Khóa học order Taobao 1688 Tmall lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản dành cho người muốn nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao Tmall 1688 mà không cần thông qua dịch vụ đặt hàng trung gian, từ đó các bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí đầu vào và có thể tối ưu được chi phí đầu ra. Đây chính là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc được Thầy Vũ thiết kế riêng hẳn một bộ giáo trình học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall dành cho các bạn dân buôn đánh hàng Quảng Châu Trung Quốc về Việt Nam.
Các bạn học viên chú ý cần
cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính để chúng ta cùng học theo bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ nhé.
老师的朋友想买什么?lǎoshī de péngyǒu xiǎng mǎi shénme Cô giáo của bạn muốn mua gì?
昨天你买什么水果?zuótiān nǐ mǎi shénme shuǐguǒ Hôm qua bạn mua hoa quả gì?
她还要买苹果吗?tā hái yào mǎi píngguǒ ma Cô ta còn muốn mua táo không?
我还要买别的水果 wǒ hái yào mǎi biéde shuǐguǒ Tôi còn muốn mua hoa quả khác
老师买一共多少钱?lǎoshī mǎi yí gong duōshǎo qián Cô giáo mua tổng cộng bao nhiêu tiền?
你给老师多少钱? Nǐ gěi lǎoshī duōshǎo qián Bạn đưa cô giáo bao nhiêu tiền?
你去银行找我吧 nǐ qù yínháng zhǎo wǒ ba Bạn đến ngân hàng tìm tôi đi
今天下午我去银行 jīntiān xiàwǔ wǒ qù yínháng Chiều nay tôi đến ngân hàng
明天上午你工作忙吗?míngtiān shàngwǔ nǐ gōngzuò máng ma Sáng mai công việc bạn bận không?
你要换美元吗? Nǐ yào huàn měiyuán ma Bạn muốn đổi USD không?
她要换多少美元?tā yào huàn duōshǎo měiyuán Cô ta muốn đổi bao nhiêu USD?
你朋友要换多少人民币?nǐ péngyǒu yào huàn duōshǎo rénmínbì Bạn của bạn muốn đổi bao nhiêu nhân dân tệ?
你去学校等老师吧 nǐ qù xuéxiào děng lǎoshī ba Bạn đến trường đợi cô giáo đi
老师办公室在哪儿?lǎoshī bàngōngshì zài nǎr Văn phòng cô giáo ở đâu?
今天老师办公吗?jīntiān lǎoshī bàngōng ma Hôm nay cô giáo làm việc văn phòng không?
你去找我的职员吧 nǐ qù zhǎo wǒ de zhíyuán ba Bạn đi tìm cô giáo của tôi đi
你去老师家吧 nǐ qù lǎoshī jiā ba Bạn đến nhà cô giáo đi
你知道老师家在哪儿吗? Nǐ zhīdào lǎoshī jiā zài nǎr ma Bạn biết nhà cô giáo ở đâu không?
我不知道你家在哪儿 wǒ bù zhīdào nǐ jiā zài nǎr Tôi không biết nhà bạn ở đâu
老师住在学校 lǎoshī zhù zài xuéxiào Cô giáo sống tại trường học
你去老师房间吧 nǐ qù lǎoshī fángjiān ba Bạn đến phòng cô giáo đi
你房间的电话号码是多少?nǐ fángjiān de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo Số điện thoại của phòng bạn là bao nhiêu?
这是老师的手机号 zhè shì lǎoshī de shǒujī hào Đây là số di động của cô giáo
她是老师的秘书 tā shì lǎoshī de mìshū Cô ta là thư ký của cô giáo
老师先回家吧lǎoshī xiān huí jiā ba Cô giáo về nhà trước đi
你先吃饭吧 nǐ xiān chīfàn ba Bạn ăn cơm trước đi
老师先喝茶吧 lǎoshī xiān hē chá ba Cô giáo uống trà trước đi
你先介绍吧 nǐ xiān jièshào ba Bạn giới thiệu trước đi
你先介绍秘书吧 nǐ xiān jièshào mìshū ba Bạn giới thiệu thư ký trước đi
老师介绍一下吧 lǎoshī jièshào yí xià ba Cô giáo giới thiệu một chút đi
这位是我的老师 zhè wèi shì wǒ de lǎoshī Vị này là cô giáo của tôi
这位是我的秘书 zhè wèi shì wǒ de mìshū Vị này là thư ký của tôi
我很欢迎老师 wǒ hěn huānyíng lǎoshī Tôi rất hoan nghênh cô giáo
我的朋友是留学生 wǒ de péngǒu shì liúxuéshēng Bạn của tôi là lưu học sinh
老师想去哪儿留学?lǎoshī xiǎng qù nǎr liúxué Cô giáo muốn đi đâu du học?
