• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài 6

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc ChineMaster


Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài 6 là chương trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản kết hợp với học thêm những kiến thức thiết yếu cho công việc order hàng trên Taobao 1688 Tmall dành cho các bạn học viên là dân buôn chuyên đặt hàng online trên webiste thương mại điện tử của Alibaba. Đây là khóa học được Thầy Vũ thiết kế ra với lộ trình bài giảng chuyên biệt sao cho vừa phù hợp với nhu cầu của học viên học tiếng Trung vừa phù hợp với nhu cầu học nhập hàng Trung Quốc tận gốc của con buôn. Các bạn sẽ được học rất nhiều kỹ năng và nhiều kiến thức quan trọng cũng như kinh nghiệm làm việc trong khóa học này.

Khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall liên tục dàng kín hết chỗ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, các bạn học viên chú ý đăng ký sớm và nhanh trước nhé.

Khóa học order Taobao 1688 ChineMaster



Khóa học tiếng Trung online qua Skype của Thầy Vũ liên tục nhận được rất nhiều sự hưởng ứng nhiệt liệt từ phía khán giả yêu thích chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2.

Trước khi học sang bài mới, các bạn chú ý cần xem lại một số trọng điểm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng của bài học hôm trước tại link bên dưới.

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài 5

Để thuận tiện cho các bạn học viên có thể nhanh chóng tìm lại được các bài học ở trên lớp, Thầy Vũ đã lưu trữ các video bài giảng được phát sóng trực tiếp livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online vào trong chuyên mục bên dưới nhé.

