• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 8

Khóa học order hàng Taobao Tmall 1688 Thầy Vũ


Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 8 là bài giảng tiếp theo của buổi học hôm trước lớp nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Đây là khóa học tiếng Trung order hàng Taobao 1688 Tmall được Thầy Vũ thiết kế riêng chỉ chuyên dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cấp tốc kết hợp với đào tạo thêm kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Bạn nào chưa biết khóa học này đăng ký thế nào thì xem hướng dẫn chi tiết tại link bên dưới nhé.

Đăng ký khóa học order Taobao 1688 Tmall

Chuyên mục nhập hàng Trung Quốc tậng gốc

Khóa học order Taobao 1688 Tmall liên tục khai giảng hàng tháng và hàng tuần tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster nha các bạn.



Khóa học tiếng Trung online qua Skype của Thầy Vũ đang kín lịch, các bạn chú ý đăng ký và đóng học phí sớm nhé.

Bạn nào chưa xem lại bài cũ thì nhanh chóng ôn tập lại kiến thức bài giảng hôm trước ngay tại link bên dưới.

Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 7

Lớp học tiếng Trung order hàng Taobao Tmall 1688 được livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM trong Sài Gòn. Buổi học nào trên lớp chúng ta cũng đều phải luyện tập phản xạ gõ tiếng Trung sogou pinyin online trên diễn đàn tiếng Trung để hình thành phản xạ tổng hợp NGHE NÓI ĐỌC VIẾT GÕ tiếng Trung cơ bản đến nâng cao. Trong đó kỹ năng dịch tiếng Trung nhanh chuẩn và chính xác là cực kỳ quan trọng, do đó học viên sẽ liên tục được huấn luyện để phát triển tối đa khả năng này.

Lưu trình bài giảng hôm nay như sau:
  1. Ôn tập lại những từ vựng tiếng Trung đã học trong bài giảng hôm trước
  2. Luyện tập đặt câu tiếng Trung dựa vào các từ vựng cho sẵn trong bài học
  3. Học thêm một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
  4. Luyện tập dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
  5. Học các mẫu câu tiếng Trung chat với shop taobao 1688 tmall
  6. Học quy trình nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z
Trong lúc theo dõi video bài giảng này, có bạn nào thắc mắc chỗ nào thì để lại bình luận ngay bên dưới nhé.
 
