• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 6

Khóa học tiếng Trung thương mại online


Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 6 là nội dung giáo trình giảng dạy các lớp tiếng Trung thương mại online cơ bản đến nâng cao của Th.S Nguyễn Minh Vũ trên diễn đàn học tiếng Trung thương mại uy tín của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội - TP HCM. Nội dung giáo án bài học này được chia sẻ công khai và miễn phí trên kênh này trong chuyên mục học tiếng Trung online qua Skype dành cho các bạn học viên ở quá xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nội dung chương trình đào tạo kiến thức tiếng Trung chuyên ngành thương mại được livestream phát trực tiếp mỗi ngày trên kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Sài Gòn Cơ sở 2 các bạn nhé.



Chương trình đào tạo các lớp học tiếng Trung online uy tín cực kỳ chất lượng của Thầy Vũ liên tục khai giảng thêm các khóa mới. Các bạn chú ý liên hệ sớm Thầy Vũ để đăng ký và đóng học phí sớm nhé, bạn nào đăng ký muộn và đóng học phí muộn sẽ chờ sang khóa tiếp theo hoặc chờ thêm một thời gian nữa.

Các bạn có thể tham khảo lớp học tiếng Trung online qua Skype ở ngay bên dưới nhé.

Lớp học tiếng Trung online Skype

Trước khi vào bài mới hôm nay, chúng ta cần ôn tập lại một số từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản, các mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng, ngữ pháp tiếng Trung thương mại cơ bản trong bài học ở link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung Thương mại bài 5

Nội dung chính của buổi học tiếng Trung thương mại online cơ bản hôm nay như sau:
  1. Ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung thương mại
  2. Luyện tập đặt câu tiếng Trung thương mại
  3. Luyện dịch tiếng Trung thương mại cơ bản
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp thương mại theo chủ đề
  5. Đọc bài hội thoại tiếng Trung thương mại trong giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
  6. Luyện tập kỹ năng gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính
  7. Tổng kết lại trọng tâm kiến thức bài học hôm nay
Các bạn nên tham khảo thêm khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall nhé, đó chính là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận xưởng hay còn gọi là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc taobao tmall 1688 dành cho các bạn học viên dân buôn chuyên nhập hàng và đánh hàng Quảng Châu Trung Quốc về Việt Nam.
 
Last edited:
Lớp học tiếng Trung thương mại cơ bản do Thầy Vũ chủ giảng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM ngày 26/4/2021 được phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online và livestream song song trên fanpage Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster nha các bạn. Tất cả giáo án bài giảng trực tuyến các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK 1 đến luyện thi HSK 9 và các lớp học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall đều được tường thuật trực tiếp trên kênh youtube và facebook của ChineMaster.

