của đơn hàng gấp hôm qua, em đã theo dõi đến đâu rồi?)

青春:我已经联系了客户,确认货物已经顺利到达,客户对交货速度和质量都非常满意。另外,财务部门也已经完成了相关款项的结算。
Qīngchūn: Wǒ yǐjīng liánxìle kèhù, quèrèn huòwù yǐjīng shùnlì dàodá, kèhù duì jiāohuò sùdù hé zhìliàng dōu fēicháng mǎnyì. Lìngwài, cáiwù bùmén yě yǐjīng wánchéngle xiāngguān kuǎnxiàng de jiésuàn.
(Thanh Xuân: Em đã liên hệ với khách hàng, xác nhận hàng hóa đã giao đến nơi thuận lợi, khách hàng rất hài lòng với tốc độ và chất lượng giao hàng. Ngoài ra, bộ phận tài chính cũng đã hoàn thành việc thanh toán liên quan.)

阮明武:很好。这次订单能够顺利完成,你的协调能力功不可没。接下来,我们有几个新项目要启动,你准备一下相关资料。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Zhè cì dìngdān nénggòu shùnlì wánchéng, nǐ de xiétiáo nénglì gōng bù kě mò. Jiēxiàlái, wǒmen yǒu jǐ gè xīn xiàngmù yào qǐdòng, nǐ zhǔnbèi yīxià xiāngguān zīliào.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Đơn hàng này hoàn thành thuận lợi, không thể không nhắc đến khả năng điều phối của em. Tiếp theo, chúng ta có vài dự án mới cần triển khai, em chuẩn bị các tài liệu liên quan nhé.)

青春:明白,我已经开始整理新项目的背景信息和市场分析报告。预计明天可以完成初稿,到时候请您过目。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ yǐjīng kāishǐ zhěnglǐ xīn xiàngmù de bèijǐng xìnxī hé shìchǎng fēnxī bàogào. Yùjì míngtiān kěyǐ wánchéng chūgǎo, dàoshíhòu qǐng nín guòmù.
(Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em đã bắt đầu sắp xếp thông tin nền tảng và báo cáo phân tích thị trường cho dự án mới. Dự kiến ngày mai em sẽ hoàn thành bản thảo, đến lúc đó mời sếp xem qua.)

阮明武:很好。另外,下周我们有一个重要的客户来访,你负责接待和会议安排。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Lìngwài, xiàzhōu wǒmen yǒu yī gè zhòngyào de kèhù láifǎng, nǐ fùzé jiēdài hé huìyì ānpái.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Ngoài ra, tuần sau chúng ta có một khách hàng quan trọng đến thăm, em phụ trách việc đón tiếp và sắp xếp cuộc họp nhé.)

青春:好的,我会提前准备好会议室,并确认客户的行程安排。会议资料和议程我也会提前发给您审核。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì tíqián zhǔnbèi hǎo huìyìshì, bìng quèrèn kèhù de xíngchéng ānpái. Huìyì zīliào hé yìchéng wǒ yě huì tíqián fāgěi nín shěnhé.
(Thanh Xuân: Được ạ, em sẽ chuẩn bị trước phòng họp và xác nhận lịch trình của khách. Tài liệu và chương trình họp em cũng sẽ gửi trước cho sếp duyệt.)

阮明武:很好。对了,最近公司内部有一些调整,你帮我整理一下各部门的反馈意见。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Duìle, zuìjìn gōngsī nèibù yǒu yīxiē tiáozhěng, nǐ bāng wǒ zhěnglǐ yīxià gè bùmén de fǎnkuì yìjiàn.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. À, gần đây công ty có một số điều chỉnh nội bộ, em giúp tôi tổng hợp ý kiến phản hồi từ các phòng ban nhé.)

青春:我已经收集了各部门的反馈,并整理成了一份报告。报告中列出了主要的意见和建议,您可以随时查看。
Qīngchūn: Wǒ yǐjīng shōujíle gè bùmén de fǎnkuì, bìng zhěnglǐ chéngle yī fèn bàogào. Bàogào zhōng lièchūle zhǔyào de yìjiàn hé jiànyì, nín kěyǐ suíshí chá kàn.
(Thanh Xuân: Em đã thu thập ý kiến phản hồi từ các phòng ban và tổng hợp thành một báo cáo. Trong báo cáo có liệt kê ý kiến và đề xuất chính, sếp có thể xem bất cứ lúc nào.)

阮明武:你总是能提前想到我需要的东西。这份报告我下午看一下,有问题再找你。
Ruǎn Míngwǔ: Nǐ zǒng shì néng tíqián xiǎngdào wǒ xūyào de dōngxī. Zhè fèn bàogào wǒ xiàwǔ kàn yīxià, yǒu wèntí zài zhǎo nǐ.
(Nguyễn Minh Vũ: Em luôn nghĩ trước được những gì tôi cần. Báo cáo này tôi sẽ xem vào buổi chiều, có vấn đề gì tôi sẽ tìm em.)

青春:好的,老板。如果有任何需要补充或修改的地方,请随时告诉我。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn. Rúguǒ yǒu rènhé xūyào bǔchōng huò xiūgǎi de dìfāng, qǐng suíshí gàosù wǒ.
(Thanh Xuân: Vâng, thưa sếp. Nếu có bất kỳ điểm nào cần bổ sung hoặc chỉnh sửa, xin sếp cứ báo em ngay.)

阮明武:辛苦了。对了,你坐在我办公室里,如果觉得有什么不方便的地方,随时跟我说。
Ruǎn Míngwǔ: Xīnkǔle. Duìle, nǐ zuò zài wǒ bàngōngshì lǐ, rúguǒ juéde yǒu shénme bù fāngbiàn de dìfāng, suíshí gēn wǒ shuō.
(Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn em đã vất vả. À, em ngồi trong văn phòng của tôi, nếu cảm thấy có chỗ nào không tiện, cứ nói với tôi bất cứ lúc nào.)

