Khóa
học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall chuyên dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung để nhập hàng Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Khóa học order Taobao của Thầy Vũ đi theo một lộ trình riêng, tức là sử dụng bộ giáo trình học tiếng Trung Taobao 1688 Tmall do chính Thầy Vũ chủ biên và biên soạn. Hiện nay bộ giáo trình này chỉ duy nhất được bày bán tại
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Cơ sở 2 trong Sài Gòn.
Ngoài chương trình đào tạo tiếng Trung order Taobao ra, Thầy Vũ còn mở thêm rất nhiều
khóa học tiếng Trung thương mại dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, học tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng, học tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc, học tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản đến nâng cao .v.v.
Thầy Vũ đang sử dụng
bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để giảng bài trên diễn đàn học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall.
你的朋友要买什么?nǐ de péngyǒu yào mǎi shénme Bạn của bạn muốn mua cái gì?
我朋友要买水果 wǒ péngyǒu yào mǎi shuǐguǒ Bạn tôi muốn mua hoa quả
你的朋友去哪儿买水果?nǐ de péngyǒu qù nǎr mǎi shuǐguǒ Bạn của bạn đi đâu mua hoa quả?
你的朋友要买苹果吗?nǐ de péngyǒu yào mǎi píngguǒ ma Bạn của bạn muốn mua táo không?
你要吃什么苹果?nǐ yào chī shénme píngguǒ Bạn muốn ăn táo gì?
她要买几斤苹果? Tā yào mǎ jǐ jīn píngguǒ Cô ta muốn mua mấy cân táo?
她要买五斤苹果 tā yào mǎi wǔ jīn píngguǒ Cô ta muốn mua 5 cân táo
一斤苹果六块钱 yì jīn píngguǒ liù kuài qián Một cân táo 6 tệ
我要一公斤苹果 wǒ yào mǎi yì gōngjīn píngguǒ Tôi muốn mua 1 kg táo
一斤苹果太贵了 yì jīn píngguǒ tài guì le Một cân táo đắt quá
你去买水果吧 nǐ qù mǎi shuǐguǒ ba Bạn đi mua táo đi
你回学校吧 nǐ huí xuéxiào ba Bạn về trường đi
老师回学校吃饭吧 lǎoshī huí xuéxiào chī fàn ba Cô giáo về trường ăn cơm đi
一斤苹果八块二毛 yì jīn píngguǒ bā kuài èr máo Một cân táo 8 tệ 2 máo
你还要买什么?nǐ hái yào mǎi shénme Bạn còn muốn mua cái gì?
你还要喝啤酒吗? Nǐ hái yào hē píjiǔ ma Bạn còn muốn uống bia không?
老师要去哪儿喝啤酒?lǎoshī yào qù nǎr hē píjiǔ Cô giáo muốn đi đâu uống bia?
她还要吃什么?tā hái yào chī shénme Cô ta còn muốn ăn gì?
你还要学汉语吗?nǐ hái yào xué hànyǔ ma Bạn còn muốn học tiếng Trung không?
你还要学英语吗?nǐ hái yào xué yīngyǔ ma Bạn còn muốn học tiếng Anh không?
你的朋友还要去哪儿?nǐ de péngyǒu hái yào qù nǎr Bạn của bạn còn muốn đi đâu?
老师要吃别的吗?lǎoshī yào chī biéde ma Cô giáo muốn ăn cái khác không?
她要买橘子吗?tā yào mǎi júzi ma Cô ta muốn mua quýt không?
你要买什么橘子?nǐ yào mǎi shénme júzi Bạn muốn mua quýt gì?
你要去哪儿买橘子?nǐ yào qù nǎr mǎi júzi Bạn muốn đi đâu mua quýt?
我去学校买橘子 wǒ qù xuéxiào mǎi júzi Tôi đến trường mua quýt
老师要卖什么? Lǎoshī yào mài shénme Cô giáo muốn bán cái gì?
老师要卖水果 lǎoshī yào mài shuǐguǒ Cô giáo muốn bán hoa quả
老师要卖什么水果? Lǎoshī yào mài shénme shuǐguǒ Cô giáo muốn bán hoa quả gì?
你卖苹果吗?nǐ mài píngguǒ ma Bạn bán táo không?
你卖橘子吗?nǐ mài júzi ma Bạn bán quýt không?
你卖什么苹果?nǐ mài shénme píngguǒ Bạn bán táo gì?
你卖什么橘子?nǐ mài shénme júzi Bạn bán quýt gì?
两个老师 liǎng gè lǎoshī Hai cô giáo
两个朋友 liǎng gè péngyǒu Hai người bạn
两斤苹果 liǎng jīn píngguǒ Hai cân táo
两斤橘子 liǎng jīn júzi Hai cân quýt
一共多少钱?yí gòng duōshǎo qián Tổng cộng bao nhiêu tiền?
一共六十三块钱 yí gong liù shí sān kuài qián Tổng cộng 63 tệ
老师给你多少钱?lǎoshī gěi nǐ duō shǎo qián Cô giáo cho bạn bao nhiêu tiền?
老师给我八十六块钱 lǎoshī gěi wǒ bā shí liù kuài qián Cô giáo cho tôi 86 tệ
她找你多少钱?tā zhǎo nǐ duō shǎo qián Cô ta trả lại bạn bao nhiêu tiền?
她找我九十三块钱 tā zhǎo wǒ jiǔ shí sān kuài qián Cô ta trả lại tôi 93 tệ
明天下午你要去哪儿? Míngtiān xiàwǔ nǐ yào qù nǎr Chiều mai bạn muốn đi đâu?
今天下午你工作忙吗?jīntiān xiàwǔ nǐ gōngzuò máng ma Chiều nay công việc bạn bận không?
