• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 4

Khóa học tiếng Trung Thương mại online


Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 4 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học hôm trước trên diễn đàn tiếng Trung thương mại online. Hôm nay chúng ta tiếp tục đi vào phần chính của bài học mới với rất nhiều nội dung kiến thức mới, các bạn chú ý theo dõi video bài giảng Thầy Vũ livestream hôm nay nhé.



Trước khi vào bài mới, chúng ta cần điểm qua lại một số trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung thương mại của bài học hôm trước tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 3

Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster liên tục livestream phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online mỗi khi Thầy Vũ giảng bài trên lớp. Các khóa học tiếng Trung online qua Skype của Thầy Vũ đều được livestream trực tiếp thông qua kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster.

Các bạn chú ý xem video bài giảng này, đó là những kiến thức tiếng Trung thương mại cực kỳ quan trọng bao gồm các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành thương mai xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng, mẫu câu tiếng Trung thương mại theo chủ đề thông dụng nhất .v.v. Ngoài ra, để tăng cường hiệu quả học tiếng Trung hơn, các bạn cần lưu ý là mỗi ngày cần phải tập gõ tiếng Trung online trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
 
Last edited:
老师您好
店铺
你的店铺在哪?
我想去参观你的店铺
你在哪儿买手表?
她常常对员工喊大声
你一口气喝完吧
老师在急什么事?
老师在急着找新工作
老师在着什么急?
今天我忙得不得了
他高兴得不得了
先来后到
你们排队要先来后到
请你稍等
稍等一会
我好不容易才能考上大学
好不容易我才有这个机会
好不容易我才能约她去喝咖啡
你准备工具到哪儿了?
你给领导泡茶吧
你泡进水里吧
我的朋友常常对工作叹气
你们别叹气了
你家的墙漏水了
泄露
我刚泄露秘书的秘密
干活
你跟我去干活吧
难道你不相信我
她一心一意的爱我
难道你不爱我了
难道你不想找新员工吗?
原因老师生气是什么?
老师生气的原因是学生不做作业
你要面对实际
洗面奶
爱面着
每次面对困难你将做什么?
现在我将介绍老师
你打发他们走吧
她的强调突然变了
她的强调顿时变了
你还要买其他吗?
你去找其他人吧
你有其他部件吗?
现在地上很滑
老师的房间里很暖
她的话语不好听
小时候我常偷懒
老板不在公司的时候员工常常偷懒
明明我的工作很忙但是他不想听我解释
我的秘书不仅很漂亮而且她的能力很好
你们去做事吧
她的话语包含很多意思
我们需要爱护环境
一向老师对学生很热情
老师的心理觉得很沉重
今天我的心情觉得很沉重
她的话语打击很多人
你到学校领奖吧
你到公司领薪水吧
你有英语证书吗?
我有很多汉语证书
老师有什么证书?
你想考什么证书?
你的公司有招聘通知吗?
你想招聘多少人?
广告
你的公司想做什么广告?
这个月的广告费用多少钱?
你的公司想广告什么产品?
我想去胡志明市考察市场
我想招两名秘书
我的公司想招十个员工以上
现在新员工的学历很高
你想招什么学历的员工
我想招硕士学历以上的员工
何况
这个问题老师决绝不了,何况是我呢
什么时候你来学校试讲?
你有三天试讲
教案
你准备教案到哪儿了?
你给我发你的教案吧
你写完教案了吗?
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung thương mại online chuyên đề xuất nhập khẩu hải quan - Đây là chương trình đào tạo và giảng dạy các lớp tiếng Trung thương mại trực tuyến của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn Cơ sở 2.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype cùng Thầy Vũ liên tục livestream trên diễn đàn tiếng Trung thương mại.

