• Lịch khai giảng Tháng 8 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 5/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 12/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 19/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 26/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 6/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 13/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 20/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 27/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 9

Khóa học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall


Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 9 là nội dung bài giảng tiếp theo của khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao 1688 Tmall trên website thương mại điện tử Alibaba. Đây là khóa học tiếng Trung được Th.S Nguyễn Minh Vũ thiết kế dành riêng cho các bạn học viên lớp tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc Taobao 1688 Tmall để học viên có thể tự nhập hàng Trung Quốc trên Taobao Tmall 1688 mà không cần phải thông qua dịch vụ order hàng trung gian, từ đó học viên sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền phí đầu tư ban đầu cho việc nhập hàng, và khâu cuối cùng học viên sẽ có thể tự tối ưu chi phí đầu ra của sản phẩm với mức giá cực kỳ cạnh tranh so với đối thủ đang làm cùng ngành hàng với bạn. Đây thật sự là một cơ hội vô cùng TỐT nếu chúng ta biết nắm bắt nhanh chóng và tức thời trước khi người khác có thể NHÌN RA ĐƯỢC ĐIỀU MÀ BẠN VẪN CÒN ĐANG DO DỰ. Cơ hội chỉ thật sự đến với những ai mà biết nắm bắt ngay thời cơ thì họ sẽ đi trước đón đầu và kiếm được rất nhiều tiền, ai đến chậm hoặc đến sau thì sẽ bị bỏ rơi lại phía sau, tất nhiên là họ vẫn sẽ kiếm được nhưng làm sao kiếm được nhiều tiền như những người đi trước đón đầu.

Bạn nào muốn đăng ký khóa học order Taobao Tmall 1688 thì nhanh chóng đăng ký theo hướng dẫn bên dưới nhé.

Đăng ký khóa học order Taobao 1688



Chúng ta cần củng cố lại những kiến thức tiếng Trung quan trọng trước khi vào học bài mới hôm nay.

Khóa học Order Taobao 1688 Tmall Bài 8

Các bạn đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype theo link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục thiết kế và đổi mới cũng như cập nhập thêm kiến thức mới nhất về lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc trên Taobao 1688 Tmall chỉ để dành riêng cho việc đào tạo khóa học nhập hàng Taobao Tmall 1688 và khóa học tiếng Trung nhập hàng Taoabo 1688 Tmall. Các bạn chú ý theo dõi kênh diễn đàn order Taobao 1688 Tmall này nhé.