今天下午你去银行吗?jīntiān xiàwǔ nǐ qù yínháng ma Chiều nay bạn đến ngân hàng không?
今天下午你去取钱吗?jīntiān xiàwǔ nǐ qù qǔ qián ma Chiều nay bạn đi rút tiền không?
今天上午你去哪儿?jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr Sáng nay bạn đi đâu?
今天上午我去银行取钱 jīntiān shàngwǔ wǒ qù yínháng qǔ qián Sáng nay tôi đến ngân hàng rút tiền
今天上午老师去买水果 jīntiān shàngwǔ lǎoshī qù mǎi shuǐguǒ Sáng nay cô giáo đi mua hoa quả
你朋友要换什么?nǐ péngyǒu yào huàn shénme Bạn của bạn muốn đổi cái gì?
你的朋友要换钱吗?nǐ de péngyǒu yào huàn qián ma Bạn của bạn muốn đổi tiền không?
你的朋友要换什么钱?nǐ de péngyǒu yào huàn shénme qián Bạn của bạn muốn đổi tiền gì?
我的朋友去银行换钱 wǒ de péngyǒu qù yínháng huàn qián Bạn của tôi đến ngân hàng đổi tiền
我的朋友是营业员wǒ de péngyǒu shì yíngyèyuán Bạn của tôi là nhân viên giao dịch
她要换人民币吗?tā yào huàn rénmínbì ma Cô ta muốn đổi nhân dân tệ không?
她去哪儿换人民币?tā qù nǎr huàn rénmínbì Cô ta đi đâu đổi nhân dân tệ?
我的朋友去银行换人民币 wǒ de pěngyǒu qù yínháng huàn rénmínbì Bạn của tôi đến ngân hàng đổi nhân dân tệ
老师要换多少人民币?lǎoshī yào huàn duōshǎo rénmínbì Cô giáo muốn đổi bao nhiêu nhân dân tệ?
她要换八百人民币 tā yào huàn bā bǎi rénmínbì Cô ta muốn đổi 800 nhân dân tệ
你给我三百人民币吧 nǐ gěi wǒ sān bǎi rénmínbì ba Bạn cho tôi 300 nhân dân tệ đi
我要换两千人民币 wǒ yào huàn liǎng qiān rénmínbì Tôi muốn đổi 2000 nhân dân tệ
老师给我六千人民币 lǎoshī gěi wǒ liù qiān rénmínbì Cô giáo cho tôi 6000 nhân dân tệ
我要换四万人民币 wǒ yào huàn sì wàn rénmínbì Tôi muốn đổi 4 vạn nhân dân tệ
今天我去银行换美元 jīntiān wǒ qù yínháng huàn měiyuán
你的朋友要换美元吗?nǐ de péngyǒu yào huàn měiyuán ma Bạn của bạn muốn đổi USD không?
你的朋友要换多少美元?nǐ de péngyǒu yào huàn duōshǎo měiyuán Bạn của bạn muốn đổi bao nhiêu USD?
我的朋友要换九千美元 wǒ de péngyǒu yào huàn jiǔ qiān měiyuán Bạn của tôi muốn đổi 9000 USD
你去学校等老师吧 nǐ qù xuéxiào děng lǎoshī ba Bạn đến trường đợi cô giáo đi
你要等谁?nǐ yào děng shuí Bạn muốn đợi ai?
我要等老师 wǒ yào děng lǎoshī Tôi muốn đợi cô giáo
你等老师一会吧 nǐ děng lǎoshī yí huì ba Bạn đợi cô giáo một lúc đi
你去学校等我一会吧 nǐ qù xuéxiào děng wǒ yí huì ba Bạn đến trường đợi tôi một lúc đi
你去老师的办公室吧 nǐ qù lǎoshī de bàngōngshì ba Bạn đến văn phòng của cô giáo đi
我去办公室等老师 wǒ qù bàngōngshì děng lǎoshī Tôi đến văn phòng đợi cô giáo
这是谁的办公室?zhè shì shí de bàngōngshì Đây là văn phòng của ai?
这是我朋友的办公室 zhè shì wǒ péngyǒu de bàngōngshì Đây là văn phòng của bạn tôi
今天老师办公吗?jīntiān lǎoshī bàngōng ma Hôm nay cô giáo làm việc văn phòng không?
今天星期六,老师还办公jīntiān xīngqī liù, lǎoshī hái bàngōng Hôm nay thứ 7, cô giáo vẫn làm việc
明天你还办公吗?míngtiān nǐ hái bàngōng ma Ngày mai bạn vẫn làm việc không?
星期天老师不办公 xīngqītiān lǎoshī bú bàngōng Chủ nhật cô giáo không làm việc
我的朋友是职员 wǒ de péngyǒu shì zhíyuán Bạn của tôi là nhân viên
我要找中文老师 wǒ yào zhǎo zhōngwén lǎoshī Tôi muốn tìm cô giáo tiếng Trung
我要找英文老师 wǒ yào zhǎo yīngwén lǎoshī Tôi muốn tìm cô giáo tiếng Anh
今天你在办公室吗?jīntiān nǐ zài bàngōngshì ma Hôm nay bạn ở văn phòng không?
今天我不在办公室 jīntiān wǒ bú zài bàngōngshì Hôm nay tôi không ở văn phòng
我在办公室工作 wǒ zài bàngōngshì gōngzuò Tôi làm việc ở văn phòng
你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò Bạn làm việc ở đâu?
我在学校工作 wǒ zài xuéxiào gōngzuò Tôi làm việc ở trường
你家在哪儿?nǐ jiā zài nǎr Nhà bạn ở đâu?
我家在学校 wǒ jiā zài xuéxiào Nhà tôi ở trường học