• Lịch khai giảng Tháng 3 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Khóa học tiếng Trung online Bài 15 Lê Tỉnh

Lớp học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ


Khóa học tiếng Trung online Bài 15 là bài giảng Thầy Vũ dạy học tiếng Trung trực tuyến trên kênh diễn đàn đào tạo tiếng Trung trực tuyến ChineMaster được phát sóng trực tiếp từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage thi thử HSK online. Đây là một trong những bài học rất quan trọng vì nó liên quan đến rất nhiều kiến thức tiếng Trung ứng dụng thực tế, đặc biệt là những công việc thường xuyên phải giao dịch với đối tác Trung Quốc. Bạn nào học không vững kiến thức cơ bản trong cuốn sách giáo trình tiếng Trung quyển 5 này thì khi học lên cao hơn giáo trình tiếng Trung quyển 6 sẽ rất vất vả và chật vật.



Do đó, Thầy Vũ khuyến nghị các bạn cần phải ôn tập lại kỹ càng những kiến thức của buổi học hôm trước trong link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung online Bài 14

Toàn bộ video bài giảng Thầy Vũ dạy học tiếng Trung giao tiếp online lớp của bạn học viên Lê Tỉnh đều được lưu trữ trong chuyên mục bên dưới các bạn nhé.

Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp online qua Skype

Trung tâm đào tạo tiếng Trung Quốc mỗi ngày ChineMaster liên tục khai giảng hàng tháng các khóa học tiếng Trung giao tiếp mới bao gồm các lớp offline và lớp online các bạn nhé. Thông tin mới nhất về lịch học và thời gian học lớp khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.

Thông tin lớp tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân

Thông tin lớp tiếng Trung giao tiếp ChineMaster TP HCM Quận 10

Khóa học tiếng Trung thương mại

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 là Cơ sở 2 của Thầy Vũ được mở trong Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM để các bạn học viên có thể dễ dàng tìm ra được địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp và luyện thi HSK uy tín của Thầy Vũ. Ngoài ra, ChineMaster Quận 10 TP HCM còn mở thêm rất nhiều chương trình đào tạo các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z chuyên hướng dẫn các bạn học viên order hàng Taobao & order hàng Tmall và order hàng 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Đây là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc chuyên dành cho các bạn dân buôn và con buôn muốn làm giàu từ vốn tiếng Trung thường xuyên đánh hàng Quảng Châu, hoặc ôm sỉ lẻ hàng Quảng Châu đổ buôn cho đại lý cửa hàng ở Hà Nội đến TP HCM. Các bạn học viên sau khi học xong khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản thì hoàn toàn có thể lĩnh hội được rất nhanh chóng những kiến thức đặt hàng Trung Quốc Taobao 1688 Tmall mà không gặp nhiều trở ngại gì. Bạn nào vẫn chưa biết tiếng Trung thì vẫn có thể theo học được khóa học này. Thầy Vũ thiết kế chương trình đào tạo kiến thức order hàng Taobao 1688 Tmall là vừa dành cho các bạn học viên học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc vừa dành cho các bạn học viên không biết tiếng Trung vẫn có thể nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688. Các bạn chú ý đăng ký và đóng học phí sớm để Thầy Vũ ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học cho bạn nhé.

Hướng dẫn đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc của Thầy Vũ sẽ trang bị cho các bạn rất nhiều kiến thức quan trọng chuyên lĩnh vực order hàng Trung Quốc trên taobao 1688 tmall. Các bạn học viên sẽ biết cách tự tìm kiếm nguồn hàng tận gốc, tự tìm được nguồn hàng độc & lạ chỉ duy nhất bạn mới có thể tìm ra, biết cách đánh giá shop taobao tmall 1688, biết cách kiện shop Trung Quốc từ A đến Z, biết cách đàm phán giá cả với shop taobao tmall 1688, biết cách làm thủ tục hoàn trả lại tiền hàng, biết cách chuyển ngược hàng từ Hà Nội & TP HCM sang địa chỉ của shop Trung Quốc, biết cách theo dõi tiến độ hàng về từ shop taobao 1688 tmall về địa chỉ kho hàng tại Hà Nội và TP HCM, biết cách đánh giá chỉ số hàng hot trend tại thị trường Trung Quốc, biết cách thanh toán tiền hàng cho shop taobao tmall 1688, biết cách liên kết tài khoản taobao với thẻ ngân hàng Trung Quốc, biết cách liên kết tài khoản tài khoản ngân hàng với tài khoản alipay, biết cách xác thực tài khoản alipay, biết cách xác thực tài khoản taobao, biết cách cài đặt địa chỉ kho hàng cho tài khoản taobao 1688 tmall .v.v. rất nhều kiến thức khác nữa.