青春:谢谢老板关心,我觉得这样挺好的,可以更及时地处理工作。如果有任何问题,我会及时向您反馈。
Qīngchūn: Xièxiè lǎobǎn guānxīn, wǒ juéde zhèyàng tǐng hǎo de, kěyǐ gèng jíshí de chǔlǐ gōngzuò. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, wǒ huì jíshí xiàng nín fǎnkuì.
(Thanh Xuân: Cảm ơn sự quan tâm của sếp, em thấy thế này khá tốt, có thể xử lý công việc kịp thời hơn. Nếu có vấn đề gì, em sẽ phản hồi ngay cho sếp.)

阮明武:很好。那你先忙吧,有事随时叫我。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Nà nǐ xiān máng ba, yǒu shì suíshí jiào wǒ.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Vậy em làm việc đi, có việc gì thì cứ gọi tôi nhé.)

青春:好的,老板。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn.
(Thanh Xuân: Vâng, thưa sếp.)

青春回到自己的办公桌,开始整理新项目的资料。她深知,老板的信任和器重是对她能力的认可,她必须更加努力,不辜负老板的期望。
Qīngchūn huídào zìjǐ de bàngōngzhuō, kāishǐ zhěnglǐ xīn xiàngmù de zīliào. Tā shēnzhī, lǎobǎn de xìnrèn hé qìzhòng shì duì tā nénglì de rènkě, tā bìxū gèngjiā nǔlì, bù gūfù lǎobǎn de qīwàng.
(Thanh Xuân trở lại bàn làm việc của mình, bắt đầu sắp xếp tài liệu dự án mới. Cô thấu hiểu rằng sự tin tưởng và trọng dụng của sếp chính là sự công nhận năng lực của cô, cô phải cố gắng hơn nữa, không để phụ lòng kỳ vọng của sếp.)

青春在老板的办公室里,与老板紧密合作,共同应对工作中的各种挑战,推动公司不断向前发展。
Qīngchūn zài lǎobǎn de bàngōngshì lǐ, yǔ lǎobǎn jǐnmì hézuò, gòngtóng yìngduì gōngzuò zhōng de gèzhǒng tiǎozhàn, tuīdòng gōngsī bùduàn xiàng qián fāzhǎn.
(Thanh Xuân làm việc trong văn phòng của sếp, hợp tác chặt chẽ với sếp, cùng nhau đối mặt với đủ loại thử thách trong công việc, thúc đẩy công ty phát triển không ngừng.)

几天后,青春在老板办公室内忙碌地处理各项工作
Jǐ tiān hòu, qīngchūn zài lǎobǎn bàngōngshì nèi mánglù de chǔlǐ gèxiàng gōngzuò
(Mấy ngày sau, Thanh Xuân bận rộn xử lý công việc trong văn phòng của sếp.)

1. 新项目启动准备
1. Xīn xiàngmù qǐdòng zhǔnbèi
1. Chuẩn bị khởi động dự án mới

青春已经完成了新项目的背景信息和市场分析报告的初稿。她将文件整理好,准备向老板汇报。
Qīngchūn yǐjīng wánchéngle xīn xiàngmù de bèijǐng xìnxī hé shìchǎng fēnxī bàogào de chūgǎo. Tā jiāng wénjiàn zhěnglǐ hǎo, zhǔnbèi xiàng lǎobǎn huìbào.
(Thanh Xuân đã hoàn thành bản thảo thông tin nền tảng và báo cáo phân tích thị trường cho dự án mới. Cô sắp xếp tài liệu gọn gàng, chuẩn bị báo cáo với sếp.)

青春:老板,关于新项目的资料我已经整理好了,这是初稿,请您过目。
Qīngchūn: Lǎobǎn, guānyú xīn xiàngmù de zīliào wǒ yǐjīng zhěnglǐ hǎole, zhè shì chūgǎo, qǐng nín guòmù.
(Thanh Xuân: Sếp, tài liệu về dự án mới em đã sắp xếp xong, đây là bản thảo, xin mời sếp xem qua.)

阮明武:很好,我看看。(翻阅文件)这份市场分析报告很详细,数据也很全面。不过,我觉得在竞争对手分析这部分可以再深入一些。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo, wǒ kàn kàn. (Fānyuè wénjiàn) Zhè fèn shìchǎng fēnxī bàogào hěn xiángxì, shùjù yě hěn quánmiàn. Bùguò, wǒ juéde zài jìngzhēng duìshǒu fēnxī zhè bùfen kěyǐ zài shēnrù yīxiē.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, tôi xem qua. (Lật xem tài liệu) Báo cáo phân tích thị trường này rất chi tiết, dữ liệu cũng đầy đủ. Tuy nhiên, tôi nghĩ phần phân tích đối thủ cạnh tranh có thể đi sâu hơn một chút.)

青春:明白,我会补充更多关于竞争对手的最新动态和策略分析。预计明天可以完成修改。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì bǔchōng gèng duō guānyú jìngzhēng duìshǒu de zuìxīn dòngtài hé cèlüè fēnxī. Yùjì míngtiān kěyǐ wánchéng xiūgǎi.
(Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ bổ sung thêm những thông tin mới nhất về đối thủ cạnh tranh và phân tích chiến lược. Dự kiến em sẽ hoàn thành sửa đổi vào ngày mai.)

阮明武:很好。另外,项目的预算部分也需要再细化一些,特别是人力资源和设备的投入。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Lìngwài, xiàngmù de yùsuàn bùfen yě xūyào zài xìhuà yīxiē, tèbié shì rénlì zīyuán hé shèbèi de tóurù.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Ngoài ra, phần ngân sách của dự án cũng cần phải chi tiết hơn, đặc biệt là chi phí nhân lực và đầu tư thiết bị.)