Thầy Vũ đang sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để soạn bài giảng và giáo án lớp tiếng Trung thương mại online trên diễn đàn này.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype liên tục có lớp mới khai giảng các bạn nhé. Vui lòng liên hệ sớm Thầy Vũ để đăng ký và đóng học phí trước sẽ được ưu tiên thu xếp lịch học và thời gian.
  1. 速递 sùdì Giao nhanh
  2. 送货员 sònghuòyuán Nhân viên giao hàng, shipper
  3. 今天晚上我们去图书馆上自习 jīntiān wǎnshàng wǒmen qù túshūguǎn shàng zìxí ba Tối nay chúng ta lên thư viện tự học đi
  4. 我想吃这块蛋糕 wǒ xiǎng chī zhè kuài dàngāo Tôi muốn ăn chiếc bánh ngọt này
  5. 我来不及给你打电话 wǒ lái bù jí gěi nǐ dǎ diànhuà Tôi không kịp gọi điện cho bạn
  6. 我来不及完成今天的工作 wǒ lái bù jí wánchéng jīntiān de gōngzuò Tôi không kịp hoàn thành công việc hôm nay
  7. 现在还来得及打车回家 xiànzài hái lái de jí dǎ chē huí jiā Bây giờ vẫn kịp bắt xe về nhà
  8. 今天我特意给你做这个菜 jīntiān wǒ tè yì gěi nǐ zuò zhège cài Hôm nay tôi đặc biệt làm món này cho bạn
  9. 可惜她来不及参加生日晚会 kěxī tā lái bù jí cānjiā shēngrì wǎnhuì Đáng tiếc cô ta không kịp tham gia tiệc sinh nhật
  10. 你让他们傻眼了 nǐ ràng tāmen shǎ yǎn le Bạn làm cho họ nghệt mặt ra rồi
  11. 我的老师长得很丑 wǒ de lǎoshī zhǎng de hěn chǒu Cô giáo của tôi trông rất là xấu
  12. 从老师的目光显出很多疑惑 cóng lǎoshī de mùguāng xiǎn chū hěn duō yíhuò Từ ánh mắt của cô giáo hiện ra rất nhiều sự đáng ngờ
  13. 从她的目光显出很多失望 cóng tā de mùguāng xiǎn chū hěn duō shīwàng Từ ánh mắt của cô ta để lộ ra rất nhiều sự thất vọng
  14. 我的肩上有很多压力 wǒ de jiān shàng yǒu hěn duō yālì Trên vai của tôi có rất nhiều áp lực
  15. 老师常拍我肩安慰我 lǎoshī cháng pāi wǒ jiān ānwèi wǒ Cô giáo thường vỗ vai tôi an ủi tôi
  16. 大家兴高采烈地工作 dàjiā xìnggāo cǎiliè de gōngzuò Mọi người làm việc một cách vui mừng hớn hở
  17. 我很期待这个事 wǒ hěn qīdài zhège shì Tôi rất mong chờ việc này
  18. 她的脸显出期待的目光 tā de liǎn xiǎn chū qīdài de mùguāng Mặt của cô ta để lộ ra ánh mắt mong chờ
  19. 她的眼里充满期待 tā de yǎnlǐ chōngmǎn qīdài Trong mắt cô ta tràn đầy sự mong chờ
  20. 我不忍告诉她事实 wǒ bùrěn gàosu tā shìshí Tôi không nỡ nói cho cô ta biết sự thật
  21. 她让我扫兴 tā ràng wǒ sǎoxìng Cô ta khiến tôi mất hứng
  22. 我不想你出丑 wǒ bù xiǎng nǐ chū chǒu Tôi không muốn bạn bị làm trò cười
  23. 我只能将错就错地说谎话 wǒ zhǐ néng jiāng cuò jiù cuò de shuō huǎng huà Tôi chỉ có thể đâm lao theo lao nói lời nói dối
  24. 你对我说谎多少次了?nǐ duì wǒ shuō huǎng duōshǎo cì le Bạn nói dối tôi bao nhiêu lần rồi?
  25. 你不应该跟她再说谎了 nǐ bù yīnggāi gēn tā zài shuō huǎng le Bạn không nên nói dối tiếp cô ta nữa
  26. 科学 kēxué Khoa học
  27. 技术 jìshù Kỹ thuật, Công nghệ
  28. 随着科学技术的发展 suí zhe kēxué jìshù de fāzhǎn Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật
  29. 大家给老师鼓掌吧 dàjiā gěi lǎoshī gǔzhǎng ba Mọi người vỗ tay cho cô giáo đi
  30. 大家欢呼祝贺老师 dàjiā huānhū zhùhè lǎoshī Mọi người hoan hô chúc mừng cô giáo
  31. 老师摇头表示不同意 lǎoshī yáotóu biǎoshì bù tóngyì Cô giáo lắc đầu biểu thị không đồng ý
  32. 昨天半夜你给我打电话有什么事?zuótiān bànyè nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì Hôm qua nửa đêm bạn gọi điện cho tôi có việc gì?
  33. 你叫醒老师吧 nǐ jiào xǐng lǎoshī ba Bạn gọi cô giáo tỉnh dậy đi
  34. 你把老师叫醒吧 nǐ bǎ lǎoshī jiào xǐng ba Bạn gọi cô giáo tỉnh dậy đi
  35. 我的朋友悄悄地走了 wǒ de péngyǒu qiāo qiāo de zǒu le Bạn của tôi đi một cách lặng lẽ
  36. 你想说的关于什么问题?nǐ xiǎng shuō de guānyú shénme wèntí Cái bạn muốn nói về vấn đề gì?
  37. 关于这个问题明天我们再谈 guānyú zhège wèntí míngtiān wǒmen zài tán Về vấn đề này ngày mai chúng ta bàn tiếp
  38. 我渐渐地了解老师的习惯 wǒ jiàn jiàn de liǎojiě lǎoshī de xíguàn Tôi dần dần hiểu ra được thói quen của cô giáo
