• Lịch khai giảng Tháng 3 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 12

Giáo trình Khóa học tiếng Trung Thương mại ChineMaster


Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 12 tiếp tục chương trình đào tạo kiến thức tiếng Trung thương mại online cơ bản của Th.S Nguyễn Minh Vũ trên diễn đàn tiếng Trung thương mại của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn. Nội dung giáo án bài giảng này được Thầy Vũ trình bày rất chi tiết và cặn kẽ trong video bài giảng bên dưới.



Trước khi vào bài học mới chúng ta cần nhanh chóng điểm qua lại một vài trọng điểm kiến thức quan trọng của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 11

Khóa học tiếng Trung thương mại online hiện tại Thầy Vũ chỉ dạy qua hình thức học tiếng Trung trực tuyến qua Skype lớp chỉ 1 học viên 1 lớp. Cách đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype như thế nào? Các bạn xem hướng dẫn chi tiết ở link bên dưới.

Lớp học tiếng Trung qua Skype

Khóa học tiếng Trung thương mại rất cần thiết dành cho các bạn đang thường xuyên phải làm việc với các nhà xưởng tại Trung Quốc. Nếu như bạn nào muốn học thêm kiến thức về nhập hàng Taobao 1688 Tmall thì đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc nhập tận xưởng giá rẻ. Đó chính là khóa học order Taobao Tmall 1688 do Thầy Vũ làm chủ giảng.

Khóa học order Taobao 1688

Các bạn học viên có chỗ nào chưa hiểu bài trong lúc xem video bài giảng Thầy Vũ livestream trên lớp thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới này nhé. Ngoài ra, các bạn học viên cần lưu ý là muốn đẩy nhanh tiến độ học tiếng Trung và tăng cường hiệu quả học tiếng Trung thì cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng Trung thương mại online nhé.
 