青春:好的,我会与财务部门和相关部门沟通,确保预算更加准确和合理。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì yǔ cáiwù bùmén hé xiāngguān bùmén gōutōng, quèbǎo yùsuàn gèng jiā zhǔnquè hé hélǐ.
(Thanh Xuân: Vâng, em sẽ trao đổi với phòng tài chính và các phòng ban liên quan, đảm bảo ngân sách chính xác và hợp lý hơn.)

2. 客户来访接待安排
2. Kế hoạch tiếp đón khách hàng đến thăm
青春开始着手准备下周重要客户的来访接待工作。
Qīngchūn kāishǐ zhuóshǒu zhǔnbèi xià zhōu zhòngyào kèhù de láifǎng jiēdài gōngzuò.
(Thanh Xuân bắt đầu chuẩn bị công việc tiếp đón khách hàng quan trọng đến thăm vào tuần sau.)

青春:老板,关于下周客户来访的安排,我已经确认了客户的行程。他们预计下周二上午10点到达,会议安排在10点半开始。
Qīngchūn: Lǎobǎn, guānyú xià zhōu kèhù láifǎng de ānpái, wǒ yǐjīng quèrènle kèhù de xíngchéng. Tāmen yùjì xià zhōu èr shàngwǔ 10 diǎn dàodá, huìyì ānpái zài 10 diǎn bàn kāishǐ.
(Thanh Xuân: Sếp, về việc tiếp đón khách hàng tuần sau, em đã xác nhận lịch trình của khách. Họ dự kiến sẽ đến vào lúc 10 giờ sáng thứ Ba tuần sau, và cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 10 giờ 30.)

阮明武:很好。会议资料和议程准备好了吗?
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Huìyì zīliào hé yìchéng zhǔnbèi hǎole ma?
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Tài liệu và chương trình cuộc họp đã chuẩn bị xong chưa?)

青春:已经准备好了,包括公司介绍、产品展示和合作方案。议程也已经发给了客户,他们表示没有问题。
Qīngchūn: Yǐjīng zhǔnbèi hǎole, bāokuò gōngsī jièshào, chǎnpǐn zhǎnshì hé hézuò fāng'àn. Yìchéng yě yǐjīng fā gěile kèhù, tāmen biǎoshì méiyǒu wèntí.
(Thanh Xuân: Đã chuẩn bị xong, bao gồm giới thiệu công ty, trưng bày sản phẩm và phương án hợp tác. Chương trình cuộc họp cũng đã gửi cho khách, họ nói không có vấn đề gì.)

阮明武:很好。记得提前检查会议室和设备,确保万无一失。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Jìdé tíqián jiǎnchá huìyì shì hé shèbèi, quèbǎo wànwú yīshī.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Nhớ kiểm tra phòng họp và thiết bị trước, đảm bảo không có sai sót nào.)

青春:明白,我会在会议前一天再次确认所有细节,并提前半小时到会议室检查设备。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì zài huìyì qián yī tiān zài cì quèrèn suǒyǒu xìjié, bìng tíqián bàn xiǎoshí dào huìyì shì jiǎnchá shèbèi.
(Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ kiểm tra lại tất cả các chi tiết một lần nữa trước ngày họp, và đến phòng họp kiểm tra thiết bị trước nửa giờ.)

3. 公司内部调整反馈
3. Phản hồi về điều chỉnh nội bộ công ty

青春整理了各部门的反馈意见,准备向老板汇报。
Qīngchūn zhěnglǐle gè bùmén de fǎnkuì yìjiàn, zhǔnbèi xiàng lǎobǎn huìbào.
(Thanh Xuân đã sắp xếp các ý kiến phản hồi của các phòng ban và chuẩn bị báo cáo cho sếp.)

青春:老板,这是各部门对公司内部调整的反馈意见报告。主要意见和建议我已经列出来了。
Qīngchūn: Lǎobǎn, zhè shì gè bùmén duì gōngsī nèibù tiáozhěng de fǎnkuì yìjiàn bàogào. Zhǔyào yìjiàn hé jiànyì wǒ yǐjīng liè chūlái le.
(Thanh Xuân: Sếp, đây là báo cáo phản hồi của các phòng ban về các điều chỉnh nội bộ trong công ty. Những ý kiến chính và đề xuất em đã liệt kê ra rồi.)

阮明武:我看看。(翻阅报告)这些反馈很有价值,特别是关于部门协作和沟通效率的建议。你安排一下,下周我们开一个管理层会议,讨论这些问题的解决方案。
Ruǎn Míngwǔ: Wǒ kàn kàn. (Fānyuè bàogào) Zhèxiē fǎnkuì hěn yǒu jiàzhí, tèbié shì guānyú bùmén xiézuò hé gōutōng xiàolǜ de jiànyì. Nǐ ānpái yīxià, xià zhōu wǒmen kāi yī ge guǎnlǐcéng huìyì, tǎolùn zhèxiē wèntí de jiějué fāng'àn.
(Nguyễn Minh Vũ: Tôi xem thử. (Lật báo cáo) Những phản hồi này rất có giá trị, đặc biệt là các đề xuất về hợp tác giữa các phòng ban và hiệu quả giao tiếp. Em sắp xếp giúp tôi một cuộc họp lãnh đạo vào tuần sau để thảo luận về các giải pháp cho những vấn đề này.)

青春:好的,我会通知各部门负责人,并准备好会议资料。
Qīngchūn: Hǎo de, wǒ huì tōngzhī gè bùmén fùzérén, bìng zhǔnbèi hǎo huìyì zīliào.
(Thanh Xuân: Vâng, em sẽ thông báo cho các trưởng phòng và chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp.)

4. 突发问题处理
4. Xử lý vấn đề phát sinh

突然,采购部门的王经理急匆匆地走进办公室。
Tūrán, cǎigòu bùmén de Wáng jīnglǐ jí cōngcōng de zǒu jìn bàngōngshì.
(Đột nhiên, Giám đốc bộ phận mua hàng, ông Vương, vội vã bước vào văn phòng.)