Chúng ta đang luyện tập gõ tiếng Trung online các bạn nhé.
  1. 店铺 diànpù Sạp bán hàng, kiot, quầy bán hàng
  2. 你的店铺在哪儿?nǐ de diànpù zài nǎr Cửa hàng của bạn ở đâu?
  3. 我想去参观你的店铺 wǒ xiǎng qù cānguān nǐ de diànpù Tôi muốn đi tham quan cửa hàng của bạn
  4. 你在哪儿买手表?nǐ zài nǎr mǎi shǒubiǎo Bạn mua đồng hồ đeo tay ở đâu?
  5. 她常对员工喊大声 tā cháng duì yuángōng hǎn dàshēng Cô ta thường hét lớn tiếng với nhân viên
  6. 你一口气喝完吧 nǐ yì kǒuqì hē wán ba Bạn uống hết một hơi đi
  7. 老师在急什么事?lǎoshī zài jí shénme shì Cô giáo đang sốt ruột chuyện gì?
  8. 老师在急着找新工作 lǎoshī zài jí zhe zhǎo xīn gōngzuò Cô giáo đang sốt ruột tìm việc mới
  9. 老师在着什么急?lǎoshī zài zháo shénme jí Cô giáo đang sốt ruột cái gì?
  10. 今天我忙得不得了 jīntiān wǒ máng de bù dé liǎo Hôm nay tôi cực kỳ bận
  11. 老师高兴得不得了 lǎoshī gāoxìng de bù dé liǎo Cô giáo rất là vui mừng
  12. 你们排队要先来后到 nǐmen páiduì yào xiān lái hòu dào Các bạn xếp hàng phải có trước có sau
  13. 请你稍等 qǐng nǐ shāo děng Bạn vui lòng đợi chút xíu
  14. 稍等一会 shāo děng yí huì Đợi một lúc, đợi một lát
  15. 我好不容易才能考上大学wǒ hǎo bù róngyì cái néng kǎo shàng dàxué Khó khăn lắm tôi mới thi đậu đại học
  16. 好不容易我才有这个机会 hǎo bù róngyì wǒ cái yǒu zhège jīhuì Khó khăn lắm tôi mới có cơ hội này
  17. 好不容易我才能约她去喝咖啡 hǎo bù róngyì wǒ cái néng yuē tā qù hē kāfēi Khó khăn lắm tôi mới hẹn được cô ta đi uống café
  18. 你准备工具到哪儿了?nǐ zhǔnbèi gōngjù dào nǎr le Bạn chuẩn bị công cụ tới đâu rồi?
  19. 你给领导泡茶吧 nǐ gěi lǐngdǎo pào chá ba Bạn pha trà cho lãnh đạo đi
  20. 你泡进水里吧 nǐ pào jìn shuǐ lǐ ba Bạn ngâm vào trong nước đi
  21. 我的朋友常对工作叹气 wǒ de péngyǒu cháng duì gōngzuò tànqì Bạn của tôi thường than thở đối với công việc
  22. 你们别叹气了 nǐmen bié tànqì le Các bạn đừng than thở nữa
  23. 你家的墙漏水了 nǐ jiā de qiáng lòu shuǐ le Tường nhà bạn bị rò rỉ nước rồi
  24. 我刚泄露秘书的秘密 wǒ gāng xièlòu mìshū de mìmi Tôi vừa tiết lộ bí mật của thư ký
  25. 你跟我去干活吧 nǐ gēn wǒ qù gàn huó ba Bạn đi làm việc cùng tôi đi
  26. 难道你不相信我?nándào nǐ bù xiāngxìn wǒ Chẳng lẽ bạn không tin tưởng tôi?
  27. 难道你不爱我了?nándào nǐ bú ài wǒ le Chẳng lẽ bạn không còn yêu tôi nữa sao?
  28. 难道你不想找新员工吗?nándào nǐ bù xiǎng zhǎo xīn yuángōng ma Chẳng lẽ bạn không muốn tìm nhân viên mới sao?