Last edited:
hi laoshi
情商
如何提高人的情商?
今天我朋友的情绪不太好
你不应该让工作影响情绪
这个孩子有很高的智商
你想提高情商还是智商?
我给她很多情感
请你注意素质
你可以体谅她的条件吗?
她的条件不太好你应该体谅一下
如何控制好情绪
你应该设身处地体谅他们
我在为他的工作着想
你应该为你的将来着想
美好的将来是我的动力
我的朋友完全失去动力
我们应该有动力来完成目标
建立
我们须要建立美好的形象
如何在客户眼里建立美好形象
人际关系好的人经常高情商的人
对工作来说人际关系非常重要
自动
他将自定给你打电话
她占 很多老师的时间
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung Thương mại online cơ bản Thầy Vũ trên cơ sở nền tảng kiến thức giáo trình tiếng Trung ChineMaster.
  1. 如何提高人的情商?rúhé tígāo rén de qíngshāng
  2. 今天我朋友的情绪不太好 jīntiān wǒ péngyǒu de qíngxù bú tài hǎo
  3. 你不应该让工作影响情绪 nǐ bù yīnggāi ràng gōngzuò yǐngxiǎng qíngxù
  4. 这个孩子有很高的智商 zhège háizi yǒu hěn gāo de zhìshāng
  5. 你想提高情商还是智商?nǐ xiǎng tígāo qíngshāng háishì zhìshāng
  6. 我给她很多情感 wǒ gěi tā hěn duō qínggǎn
  7. 请你注意素质 qǐng nǐ zhùyì sù zhì
  8. 你可以体谅她的条件吗?nǐ kěyǐ tǐliàng tā de tiáojiàn ma
  9. 她的条件不太好,你应该体谅一下 tā de tiáojiàn bú tài hǎo, nǐ yīnggāi tǐliàng yí xià
  10. 如何控制好情绪? Rúhé kòngzhì hǎo qíngxù
  11. 你应该设身处地体谅他们 nǐ yīnggāi shè shēn chǔ dì tǐliàng tāmen
  12. 我在为她的工作着想 wǒ zài wèi tā de gōngzuò zháo xiǎng
  13. 你应该为你的将来着想 nǐ yīnggāi wèi nǐ de jiānglái zhuóxiǎng
  14. 美好的将来是我的动力 měihǎo de jiānglái shì wǒ de dònglì
  15. 我的朋友完全失去动力 wǒ de péngyǒu wánquán shīqù dònglì
  16. 我们应该有动力来完成目标 wǒmen yīnggāi yǒu dònglì lái wánchéng mùbiāo
  17. 形象 xíng xiàng Hình tượng
  18. 我们须要建立美好的形象 wǒmen xūyào jiànlì měihǎo de xíngxiàng
  19. 如何在客户眼里建立美好形象?rúhé zài kèhù yǎnlǐ jiànlì měihǎo xíngxiàng
  20. 人际关系好的人经常是有高情商的人 rénjì guānxì hǎo de rén jīngcháng shì yǒu gāo qíngshāng de rén
  21. 对工作来说,人际关系非常重要 duì gōngzuò lái shuō, rénjì guānxì fēicháng zhòngyào
  22. 她将自动给你打电话 tā jiāng zìdòng gěi nǐ dǎ diànhuà
  23. 她占很多老师的时间 tā zhàn hěn duō lǎoshī de shíjiān
  24. 资金 zījīn
  25. 你不应该让客户占公司的资金 nǐ bù yīnggāi ràng kèhù zhàn gōngsī de zījīn
  26. 她占了我的很多时间 tā zhàn le wǒ de hěn duō shíjiān
  27. 现象 xiànxiàng Hiện tượng
  28. 如何避免弱智现象?rúhé bìmiǎn ruòzhì xiànxiàng
  29. 可见,她的发明很有用 kějiàn, tā de fāmíng hěn yǒu yòng
  30. 可见,智商是人成功的因素 kějiàn, zhìshāng shì rén chénggōng de yīnsù
  31. 智商并不是唯一的因素 zhìshāng bìng bú shì wéiyī de yīnsù
  32. 你就是我唯一喜欢的人 nǐ jiù shì wǒ wéiyī xǐhuān de rén
  33. 这是我们唯一的机会 zhè shì wǒmen wéiyī de jīhuì
  34. 我朋友的人缘很好 wǒ péngyǒu de rényuán hěn hǎo
  35. 如何改善我的人缘?rúhé gǎishàn wǒ de rényuán
  36. 她的智商没有你好,但是她的人缘很好 tā de zhìshāng méiyǒu nǐ hǎo, dànshì tā de rényuán hěn hǎo
  37. 我朋友的自觉性很好 wǒ péngyǒu de zìjué xìng hěn hǎo
  38. 你应该自觉学习 nǐ yīnggāi zìjué xuéxí
  39. 激烈 jīliè Kịch liệt, gay gắt
  40. 竞争很激烈 jìngzhēng hěn jīliè
  41. 你想跟谁竞争?nǐ xiǎng gēn shuí jìngzhēng
  42. 我们有很多竞争对手 wǒmen yǒu hěn duō jìngzhēng duìshǒu
  43. 最近市场竞争很激烈 zuìjìn shìchǎng jìngzhēng hěn jīliè
  44. 这个方面你有多少竞争对手?zhège fāngmiàn nǐ yǒu duōshǎo jìngzhēng duìshǒu
  45. 我不懂你方面的知识 wǒ bù dǒng nǐ fāngmiàn de zhīshí
  46. 你应该建立目标 nǐ yīnggāi jiànlì mùbiāo
  47. 今年我有很多要完成的目标 jīnnián wǒ yǒu hěn duō yào wánchéng de mùbiāo
  48. 这个习惯完全是自发的 zhège xíguàn wánquán shì zìfā de
  49. 你应该发挥你本身的优势 nǐ yīnggāi fāhuī nǐ běnshēn de yōushì
  50. 这个方面我们有很多优势 zhège fāngmiàn wǒmen yǒu hěn duō yōushì
  51. 跟对手相比,我们有很多优势 gēn duìshǒu xiāngbǐ, wǒmen yǒu hěn duō yōushì
  52. 什么时候你可以达到目标?shénme shíhou nǐ kěyǐ dádào mùbiāo
  53. 我的朋友被很多人嫉妒 wǒ de péngyǒu bèi hěn duō rén jìdù
  54. 你不应该嫉妒别人 nǐ bù yīnggāi jìdù biérén
  55. 很多对手在嫉妒我们的优势 hěn duō duìshǒu zài jìdù wǒmen de yōushì
  56. 我的老师很讨厌 wǒ de lǎoshī hěn tǎoyàn
  57. 你在讨厌谁? Nǐ zài tǎoyàn shuí
  58. 我的朋友被很多人讨厌 wǒ de péngyǒu bèi hěn duō rén tǎoyàn
  59. 我的老师常发脾气 wǒ de lǎoshī cháng fā píqi
  60. 在会上,你不应该发脾气 zài huì shàng, nǐ bù yīnggāi fā píqì
  61. 我的朋友往往不能控制情绪 wǒ de péngyǒu wǎng wǎng bù néng kòngzhì qíngxù
  62. 你帮我擦桌子吧 nǐ bāng wǒ cā zhuōzi ba
  63. 你是否想做这个工作?nǐ shìfǒu xiǎng zuò zhège gōngzuò
  64. 你是否失去目标了? Nǐ shìfǒu shīqù mùbiāo le
  65. 课堂上老师常骂学生 kètáng shàng lǎoshī cháng mà xuéshēng
  66. 你不应该骂员工 nǐ bù yīnggāi mà yuángōng
  67. 如何化解他们的矛盾?rúhé huàjiě tāmen de máodùn
  68. 你帮我化解她的误会吧 nǐ bāng wǒ huàjiě tā de wùhuì ba
  69. 这是不良的习惯 zhè shì bù liáng de xíguàn
  70. 她有不良的脾气 tā yǒu bù liáng de píqì
  71. 你不妨试试这个方法 nǐ bù fáng shìshi zhège fāngfǎ
  72. 我的老师很风趣 wǒ de lǎoshī hěn fēngqù
  73. 她是风趣的人 tā shì fēngqù de rén
  74. 风趣的人往往是高智商的人 fēngqù de rén wǎng wǎng shì gāo zhìshāng de rén
  75. 我老师的性格很温和 wǒ lǎoshī de xìnggé hěn wēnhé
  76. 这个小子很聪明 zhège xiǎozi hěn cōngmíng
  77. 你的老婆不能吃什么菜?nǐ lǎopó bù néng chī shénme cài
  78. 以后你想生几个孩子?yǐhòu nǐ xiǎng shēng jǐ gè háizi
  79. 一笑了之 yí xiào liǎo zhī
  80. 另外你还想买什么?lìngwài nǐ hái xiǎng mǎi shénme
  81. 另一些人留下来等老师 lìng yì xiē rén liú xià lái děng lǎoshī
  82. 现在还剩下几个职员?xiànzài hái shèngxià jǐ gè zhíyuán
  83. 现在只剩三个人 xiànzài zhǐ shèng sān gè rén
  84. 我的办公室还剩很多椅子 wǒ de bàngōngshì hái shèng hěn duō yǐzi
  85. 她向我招手 tā xiàng wǒ zhāo shǒu
  86. 什么时候你的公司再招聘?shénme shíhou nǐ de gōngsī zài zhāopìn
  87. 这次你想招多少职员?zhè cì nǐ xiǎng zhāo duōshǎo zhíyuán
  88. 你帮我招一名女秘书吧 nǐ bāng wǒ zhāo yì míng nǚ mìshū ba
  89. 她赚钱的方法很冒险 tā zhuàn qián de fāngfǎ hěn màoxiǎn
  90. 这个计划太冒险了 zhège jìhuà tài màoxiǎn le
  91. 我不想冒这个险 wǒ bù xiǎng mào zhège xiǎn
  92. 你想成功就得耐心 nǐ xiǎng chénggōng jiù děi nàixīn
 
