• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Khóa học tiếng Trung Order Taobao bài 6

Khóa học order Taobao 1688 Tmall


Khóa học tiếng Trung Order Taobao bài 6 là chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản cấp tốc kết hợp với xen kẽ những kiến thức của khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall dành cho những bạn học viên là dân buôn bán chuyên đánh hàng Quảng Châu Trung Quốc về Việt Nam. Đây là khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc được Thầy Vũ thiết kế một lộ trình riêng biệt khác hẳn với khóa học tiếng Trung giao tiếp thông thường. Những nội dung kiến thức trong chuỗi bài giảng của khóa học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall đều được chia sẻ miễn phí trên kênh diễn đàn tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall từ A đến Z của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Cơ sở 2 TP HCM trong thành phố Hồ Chí Minh Sài Gòn.

Chúng ta cần điểm qua lại một số nội dung kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc trong bài học hôm trước tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung Order Taobao bài 5

Những kiến thức order Taobao 1688 Tmall trong khóa học này sẽ được Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z mà không cần phải thông qua các dịch vụ order hàng trung gian, từ đó chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền vốn và có thể đưa ra mức giá sản phẩm ở đầu ra cực kỳ cạnh tranh so với đối thủ cùng ngành hàng và làm cùng lĩnh vực với chúng ta. Nếu các bạn kết hợp thêm với khóa học tiếng Trung thương mại thì kiến thức của chúng ta sẽ hoàn thiện hơn rất nhiều. Các bạn xem hướng dẫn đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại tại link bên dưới nhé.

Khóa học tiếng Trung thương mại ChineMaster

Những bạn nào ở xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì nên tham gia khóa học tiếng Trung online qua Skype để đảm bảo được công việc của bạn vẫn đi theo đúng tiến độ và vừa đảm bảo được chất lượng học của bạn theo đúng kế hoạch của bạn. Khóa học tiếng Trung online qua Skype các bạn đăng ký theo link bên dưới.

Đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype

Trong tất cả bài giảng trên lớp, học viên đều được huấn luyện rất nhiều kỹ năng phản xạ nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao, trong đó kỹ năng gõ tiếng Trung trên máy tính và kỹ năng gõ tiếng Trung trên điện thoại bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin được Thầy Vũ rất chú trọng hướng dẫn học viên cách luyện tập mỗi ngày.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall - Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản chuyên dành cho các bạn học viên khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 chuyên đào tạo các khóa học tiêng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao và các lớp học tiếng Trung online qua Skype dành cho học viên ở xa không có điều kiện đi học tại ChineMaster. Các bạn học viên chú ý theo sát bài giảng của Thầy Vũ nhé, chúng ta đang sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin các bạn nhé.
  1. 她是我老师 tā shì wǒ lǎoshī Cô ta là giáo viên tôi
  2. 她是我的汉语老师 tā shì wǒ de hànyǔ lǎoshī Cô ta là giáo viên tiếng Trung của tôi
  3. 她是我的英语老师 tā shì wǒ de yīngyǔ lǎoshī Cô ta là giáo viên tiếng Anh của tôi
  4. 请老师坐 qǐng lǎoshī zuò Mời cô giáo ngồi
  5. 请老师喝茶 qǐng lǎoshī hē chá Mời cô giáo uống trà
  6. 我要谢谢老师 wǒ yào xièxie lǎoshī Tôi muốn cảm ơn cô giáo
  7. 你的朋友很客气 nǐ de péngyǒu hěn kèqi Bạn của bạn rất khách sáo
  8. 今天老师身体好吗? Jīntiān lǎoshī shēntǐ hǎo ma Hôm nay sức khỏe cô giáo tốt không?
  9. 我爸爸妈妈身体很好 wǒ bàba māma shēntǐ hěn hǎo Sức khỏe bố mẹ tôi rất tốt
  10. 星期天老师去学校工作吗?xīngqī tiān lǎoshī qù xuéxiào gōngzuò ma Chủ nhật cô giáo đến trường làm việc không?
  11. 明天老师工作忙吗?míngtiān lǎoshī gōngzuò máng ma Ngày mai công việc cô giáo bận không?
  12. 今天十二日 jīntiān shí èr rì Hôm nay ngày 12
  13. 请问老师叫什么名字?qǐngwèn lǎoshī jiào shénme míngzi Xin hỏi cô giáo tên là gì?
  14. 你的老师是哪国人?nǐ de lǎoshī shì nǎ guó rén Cô giáo của bạn là người Nước nào?
  15. 我的老师是美国人 wǒ de lǎoshī shì měiguó rén Cô giáo của tôi là người Nước Mỹ
  16. 发音汉语不太难 fāyīn hànyǔ bú tài nán Phát âm tiếng Trung không khó lắm
  17. 学汉字很难 xué hànzì hěn nán Học chữ Hán rất khó
  18. 这是你的书吗? Zhè shì nǐ de shū ma Đây là sách của bạn phải không?
  19. 这不是我的书 zhè bú shì wǒ de shū Đây không phải sách của tôi
  20. 这不是我的汉语书zhè bú shì wǒ de hànyǔ shū Đây không phải sách tiếng Trung của tôi
  21. 这不是我的英语书 zhè bú shì wǒ de yīngyǔ shū Đây không phải sách tiếng Anh của tôi
  22. 这是你的杂志吗?zhè shì nǐ de zázhì ma Đây là tạp chí của bạn phải không?
  23. 这不是我的杂志 zhè bú shì wǒ de zázhì Đây không phải tạp chí của tôi
  24. 这不是我的中文杂志 zhè bú shì wǒ de zhōngwén zázhì Đây không phải tạp chí tiếng Trung của tôi
  25. 这不是我的英文杂志 zhè bú shì wǒ de yīngwén zázhì Đây không phải là tạp chí tiếng Anh của tôi
  26. 这是谁的杂志? Zhè shì shuí de zázhì Đây là tạp chí của ai?
  27. 这是谁的中文杂志?zhè shì shuí de zhōngwén zázhì Đây là tạp chí tiếng Trung của ai?
  28. 这是谁的英文杂志?zhè shì shuí de yīngwén zázhì Đây là tạp chí tiếng Anh của ai?
  29. 这是我朋友的英文杂志 zhè shì wǒ péngyǒu de yīngwén zázhì Đây là tạp chí tiếng Anh của bạn tôi
  30. 今天中午老师去哪儿吃饭?jīntiān zhōngwǔ lǎoshī qù nǎr chī fàn Trưa nay cô giáo đi đâu ăn cơm?
  31. 今天中午老师去学校吃饭 jīntiān zhōngwǔ lǎoshī qù xuéxiào chī fàn Trưa nay cô giáo đến trường ăn cơm
  32. 你去食堂吃饭吗?nǐ qù shítáng chī fàn ma Bạn đến nhà ăn ăn cơm không?
  33. 我不吃馒头 wǒ bù chī mántou Tôi không ăn bánh bao chay
  34. 她吃几个馒头?tā chī jǐ gè mántou Cô ta ăn mấy chiếc bánh bao chay?
  35. 老师吃三个馒头 lǎoshī chī sān gè mántou Cô giáo ăn ba chiếc bánh bao chay
  36. 老师吃几碗面条?lǎoshī chī jǐ wǎn miàntiáo Cô giáo ăn mấy bát mỳ sợi?
  37. 老师吃鸡蛋吗?lǎoshī chī jīdàn ma Cô giáo ăn trứng gà không?
  38. 老师吃几个鸡蛋?lǎoshī chī jǐ gè jīdàn Cô giáo ăn mấy quả trứng gà?
  39. 老师吃四个鸡蛋 lǎoshī chī sì gè jīdàn Cô giáo ăn 4 quả trứng gà
  40. 我不喝鸡蛋汤 wǒ bù hē jīdàntāng Tôi không uống canh trứng gà
  41. 昨天她去哪儿喝啤酒?zuótiān tā qù nǎr hē píjiǔ Hôm qua cô ta đi đâu uống bia?
  42. 她不喝啤酒 tā bù hē píjiǔ Cô ta không uống bia
  43. 老师喝酒吗?lǎoshī hē jiǔ ma Cô giáo uống rượu không?
  44. 老师去哪儿喝酒?lǎoshī qù nǎr hē jiǔ Cô giáo đi đâu uống rượu?
  45. 这些杂志是老师的zhè xiē zázhì shì lǎoshī de Những tạp chí này là của cô giáo
  46. 那些人是谁?nà xiē rén shì shuí Những người kia là ai?
  47. 我要吃一些包子 wǒ yào chī yì xiē bāozi Tôi muốn ăn một ít bánh bao
  48. 老师要吃一些饺子吗?lǎoshī yào chī yìxiē jiǎozi ma Cô giáo muốn ăn một ít sùi cảo không?
  49. 今天老师要买什么?jīntiān lǎoshī yào mǎi shénme Hôm nay cô giáo muốn mua gì?
  50. 老师要买水果吗?lǎoshī yào mǎi shuǐguǒ ma Cô giáo muốn mua hoa quả không?
  51. 昨天你去哪儿买水果?zuótiān nǐ qù nǎr mǎi shuǐguǒ Hôm qua bạn đi đâu mua hoa quả?
  52. 我去学校买水果 wǒ qù xuéxiào mǎi shuǐguǒ Tôi đến trường mua hoa quả
  53. 这是什么水果?zhè shì shénme shuǐguǒ Đây là hoa quả gì?
  54. 老师要买什么水果?lǎoshī yào mǎi shénme shuǐguǒ Cô giáo muốn mua hoa quả gì?
  55. 老师要买苹果吗?lǎoshī yào mǎi píngguǒ ma Cô giáo muốn mua táo không?
  56. 你要买什么苹果?nǐ yào mǎi shénme píngguǒ Bạn muốn mua táo gì?
  57. 你要去哪儿买苹果?nǐ yào qù nǎr mǎi píngguǒ Bạn muốn đi đâu mua táo?
  58. 我要买一斤苹果 wǒ yào mǎi yì jīn píngguǒ Tôi muốn mua một cân táo
  59. 她要买几斤苹果?tā yào mǎi jǐ jīn píngguǒ Cô ta muốn mua mấy cân táo?
  60. 她要买四斤苹果 tā yào mǎi sì jīn píngguǒ Cô ta muốn mua 4 cân táo
  61. 你的苹果太贵了 nǐ de píngguǒ tài guì le Táo của bạn đắt quá
  62. 我的工作太忙了 wǒ de gōngzuò tài máng le Công việc của tôi bận quá
  63. 学汉语太难了 xué hànyǔ tài nán le Học tiếng Trung khó quá
  64. 我要买一公斤苹果 wǒ yào mǎi yì gōngjīn píngguǒ Tôi muốn mua một kg táo
  65. 你去买水果吧 nǐ qù mǎi shuǐguǒ ba Bạn đi mua hoa quả đi
  66. 老师喝茶吧 lǎoshī hē chá ba Cô giáo uống trà đi
  67. 老师喝啤酒吧 lǎoshī hē píjiǔ ba Cô giáo uống bia đi
  68. 你去买苹果吧 nǐ qù mǎi píngguǒ ba Bạn đi mua táo đi
  69. 你回学校吧 nǐ huí xuéxiào ba Bạn về trường đi
  70. 老师吃饭吧 lǎoshī chī fàn ba Cô giáo ăn cơm đi
  71. 一斤苹果多少钱?yì jīn píngguǒ duōshǎo qián Một cân táo bao nhiêu tiền?
  72. 一斤水果多少钱?yì jīn shuǐguǒ duōshǎo qián Một cân hoa quả bao nhiêu tiền?
  73. 一斤苹果七块九毛 yì jīn píngguǒ qī kuài jiǔ máo Một cân táo 7 tệ 9 máo
  74. 你要买橘子吗?nǐ yào mǎi júzi ma Bạn muốn mua quýt không?
  75. 一斤橘子多少钱?yì jīn júzi duōshǎo qián Một cân quýt bao nhiêu tiền?
  76. 一斤橘子十三块钱 yì jīn júzi shí sān kuài qián Một cân quýt 13 tệ
  77. 你要买什么橘子?nǐ yào mǎi shénme júzi Bạn muốn mua quýt gì?
  78. 这是什么橘子?zhè shì shénme júzi Đây là quýt gì?
  79. 你去哪儿买橘子?nǐ qù nǎr mǎi júzi Bạn đi đâu mua quýt?
  80. 我去学校买橘子 wǒ qù xuéxiào mǎi júzi Tôi đến trường mua quýt
 
