• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Khóa học Order Taobao 1688 bài 7

ChineMaster

Nhà Sáng lập ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 27, 2020
Messages
10,904
Reaction score
10,204
Points
10,142
Age
39
Location
TP HCM
Website
hoctiengtrungonline.com

Khóa học order Taobao 1688 Tmall ChineMaster


Khóa học Order Taobao 1688 bài 7 là nội dung giáo trình học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall trên website thương mại điện tử Alibaba. Đây là chương trình đào tạo trực tuyến qua Skype các lớp học tiếng Trung cơ bản đến nâng cao cấp tốc để trang bị kiến thức thiết yếu cho các bạn học viên muốn tự nhập hàng Trung Quốc Taobao 1688 Tmall mà không cần phải qua dịch vụ order hàng trung gian. Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall liên tục khai giảng rất nhiều lớp mới tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nội dung giáo án giảng dạy lớp học tiếng Trung Taobao Tmall 1688 trên kênh diễn đàn tiếng Trung ChineMaster đều được chia sẻ công khai và miễn phí nha các bạn.

Trước khi học sang bài mới, chúng ta cần ôn tập lại những kiến thức quan trọng của buổi học hôm trước bao gồm cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản, cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp thông dụng, tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 3 và quyển 4, tổng hợp từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 Tmall thông dụng, tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 .v.v.

Khóa học Order Taobao 1688 bài 6

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z là sự kết hợp với khóa học tiếng Trung thương mại toàn tập, bạn nào có điều kiện và thời gian thì tốt nhất nên trang bị luôn cả kiến thức tiếng Trung chuyên ngành thương mại theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập từ trình độ cơ bản đến nâng cao theo lộ trình giảng dạy của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập do chính Thầy Vũ chủ biên và biên soạn nên chỉ duy nhất được giảng dạy và sử dụng độc quyền bởi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Bạn nào muốn học tiếng Trung online Skype cùng Thầy Vũ thì đăng ký lớp học tiếng Trung qua SKype theo hướng dẫn tại link bên dưới nhé.

Học tiếng Trung qua Skype

Khóa học tiếng Trung qua Skype dành cho các bạn học viên ở quá xa ChineMaster nên muốn học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ theo lịch học phù hợp với thời gian biểu của họ.

Các bài giảng trực tuyến trên lớp Thầy Vũ đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để truyền tải kiến thức cho các bạn học viên. Các bạn chú ý theo dõi video livestream này và gõ tiếng Trung online cùng Thầy Vũ nhé.
 
Khóa học order Taobao 1688 Tmall này sẽ trang bị kiến thức thiết yếu để các bạn học viên nắm được toàn bộ quy trình tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 từ A đến Z mà không cần thông qua các dịch vụ order hàng trung gian. Đây chính là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận XƯỞNG hay còn gọi là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc đi theo một bộ sách giáo trình hướng dẫn tự mua hàng Taobao 1688 Tmall trên website thương mại điện tử Alibaba rất chi tiết và cặn kẽ. Nội dung giáo trình này do chính Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn và viết sách từ đầu trang đến cuối trang, chính vì vậy nên bộ giáo trình nhập hàng Trung Quốc tận gốc này không hề có bán ở các hiệu sách ngoại ngữ và trong các siêu thị sách. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2 và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Cơ sở 1 sử dụng độc quyền bộ giáo trình giảng này.

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận XƯỞNG do Thầy Vũ thiết kế giáo trình dành cho các bạn học viên học trực tiếp tại Trung tâm và các bạn học viên đăng ký khóa học order hàng Taobao 1688 Tmall trực tuyến. Cách đăng ký khóa học tiếng Trung qua Skype như thế nào?