王经理:老板,青春,有个紧急情况。我们刚刚收到供应商的通知,由于原材料价格上涨,他们要求调整合同价格。
Wáng jīnglǐ: Lǎobǎn, Qīngchūn, yǒu ge jǐnjí qíngkuàng. Wǒmen gānggāng shōudào gōngyìng shāng de tōngzhī, yóuyú yuán cáiliào jiàgé shàngzhǎng, tāmen yāoqiú tiáozhěng hétóng jiàgé.
(Ông Vương: Sếp, Thanh Xuân, có một tình huống khẩn cấp. Chúng tôi vừa nhận được thông báo từ nhà cung cấp, do giá nguyên liệu tăng, họ yêu cầu điều chỉnh giá hợp đồng.)

阮明武:这会影响我们的生产成本和利润。青春,你怎么看?
Ruǎn Míngwǔ: Zhè huì yǐngxiǎng wǒmen de shēngchǎn chéngběn hé lìrùn. Qīngchūn, nǐ zěnme kàn?
(Nguyễn Minh Vũ: Điều này sẽ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và lợi nhuận của chúng ta. Thanh Xuân, em nghĩ sao?)

青春:我会立即联系其他供应商,看看是否有更优惠的价格。同时,我也会与现有供应商谈判,争取一个双方都能接受的价格。
Qīngchūn: Wǒ huì lìjí liánxì qítā gōngyìng shāng, kàn kàn shìfǒu yǒu gèng yōuhuì de jiàgé. Tóngshí, wǒ yě huì yǔ xiàn yǒu gōngyìng shāng tánpàn, zhēngqǔ yī ge shuāngfāng dōu néng jiēshòu de jiàgé.
(Thanh Xuân: Em sẽ ngay lập tức liên hệ với các nhà cung cấp khác để xem có giá tốt hơn không. Đồng thời, em cũng sẽ đàm phán với nhà cung cấp hiện tại để cố gắng đạt được mức giá mà cả hai bên đều có thể chấp nhận.)

阮明武:很好,尽快处理,确保不影响生产进度。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo, jǐnkuài chǔlǐ, quèbǎo bù yǐngxiǎng shēngchǎn jìndù.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, xử lý nhanh chóng và đảm bảo không ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất.)

青春:明白,我马上联系供应商。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ mǎshàng liánxì gōngyìng shāng.
(Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ ngay lập tức liên hệ với nhà cung cấp.)

5. 向老板汇报进展
5. Báo cáo tiến triển với sếp

青春整理好所有信息,向老板汇报。
Qīngchūn zhěnglǐ hǎo suǒyǒu xìnxī, xiàng lǎobǎn huìbào.
(Thanh Xuân đã sắp xếp mọi thông tin và báo cáo cho sếp.)

青春:老板,关于原材料价格上涨的问题,我已经联系了几家供应商。其中一家愿意以原价供应,但需要提前付款。另外,现有供应商也同意在价格上做出一些让步。
Qīngchūn: Lǎobǎn, guānyú yuán cáiliào jiàgé shàngzhǎng de wèntí, wǒ yǐjīng liánxìle jǐ jiā gōngyìng shāng. Qízhōng yī jiā yuànyì yǐ yuán jià gōngyìng, dàn xūyào tíqián fùkuǎn. Lìngwài, xiàn yǒu gōngyìng shāng yě tóngyì zài jiàgé shàng zuòchū yīxiē ràngbù.
(Thanh Xuân: Sếp, về vấn đề giá nguyên liệu tăng, em đã liên hệ với một số nhà cung cấp. Trong đó, có một nhà cung cấp sẵn sàng cung cấp với giá cũ, nhưng yêu cầu thanh toán trước. Ngoài ra, nhà cung cấp hiện tại cũng đồng ý nhượng bộ một chút về giá cả.)

阮明武:很好,你做得很好。提前付款的那家供应商,你确认一下他们的资质和信誉,确保没有问题。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo, nǐ zuò dé hěn hǎo. Tíqián fùkuǎn de nà jiā gōngyìng shāng, nǐ quèrèn yīxià tāmen de zīzhì hé xìnyù, quèbǎo méiyǒu wèntí.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm, em làm rất tốt. Với nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước, em kiểm tra lại năng lực và uy tín của họ để đảm bảo không có vấn đề gì.)

青春:明白,我会仔细核对供应商的资质,并确保合同条款明确。
Qīngchūn: Míngbái, wǒ huì zǐxì héduì gōngyìng shāng de zīzhì, bìng quèbǎo hé tóng tiáokuǎn míngquè.
(Thanh Xuân: Em hiểu rồi, em sẽ kiểm tra kỹ năng lực của nhà cung cấp và đảm bảo các điều khoản trong hợp đồng rõ ràng.)

6. 老板的赞赏
6. Sự khen ngợi từ sếp

阮明武对青春的表现非常满意。
Ruǎn Míngwǔ duì Qīngchūn de biǎoxiàn fēicháng mǎnyì.
(Nguyễn Minh Vũ rất hài lòng với sự thể hiện của Thanh Xuân.)

阮明武:青春,你最近处理了很多紧急事务,表现得非常出色。公司能有你这样的人才,真是我们的幸运。
Ruǎn Míngwǔ: Qīngchūn, nǐ zuìjìn chǔlǐle hěn duō jǐnjí shìwù, biǎoxiàn dé fēicháng chūchū. Gōngsī néng yǒu nǐ zhèyàng de réncái, zhēnshi wǒmen de xìngyùn.
(Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, dạo gần đây em đã xử lý rất nhiều công việc khẩn cấp, và thể hiện rất xuất sắc. Công ty có được một nhân tài như em thật sự là may mắn của chúng ta.)

青春:谢谢老板的肯定,这是我应该做的。我会继续努力,不辜负您的期望。
Qīngchūn: Xièxiè lǎobǎn de kěndìng, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. Wǒ huì jìxù nǔlì, bù gūfù nín de qīwàng.
(Thanh Xuân: Cảm ơn sự công nhận của sếp, đây là điều em nên làm. Em sẽ tiếp tục cố gắng, không làm phụ lòng mong đợi của sếp.)