我也想去留学 wǒ yě xiǎng qù liúxué Tôi cũng muốn đi du học
我们是老师的学生 wǒmen shì lǎoshī de xuéshēng Chúng tôi là học sinh của cô giáo
你们想找谁? Nǐmen xiǎng zhǎo shuí Các bạn muốn tìm ai?
他们都是我的朋友 tāmen dōu shì wǒ de péngyǒu Họ đều là bạn của tôi
你们俩要找谁?nǐmen liǎ yào zhǎo shuí Hai bạn muốn tìm ai?
他们都是老师的学生 tāmen dōu shì lǎoshī de xuéshēng Họ đều là học sinh của cô giáo
你的朋友要学什么语言?nǐ de péngyǒu yào xué shénme yǔyán Bạn của bạn muốn học ngôn ngữ gì?
这是语言大学 zhè shì yǔyán dàxué Đây là đại học ngôn ngữ
今天你身体怎么样?jīntiān nǐ shēntǐ zěnmeyàng Hôm nay sức khỏe bạn như thế nào?
老师觉得怎么样?lǎoshī juéde zěnmeyàng Cô giáo cảm thấy như thế nào?
你觉得这个工作怎么样?nǐ juéde zhège gōngzuò zěnmeyàng Bạn cảm thấy công việc này như thế nào?
你要学语法吗?nǐ yào xué yǔfǎ ma Bạn muốn học ngữ pháp không?
你们要听什么?nǐmen yào tīng shénme Các bạn muốn nghe gì?
我想取钱和换钱 wǒ xiǎng qǔ qián hē huàn qián Tôi muốn rút tiền và đổi tiền
老师想说什么?lǎoshī xiǎng shuō shénme Cô giáo muốn nói cái gì?
老师说中文吧 lǎoshī shuō zhōngwén ba Cô giáo nói tiếng Trung đi
中文比较难 zhōngwén bǐjiào nán Tiếng Trung tương đối khó
工作比较忙 gōngzuò bǐjiào máng Công việc khá là bận
今天水果比较贵 jīntiān shuǐguǒ bǐjiào guì Hôm nay hoa quả khá là đắt
中文比较容易 zhōngwén bǐjiào róngyì Tiếng Trung tương đối dễ
你要读什么书?nǐ yào dú shénme shū Bạn muốn đọc sách gì?
你要写什么书?nǐ yào xiě shénme shū Bạn muốn viết sách gì?
但是今天我很忙 dànshì jīntiān wǒ hěn máng Nhưng mà hôm nay tôi rất bận
她是新职员 tā shì xīn zhíyuán Cô ta là nhân viên mới
她是新老师 tā shì xīn lǎoshī Cô ta là giáo viên mới
他们都是我的同学 tāmen dōu shì wǒ de tóngxué Họ đều là bạn học của tôi
她是新同屋 tā shì xīn tóngwū Cô ta là bạn cùng phòng mới
你的班在哪儿?nǐ de bān zài nǎr Lớp của bạn ở đâu?
今天办公室没有秘书 jīntiān bàn gōngshì méiyǒu mìshū Hôm nay văn phòng không có thư ký
我朋友没有箱子 wǒ péngyǒu méiyǒu xiāngzi Bạn tôi không có vali
老师有新箱子吗?lǎoshī yǒu xīn xiāngzi ma Cô giáo có vali mới không?
你有秘书吗?nǐ yǒu mìshū ma Bạn có thư ký không?
这个箱子很重 zhège xiāngzi hěn zhòng Vali này rất nặng
这不是重箱子 zhè bú shì zhòng xiāngzi Đây không phải vali nặng
这是黑的箱子 zhè shì hēi de xiāngzi Đây là vali đen
我的箱子是黑的箱子 wǒ de xiāngzi shì hěi de xiāngzi Vali của tôi là cái vali đen