Last edited:
您好老师
她是我老师
她是我的汉语老师
她是我的英语老师
请老师坐
请老师喝茶
我要谢谢老师
你的朋友很客气
今天老师身体好吗
我爸爸妈妈身体很好
星期天老师去学校工作吗
明天老师工作忙吗
今天十二日
请问老师叫什么名字
你是老师是哪儿国人
我的老师是美国人
发音汉语不太难
学汉字很难
这是你的书吗
这不是我的书
这不是我的英语书
这是你的杂志吗
这不是我的这不
这不是我的中文杂志
这不我的英语杂志
这是谁的杂志
这是谁的中文杂志
这是谁的英语杂志
这是我的朋友英语杂志
今天中午老师去哪儿吃饭
今天中午老师去学校吃饭
你去食堂吃饭吗
我不吃馒头
她吃几个馒头
老师吃三个馒头
老师吃几碗面条
老师吃鸡蛋吗
老师吃几个鸡蛋
老师吃四个鸡蛋
我不喝鸡蛋汤
昨天她去哪儿喝啤酒
她不喝啤酒
老师喝酒吗
老师去哪儿喝酒
这些杂志是老师的
那些人是谁
我要吃一些包子
老师要吃一些饺子吗
今天老师要买什么
老师要买水果吗
昨天你去哪儿买水果
我去学校买水果
这是什么水果
老师要买什么水果
老师要买苹果吗
你要买什么苹果
你要哪儿买苹果
我要一斤苹果
她要几斤苹果
她要买四斤苹果
你的苹果太贵了
我的工作太忙
学汉语太难了
我要买一公斤苹果
你去买水果吧
老师喝茶吧
老师啤酒酒吧
你去买苹果吧
你回学校吧
老师吃发吧
一斤苹果多少钱
七块钱

七块几毛
一斤苹果七块几毛
 
Last edited:
Back
Top