阮明武:很好。接下来,我们还有很多挑战,但我相信你能应对自如。
Ruǎn Míngwǔ: Hěn hǎo. Jiē xiàlái, wǒmen hái yǒu hěn duō tiǎozhàn, dàn wǒ xiāngxìn nǐ néng yìngduì zìrú.
(Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Tiếp theo, chúng ta còn nhiều thử thách, nhưng tôi tin em sẽ đối mặt và xử lý một cách tự tin.)

7. 新的挑战
7. Thử thách mới

几天后,公司接到了一个国际大客户的订单,要求在一个月内完成。老板阮明武再次找到青春。
Jǐ tiānhòu, gōngsī jiē dào le yīgè guójì dà kèhù de dìngdān, yāoqiú zài yīgè yuè nèi wánchéng. Lǎobǎn Ruǎn Míngwǔ zàicì zhǎodào Qīngchūn.
(Vài ngày sau, công ty nhận được một đơn hàng lớn từ khách hàng quốc tế, yêu cầu hoàn thành trong một tháng. Sếp Nguyễn Minh Vũ lại tìm đến Thanh Xuân.)

阮明武:青春,这个国际订单非常重要,你负责协调各部门,确保按时完成。
Ruǎn Míngwǔ: Qīngchūn, zhège guójì dìngdān fēicháng zhòngyào, nǐ fùzé xiétiáo gè bùmén, quèbǎo àn shí wánchéng.
(Nguyễn Minh Vũ: Thanh Xuân, đơn hàng quốc tế này rất quan trọng, em phụ trách điều phối các phòng ban để đảm bảo hoàn thành đúng hạn.)

青春:好的,老板。我会立即召开各部门协调会议,制定详细的生产计划。
Qīngchūn: Hǎo de, lǎobǎn. Wǒ huì lìjí zhāokāi gè bùmén xiétiáo huìyì, zhìdìng xiángxì de shēngchǎn jìhuà.
(Thanh Xuân: Vâng, sếp. Em sẽ ngay lập tức tổ chức cuộc họp điều phối giữa các phòng ban và lập kế hoạch sản xuất chi tiết.)

青春开始了新一轮的忙碌,她知道,只有不断努力,才能迎接更多的挑战和机遇。她在老板的办公室里,与老板紧密合作,共同推动公司不断向前发展。
Qīngchūn kāishǐle xīn yī lún de mánglù, tā zhīdào, zhǐyǒu bùduàn nǔlì, cái néng yíngjiē gèng duō de tiǎozhàn hé jīyù. Tā zài lǎobǎn de bàngōngshì lǐ, yǔ lǎobǎn jǐnmì hézuò, gòngtóng tuīdòng gōngsī bùduàn xiàng qián fāzhǎn.
(Thanh Xuân bắt đầu một vòng bận rộn mới, cô biết rằng chỉ có không ngừng cố gắng mới có thể đón nhận thêm nhiều thử thách và cơ hội. Cô làm việc chặt chẽ với sếp trong văn phòng, cùng nhau thúc đẩy công ty phát triển không ngừng.)

Dưới đây là văn bản hội thoại tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng - Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán được tách riêng biệt để thuận tiện các bạn học viên luyện tập phản xạ NGHE NÓI ĐỌC VIẾT GÕ DỊCH TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI mỗi ngày.

老板阮明武的办公室里。

阮明武:青春,进来一下,我有几件事要跟你详细交代。

青春:好的,老板,您请说。

阮明武:首先,关于上周的那批订单,客户那边已经确认了数量和要求。你跟进一下生产进度,确保按时交货。具体来说,这批订单的交货期是两周后,生产部门那边有没有什么潜在的问题?

青春:我已经跟生产部门的李经理确认过了,目前生产线运转正常,原材料也已经到位。不过,李经理提到有一台关键设备最近有点小问题,维修部门正在处理,预计这两天就能修好。我会每天跟进维修进度,确保不影响生产计划。

阮明武:设备问题不能大意,你每天给我汇报一次进展。如果维修进度拖延,及时通知我,我们可以考虑备用方案。

青春:明白,我会每天上午10点前向您汇报设备维修进展。如果出现问题,我会第一时间提出备用方案,比如临时调整生产线或外包部分工序。

阮明武:很好。另外,客户那边的支付方式有变动,他们希望改用信用证支付。你联系一下财务部门,确认一下我们这边的手续是否齐全。特别是信用证的开证行、有效期和条款细节,一定要仔细核对。

青春:好的,我马上联系财务部门的张会计。我会要求她提供信用证的模板,并核对开证行的资质和信誉。另外,我会确认信用证的有效期是否覆盖我们的交货期,以及条款中是否有对我们不利的附加条件。

阮明武:对,特别是条款细节,比如是否允许分批装运、是否有罚金条款等,一定要看清楚。如果有问题,及时跟客户沟通调整。

青春:明白,我会仔细核对每一条款,并跟客户确认他们的具体要求。如果有任何争议点,我会整理成书面报告给您过目。

阮明武:很好。还有,最近有几笔款项到账了,你核对一下账目,确保没有遗漏或错误。特别是上个月那笔来自美国客户的款项,金额比较大,一定要仔细核对。

青春:我已经在核对账目了。美国客户的那笔款项,我已经跟银行确认了到账记录,金额和合同一致。不过,我发现汇率波动导致实际到账金额比预期少了0.5%,我已经联系财务部门确认是否需要调整发票金额或与客户沟通补差。

阮明武:汇率问题确实需要注意。你让财务部门评估一下,如果金额差异较大,可以考虑在下次订单中调整价格,或者跟客户协商分摊损失。

青春:好的,我会让财务部门做一个详细的分析报告,并提出几种解决方案供您参考。

阮明武:很好。对了,下周的客户会议准备得怎么样了?这次会议很重要,客户的高层都会参加,不能有任何疏漏。

青春:会议资料已经准备好了,包括产品介绍、市场分析报告和合作方案。议程也安排妥当了,会议时间为下周三上午10点,预计时长两小时。我已经预订了会议室,并确认了投影设备、茶歇安排等细节。另外,我会在会议前一天跟客户确认参会人员名单,并提前打印好会议资料。