Last edited by a moderator:
资金
你不应爱让客户占公司的资金
她占了我的很多时间
弱智
如何避免弱智现象
我的老师有很多新发明
可见他的发明,很有用
可见智商是人成功的因素
智商并不是唯一的因素
你就是我唯一喜欢的人
这是我们唯一的机会
我朋友的人缘很好
改善
如何改善我的人缘
她的智商没有你好,但是她的人缘很好
我朋友的自觉性很好
你应该自觉学习
竞争很激烈
你想跟谁竞争?
我们有很多 竞争对手
最近市场竞争很激烈
这个方面你有多少竞争对手
我不懂你方面的知识
你应该建立目标
今年我有很多要完成的目标
这个习惯完全是自发的
你应该发挥你本身的优势
这个方面我们有很多优势
跟对手相比我们有很多优势
什么时候你可以达到目标?
我的朋友被很多人嫉妒
你不应该嫉妒别人
很多对手在嫉妒我们的优势
我的老师很讨厌
你在讨厌谁?
我的朋友被很多人讨厌
我的老师常发脾气
在会上你不应该发脾气
我的朋友往往不能控制情绪
你帮我擦桌子吧
你是否想做这个工作?
你是否失去目标了?
课堂上老师常骂学生
你不应该骂员工
如何化解他们的矛盾?
你帮我化解她的误会吧
这是不良的习惯
她有不良的啤机
你不妨试试这个办法
我的老师很风趣
她是风趣的人
风趣的人往往是高智商的人
我老师的性格很温和
这个小子很总明
你的老婆不能吃什么菜?
以后你想生几个孩子?
一笑了之
另外你还想买什么?
另 一下人留下来等老师。
现在还剩下几个职员?
现在只剩三个人
我的办公室还剩很多椅子
她向我招手
什么时候你的公司再招聘?
这只你想招多少职员?
你帮招一名女秘书吧
她赚钱的方法很冒险
这个计划太冒险了
我不想冒这个险
你想成功就得耐心
 
Last edited:
Back
Top