Các bạn học viên khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc sẽ được Thầy Vũ chia sẻ thêm rất nhiều bí kíp và kinh nghiệm tự nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam, đó đều là những kinh nghiệm xương máu và chỉ có tự mình đi trải nghiệm mới có thể vỡ lẽ ra được. Các bạn học viên sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức nếu tham gia chương trình đào tạo khóa học order hàng Taobao 1688 tmall. Quan trọng nữa là các bạn sẽ không còn bị phụ thuộc vào dịch vụ order hàng trung gian nữa, từ dó các bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền và có thể tối ưu được giá đầu ra của sản phẩm sao cho có sức cạnh tranh nhất so với đối thủ cùng ngành hàng với bạn.

Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp ChineMaster liên tục đưa ra các bài tập thi thử HSK online cho các bạn học viên làm trực tuyến ngay tại nhà để giúp các bạn củng cố chắc chắn kiến thức vừa được học trên lớp. Đó là các dạng bài thi thử HSK trực tuyến được Thầy Vũ thiết kế trên website tiengtrunghsk.net là chuyên trang web cung cấp các bộ đề thi thử HSK online từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 hoàn toàn miễn phí.

Phương pháp truyền đạt kiến thức của Thầy Vũ rất phong phú và độc đáo, trong đó bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin được Thầy Vũ sử dụng xuyên suốt trong tất cả các khóa học đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, các khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao và cả những khóa học luyện thi HSK 1 đến HSK 6 cũng như HSKK sơ cấp đến HSKK cao cấp.

Bạn nào không thể thu xếp thời gian đi học theo các lịch học và thời khóa biểu cố định tại ChineMaster Hà Nội & ChineMaster TP HCM và ChineMaster TP Thủ Đức thì có thể tham gia các khóa học tiếng Trung online qua Skype cùng Thầy Vũ.

Đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype

Buổi học lớp tiếng Trung giao tiếp online hôm nay rất quan trọng, các bạn học viên chú ý theo dõi và ghi chép đầy đủ nội dung bài giảng trên lớp nhé.
 