阮明武:很好,记得提前一天把会议资料发给我过目。还有,会议当天你负责接待客户,确保他们感受到我们的专业和诚意。

青春:明白,我会提前半小时到会议室检查设备,并准备好欢迎牌和签到表。会议期间我会全程跟进,确保每个环节顺利进行。

阮明武:很好,辛苦了。如果有任何问题,随时找我。

青春:好的,老板。那我先去处理这些事了。

阮明武:去吧,辛苦了。

青春离开办公室,开始着手处理老板交代的任务。她先联系了生产部门的李经理,确认设备维修进展;接着与财务部门的张会计核对信用证细节;随后又与美国客户的财务团队沟通汇率问题;最后,她开始整理下周客户会议的资料,确保每一个细节都万无一失。

青春回到自己的办公桌,开始逐一处理老板交代的任务

1. 跟进生产进度和设备维修
青春拨通了生产部门李经理的电话。

青春:李经理,您好,我是青春。关于那台关键设备的维修进展,现在情况如何?

李经理:青春,你好。维修部门刚刚反馈,设备的主要问题已经解决了,今天下午会进行测试。如果测试顺利,明天就能恢复正常生产。

青春:太好了!那测试结果出来后,麻烦您第一时间告诉我。另外,如果测试中发现问题,我们是否有备用方案?

李经理:有的,我们已经联系了一家外包厂商,如果设备问题无法及时解决,他们会接手部分工序,确保不影响整体进度。

青春:好的,我会把备用方案也汇报给老板。谢谢您的配合!

2. 核对信用证细节
青春走到财务部门,找到张会计。

青春:张会计,老板让我确认一下客户改用信用证支付的相关手续。您能帮我看看开证行的资质和信用证的条款吗?

张会计:没问题,这是信用证的模板。开证行是国际知名的银行,资质没有问题。条款方面,我注意到有一条是关于分批装运的,客户不允许分批装运,必须一次性交货。

青春:这一点我们需要特别注意,因为生产进度可能会受到影响。我会跟客户确认是否可以调整这条款。另外,信用证的有效期是多久?

张会计:有效期是两个月,覆盖了我们的交货期。不过,条款中还有一条是关于延迟交货的罚金,如果延迟超过一周,我们需要支付合同金额的1%作为罚金。

青春:这条款有点严格,我会跟客户沟通,看看能否放宽条件。谢谢您,张会计,如果有其他问题我再找您。

3. 核对账目和汇率问题
青春回到办公桌,打开财务系统,仔细核对了美国客户的到账记录。

青春发现:实际到账金额比合同金额少了0.5%,确实是因为汇率波动导致的。她立即联系了财务部门的王经理。

青春:王经理,关于美国客户那笔款项,汇率波动导致到账金额少了0.5%。您觉得我们应该怎么处理?

王经理:这种情况比较常见,我们可以考虑两种方案:一是跟客户协商,在下一次订单中调整价格;二是这次订单中我们承担损失,但要求客户在下次订单中给予一定的优惠。

青春:好的,我会整理一份报告,把这两种方案都列出来,供老板参考。谢谢您!

4. 准备下周客户会议
青春打开电脑,开始整理客户会议的资料。她检查了每一份文件的准确性,并确认了会议议程。

青春给客户发了邮件:

邮件内容:

尊敬的客户,
您好!
关于下周三的会议,我们已经准备好了相关资料。为了方便会议顺利进行,请您确认参会人员名单,并告知是否有特殊需求。
会议时间:下周三上午10:00
会议地点:我公司会议室(地址:XX路XX号)
期待您的回复!
祝好,
青春

青春又检查了会议室的预订情况,确认了投影设备、茶歇安排等细节。她还提前打印了会议资料,并准备了欢迎牌和签到表。

5. 向老板汇报进展
青春整理好所有信息后,敲了敲老板办公室的门。

青春:老板,关于您交代的几件事,我已经处理得差不多了,现在向您汇报一下进展。

阮明武:进来吧,坐下说。

青春:

生产进度:设备维修进展顺利,预计明天恢复正常生产。如果测试中发现问题,我们已经联系了外包厂商作为备用方案。

信用证细节:开证行资质没问题,但条款中有一条不允许分批装运,还有一条是关于延迟交货的罚金。我会跟客户沟通,看看能否调整。

账目核对:美国客户的款项到账金额少了0.5%,财务部门提出了两种处理方案,我已经整理成报告,请您过目。

客户会议:会议资料和议程已经准备好,客户参会名单正在确认中,会议室和设备也安排妥当了。

阮明武:很好,你处理得很细致。特别是信用证的条款和汇率问题,一定要跟客户沟通清楚,避免后续纠纷。会议资料我下午看一下,有问题再找你。

青春:好的,老板。我会继续跟进这些事项,有进展再向您汇报。

阮明武:辛苦了,去吧。

青春离开办公室,继续投入到工作中。她深知,每一个细节都关系到公司的利益和客户的信任,因此她不敢有丝毫懈怠。

几天后,青春在办公室忙碌地处理各项工作

1. 设备维修顺利完成,生产进度恢复
青春收到生产部门李经理的消息:

李经理:青春,设备测试通过了,今天已经恢复正常生产。我们会加快进度,确保按时交货。

青春:太好了!谢谢您的及时反馈,我会向老板汇报这个好消息。

青春立即给老板发了邮件:

邮件内容:

老板,
生产设备已经修复并测试通过,生产线恢复正常运转。生产部门表示会加快进度,确保按时交货。
青春

2. 与客户沟通信用证条款
青春拨通了客户负责人的电话。

青春:您好,我是青春。关于信用证的条款,我们注意到有一条不允许分批装运,还有一条是关于延迟交货的罚金。由于生产过程中可能存在一些不可控因素,我们希望能调整这些条款。

客户负责人:分批装运确实不太方便我们收货,不过如果你们能提供详细的交货计划,我们可以考虑放宽罚金条款。

青春:好的,我们会提供详细的交货计划,并确保按时完成。谢谢您的理解!

