• Lịch khai giảng Tháng 8 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 5/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 12/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 19/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 26/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 6/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 13/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 20/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 27/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Khóa học tiếng Trung Thương mại online bài 2

Khóa học tiếng Trung Thương mại cơ bản


Khóa học tiếng Trung Thương mại online bài 2 là nội dung bài giảng trực tuyến lớp học tiếng Trung thương mại online dành cho các bạn học viên ở xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2 và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Cơ sở 1. Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ đi theo một lộ trình riêng biệt với bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập của Th.S Nguyễn Minh Vũ Chủ biên và Biên soạn. Hiện nay bộ giáo trình tiếng Trung thương mại này chỉ duy nhất được sử dụng độc quyền bởi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và không hề có tại các hiệu sách ngoại ngữ.



Trước khi vào bài mới, chúng ta cần phải hệ thống lại kiến thức tiếng Trung thương mại của bài 1 tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung Thương mại online bài 1

Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao liên tục khai giảng các lớp mới để đáp ứng thêm được nhu cầu học tiếng Trung online của người dân Việt Nam đang muốn làm việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Các bạn đăng ký lớp học tiếng Trung online qua Skype cùng Thầy Vũ theo hướng dẫn bên dưới nhé.

Đăng ký lớp học tiếng Trung online qua Skype

Lớp học tiếng Trung thương mại online qua Skype thường xuyên bị kín chỗ và kín lịch làm việc của Thầy Vũ, do đó các bạn chú ý liên hệ trước và sớm với Thầy Vũ để được hướng dẫn cách đăng ký và đóng học phí sớm nhé. Bạn nào đăng ký và đóng học phí sớm sẽ được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học.