  29. 老师生气的原因是什么?lǎoshī shēngqì de yuányīn shì shénme Nguyên nhân cô giáo giận dữ là gì?
  30. 老师生气的原因是学生不做作业 lǎoshī shēngqì de yuányīn shì xuéshēng bú zuò zuòyè Nguyên nhân cô giáo giận dữ là học sinh không làm bài về nhà
  31. 你要面对实际 nǐ yào miànduì shíjì Bạn phải đối diện với thực tế
  32. 洗面奶 xǐ miàn nǎi Sữa rửa mặt
  33. 爱面子 ài miànzi Sỹ diện
  34. 每次面对困难,你将做什么?měi cì miànduì kùnnán, nǐ jiāng zuò shénme Mỗi lần đối mặt với khó khăn, bạn sẽ làm gì?
  35. 现在我将介绍老师 xiànzài wǒ jiāng jièshào lǎoshī Bây giờ tôi sẽ giới thiệu cô giáo
  36. 你打发他们走吧 nǐ dǎfa tāmen zǒu ba Bạn đuổi bọn họ đi đi
  37. 她的强调顿时变了 tā de qiāngdiào dùnshí biàn le Giọng điệu của cô ta bỗng chốc thay đổi rồi
  38. 你还要买其他吗?nǐ hái yào mǎi qítā ma Bạn còn muốn mua cái khác không?
  39. 你去找其他人吧 nǐ qù zhǎo qítā rén ba Bạn đi tìm những người khác đi
  40. 你有其他部件吗?nǐ yǒu qítā bùjiàn ma Bạn có phụ kiện khác không?
  41. 现在地上很滑 xiànzài dì shàng hěn huá Bây giờ trên sàn rất là trơn
  42. 老师的房间里很暖 lǎoshī de fángjiān lǐ hěn nuǎn Trong phòng của cô giáo rất ấm
  43. 她的话语不好听 tā de huàyǔ bù hǎotīng Lời nói của cô ta không hay
  44. 小时候我常偷懒 xiǎoshíhou wǒ cháng tōu lǎn Hồi nhỏ tôi thường lười biếng
  45. 老板不在公司的时候,员工常偷懒 lǎobǎn bú zài gōngsī de shíhou, yuángōng cháng tōu lǎn Lúc ông chủ không có ở công ty, nhân viên thường lười biếng
  46. 明明我的工作很忙,但是她不想听我解释 míng míng wǒ de gōngzuò hěn máng, dànshì tā bù xiǎng tīng wǒ jiěshì Rõ ràng công việc của tôi rất bận, nhưng cô ta không muốn nghe tôi giải thích
  47. 我的秘书不仅很漂亮, 而且能力还很好 wǒ de mìshū bù jǐn hěn piàoliang, érqiě nénglì hái hěn hǎo Thư ký của tôi không những rất xinh đẹp mà còn năng lực rất tốt
  48. 你们去做事吧 nǐmen qù zuò shì ba Các bạn đi làm việc đi
  49. 她的话语包含很多意思 tā de huàyǔ bāohán hěn duō yìsi Lời nói của cô ta bao hàm rất nhiều ý nghĩa
  50. 我们需要爱护环境 wǒmen xūyào àihù huánjìng Chúng ta cần yêu quý bảo vệ môi trường
  51. 她一心一意地爱我 tā yì xīn yí yì de ài wǒ Cô ta một lòng một dạ yêu tôi
  52. 一向老师对学生很热情 yí xiàng lǎoshī duì xuéshēng hěn rèqíng Từ xưa đến nay cô giáo rất nhiệt tình với học sinh
  53. 老师的心理觉得很沉重 lǎoshī de xīnlǐ juéde hěn chénzhòng Trong lòng cô giáo cảm thấy rất nặng nề
  54. 今天我的心情觉得很沉重 jīntiān wǒ de xīnqíng juéde hěn chénzhòng Hôm nay tâm trạng của tôi cảm thấy rất nặng nề