Lớp học tiếng Trung qua Skype

Khóa học tiếng Trung online qua Skype chuyên dành cho các bạn học viên ở quá xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster muốn học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ theo lịch học và thời gian sắp xếp riêng phù hợp với họ. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Trung để order hàng Taobao 1688 Tmall ra, Thầy Vũ còn mở thêm các khóa học tiếng Trung thương mại online và tiếng Trung thương mại offline. Các bạn xem thông tin chi tiết khóa học tiếng Trung thương mại tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận XƯỞNG sẽ do Thầy Vũ chủ nhiệm và phụ trách lớp, các bạn chú ý sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để theo dõi và học theo video bài giảng này nhé.
  1. 你的箱子装得下我的衣服吗?nǐ de xiāngzi zhuāng de xià wǒ de yīfu ma Vali của bạn nhét được quần áo của tôi không?
  2. 你的衣服太多了,装不下 nǐ de yīfu tài duō le, zhuāng bú xià Quần áo của bạn nhiều quá, không nhét được
  3. 你记得住我的名字吗?nǐ jì de zhù wǒ de míngzi ma Bạn nhớ được tên của tôi không?
  4. 她太累了,走不动了 tā tài lèi le, zǒu bú dòng le Cô ta mệt quá rồi, không đi nổi nữa
  5. 今天晚上我很忙,去不了 jīntiān wǎnshàng wǒ hěn máng, qù bù liǎo Tối nay tôi rất bận, không đi được
  6. 你搬得动我的箱子吗?nǐ bān de dòng wǒ de xiāngzi ma Bạn bê dịch được vali của tôi không?
  7. 你的箱子很重,我们搬不动 nǐ de xiāngzi hěn zhòng, wǒmen bān bú dòng Vali của bạn rất nặng, chúng tôi không bê nổi
  8. 我太累了,我跑不动了wǒ tài lèi le, wǒ pǎo bú dòng le Tôi mệt quá rồi, tôi không chạy nổi nữa rồi
  9. 这个会议室坐得下多少人?zhège huìyìshì zuò de xià duōshǎo rén Phòng hội nghị này ngồi được bao nhiêu người?
  10. 这个办公室坐得下十二人 zhège bàngōngshì zuò de xià shí èr rén Văn phòng này ngồi được 12 người
  11. 你做得了秘书的工作吗?nǐ zuò de liǎo mìshū de gōngzuò ma Bạn làm được công việc của thư ký không?
  12. 你学得了英语吗?nǐ xué de liǎo yīngyǔ ma Bạn học được tiếng Anh không?
  13. 英语生词太多了,我学不了 yīngyǔ shēngcí tài duō le, wǒ xué bù liǎo Từ mới tiếng Anh nhiều quá, tôi không học được
  14. 现在我得去开会,我回不去 xiànzài wǒ děi qù kāihuì, wǒ huí bú qù Bây giờ tôi phải đi họp, tôi không về được
  15. 老师把你留住了,你回得来吗?lǎoshī bǎ nǐ liú zhù le, nǐ huí de lái ma Cô giáo giữ bạn lại rồi, bạn về được không?
  16. 她演得了这个节目吗? Tā yǎn de liǎo zhège jiémù ma Cô ta diễn được tiết mục không?
  17. 她的能力还不够,她演不了这个节目 tā de nénglì hái bú gòu, tā yǎn bù liǎo zhège jiémù Năng lực của cô ta vẫn không đủ, cô ta không diễn được tiết mục này
  18. 明天的会你参加得了吗?míngtiān de huì nǐ cānjiā de liǎo ma Cuộc họp ngày mai bạn tham gia được không?
  19. 明天我有事了,参加不了 míngtiān wǒ yǒu shì le, cānjiā bù liǎo Ngày mai tôi có việc rồi, không tham gia được
  20. 洗衣机里的衣服太多了,我放不进去 xǐyījī lǐ de yīfu tài duō le, wǒ fàng bú jìnqù Quần áo trong máy giặt nhiều quá, tôi không nhét vào được
  21. 你修得了我的手机吗?nǐ xiū de liǎo wǒ de shǒujī ma Bạn sửa được điện thoại của tôi không?
  22. 我修不了老师的手机 wǒ xiū bù liǎo lǎoshī de shǒujī Tôi không sửa được điện thoại của cô giáo
  23. 这趟车太挤了,我们上不去 zhè tàng chē tài jǐ le, wǒmen shàng bú qù Chuyến xe này chật quá, chúng ta không lên được