青春将沟通结果整理成报告,发给了老板。

3. 汇率问题得到解决
青春与财务部门王经理一起,向美国客户发送了邮件,提出了两种解决方案。

客户回复:

邮件内容:

青春,
我们理解汇率波动带来的影响。我们同意在下一次订单中给予你们一定的优惠,以弥补这次的损失。
谢谢你们的理解和配合!
客户

青春将客户的回复转发给老板,并附上自己的建议:

邮件内容:

老板,
客户同意在下一次订单中给予我们优惠,以弥补汇率损失。我认为这是一个合理的解决方案。
青春

4. 客户会议顺利举行
会议当天,青春早早来到公司,检查会议室布置和设备运行情况。客户准时到达,青春热情地接待了他们。

会议过程中,青春全程跟进,确保每个环节顺利进行。老板阮明武详细介绍了公司的产品和服务,客户对公司表现出了浓厚的兴趣。

会议结束后,客户对青春的专业和细致表示了高度赞赏。

5. 老板的肯定
会议结束后,老板阮明武把青春叫到办公室。

阮明武:青春,这次会议非常成功,客户对我们的印象很好。你前期的准备工作做得很到位,辛苦了。

青春:谢谢老板的肯定,这是我应该做的。

阮明武:接下来,你继续跟进客户的反馈,确保合作顺利进行。

青春:明白,我会继续努力的。

6. 新的挑战
几天后,公司接到了一个紧急订单,要求在一个月内完成。老板阮明武再次找到青春。

阮明武:青春,这个紧急订单非常重要,你负责协调各部门,确保按时完成。

青春:好的,老板。我会立即召开各部门协调会议,制定详细的生产计划。

青春开始了新一轮的忙碌,她知道,只有不断努力,才能迎接更多的挑战和机遇。

青春接到紧急订单后,开始协调各部门,确保任务顺利完成

1. 召开各部门协调会议
青春立即通知生产、采购、财务和物流部门的负责人,召开紧急会议。

会议内容:

青春:各位,我们刚刚接到一个紧急订单,要求在一个月内完成。这是客户的需求和订单细节(展示文件)。我们需要各部门紧密配合,确保按时交货。

生产部门李经理:时间很紧,我们需要加班加点才能完成。不过,如果原材料能及时到位,我们可以调整生产线优先级。

采购部门王经理:我已经联系了供应商,他们答应优先供应我们所需的原材料,预计三天内可以到货。

财务部门张会计:资金方面没有问题,我们会确保付款及时,不影响采购和生产进度。

物流部门刘经理:交货时间紧迫,我们需要提前安排运输车辆和人员,确保货物能及时发出。

青春:很好,大家的配合非常重要。我会每天跟进各部门的进展,并向老板汇报。如果有任何问题,请立即通知我。

2. 跟进原材料采购
青春联系了采购部门的王经理,确认原材料的到货情况。

青春:王经理,原材料的到货情况如何?

王经理:供应商已经发货,预计明天下午到达。我会亲自去仓库确认收货情况。

青春:好的,请确保原材料的质量符合要求,如果有问题及时处理。

3. 生产进度跟进
青春来到生产车间,查看生产线的运行情况。

青春:李经理,生产进度如何?

李经理:原材料已经到位,生产线正在全力运转。我们安排了两班倒,确保24小时不间断生产。

青春:辛苦了,请务必注意员工的安全和健康,合理安排休息时间。

4. 物流安排
青春联系了物流部门的刘经理,确认运输安排。

青春:刘经理,运输车辆和人员安排得怎么样了?

刘经理:已经联系好了运输公司,车辆和人员都安排妥当。只要生产完成,我们立即装车发货。

青春:很好,请提前做好装车准备,确保货物能及时发出。

5. 向老板汇报进展
青春整理好各部门的进展,向老板阮明武汇报。

青春:老板,关于紧急订单的进展,我已经协调了各部门。原材料预计明天下午到货,生产线正在全力运转,物流部门也做好了运输准备。目前一切顺利。

阮明武:很好,你做得很好。继续跟进,确保按时交货。

青春:明白,我会每天向您汇报最新进展。

6. 突发问题处理
几天后,生产部门发现有一批原材料的质量不符合要求。

李经理:青春,我们发现有一批原材料的质量有问题,可能会影响生产。

青春:立即联系供应商,要求更换合格的原材料。同时,看看我们库存中是否有可替代的材料。

李经理:好的,我马上处理。

青春将情况汇报给老板。

青春:老板,生产部门发现有一批原材料的质量有问题,已经联系供应商更换。我们会尽量不影响生产进度。

阮明武:尽快处理,确保生产不受影响。

7. 问题解决,生产继续
供应商及时更换了合格的原材料,生产部门加班加点,终于赶上了进度。

青春:李经理,生产进度如何?

李经理:问题已经解决,生产进度恢复正常。我们会按时完成订单。

青春:太好了,辛苦了!

8. 顺利交货
一个月后,订单顺利完成,货物按时发出。

青春联系了客户,确认收货情况。

青春:您好,货物已经发出,预计两天后到达。请您注意查收。

客户:好的,谢谢你们的努力和配合!

9. 老板的赞赏
老板阮明武对青春的表现非常满意。

阮明武:青春,这次紧急订单能够顺利完成,离不开你的努力和协调。你做得很好!