  39. 我渐渐地明白她在说谎 wǒ jiàn jiàn de míngbái tā zài shuō huǎng Tôi dần dần hiểu ra được cô ta đang nói dối
  40. 她的行动很神秘 tā de xíngdòng hěn shénmì Hành động của cô ta rất là kỳ bí
  41. 最近你有她的消息吗?zuìjìn nǐ yǒu tā de xiāoxi ma Dạo này bạn có tin tức của cô ta không?
  42. 你常叹息什么?nǐ cháng tànxī shénme Bạn thường than thở cái gì?
  43. 你喜欢这条粉色绸带吗?nǐ xǐhuān zhè tiáo fěnsè chóudài ma Bạn thích dây lụa màu hồng này không?
  44. 你要记得给我带上钱包 nǐ yào jìdé gěi wǒ dài shàng qiánbāo Bạn phải nhớ mang theo ví tiền cho tôi
  45. 你还记得她是谁吗?tā hái jìdé tā shì shuí ma Bạn còn nhớ cô ta là ai không?
  46. 我不记得这是谁 wǒ bú jìdé zhè shì shuí Tôi không nhớ đây là ai
  47. 我不想告诉她事实的真相 wǒ bù xiǎng gàosu tā shìshí de zhēnxiàng Tôi không muốn nói cho cô ta biết chân tướng của sự thật
  48. 你要提醒我,好让我记得明天的工作 nǐ yào tíxǐng wǒ, hǎo ràng wǒ jìdé míngtiān de gōngzuò Bạn phải nhắc nhở tôi, để tôi nhớ được công việc của ngày mai
  49. 我想让她死这个心 wǒ xiǎng ràng tā sǐ zhège xīn Tôi muốn cô ta từ bỏ hy vọng này
  50. 我不敢开口借她的钱 wǒ bù gǎn kāi kǒu jiè tā de qián Tôi không dám mở miệng mượn tiền của cô ta
  51. 我不想开口告诉她真相 wǒ bù xiǎng kāi kǒu gàosu tā zhēnxiàng Tôi không muốn mở miệng nói cho cô ta biết chân tướng
  52. 以后你想跟随谁?yǐhòu nǐ xiǎng gēnsuí shuí Sau này bạn muốn đi theo ai?
  53. 以后我想跟随老师 yǐhòu wǒ xiǎng gēnsuí lǎoshī Sau này tôi muốn đi theo cô giáo
  54. 你的心太软 nǐ de xīn tài ruǎn Tâm của bạn mềm quá
  55. 你所说的是什么意思?nǐ suǒ shuō de shì shénme yìsi Cái bạn nói có nghĩa là gì?
  56. 我所做的都是为了你 wǒ suǒ zuò de dōu shì wèile nǐ Cái tôi làm đều là vì bạn
  57. 你所学的有实际应用吗?nǐ suǒ xué de yǒu shíjì yìngyòng ma Những thứ bạn học có ứng dụng thực tế không?
  58. 我所收集的都是关于她的资料 wǒ suǒ shōují de dōu shì guānyú tā de zīliào Những thứ tôi thu thập đều là tài liệu về cô ta
  59. 现在她像一个少女 xiànzài tā xiàng yí gè shàonǚ Bây giờ cô ta giống một thiếu nữ
  60. 她的脸上表露出很多失望 tā de liǎn shàng biǎolù chū hěn duō shīwàng Trên mặt cô ta biểu lộ rất nhiều sự thất vọng
  61. 这是我产品特有的性能 zhè shì wǒ chǎnpǐn tè yǒu de xìngnéng Đây là tính năng sản phẩm của tôi đặc biệt
  62. 今天我特有这个机会都是有你的帮助 jīntiān wǒ tèyǒu zhège jīhuì dōu shì yǒu nǐ de bāngzhù Hôm nay tôi đặc biệt có cơ hội này đều là có sự giúp đỡ của bạn
  63. 我深深地爱上了她 wǒ shēn shēn de ài shàng le tā Tôi đã yêu cô ta một cách sâu đậm
  64. 我对她有深深的印象 wǒ duì tā yǒu shēn shēn de yìnxiàng Tôi có ấn tượng sâu đậm về cô ta
  65. 我的老师喜欢听甜蜜语 wǒ de lǎoshī xǐhuān tīng tiánmì yǔ Cô giáo của tôi thích nghe lời nói đường mật
  66. 这是我不能预知的问题 zhè shì wǒ bù néng yùzhī de wèntí Đây là vấn đề tôi không thể biết trước được
  67. 我不能预知我们的未来 wǒ bù néng yùzhī wǒmen de wèilái Tôi không thể biết được tương lai của chúng ta
  68. 国籍 guójí Quốc tịch
  69. 我的国籍是越南 wǒ de guójí shì yuènán Quốc tịch của tôi là Việt Nam
  70. 我的朋友是华人 wǒ de péngyǒu shì huárén Bạn của tôi là người Hoa
  71. 所谓爱情我不相信 suǒwèi àiqíng wǒ bù xiāngxìn Cái gọi là tình yêu tôi không tin
  72. 你别责怪老师了 nǐ bié zéguài lǎoshī le Bạn đừng trách móc cô giáo nữa
  73. 她完全不责怪我 tā wánquán bù zéguài wǒ Cô ta hoàn toàn không trách móc tôi
  74. 她并没有责怪我 tā bìng méiyǒu zéguài wǒ Cô ta hoàn toàn không trách móc tôi
  75. 我觉得这真是笑话 wǒ juéde zhè zhēn shì xiàohuà Tôi cảm thấy đây đúng là chuyện cười
  76. 你给讲笑话吧 nǐ gěi wǒ jiǎng xiàohuà ba Bạn kể chuyện cười cho tôi đi
  77. 现在所有的人都知道事实的真相 xiànzài suǒyǒu de rén dōu zhīdào shìshí de zhēnxiàng Bây giờ tất cả mọi người đều biết chân tướng của sự thật
  78. 全班同学 quánbān tóngxué Học sinh cả lớp
    全校 quán xiào Toàn trường
  79. 我的朋友犯了很多错误 wǒ de péngyǒu fàn le hěn duō cuòwù Bạn của tôi phạm phải rất nhiều lỗi lầm
 