Luyện tập kỹ năng gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính là cả một quá trình, chúng ta cần phải liên tục mỗi ngày rèn luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày theo sự hướng dẫn của Thầy Vũ thì sẽ tăng cường khả năng học tiếng Trung lên một tầm cao mới.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung thương mại online theo giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập - Khóa học tiếng Trung online qua Skype - Trung tâm học tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM Cơ sở 2 - Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin là công cụ học tiếng Trung hiệu quả rất tốt
  1. 你的商店卖运动装吗? Nǐ de shāngdiàn mài yùndòngzhuāng ma Cửa hàng của bạn bán bộ đồ thể thao không?
  2. 你在哪个生产线的部门工作?nǐ zài nǎ gè shēngchǎnxiàn de bùmén gōngzuò Bạn làm việc ở bộ phận nào của dây chuyền sản xuất?
  3. 我想去参观你工厂的生产线 wǒ xiǎng qù cānguān nǐ gōngchǎng de shēngchǎnxiàn Tôi muốn đi tham quan dây chuyền sản xuất của công xưởng bạn
  4. 规模 guīmó Quy mô
  5. 我想看加工厂的规模 wǒ xiǎng kàn jiāgōng chǎng de guīmó Tôi muốn xem quy mô của xưởng gia công
  6. 进一步 jìn yí bù Tiến thêm một bước
  7. 这个产品需要进一步加工 zhège chǎnpǐn xūyào jìn yí bù jiāgōng Sản phẩm này cần gia công thêm một bước nữa
  8. 来历 láilì Lai lịch, sơ yếu lý lịch
  9. 我想知道这个产品的来料 wǒ xiǎng zhīdào zhège chǎnpǐn de láiliào Tôi muốn biết nguyên liệu tạo ra sản phẩm
  10. 这个月我们公司有多少笔订单?zhège yuè wǒmen gōngsī yǒu duōshǎo bǐ dìngdān Tháng này công ty của chúng ta có bao nhiêu đơn đặt hàng?
  11. 交易 jiāoyì Giao dịch
  12. 这个商店一共有多少交易?zhège shāngdiàn yídòng yǒu duōshǎo jiāoyì Cửa hàng này có tất cả bao nhiêu giao dịch?
  13. 你的厂跟什么包工的合作?nǐ de chǎng gēn shénme bāogōng de hézuò Xưởng của bạn hợp tác với nhà thầu công nào?
  14. 供应家 gōngyìng jiā Nhà cung ứng, Nhà cung cấp
  15. 供应商 gōngyìng shāng Nhà cung ứng, Nhà cung cấp
  16. 包工商 bāogōng shāng nhà thầu cung cấp dịch vụ dây chuyền sản xuất
  17. 包料商 bāoliào shāng Nhà thầu cung cấp nguyên liệu
  18. 你给我设计生产线吧 nǐ gěi wǒ shèjì shēngchǎn xiàn ba Bạn thiết kế cho tôi dây chuyền sản xuất đi
  19. 你设计手机样式吧 nǐ shèjì shǒujī yàngshì ba Bạn thiết kế kiểu dáng điện thoại đi
  20. 你的厂给我们提供什么产品?nǐ de chǎng gěi wǒmen tígōng shénme chǎnpǐn Xưởng của bạn cung cấp cho chúng tôi sản phẩm gì?
  21. 设计样式由客户提供 shèjì yàngshì yóu kèhù tígōng Kiểu dáng thiết kế do khách hàng cung cấp
  22. 我们厂主要负责加工 wǒmen chǎng zhǔyào fùzé jiāgōng Xưởng chúng tôi chủ yếu phụ trách gia công
  23. 谁负责包料?shuí fùzé bāoliào Ai phụ trách thầu nguyên liệu?
  24. 谁负责包工?shuí fùzé bāo gōng Ai phụ trách thầu công việc?
  25. 你给我设计西装样式吧 nǐ gěi wǒ shèjì xīzhuāng yàngshì ba Bạn thiết kế cho tôi kiểu dáng quần áo phương tây đi
  26. 这是我公司的高级产品 zhè shì wǒ gōngsī de gāojí chǎnpǐn Đây là sản phẩm cao cấp của công ty tôi
  27. 我想学你内行的知识 wǒ xiǎng xué nǐ nèiháng de zhīshí Tôi muốn học kiến thức trong ngành của bạn
  28. 只有内行人才能懂这个问题 zhǐ yǒu nèiháng rén cái néng dǒng zhège wèntí Chỉ có người trong ngành mới hiểu được vấn đề này
  29. 为了解决这个问题,我给厂长打电话 wèile jiějué zhège wèntí, wǒ gěi chǎngzhǎng dǎ diànhuà Để giải quyết vấn đề này, tôi gọi điện cho trưởng xưởng
  30. 你们工作没有效果 nǐmen gōngzuò méiyǒu xiàoguǒ Các bạn làm việc không có hiệu quả
  31. 如何提高工作效果?rúhé tígāo gōngzuò xiàoguǒ Làm thế nào nâng cao hiệu quả công việc?
  32. 如何提高工作效率?rúhé tígāo gōngzuò xiàolǜ Làm thế nào nâng cao hiệu suất công việc?
  33. 她的工作效率很高 tā de gōngzuò xiàolǜ hěn gāo Hiệu suất làm việc của cô ta rất cao
  34. 器材 qìcái Máy móc làm việc
  35. 进口 jìnkǒu Nhập khẩu
  36. 出口 chūkǒu Xuất khẩu
  37. 我来这里是工作的 wǒ lái zhèlǐ shì gōngzuò de Tôi đến đây là để làm việc
  38. 我来这里是旅行的 wǒ lái zhèlǐ shì lǚxíng de Tôi đến đây là để du lịch
  39. 我是今天早上八点半到办公室的 wǒ shì jīntiān zǎoshàng bā diǎn bàn dào bàngōngshì de Sáng nay 8h30 là tôi đã tới văn phòng rồi
  40. 你是在哪儿学汉语的? Nǐ shì zài nǎr xué hànyǔ de Bạn học tiếng Trung ở đâu?
  41. 我是在中国学汉语的 wǒ shì zài zhōngguó xué hànyǔ de Tôi học tiếng Trung ở Trung Quốc
  42. 我是在中国学的汉语 wǒ shì zài zhōngguó xué de hànyǔ Tôi học tiếng Trung ở Trung Quốc
  43. 你是怎么学汉语的?nǐ shì zěnme xué hànyǔ de Bạn học tiếng Trung kiểu gì?
  44. 这个工作你是怎么做的? Zhège gōngzuò nǐ shì zěnme zuò de Công việc này bạn làm kiểu gì?
  45. 这些器材都是今年年初进口的 zhè xiē qìcái dōu shì jīnnián niánchū jìnkǒu de Những máy móc này đều là đầu năm nay nhập khẩu
  46. 我刚发给你产品样式设计 wǒ gāng fā gěi nǐ chǎnpǐn yàngshì shèjì Tôi vừa gửi cho bạn thiết kế kiểu dáng sản phẩm
  47. 这是世界上最现代的生产器材 zhè shì shìjiè shàng zuì xiàndài de shēngchǎn qìcái Đây là máy móc sản xuất hiện đại nhất trên thế giới
  48. 你家的手机很先进 nǐ de shǒujī hěn xiānjìn Điện thoại của bạn rất tiên tiến
  49. 我厂的生产器材很先进 wǒ chǎng de shēngchǎn qìcái hěn xiānjìn Máy móc sản xuất của xưởng tôi rất tiên tiến
  50. 升级 shēngjí Nâng cấp
  51. 我们厂需要升级这个设备 wǒmen chǎng xūyào shēngjí zhège shèbèi Xưởng chúng ta cần nâng cấp thiết bị này
  52. 我们公司需要进口一些教学设备 wǒmen gōngsī xūyào jìnkǒu yì xiē jiàoxué shèbèi Công ty chúng ta cần nhập khẩu một vài thiết bị dạy học
  53. 这批货一共有多少产品?zhè pī huò yígòng yǒu duōshǎo chǎnpǐn Lô hàng này có tất cả bao nhiêu sản phẩm?
  54. 你们帮我检查这批货吧 nǐmen bāng wǒ jiǎnchá zhè pī huò ba Các bạn giúp tôi kiểm tra lô hàng này đi
  55. 你要订多少成品?nǐ yào dìng duōshǎo chéngpǐn Bạn cần đặt bao nhiêu thành phẩm?
  56. 这些都是我们公司的工艺产品 zhè xiē dōu shì wǒmen gōngsī de gōngyì chéngpǐn Những cái này đều là sản phẩm công nghệ của công ty chúng tôi
  57. 我的朋友很喜欢买工艺品 wǒ de péngyǒu hěn xǐhuān mǎi gōngyì pǐn Bạn của tôi rất thích mua đồ công nghệ
  58. 我们的新工艺比较复杂 wǒmen de xīn gōngyì bǐjiào fùzá Công nghệ mới của chúng tôi khá là phức tạp
  59. 公司内部的问题很复杂 gōngsī nèibù de wèntí hěn fùzá Vấn đề nội bộ của công ty rất phức tạp
  60. 你的厂有产品展示室吗?nǐ de chǎng yǒu chǎnpǐn zhǎnshìshì ma Xưởng của bạn có phòng trưng bày sản phẩm không?
  61. 我想去参观你的展示室 wǒ xiǎng qù cānguān nǐ de zhǎnshìshì Tôi muốn đi tham quan showroom của bạn
  62. 你发给我这个产品的样品吧 nǐ fā gěi wǒ zhège chǎnpǐn de yàngpǐn ba Bạn gửi cho tôi mẫu của sản phẩm này đi
  63. 你可以送给我这些样品吗?nǐ kěyǐ sòng gěi wǒ zhè xiē yàngpǐn ma Bạn có thể tặng tôi mấy cái hàng mẫu này không?
 