Last edited by a moderator:
Khóa học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ - Lớp học tiếng Trung giao tiếp online trên diễn đàn ChineMaster - Giáo trình học tiếng Trung trực tuyến qua Skype cùng Thầy Vũ - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quyển 5 - Video học tiếng Trung giao tiếp nâng cao
  1. 本公司在招新职员 běn gōngsī zài zhāo xīn zhíyuán Công ty này đang tuyển nhân viên mới
  2. 性格 xìnggé Tính cách
  3. 开朗 kāilǎng Cởi mở
  4. 本人性格开朗 běn rén xìnggé kāilǎng Người này tính cách cởi mở
  5. 我想开办一家公司 wǒ xiǎng kāibàn yì jiā gōngsī Tôi muốn mở một công ty
  6. 网站 wǎngzhàn Trang web, website
  7. 你公司的网站是什么?nǐ gōngsī de wǎngzhàn shì shénme Website của công ty bạn là gì?
  8. 网址 wǎngzhǐ Địa chỉ website, tên miền
  9. 这是我公司的网址 zhè shì wǒ gōngsī de wǎngzhǐ Đây là địa chỉ website của công ty tôi
  10. 我想在网站上开一个专栏 wǒ xiǎng zài wǎngzhàn shàng kāi yí gè zhuānlán Tôi muốn mở một chuyên mục trên website
  11. 我的老师讲述得很好听 wǒ de lǎoshī jiǎngshù de hěn hǎotīng Cô giáo của tôi kể chuyện rất hay
  12. 客户的反馈 kèhù de fǎnkuì Sự phản hồi của khách hàng
  13. 昨天有一个客户向经理反映公司的产品 zuótiān yǒu yí gè kèhù xiàng jīnglǐ fǎnyìng kèhù de chǎnpǐn Hôm qua có một khách hàng phản ánh sản phẩm của công ty
  14. 我常给公司的网站投稿 wǒ cháng gěi gōngsī de wǎngzhàn tóugǎo Tôi thường gửi bài cho website của công ty
  15. 填 tián Điền (vào chỗ trống)
  16. 你填上你的姓名吧 nǐ tián shàng nǐ de xìngmíng ba Bạn điền tên của bạn vào đi
  17. 这里你填上你的性别吧 zhèlǐ nǐ tián shàng nǐ de xìngbié ba Bạn điền giới tính của bạn vào đây đi
  18. 以前你做什么职业?yǐqián nǐ zuò shénme zhíyè Trước đây bạn làm nghề nghiệp gì?
  19. 以前我的职业是英文翻译 yǐqián wǒ de zhíyè shì yīngwén fānyì Trước đây nghề nghiệp của tôi là phiên dịch tiếng Anh
  20. 她是老大 tā shì lǎodà Cô ta là con cả
  21. 根本 gēnběn Căn bản, gốc rễ, mấu chốt
  22. 你根本不懂这个问题 nǐ gēnběn bù dǒng zhège wèntí Bạn căn bản/hoàn toàn không hiểu vấn đề này
  23. 我们要从根本解决这个问题 wǒmen yào cóng gēnběn jiějué zhège wèntí Chúng ta phải giải quyết vấn đề này từ gốc rễ
  24. 小时候我常帮父母种地 xiǎo shíhou wǒ cháng bāng fùmǔ zhòngdì Hồi nhỏ tôi thường giúp bố mẹ làm ruộng
  25. 我的公司以年轻人力为主 wǒ de gōngsī yǐ niánqīng rénlì wéi zhǔ Công ty của tôi lấy người trẻ tuổi làm nhân lực chính
  26. 我的公司以每月的销售营额为主 wǒ de gōngsī yǐ měi yuè de xiāoshòu yíng é wéi zhǔ Công ty của tôi lấy doanh số bán hàng mỗi tháng làm chủ
  27. 我的生活以种地为主 wǒ de shēnghuó yǐ zhòngdì wéi zhǔ Cuộc sống của tôi chủ yếu làm ruộng
  28. 我是经理兼职员 wǒ shì jīnglǐ jiān zhíyuán Tôi là giám đốc kiêm nhân viên
  29. 除了中文翻译以外,你还兼什么工作吗?chúle zhōngwén fānyì yǐwài, nǐ hái jiān shénme gōngzuò ma Ngoài phiên dịch tiếng Trung ra, bạn còn kiêm công việc gì không?
  30. 中文翻译是我的副业 zhōngwén fānyì shì wǒ de fùyè Phiên dịch tiếng Trung là nghề phụ của tôi
  31. 明年我就高中毕业 míngnián wǒ jiù gāozhōng bìyè Năm sau tôi sẽ tốt nghiệp trung học phổ thông
  32. 我只是一时产生兴趣 wǒ zhǐ shì yì shí chǎnshēng xìngqù Tôi chỉ ngẫu hứng một lúc thôi
  33. 我的爱好是养龙鱼 wǒ de àihào shì yǎng lóng yú Sở thích của tôi là nuôi cá rồng
  34. 麻烦你照顾我的老师吧 máfan nǐ zhàogù wǒ de lǎoshī ba Phiền bạn chăm sóc cô giáo của tôi nhé