  55. 她的话语打击很多人 tā de huàyǔ dǎjī hěn duō rén Lời nói của cô ta đả kích rất nhiều người
  56. 你到学校领奖吧 nǐ dào xuéxiào lǐngjiǎng ba Bạn đến trường nhận thưởng đi
  57. 你到公司领薪水吧 nǐ dào gōngsī lǐng xīnshuǐ ba Bạn đến công ty nhận lương đi
  58. 你有英语证书吗?nǐ yǒu yīngyǔ zhèngshū ma Bạn có bằng cấp tiếng Anh không?
  59. 我有很多汉语证书 wǒ yǒu hěn duō hànyǔ zhèngshū Tôi có rất nhiều bằng cấp tiếng Trung
  60. 老师有什么证书?lǎoshī yǒu shénme zhèngshū Cô giáo có bằng cấp gì?
  61. 你想考什么证书?nǐ xiǎng kǎo shénme zhèngshū Bạn muốn thi bằng cấp gì?
  62. 你的公司有招聘通知吗?nǐ de gōngsī yǒu zhāopìn tōngzhī ma Công ty của bạn có thông báo tuyển dụng không?
  63. 你想招聘多少人?nǐ xiǎng zhāopìn duōshǎo rén Bạn muốn tuyển dụng bao nhiêu người?
  64. 你的公司想做什么广告?nǐ de gōngsī xiǎng zuò shénme guǎnggào Công ty của bạn muốn làm quảng cáo gì?
  65. 这个月的广告费用多少钱?zhège yuè de guǎnggào fèiyòng duōshǎo qián Chi phí quảng cáo của tháng này bao nhiêu tiền?
  66. 你的公司想广告什么产品?nǐ de gōngsī xiǎng guǎnggào shénme chǎnpǐn Công ty của bạn muốn quảng cáo sản phẩm gì?
  67. 我想去胡志明市考察市场 wǒ xiǎng qù húzhìmíngshì kǎochá shìchǎng Tôi muốn đến thành phố Hồ Chí Minh khảo sát thị trường
  68. 我想找两名秘书 wǒ xiǎng zhāo liǎng míng mìshū Tôi muốn tuyển hai thư ký
  69. 我的公司想招十个员工以上 wǒ de gōngsī xiǎng zhāo shí gè yuángōng yǐshàng Công ty của tôi muốn tuyển trên 10 nhân viên
  70. 现在新员工的学历很高 xiànzài xīn yuángōng de xuélì hěn gāo Bây giờ học lực của nhân viên mới rất cao
  71. 你想招什么学历的员工?nǐ xiǎng zhāo shénme xuélì de yuángōng Bạn muốn tuyển nhân viên có học lực như thế nào?
  72. 我想招硕士学历以上的员工 wǒ xiǎng zhāo shuòshì xuélì yǐshàng de yuángōng Tôi muốn tuyển nhân viên có học lực từ thạc sỹ trở lên
  73. 这个问题老师解决不了,更何况是我呢?zhège wèntí lǎoshī jiějué bù liǎo, gèng hékuàng shì wǒ ne Vấn đề cô giáo không giải quyết được, huống chi là tôi
  74. 什么时候你来学校试讲?shénme shíhou nǐ lái xuéxiào shìjiǎng Khi nào bạn đến trường dạy thử?
  75. 你有三天试讲 nǐ yǒu sān tiān shìjiǎng Bạn có ba ngày dạy thử
  76. 你准备教案到哪儿了?nǐ zhǔnbèi jiào àn dào nǎr le Bạn chuẩn bị giáo án tới đâu rồi?
  77. 你给我发你的教案吧 nǐ gěi wǒ fā nǐ de jiào àn ba Bạn gửi giáo án của bạn cho tôi đi
  78. 你写完教案了吗?nǐ xiě wán jiào àn le ma Bạn viết xong giáo án chưa?
 
Last edited:
Back
Top