  24. 这个电脑还用得了吗?zhège diànnǎo hái yòng de liǎo ma Máy tính này còn dùng được không?
  25. 你的电脑太旧了,用不了 nǐ de diànnǎo tài jiù le, yòng bù liǎo Máy tính của bạn cũ quá, không dùng được
  26. 这种药治得了我的病吗?zhè zhǒng yào zhì de liǎo wǒ de bìng ma Loại thuốc này trị được bệnh của tôi không?
  27. 我的员工开始工作起来了 wǒ de yuángōng kāishǐ gōngzuò qǐlái le Nhân viên của tôi bắt đầu làm việc rồi
  28. 我的学生上起课来了 wǒ de xuéshēng shàng qǐ kè lái le Học sinh của tôi bắt đầu vào học rồi
  29. 天下起雨来了 tiān xià qǐ yǔ lái le Trời bắt đầu mưa rồi
  30. 他们开始行动起来了 tāmen kāishǐ xíngdòng qǐlái le Bọn họ bắt đầu hành động rồi
  31. 听我说话后,他们笑起来了 tīng wǒ shuō huà hòu, tāmen xiào qǐlái le Nghe tôi nói xong, họ bắt đầu cười lên
  32. 他们跑起来了 tāmen pǎo qǐlái le Họ bắt đầu chạy rồi
  33. 什么时候你开始把这个项目开展起来?shénme shíhou nǐ kǎishǐ bǎ zhège xiàngmù kāizhǎn qǐlái Khi nào bạn bắt đầu triển khai dự án này?
  34. 她说得让我笑起来 tā shuō de ràng wǒ xiào qǐlái Cô ta nói khiến tôi cười lên
  35. 我想起来老师的名字了 wǒ xiǎng qǐlái lǎoshī de míngzi le Tôi nhớ ra tên của cô giáo rồi
  36. 我想不起来她的名字是什么 wǒ xiǎng bù qǐlái tā de míngzi shì shénme Tôi không nhớ ra được tên của cô ta là gì?
  37. 我想起来了,这是我曾经走过的地方 wǒ xiǎng qǐlái le, zhè shì wǒ céngjīng zǒu guò de dìfāng Tôi nhớ ra rồi, đây là nơi tôi đã từng đi qua
  38. 我想不起来老师的手机号 wǒ xiǎng bù qǐlái lǎoshī de shǒujī hào Tôi không nhớ nổi số di động của cô giáo
  39. 你听得出来这是谁吗?nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí de ma Bạn có thể nghe ra được đây là ai không?
  40. 我听不出来这是谁 wǒ tīng bù chūlái zhè shì shuí Tôi không nghe ra được đây là ai
  41. 你听得出来这是谁唱的歌吗?nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma Bạn nghe ra được đây là bài hát ai hát không?
  42. 你看得出来这是谁吗?nǐ kàn de chūlái zhè shì shuí ma Bạn nhìn ra được đây là ai không?
  43. 我看不出来你是谁 wǒ kàn bù chūlái nǐ shì shuí Tôi không nhìn ra được bạn là ai?
  44. 你看得出来这是谁的裙子吗?nǐ kàn de chūlái zhè shì shuí de qúnzi ma Bạn nhìn ra được đây là váy của ai không?
  45. 我看出来了,这是我朋友的裙子 wǒ kàn chūlái le, zhè shì wǒ péngyǒu de qúnzi Tôi nhìn ra được rồi, đây là váy của bạn tôi
  46. 你喝得出来这是什么咖啡吗?nǐ hē de chūlái zhè shì shénme kāfēi ma Bạn uống ra được đây là café gì không?
  47. 我喝不出来这是什么咖啡 wǒ hē bù chūlái zhè shì shénme kāfēi Tôi không uống ra được đây là café gì?
  48. 你喝得出来这是什么茶吗?nǐ hē de chūlái zhè shì shénme chá ma Bạn uống ra được đây là trà gì không?
  49. 我喝出来了,这是龙井茶 wǒ hē chūlái le, zhè shì lóngjǐng chá Tôi uống ra rồi, đây là trà long tỉnh
  50. 你把这张照片洗出来吧 nǐ bǎ zhè zhāng zhàopiàn xǐ chūlái ba Bạn rửa tấm ảnh này ra đi
  51. 你画得出来这里的风景吗?nǐ huà de chūlái zhèlǐ de fēngjǐng ma Bạn vẽ ra được phong cảnh ở đây không?
  52. 你写出来你的名字吧 nǐ xiě chūlái nǐ de míngzi ba Bạn viết tên của bạn ra đi
  53. 你把你家的住址写出来吧 nǐ bǎ nǐ jiā de zhùzhǐ xiě chūlái ba Bạn viết ra địa chỉ nhà ở của bạn đi
  54. 这个问题你答出来了吗?zhège wèntí nǐ dá chūlái le ma Câu hỏi này bạn trả lời ra được chưa?
  55. 这个问题太难了,我答不出来 zhège wèntí tài nán le, wǒ dá bù chūlái Câu hỏi này khó quá, tôi không trả lời ra được