  35. 以后谁照顾父母?yǐhòu shuí zhàogù fùmǔ Sau này ai chăm sóc bố mẹ?
  36. 总之,你想做什么职业?zǒngzhī, nǐ xiǎng zuò shénme zhíyè Tóm lại, bạn muốn làm nghề nghiệp gì?
  37. 这一辈子我只想做这个工作 zhè yí bèizi wǒ zhǐ xiǎng zuò zhège gōngzuò Cả cuộc đời này tôi chỉ muốn làm công việc này
  38. 早晚你总得找新工作 zǎowǎn nǐ zǒngděi zhǎo xīn gōngzuò Sớm muộn bạn cũng phải tìm công việc mới
  39. 我们早晚总得学会自立 wǒme zǎowǎn zǒngděi xué huì zìlì Chúng ta sớm muộn cũng phải học cách tự lập
  40. 我的工作是公司专栏的编辑 wǒ de gōngzuò shì gōngsī zhuānlán de biānjí Công việc của tôi là biên tập của chuyên mục công ty
  41. 她从小就单亲了 tā cóngxiǎo jiù dān qīn le Từ nhỏ cô ta chỉ có bố/mẹ
  42. 你别为难老师了 nǐ bié wéinán lǎoshī le Bạn đừng làm khó dễ cô giáo nữa
  43. 周末我常帮父母做家务 zhōumò wǒ cháng bāng fùmǔ zuò jiāwù Cuối tuần tôi thường giúp bố mẹ làm việc nhà
  44. 今年我才初中毕业 jīnnián wǒ cái chūzhōng bìyè Năm nay tôi mới tốt nghiệp trung học cơ sở
  45. 好在有你的帮助,我才能完成工作 hǎozài yǒu nǐ de bāngzhù, wǒ cái néng wánchéng gōngzuò May mà có sự giúp đỡ của bạn, tôi mới có thể hoàn thành công việc
  46. 这个孩子很听话 zhège háizi hěn tīnghuà Đứa bé này rất biết nghe lời
  47. 这是公司的内部资料 zhè shì gōngsī de nèibù zīliào Đây là tài liệu nội bộ của công ty
  48. 她一点也不懂事 tā yì diǎn yě bù dǒng shì Cô ta chẳng biết điều gì cả
  49. 你喜欢越南的哪个歌手?nǐ xǐhuān yuènán de nǎ gè gēshǒu Bạn thích ca sỹ nào của Việt Nam?
  50. 最初我没打算做这个工作 zuìchū wǒ méi dǎsuàn zuò zhège gōngzuò Ban đầu tôi không định làm công việc này
  51. 中央电视台 zhōngyāng diànshìtái Đài truyền hình trung ương
  52. 这个人早就去世了 zhège rén zǎojiù qùshì le Người này đã mất đi từ lâu rồi
  53. 你想选择稳定的生活吗?nǐ xiǎng xuǎn wěndìng de shēnghuó ma Bạn muốn lựa chọn cuộc sống ổn định không?
  54. 最近你的生活稳定了吗?zuìjìn nǐ de shēnghuó wěndìng le ma Dạo này cuộc sống của bạn đã ổn định chưa?
  55. 我不想过安定的生活 wǒ bù xiǎng guò āndìng de shēnghuó Tôi không muốn cuộc sống nhạt nhẽo
  56. 她不但向我抱歉,反而她还继续埋怨我 tā bú dàn xiàng wǒ bàoqiàn, fǎn ér tā hái jìxù mányuàn wǒ Cô ta không những xin lỗi tôi, trái lại cô ta còn tiếp tục oán trách tôi
  57. 她的话让我觉得很伤心tā de huà ràng wǒ juéde hěn shāngxīn Lời nói của cô ta khiến tôi cảm thấy rất đau lòng
  58. 她伤了我的心 tā shāng le wǒ de xīn Cô ta đã làm tổn thương tim của tôi
  59. 你身边有谁的帮助吗?nǐ shēnbiān yǒu shuí de bāngzhù ma Bên cạnh bạn có sự giúp đỡ của ai không?
  60. 她的事业中有一定的成就 tā de shìyè zhōng yǒu yí dìng de chéngjiù Trong sự nghiệp của cô ta có một thành tựu nhất định
  61. 今天在公司里她让我觉得很没脸 jīntiān zài gōngsī lǐ tā ràng wǒ juéde hěn méiliǎn Hôm nay ở trong công ty cô ta khiến tôi cảm thấy rất mất mặt
  62. 我不想同事的帮助 wǒ bù xiǎng tóngshì de bāngzhù Tôi không muốn sự giúp đỡ của đồng nghiệp
  63. 她是一个有孝孩子 tā shì yí gè yǒu xiào háizi Cô ta là một đứa con có hiếu
  64. 不孝之子 bú xiào zhī zǐ Đứa con bất hiếu
  65. 失吃失睡 shī chī shī shuì Mất ăn mất ngủ
  66. 哪怕今天晚上不能睡觉,我要完成这个工作 nǎpà jīntiān wǎnshàng bù néng shuìjiào, wǒ yào wánchéng zhège gōngzuò
  67. 老师刚出事了 lǎoshī gāng chū shì le Cô giáo vừa có chuyện rồi
  68. 大学的时候我常做家教 dàxué de shíhou wǒ cháng zuò jiājiào Hồi đại học tôi thường làm gia sư
 
Last edited:
开办一个节目
开办家公司
 
Back
Top