Chuyên mục khóa học nhập hàng Trung Quốc taobao 1688 tmall

Nội dung bài học hôm nay sẽ bao gồm các phần chính sau đây:
  1. Tổng kết lại một số từ vựng tiếng Trung quan trọng
  2. Học thêm một số từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 Tmall
  3. Học thêm một vài kiến thức về order hàng trên Taobao Tmall 1688
  4. Hướng dẫn cách nhập hàng Trung Quốc trên Taobao Tmall 1688
  5. Chia sẻ một số kinh nghiệm đặt hàng Trung Quốc về Việt Nam
  6. Luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Đó là 6 phần chính mà chúng ta thường xuyên đi bài trên lớp, các bạn học viên chú ý theo kịp tiến độ bài giảng nhé. Trong quá trình chúng ta học bài trên lớp theo lộ trình của Thầy Vũ, các bạn chú ý cần tăng cường và đầu tư thêm nhiều thời gian luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Cách tập gõ tiếng Trung sogou pinyin như thế nào, các bạn chú ý lắng nghe và theo dõi video bài học hôm nay ngày 27 tháng 3 năm 2021 nhé.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Cơ sở 1 tại Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster Cơ sở 2 trong thành phố Hồ Chí Minh chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao và các khóa học luyện thi HSK 1 đến HSK 6 và đặc biệt là có rất nhiều khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung để đi làm kiếm tiền ngay.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung Order hàng Taobao 1688 Tmall - Lớp học order Taobao Order 1688 và Order Tmall - Trung tâm học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 từ A - Z
  1. 今天中午老师去哪儿吃饭?jīntiān zhōngwǔ lǎoshī qù nǎr chī fàn Trưa nay cô giáo đi đâu ăn cơm?
  2. 老师回学校吃饭 lǎoshī huí xuéxiào chī fàn Cô giáo về trường ăn cơm
  3. 老师去食堂吗?lǎoshī qù shítáng ma Cô giáo đến nhà ăn không?
  4. 我的朋友不吃饭 wǒ de péngyǒu bù chī mǐfàn Bạn của tôi không ăn cơm
  5. 老师要吃什么米?lǎoshī yào chī shénme mǐ Cô giáo muốn ăn gạo gì?
  6. 明天你要去哪儿吃饭?míngtiān nǐ yào qù nǎr chī fàn Ngày mai bạn muốn đi đâu ăn cơm?
  7. 老师要吃几个?lǎoshī yào chī jǐ gè Cô giáo muốn ăn mấy chiếc?
  8. 老师要吃几碗?lǎoshī yào chī jǐ wǎn Cô giáo muốn ăn mấy bát?
  9. 老师要吃一碗米饭 lǎoshī yào chī yì wǎn mǐfàn Cô giáo muốn ăn một bát cơm
  10. 你吃几个鸡蛋?nǐ chī jǐ gè jīdàn Bạn ăn mấy quả trứng gà?
  11. 我要吃三个鸡蛋 wǒ yào chī sān gè jīdàn Tôi muốn ăn 3 quả trứng gà
  12. 这是鸡蛋汤 zhè shì jīdàntāng Đây là canh trứng gà
  13. 老师喝鸡蛋汤吗?lǎoshī hē jīdàn tāng ma Cô giáo uống canh trứng gà không?
  14. 昨天你去哪儿喝啤酒?zuótiān nǐ qù nǎr hē píjiǔ Hôm qua bạn đi đâu uống bia?
  15. 老师要喝什么啤酒?lǎoshī yào hē shénme píjiǔ Cô giáo muốn uống bia gì?
  16. 我的朋友不喝啤酒 wǒ de péngyǒu bù hē píjiǔ Bạn của tôi không uống bia
  17. 今天老师去哪儿喝酒?jīntiān lǎoshī qù nǎr hē jiǔ Hôm nay cô giáo đi đâu uống rượu?
  18. 这些是中文书 zhè xiē shì zhōngwén shū Những cái này là sách tiếng Trung
  19. 这些是英文书 zhè xiē shì yīngwén shū Những cái này là sách tiếng Anh
  20. 这些人是谁?zhè xiē rén shì shuí Những người này là ai?
  21. 这些人是我的朋友 zhè xiē rén shì wǒ de péngyǒu Những người này là bạn bè của tôi
  22. 这些人是我的中文老师 zhè xiē rén shì wǒ de zhōngwén lǎoshī Những người này là cô giáo tiếng Trung của tôi
  23. 那些人是我的英文老师 nà xiē rén shì wǒ de yīngwén lǎoshī Những người kia là cô giáo tiếng Anh của tôi
  24. 你要吃一些馒头吗?nǐ yào chī yì xiē mántou ma Bạn muốn ăn một ít bánh bao chay không?
  25. 老师要吃饺子吗?lǎoshī yào chī jiǎozi ma Cô giáo muốn ăn sùi cảo không?
  26. 老师要吃几个饺子?lǎoshī yào chī jǐ gè jiǎozi Cô giáo muốn ăn mấy cái sùi cảo?
  27. 老师要吃四个饺子 lǎoshī yào chī sì gè jiǎozi Cô giáo muốn ăn 4 cái sùi cảo
  28. 老师要吃包子吗? Lǎoshī yào chī bāozi ma Cô giáo muốn ăn bánh bao không?