  56. 这个题你做出来了吗?zhège tí nǐ zuò chūlái le ma Câu này bạn làm ra được chưa?
  57. 这个题很容易,我早就做出来了 zhège tí hěn róngyì, wǒ zǎojiù zuò chūlái le Câu này rất là dễ dàng, tôi làm ra từ lâu rồi
  58. 我刚想出来一个新方案 wǒ gāng xiǎng chūlái yí gè xīn fāng àn Tôi vừa nghĩ ra được một phương án mới
  59. 你找出来解决办法了吗?nǐ zhǎo chū lái jiějué bànfǎ le ma Bạn tìm ra được cách giải quyết chưa?
  60. 这个方法是由我想出来的 zhège fāngfǎ shì yóu wǒ xiǎng chūlái de Phương pháp này là do tôi nghĩ ra
  61. 这个意见是谁想出来的?zhège yìjiàn shì shuí xiǎng chūlái de Ý kiến này là do ai nghĩ ra?
  62. 老师刚想出来一个很好的主意 lǎoshī gāng xiǎng chūlái yí gè hěn hǎo de zhǔyì Cô giáo vừa nghĩ ra một chủ ý rất là hay
  63. 你学得下去吗?nǐ xué de xiàqù ma Bạn học tiếp được không?
  64. 你的工作这么忙,你学得下去吗?nǐ de gōngzuò zhème máng, nǐ xué de xiàqù ma Công việc của bạn bận như vậy, bạn học tiếp được không?
  65. 我的工作太忙,我学不下去 wǒ de gōngzuò tài máng, wǒ xué bú xiàqù Công việc của tôi quá bận, tôi không học tiếp được
  66. 你的房间太吵了,我学不下去 nǐ de fángjiān tài chǎo le, wǒ xué bú xiàqù Phòng của bạn ồn quá, tôi không học tiếp được
  67. 老师说下去吧 lǎoshī shuō xiàqù ba Cô giáo nói tiếp đi
  68. 我太累了,我说不下去了 wǒ tài lèi le, wǒ shuō bú xiàqù le Tôi mệt quá, tôi không nói tiếp được nữa rồi
  69. 你们读下去吧 nǐmen dú xiàqù ba Các bạn đọc tiếp đi
  70. 这个工作你还做下去吗?zhège gōngzuò nǐ hái zuò xiàqù ma Công việc này bạn còn làm tiếp không?
  71. 这个工作我不想做下去 zhège gōngzuò wǒ bù xiǎng zuò xiàqù Công việc này tôi không muốn làm tiếp nữa
  72. 这个房间你还住下去吗?zhège fángjiān nǐ hái zhù xiàqù ma Căn phòng này bạn còn ở tiếp không?
  73. 这个房间我不想住下去 zhège fángjiān wǒ bù xiǎng zhù xiàqù Căn phòng này tôi không muốn ở tiếp
  74. 你就让她说下去吧 nǐ jiù ràng tā shuō xiàqù ba Bạn cứ để cô ta nói tiếp đi
  75. 这个工作我想坚持做下去 zhège gōngzuò wǒ xiǎng jiānchí zuò xiàqù Công việc này tôi muốn kiên trì làm tiếp
  76. 你把老师写在黑板上的内容写下来吧 nǐ bǎ lǎoshī xiě zài hěibǎn shàng de nèiróng xiě xiàlái Bạn viết xuống nội dung cô giáo viết trên bảng đen đi
  77. 你把老师的手机号记下来吧 nǐ bǎ lǎoshī de shǒujī hào jì xiàlái ba Bạn ghi vào số di động của cô giáo đi
  78. 你把这里的风景照下来吧 nǐ bǎ zhèlǐ de fēngjǐng zhào xiàlái ba Bạn chụp phong cảnh ở đây
  79. 你把老师画下来吧 nǐ bǎ lǎoshī huà xiàlái ba Bạn vẽ cô giáo vào đi
  80. 你能坚持下来吗?nǐ néng jiānchí xiàlái ma Bạn kiên trì được đến thời điểm hiện tại không?
  81. 我们都能坚持下来 wǒmen dōu néng jiānchí xiàlái Chúng tôi đều có thể kiên trì đến hiện tại
  82. 只有努力学习菜能取得好成绩 zhǐ yǒu nǔlì xuéxí cái néng qǔ dé hǎo chéngjì Chỉ có chăm chỉ học hành mới có thể gặt hái được thành tích tốt
  83. 只有多练习菜能成功 zhǐ yǒu duō liànxí cái néng chénggōng Chỉ có luyện tập nhiều mới có thể thành công
  84. 你把她的地址写下来吧 nǐ bǎ tā de dìzhǐ xiě xiàlái ba Bạn viết vào địa chỉ của cô ta đi
  85. 你把这个节目录下来吧 nǐ bǎ zhège jiémù lù xiàlái ba Bạn quay tiết mục này vào đi
  86. 你把这张地图画下来吧 nǐ bǎ zhè zhāng dìtú huà xiàlái ba Bạn vẽ tấm bản đồ này vào đi
  87. 我想起来了,她就是我的老板 wǒ xiǎng qǐlái le, tā jiù shì wǒ de lǎobǎn Tôi nhớ ra rồi, cô ta chính là bà chủ của tôi
 
Last edited:
Back
Top