Để chat với shop Trung Quốc gồm shop taobao , shop 1688 và shop Tmall thì chúng ta cần phải luyện tập kỹ năng gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Bạn nào dùng điện thoại thì Thầy Vũ sẽ hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung thông dụng dành cho thiết bị di động gồm Smartphone và máy tính bảng hệ điều hành Android và IOS.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall - Lớp học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall - Trung tâm đào tạo khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z - Khóa học Order Taobao 1688 Tmall tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Cơ sở 2 TP HCM
  1. 你要去谁的办公室?nǐ yào qù shuí de bàngōngshì Bạn muốn đến văn phòng của ai?
  2. 今天谁在办公室工作?jīntiān shuí zài bàngōngshì gōngzuò Hôm nay ai làm việc ở văn phòng?
  3. 这是谁的职员?zhè shì shuí de zhíyuán Đây là nhân viên của ai?
  4. 你去老师的办公室找我吧 nǐ qù lǎoshī de bàngōngshì zhǎo wǒ ba Bạn đến văn phòng của cô giáo tìm tôi đi
  5. 老师在哪儿办公?lǎoshī zài nǎr bàngōng Cô giáo làm việc ở đâu?
  6. 你要去老师家吗?nǐ yào qù lǎoshī jiā ma Bạn muốn đến nhà cô giáo không?
  7. 你要买什么呢?nǐ yào mǎi shénme ne Bạn muốn mua gì thế?
  8. 你要住在哪儿?nǐ yào zhù zài nǎr Bạn muốn sống ở đâu?
  9. 这是谁的房间?zhè shì shuí de fángjiān Đây là phòng của ai?
  10. 这是老师的房间 zhè shì lǎoshī de fángjiān Đây là phòng của cô giáo
  11. 你去老师房间喝茶吧 nǐ qù lǎoshī fángjiān hē chá ba Bạn đến phòng cô giáo uống trà đi
  12. 你知道这是谁吗?nǐ zhīdào zhè shì shuí de ma Bạn biết đây là ai không?
  13. 我不知道你的老师是谁?wǒ bù zhīdào nǐ de lǎoshī shì shuí Tôi không biết cô giáo của bạn là ai?
  14. 你知道她要去哪儿吗?nǐ zhīdào tā yào qù nǎr ma Bạn biết cô ta muốn đi đâu không?
  15. 这是谁的房间号?zhè shì shuí de fángjiān hào Đây là số phòng của ai?
  16. 这是我老师的房间号zhè shì wǒ lǎoshī de fángjiān hào Đây là số phòng của cô giáo tôi
  17. 老师的办公室有电话吗?lǎoshī de bàngōngshì yǒu diànhuà ma Văn phòng của cô giáo có điện thoại không?
  18. 老师的办公室没有电话 lǎoshī de bàngōngshì méiyǒu diànhuà Văn phòng của cô giáo không có điện thoại
  19. 这是老师的电话号码 zhè shì lǎoshī de diànhuà hàomǎ Đây là số điện thoại của cô giáo
  20. 0968 749 760 零九六八 七四九 七六零
  21. 老师有手机吗?lǎoshī yǒu shǒujī ma Cô giáo có điện thoại di động không?
  22. 你的手机号是什么?nǐ de shǒujī hào shì shénme Số di động của bạn là gì?
  23. 你要买手机吗?nǐ yào mǎi shǒujī ma Bạn muốn mua điện thoại di động không?
  24. 这是老师的秘书 zhè shì lǎoshī de mìshū Đây là thư ký của cô giáo
  25. 你的秘书是谁?nǐ de mìshū shì shuí Thư ký của bạn là ai?
  26. 老师先喝茶吧 lǎoshī xiān hē chá ba Cô giáo uống trà trước đi
  27. 老师先吃饭吧 lǎoshī xiān chī fàn ba Cô giáo ăn cơm trước đi
  28. 老师先回家吧 lǎoshī xiān huí jiā ba Cô giáo về nhà trước đi
  29. 你先去办公室吧 nǐ xiān qù bàngōngshì ba Bạn đến văn phòng trước đi
  30. 你先介绍老师吧 nǐ xiān jièshào lǎoshī ba Bạn giới thiệu cô giáo trước đi
  31. 你先介绍秘书吧 nǐ xiān jièshào mìshū ba Bạn giới thiệu thư ký trước đi
  32. 我要学汉语一下 wǒ yào xué hànyǔ yí xià Tôi muốn học tiếng Trung một chút
  33. 你等我一下吧 nǐ děng wǒ yí xià ba Bạn đợi tôi một chút nhé
  34. 这位是我的老师 zhè wèi shì wǒ de lǎoshī Vị này là cô giáo của tôi
  35. 这位是我的秘书 zhè wèi shì wǒ de mìshū Vị này là thư ký của tôi
  36. 你要去哪儿留学?nǐ yào qù nǎr liúxué Bạn muốn đi đâu du học?