青春:谢谢老板的肯定,这是团队共同努力的结果。

阮明武:继续努力,公司需要你这样的人才。

青春知道,这只是她职业生涯中的一个挑战。她将继续努力,迎接更多的挑战和机遇,为公司的发展贡献自己的力量。

老板阮明武的办公室里,青春搬到了老板办公室内的一个办公桌,方便两人随时沟通和处理工作。

阮明武:青春,从今天开始,你就坐在我办公室里吧。这样我们沟通起来更方便,工作效率也会更高。

青春:好的,老板。我会尽快适应新的工作环境,确保不打扰到您的工作。

阮明武:你做事一向很细致,我很放心。对了,关于昨天那个紧急订单的后续工作,你跟进得怎么样了?

青春:我已经联系了客户,确认货物已经顺利到达,客户对交货速度和质量都非常满意。另外,财务部门也已经完成了相关款项的结算。

阮明武:很好。这次订单能够顺利完成,你的协调能力功不可没。接下来,我们有几个新项目要启动,你准备一下相关资料。

青春:明白,我已经开始整理新项目的背景信息和市场分析报告。预计明天可以完成初稿,到时候请您过目。

阮明武:很好。另外,下周我们有一个重要的客户来访,你负责接待和会议安排。

青春:好的,我会提前准备好会议室,并确认客户的行程安排。会议资料和议程我也会提前发给您审核。

阮明武:很好。对了,最近公司内部有一些调整,你帮我整理一下各部门的反馈意见。

青春:我已经收集了各部门的反馈,并整理成了一份报告。报告中列出了主要的意见和建议,您可以随时查看。

阮明武:你总是能提前想到我需要的东西。这份报告我下午看一下,有问题再找你。

青春:好的,老板。如果有任何需要补充或修改的地方,请随时告诉我。

阮明武:辛苦了。对了,你坐在我办公室里,如果觉得有什么不方便的地方,随时跟我说。

青春:谢谢老板关心,我觉得这样挺好的,可以更及时地处理工作。如果有任何问题,我会及时向您反馈。

阮明武:很好。那你先忙吧,有事随时叫我。

青春:好的,老板。

青春回到自己的办公桌,开始整理新项目的资料。她深知,老板的信任和器重是对她能力的认可,她必须更加努力,不辜负老板的期望。

青春在老板的办公室里,与老板紧密合作,共同应对工作中的各种挑战,推动公司不断向前发展。

几天后,青春在老板办公室内忙碌地处理各项工作

1. 新项目启动准备
青春已经完成了新项目的背景信息和市场分析报告的初稿。她将文件整理好,准备向老板汇报。

青春:老板,关于新项目的资料我已经整理好了,这是初稿,请您过目。

阮明武:很好,我看看。(翻阅文件)这份市场分析报告很详细,数据也很全面。不过,我觉得在竞争对手分析这部分可以再深入一些。

青春:明白,我会补充更多关于竞争对手的最新动态和策略分析。预计明天可以完成修改。

阮明武:很好。另外,项目的预算部分也需要再细化一些,特别是人力资源和设备的投入。

青春:好的,我会与财务部门和相关部门沟通,确保预算更加准确和合理。

2. 客户来访接待安排
青春开始着手准备下周重要客户的来访接待工作。

青春:老板,关于下周客户来访的安排,我已经确认了客户的行程。他们预计下周二上午10点到达,会议安排在10点半开始。

阮明武:很好。会议资料和议程准备好了吗?

青春:已经准备好了,包括公司介绍、产品展示和合作方案。议程也已经发给了客户,他们表示没有问题。

阮明武:很好。记得提前检查会议室和设备,确保万无一失。

青春:明白,我会在会议前一天再次确认所有细节,并提前半小时到会议室检查设备。

3. 公司内部调整反馈
青春整理了各部门的反馈意见,准备向老板汇报。

青春:老板,这是各部门对公司内部调整的反馈意见报告。主要意见和建议我已经列出来了。

阮明武:我看看。(翻阅报告)这些反馈很有价值,特别是关于部门协作和沟通效率的建议。你安排一下,下周我们开一个管理层会议,讨论这些问题的解决方案。

青春:好的,我会通知各部门负责人,并准备好会议资料。

4. 突发问题处理
突然,采购部门的王经理急匆匆地走进办公室。

王经理:老板,青春,有个紧急情况。我们刚刚收到供应商的通知,由于原材料价格上涨,他们要求调整合同价格。

阮明武:这会影响我们的生产成本和利润。青春,你怎么看?

青春:我会立即联系其他供应商,看看是否有更优惠的价格。同时,我也会与现有供应商谈判,争取一个双方都能接受的价格。

阮明武:很好,尽快处理,确保不影响生产进度。

青春:明白,我马上联系供应商。

5. 向老板汇报进展
青春整理好所有信息,向老板汇报。

青春:老板,关于原材料价格上涨的问题,我已经联系了几家供应商。其中一家愿意以原价供应,但需要提前付款。另外,现有供应商也同意在价格上做出一些让步。

阮明武:很好,你做得很好。提前付款的那家供应商,你确认一下他们的资质和信誉,确保没有问题。

青春:明白,我会仔细核对供应商的资质,并确保合同条款明确。

6. 老板的赞赏
阮明武对青春的表现非常满意。

阮明武:青春,你最近处理了很多紧急事务,表现得非常出色。公司能有你这样的人才,真是我们的幸运。

青春:谢谢老板的肯定,这是我应该做的。我会继续努力,不辜负您的期望。

阮明武:很好。接下来,我们还有很多挑战,但我相信你能应对自如。

7. 新的挑战
几天后,公司接到了一个国际大客户的订单,要求在一个月内完成。老板阮明武再次找到青春。

阮明武:青春,这个国际订单非常重要,你负责协调各部门,确保按时完成。

青春:好的,老板。我会立即召开各部门协调会议,制定详细的生产计划。

青春开始了新一轮的忙碌,她知道,只有不断努力,才能迎接更多的挑战和机遇。她在老板的办公室里,与老板紧密合作,共同推动公司不断向前发展。

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán


Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
 
Last edited:
Back
Top