Last edited:
运动装
你的商店买运动装吗?
生产线
你在哪个生产线的部门工作
我想去产管你工厂的生产线
加工
我想看加工厂的规模
这个产品需要进一步加工
来料
我想知道这个产品的来料
一笔订单
这个月我们公司有多少笔订单
交易
这个商店一共有多少交易
包工
你的产跟什么包工的合作
包料商
你给我设计生产线吧
你设计手机样式吧
提供
你的产给我们提供什么产品
你给我提供这个原料吧
设计样式有客户提供
我们产主要负责加工
谁负责包料
谁负责包工
西装
你给我设计西装样色吧
这是我们公司的高级产品
我想学你内行的趋势
姿势
知识
只有内行人才能懂这个问题
为了解决这个问题我给厂长打电话
效果
你们工作没有效果
如何提高工作效果
效率
如何提高工作效率
他的工作效率很高
年初
机台
进口, 出口
进出口
哦来这里是工作的
哦来这里是旅行的
w哦是今天早上8点w哦接到公司的
你是在哪学韩语的
我实在中国学汉语的
我是在中国学的汉语
你是怎么学汉语的
这个工作你是怎么做的
这些机台今年年初进口的
器材
我刚发给你产品样式设计
这是是世界上巨献台的生产器材
你的手机很先进
我厂的生产器材很先进
设备
升级
我们厂需要升级这个设备
我们公司需要进口一些教学设备
这批货一共有多少产品
你们帮我检查者批货吧你要定多少成品
这些都是我们公司的工艺成品
我朋友很喜欢买工艺品
我们的新工艺比较复杂
公司内部的问题很复杂
展示室
你的产有产品展示室吗
你发给我这个产品的样品吧
你可以送给我这些样品吗
 
Last edited:
Back
Top