  37. 我的朋友要去中国留学 wǒ de péngyǒu yào qù zhōngguó liúxué Bạn của tôi muốn đến Trung Quốc du học
  38. 她也是我的老师 tā yě shì wǒ de lǎoshī Cô ta cũng là cô giáo của tôi
  39. 越南 yuènán Việt Nam
  40. 我们都是越南人 wǒmen dōu shì yuènán rén Chúng tôi đều là người Việt Nam
  41. 你们去我的办公室找我吧 nǐmen qù wǒ de bàngōngshì zhǎo wǒ ba Các bạn đến văn phòng của tôi tìm tôi đi
  42. 你们俩是谁?nǐmen liǎ shì shuí Hai bạn là ai?
  43. 他们都是我的学生 tāmen dōu shì wǒ de xuéshēng Họ đều là học sinh của tôi
  44. 你要学什么语言?nǐ yào xué shénme yǔyán Bạn muốn học ngôn ngữ gì?
  45. 老师在什么大学工作?lǎoshī zài shénme dàxué gōngzuò Cô giáo làm việc tại trường đại học gì?
  46. 这个 zhège Cái này
  47. 这个多少钱?zhège duōshǎo qián Cái này bao nhiêu tiền?
  48. 你要买这个吗?nǐ yào mǎi zhège ma Bạn muốn mua cái này không?
  49. 那个 nàge Cái kia, chiếc kia
  50. 那个多少钱?nàge duōshǎo qián Chiếc kia bao nhiêu tiền?
  51. 你要买那个吗?nǐ yào mǎi nàge ma Bạn muốn mua cái kia không?
  52. 这个大学怎么样?zhège dàxué zěnmeyàng Đại học này như thế nào?
  53. 这个大学很好 zhège dàxué hěn hǎo Trường Đại học này rất tốt
  54. 这个人怎么样?zhège rén zěnmeyàng Người này như thế nào?
  55. 这个人是我的朋友 zhège rén shì wǒ de péngyǒu Người này là bạn của tôi
  56. 你觉得这个人怎么样?nǐ zhège zhège rén zěnmeyàng Bạn cảm thấy người này như thế nào?
  57. 我觉得这个人很好 wǒ juéde zhège rén hěn hǎo Tôi cảm thấy người này rất tốt
  58. 你觉得这个老师怎么样?nǐ juéde zhège lǎoshī zěnmeyàng Bạn cảm thấy cô giáo này như thế nào?
  59. 你觉得学汉语怎么样?nǐ juéde xué hànyǔ zěnmeyàng Bạn cảm thấy học tiếng Trung như thế nào?
  60. 你觉得学英语怎么样? Nǐ juéde xué yīngyǔ zěnmeyàng Bạn cảm thấy học tiếng Anh như thế nào?
  61. 我觉得学汉语不太难 wǒ juéde xué hànyǔ bú tài nán Tôi cảm thấy học tiếng Trung không khó lắm
  62. 我觉得学英语很难 wǒ juéde xué yīngyǔ hěn nán Tôi cảm thấy học tiếng Anh rất khó
  63. 老师要听什么?lǎoshī yào tīng shénme Cô giáo muốn nghe cái gì?
  64. 这是秘书和老师 zhè shì mìshū hé lǎoshī Đây là thư ký và cô giáo
  65. 老师要说什么?lǎoshī yào shuō shénme Cô giáo muốn nói cái gì?
  66. 老师说汉语吧 lǎoshī shuō hànyǔ ba Cô giáo nói tiếng Trung đi
  67. 老师说英语吧 lǎoshī shū yīngyǔ ba Cô giáo nói tiếng Anh đi
  68. 我觉得学汉语比较难 wǒ juéde xué hànyǔ bǐjiào nán Tôi cảm thấy học tiếng Trung khá là khó
  69. 我觉得学英语比较容易 wǒ juéde xué yīngyǔ bǐjiào róngyì Tôi cảm thấy học tiếng Anh khá là dễ dàng
  70. 我觉得这个工作很容易 wǒ juéde zhège gōngzuò hěn róngyì Tôi cảm thấy công việc này rất dễ dàng
  71. 你要读什么书?nǐ yào dú shénme shū Bạn muốn đọc sách gì?
  72. 你要写什么书?nǐ yào xiě shénme shū Bạn muốn viết sách gì?
  73. 时间 shíjiān Thời gian
  74. 我要学汉语,但是我没有时间 wǒ yào xué hànyǔ, dànshì wǒ méiyǒu shíjiān Tôi muốn học tiếng Trung, nhưng tôi không có thời gian
  75. 但是今天我很忙 dànshì jīntiān wǒ hěn máng Nhưng mà hôm nay tôi rất bận
  76. 我要买新手机 wǒ yào mǎi xīn shǒujī Tôi muốn mua điện thoại di động mới
  77. 这是我们的新老师 zhè shì wǒmen de xīn lǎoshī Đây là cô giáo mới của chúng ta
  78. 她是我的新朋友 tā shì wǒ de xīn péngyǒu Cô ta là bạn mới của tôi
  79. 这是我的新同学 zhè shì wǒ de xīn tóngxué Đây là bạn học mới của tôi
  80. 她是我的同屋 tā shì wǒ de tóngwū Cô ta là bạn cùng phòng của tôi
 
Last edited:
你要去谁的办公室
 
今天谁在办公室工作
 
这是谁的职员
 
你去老师的办公室找我吧
 
老师在哪儿办公
 
你要去老师家吗
 
你要买什么呢
 
你要住在哪儿
 
这是谁的房间
 
这是老师的房间
 
你去老师房间核查吧
 
你知道这是谁吗
 
我不知道老师是谁
 
你知道还要去哪儿吗
 
这是谁的房间号
 
这是我老师的房间号
 
老师的办公室有电话吗
 
老师的办公室没有电话
 
Back
Top