  29. 老师要吃几个包子?lǎoshī yào chī jǐ gè bāozi Cô giáo muốn ăn mấy cái bánh bao?
  30. 老师要吃六个包子 lǎoshī yào chī liù gè bāozi Cô giáo muốn ăn 6 chiếc bánh bao
  31. 老师要吃面条吗?lǎoshī yào chī miàntiáo ma Cô giáo muốn ăn mỳ sợi không?
  32. 老师要吃几碗面条?lǎoshī yào chī jǐ wǎn miàntiáo Cô giáo muốn ăn mấy bát mỳ sợi?
  33. 老师要吃一碗面条 lǎoshī yào chī yì wǎn miàntiáo Cô giáo muốn ăn một bát mỳ sợi
  34. 今天老师要买什么?jīntiān lǎoshī yào mǎi shénme Hôm nay cô giáo muốn mua gì?
  35. 老师去哪儿买啤酒?lǎoshī qù nǎr mǎi píjiǔ Cô giáo đi đâu mua bia?
  36. 老师要买什么书?lǎoshī yào mǎi shénme shū Cô giáo muốn mua sách gì?
  37. 老师要买什么杂志? Lǎoshī yào mǎi shénme zázhì Cô giáo muốn mua tạp chí gì?
  38. 你的朋友要买什么水果?nǐ de péngyǒu yào mǎi shénme shuǐguǒ Bạn của bạn muốn mua hoa quả gì?
  39. 这是什么水果?zhè shì shénme shuǐguǒ Đây là hoa quả gì?
  40. 老师要去哪儿买水果?lǎoshī yào qù nǎr mǎi shuǐguǒ Cô giáo muốn đi đâu mua hoa quả?
  41. 你要吃什么水果?nǐ yào chī shénme shuǐguǒ Bạn muốn ăn hoa quả gì?
  42. 这是什么苹果? Zhè shì shénme píngguǒ Đây là táo gì?
  43. 这是中国苹果 zhè shì zhōngguó píngguǒ Đây là táo Trung Quốc
  44. 你要吃苹果吗?nǐ yào chī píngguǒ ma Bạn muốn ăn táo không?
  45. 你要吃什么苹果?nǐ yào chī shénme píngguǒ Bạn muốn ăn táo gì?
  46. 我要买一斤苹果 wǒ yào mǎi yì jīn píngguǒ Tôi muốn mua một cân táo
  47. 老师要买几斤苹果?lǎoshī yào mǎi jǐ jīn píngguǒ Cô giáo muốn mua mấy cân táo?
  48. 老师要买四斤苹果 lǎoshī yào mǎi sì jīn píngguǒ Cô giáo muốn mua 4 cân táo
  49. 我要买一公斤苹果 wǒ yào mǎi yì gōngjīn píngguǒ Tôi muốn mua 1 kg táo
  50. 你的苹果太贵了 nǐ de píngguǒ tài guì le Táo của bạn đắt quá
  51. 你的水果太贵了 nǐ de shuǐguǒ tài guì le Táo của bạn đắt quá
  52. 你去买水果吧 nǐ qù mǎi shuǐguǒ ba Bạn đi mua hoa quả đi
  53. 你去买苹果吧 nǐ qù mǎi píngguǒ ba Bạn đi mua táo đi
  54. 你去买啤酒吧 nǐ qù mǎi píjiǔ ba Bạn đi mua bia đi
  55. 老师喝茶吧 lǎoshī hē chá ba Cô giáo uống trà đi
  56. 老师喝啤酒吧 lǎoshī hē píjiǔ ba Cô giáo uống bia đi
  57. 你喝酒吧 nǐ hē jiǔ ba Bạn uống rượu đi
  58. 你学汉语吧 nǐ xué hànyǔ ba Bạn học tiếng Trung đi
  59. 你学英语吧 nǐ xué yīngyǔ ba Bạn học tiếng Anh đi
  60. 你去工作吧 nǐ qù gōngzuò ba Bạn đi làm việc đi
  61. 一斤苹果多少钱?yì jīn píngguǒ duōshǎo qián Một cân táo bao nhiêu tiền?
  62. 这些书多少钱?zhè xiē shū duōshǎo qián Những sách này bao nhiêu tiền?
  63. 这些杂志多少钱?zhè xiē zázhì duōshǎo qián Những tạp chí này bao nhiêu tiền?
  64. 一斤苹果七块钱 yì jīn píngguǒ qī kuài qián Một cân táo 7 tệ
  65. 七块六毛 qī kuài liù máo 7 tệ 6 máo
  66. 一斤苹果六块八毛 yì jīn píngguǒ liù kuài bā máo Một cân táo 6 tệ 8 máo
  67. 老师还要吃什么?lǎoshī hái yào chī shénme Cô giáo còn muốn ăn gì?
  68. 老师还要喝什么?lǎoshī hái yào hē shénme Cô giáo còn muốn uống gì?
  69. 老师还要喝啤酒吗?lǎoshī hái yào hē píjiǔ ma Cô giáo còn muốn uống bia không?
  70. 老师还要喝酒吗?lǎoshī hái yào hē jiǔ ma Cô giáo còn muốn uống rượu không?
  71. 老师还要去哪儿?lǎoshī hái yào qù nǎr Cô giáo còn muốn đi đâu?
  72. 老师还要买什么?lǎoshī hái yào mǎi shénme Cô giáo còn muốn mua gì?
  73. 老师还要买水果 lǎoshī hái yào mǎi shuǐguǒ Cô giáo còn muốn mua hoa quả
  74. 我还要买苹果 wǒ hái yào mǎi píngguǒ Tôi còn muốn mua táo
  75. 老师还要买别的吗?lǎoshī hái yào mǎi biéde ma Cô giáo còn muốn mua cái khác không?
  76. 她还要买橘子吗?tā hái yào mǎi júzi ma Cô ta còn muốn mua quýt không?
  77. 这是什么橘子?zhè shì shénme júzi Đây là quýt gì?
  78. 你要吃什么橘子?nǐ yào chī shénme júzi Bạn muốn ăn quýt gì?
  79. 一斤橘子多少钱?yì jīn júzi duōshǎo qián Một cân quýt bao nhiêu tiền?
  80. 一斤橘子十三块钱 yì jīn júzi shí sān kuài qián Một cân quýt 13 tệ
  81. 你还要买橘子吗?nǐ hái yào mǎi júzi ma Bạn còn muốn mua quýt không?
  82. 昨天你去哪儿买橘子?zuótiān nǐ qù nǎr mǎi júzi Hôm qua bạn đi đâu mua quýt?
  83. 汉语怎么学?hànyǔ zěnme xué Tiếng Trung học như thế nào?
  84. 英语怎么学?yīngyǔ zěnme xué Tiếng Anh học như thế nào?
 
Last edited:
Back
Top