Last edited:
Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall - Lớp học order hàng Taobao Tmall 1688 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn - Địa chỉ đào tạo khóa học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall từ A đến Z
  1. 你要去哪儿买什么?nǐ yào qù nǎr mǎi shénme Bạn muốn đi đâu mua cái gì?
  2. 昨天你给老师买什么?zuótiān nǐ gěi lǎoshī mǎi shénme Hôm qua bạn mua cho cô giáo cái gì?
  3. 老师卖中文书吗?lǎoshī mài zhōngwén shū ma Cô giáo bán sách tiếng Trung không?
  4. 老师要吃水果吗?lǎoshī yào chī shuǐguǒ ma Cô giáo muốn ăn hoa quả không?
  5. 老师要买苹果吗?lǎoshī yào mǎi píngguǒ ma Cô giáo muốn mua táo không?
  6. 你买几斤苹果?nǐ mǎi jǐ jīn píngguǒ Bạn mua mấy cân táo?
  7. 我买两斤苹果 wǒ mǎi liǎng jīn píngguǒ Tôi mua hai cân táo
  8. 一斤苹果不太贵 yì jīn píngguǒ bú tài guì Một cân táo không đắt lắm
  9. 你给我买水果吧 nǐ gěi wǒ mǎi shuǐguǒ ba Bạn mua hoa quả cho tôi đi
  10. 老师喝啤酒吧 lǎoshī hē píjiǔ Cô giáo uống bia đi
  11. 一斤橘子多少钱?yì jīn júzi duōshǎo qián Một cân quýt bao nhiêu tiền?
  12. 一斤橘子七块六毛 yì jīn júzi qī kuài liù máo Một cân quýt 7 tệ 6 máo
  13. 老师还要买什么?lǎoshī hái yào mǎi shénme Cô giáo còn muốn mua gì?
  14. 老师还要去哪儿?lǎoshī hái yào qù nǎr Cô giáo còn muốn đi đâu?
  15. 你还要喝什么?nǐ hái yào hē shénme Bạn còn muốn uống gì?
  16. 你还要吃别的吗?nǐ hái yào chī biéde ma Bạn còn muốn ăn cái khác không?
  17. 英语怎么学?yīngyǔ zěnme xué Tiếng Anh học như thế nào?
  18. 老师的工作怎么做?lǎoshī de gōngzuò zěnme zuò Công việc của cô giáo làm như thế nào?
  19. 你要做什么工作?nǐ yào zuò shénme gōngzuò Bạn muốn làm công việc gì?
  20. 你要买两个吗?nǐ yào mǎi liǎng gè ma Bạn muốn mua hai cái không?
  21. 一共八十二块钱 yí gòng bā shí èr kuài qián Tổng cộng 82 tệ
  22. 你要给老师买什么?nǐ yào gěi lǎoshī mǎi shénme Bạn muốn mua cho cô giáo cái gì?
  23. 你给老师买中文书吧 nǐ gěi lǎoshī mǎi zhōngwén shū ba Bạn mua sách tiếng Trung cho cô giáo đi
  24. 你找老师多少钱?nǐ zhǎo lǎoshī duōshǎo qián Bạn trả lại cô giáo bao nhiêu tiền thừa?
  25. 明天下午你工作忙吗? Míngtiān xiàwǔ nǐ gōngzuò máng ma Chiều mai công việc bạn bận không?
  26. 明天下午我的工作不太忙 míngtiān xiàwǔ wǒ de gōngzuò bú tài máng Chiều mai công việc của tôi không bận lắm
  27. 今天上午你去哪儿?jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr Sáng nay bạn đi đâu?
  28. 今天上午我去学校找老师 jīntiān shàngwǔ wǒ qù xuéxiào zhǎo lǎoshī Sáng nay tôi đến trường tìm cô giáo
  29. 老师要换钱吗?lǎoshī yào huàn qián ma Cô giáo muốn đổi tiền không?
  30. 老师要换什么钱?lǎoshī yào huàn shénme qián Cô giáo muốn đổi tiền gì?
  31. 你的朋友要换多少钱?nǐ de péngyǒu yào huàn duōshǎo qián Bạn của bạn muốn đổi bao nhiêu tiền?
  32. 老师要换人民币吗?lǎoshī yào huàn rénmínbì ma Cô giáo muốn đổi nhân dân tệ không?
  33. 老师要换多少人民币?lǎoshī yào huàn duōshǎo rénmínbì Cô giáo muốn đổi bao nhiêu nhân dân tệ?
  34. 我的朋友是银行的营业员 wǒ de péngyǒu shì yínháng de yíngyèyuán Bạn của tôi là nhân viên giao dịch của ngân hàng
  35. 我的老师要换七百人民币 wǒ de lǎoshī yào huàn 700 bǎi rénmínbì Cô giáo của tôi muốn đổi 700 nhân dân tệ