Last edited:
老师好!
快递
送货员
今天晚上我们去图书馆上自习吧。
我想吃这块蛋糕
我来不及给你打电话
我来不及完成今天的工作
现在还来得及打车回家
今天我特意给你做这个菜
可惜她来不及参加生日晚会
你让他们傻眼了
我的老师长得很丑
从老师的目光显出很多疑惑
从她的目光显出很多失望
我的肩上有很多压力
老师常拍我肩安慰我
大家兴高采烈地工作
我很期待这个事
他的脸显出期待的目光
她的眼充满期待
我不忍告诉她事实
她让我扫兴
我不想你出丑
我只能将错就错地说谎话
你对我说谎多少次了?
你不应该再跟她说谎了
随着科学技术的发展
大家给老师鼓掌吧
大家欢呼祝贺老师
老师摇头表示不同意
昨天半夜你给我打电话有什么事
你叫醒老师吧
你把老师叫醒吧
我的朋友悄悄地走了
你想说的关于什么问题?
关于这个问题明天我们再谈吧
我渐渐地了解老师的习惯
我渐渐地明白他再说谎
她的行动很神秘
最近你有她的消息吗?
你常叹息什么?
你喜欢这条粉色的绸带吗?
你要记得给我带上钱包
你还记得她是谁吗?
我不记得这是谁
我不想告诉她事实的真相
你要提醒我,好让我记得明天的工作
我想让她死这个心
我不敢开口借她的钱
我不想开口告诉她真相
以后你想跟随谁
以后我想跟随老师
你的心太软了
你所说的是什么意思?
我所做的都是为了你
你所学的有实际应用吗?
我所收集的都是关于她的材料
现在她像一个少女
她的脸上表露出很多失望
性能
这是我产品特有的性能
今天我特有这个机会,都是有你的帮助
我深深地爱上了她
我对她 有深深地印象
甜甜蜜蜜
我的老师喜欢听甜蜜语
这是我不能预知这个问题
我不能预知我们的未来
国籍
我的国籍是越南
我的朋友是华人
所谓爱情我不相信
你别责怪老师了
她完全不责怪我
她并没有责怪我
我觉得这真是笑话
你给我讲笑话吧
现在所有的人都知道事实的真相
全班同学
全校
我的朋友犯了很多错误
 
Last edited:
Back
Top