  36. 我的朋友要换九千人民币 wǒ de péngyǒu yào huàn jiǔ qiān rénmínbì Bạn của tôi muốn đổi 9000 nhân dân tệ
  37. 你要换几万人民币?nǐ yào huàn jǐ wàn rénmínbì Bạn muốn đổi mấy vạn nhân dân tệ?
  38. 我的朋友要换三万美元 wǒ de péngyǒu yào huàn sān wàn měiyuán Bạn của tôi muốn đổi 30000 USD
  39. 老师要换美元吗?lǎoshī yào huàn měiyuán ma Cô giáo muốn đổi USD không?
  40. 老师要换多少美元?lǎoshī yào huàn duōshǎo měiyuán Cô giáo muốn đổi bao nhiêu USD?
  41. 我要去学校等老师 wǒ yào qù xuéxiào děng lǎoshī Tôi muốn đến trường đợi cô giáo
  42. 你要等老师吗?nǐ yào děng lǎoshī ma Bạn muốn đợi cô giáo không?
  43. 你等老师一会吧 nǐ děng lǎoshī yí huì ba Bạn đợi cô giáo một lúc đi
  44. 我要学汉语一会 wǒ yào xué hànyǔ yí huì Tôi muốn học tiếng Trung một lúc
  45. 你要去办公室找谁?nǐ yào qù bàngōngshì zhǎo shuí Bạn muốn đến văn phòng tìm ai?
  46. 我要去办公室找老师 wǒ yào qù bàngōngshì zhǎo lǎoshī Tôi muốn đến văn phòng tìm cô giáo
  47. 这是老师的办公室吗?zhè shì lǎoshī de bàngōngshì ma Đây là văn phòng của cô giáo à?
  48. 这不是我的办公室 zhè bú shì wǒ de bàngōngshì Đây không phải văn phòng của tôi
  49. 你去办公室找我吧 nǐ qù bàngōngshì zhǎo wǒ ba Bạn đến văn phòng tìm tôi đi
  50. 今天老师办公吗?jīntiān lǎoshī bàngōng ma Hôm nay cô giáo làm việc văn phòng không?
  51. 今天星期天,老师不办公 jīntiān xīngqī tiān, lǎoshī bú bàngōng Hôm nay chủ nhật, cô giáo không làm việc
  52. 明天你办公吗?míngtiān nǐ bàngōng ma Ngày mai bạn làm việc văn phòng không?
  53. 这是老师的职员 zhè shì lǎoshī de zhíyuán Đây là nhân viên của cô giáo
  54. 谁是你的职员?shuí shì nǐ de zhíyuán Ai là nhân viên của bạn?
  55. 我是她的职员 wǒ shì tā de zhíyuán Tôi là nhân viên của cô ta
  56. 你给老师买水果吧 nǐ gěi lǎoshī mǎi shuǐguǒ ba Bạn mua hoa quả cho cô giáo đi
  57. 你要买给谁?nǐ yào mǎi gěi shuí Bạn muốn mua cho ai?
  58. 你在哪儿工作 nǐ zài nǎr gōngzuò Bạn làm việc ở đâu?
  59. 我在办公室工作 wǒ zài bàngōngshì gōngzuò Tôi làm việc tại văn phòng
  60. 老师在学校工作 lǎoshī zài xuéxiào gōngzuò Cô giáo làm việc tại trường học
  61. 今天老师在办公室吗?jīntiān lǎoshī zài bàngōngshì ma Hôm nay cô giáo ở văn phòng không?
  62. 今天老师不在办公室 jīntiān lǎoshī bú zài bàngōngshì Hôm nay cô giáo không ở văn phòng
  63. 老师在办公室吗?lǎoshī zài bàngōngshì ma Cô giáo ở văn phòng không?
  64. 今天老师在家吗?jīntiān lǎoshī zài jiā ma Hôm nay cô giáo ở nhà không?
  65. 今天老师不在家 jīntiān lǎoshī bú zài jiā Hôm nay cô giáo không ở nhà
  66. 老师在家工作吗?lǎoshī zài jiā gōngzuò ma Cô giáo làm việc ở nhà không?
  67. 老师的家在哪儿?lǎoshī de jiā zài nǎr Nhà của cô giáo ở đâu?
  68. 你去老师家学汉语吗?nǐ qù lǎoshī jiā xué hànyǔ ma Bạn đến nhà cô giáo học tiếng Trung không?
  69. 明天我去老师家学英语 míngtiān wǒ qù lǎoshī jiā xué yīngyǔ Ngày mai tôi đến nhà cô giáo học tiếng Anh
  70. 老师要吃什么呢?lǎoshī yào chī shénme ne Cô giáo muốn ăn gì thế?
  71. 你要去哪儿呢?nǐ yào qù nǎr ne Bạn muốn đi đâu đấy?
  72. 我要回家呢 wǒ yào huí jiā ne Tôi muốn về nhà đây
  73. 老师要住哪儿?lǎoshī yào zhù nǎr Cô giáo muốn sống ở đâu?
  74. 老师住在学校 lǎoshī zhù zài xuéxiào Cô giáo sống tại trường học
  75. 老师住几楼?lǎoshī zhù jǐ lóu Cô giáo sống tầng mấy?
 
Last edited:
Back
Top