Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 1 là một trong những bài tập tăng cường kỹ năng luyện dịch tiếng Trung cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng của Thầy Vũ. Các bạn làm bài tập xong thì đăng đáp án ở ngay bên dưới này để được chấm bài và chữa bài tập.
Tất cả bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng của Thầy Vũ đều được lưu trữ trong chuyên mục tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung
Các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để soạn thảo văn bản và gõ tiếng Trung hiệu quả nhất. Các bạn tải xuống bộ gõ tiếng Trung tại link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou
Lịch khai giảng lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội các bạn xem thông tin chi tiết tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
Lịch khai giảng lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM (Sài Gòn) thông tin chi tiết các bạn xem tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM
Bên dưới là nội dung chính của bài giảng hôm nay.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 1 Thầy Vũ
Sau đây là nội dung bài tập, các bạn hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung ở bên dưới nhé. Chỗ nào sai thì các bạn sửa lại cho đúng theo cách hiểu của bạn. Bạn gửi đáp án bằng cách đăng bình luận ở ngay bên dưới.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt |
1 | 以后我想开公司 | Yǐhòu wǒ xiǎng kāi gōngsī | Tôi muốn thành lập một công ty trong tương lai |
2 | 以后你想做我的工作吗? | yǐhòu nǐ xiǎng zuò wǒ de gōngzuò ma? | Bạn có muốn làm công việc của tôi trong tương lai không? |
3 | 六点差十分 | Liù diǎnchā shífēn | Sáu giờ kém mười |
4 | 10分钟 | 10 fēnzhōng | 10 phút |
5 | 几点你上课? | jǐ diǎn nǐ shàngkè? | Bạn đến lớp lúc mấy giờ? |
6 | 上午八点半我上课 | Shàngwǔ bā diǎn bàn wǒ shàngkè | Tôi có lớp học lúc 8:30 sáng |
7 | 今天你有几节课? | jīntiān nǐ yǒu jǐ jié kè? | Hôm nay bạn có bao nhiêu lớp học? |
8 | 你的教室有几个学生? | Nǐ de jiàoshì yǒu jǐ gè xuéshēng? | Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của bạn? |
9 | 我常去操场锻炼身体 | Wǒ cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ | Tôi thường đến sân chơi để tập thể dục |
10 | 洗澡 | xǐzǎo | Đi tắm |
11 | 说实话,我真的听不懂她说什么 | shuō shíhuà, wǒ zhēn de tīng bù dǒng tā shuō shénme | Thành thật mà nói, tôi thực sự không hiểu những gì cô ấy nói |
12 | 说实话,我一点也不想去 | shuō shíhuà, wǒ yīdiǎn yě bùxiǎng qù | Thành thật mà nói, tôi không muốn đi chút nào |
13 | 一下子我觉得很头疼 | yīxià zi wǒ juédé hěn tóuténg | Tôi đột nhiên cảm thấy đau đầu |
14 | 一下子天气变冷 | yīxià zi tiānqì biàn lěng | Đột nhiên trời trở lạnh |
15 | 你在电视台工作几年了? | nǐ zài diànshìtái gōngzuò jǐ niánle? | Bạn đã làm việc trong đài truyền hình được bao nhiêu năm? |
16 | 上台 | Shàngtái | Trên sân khấu |
17 | 几句话 | jǐ jù huà | một vài từ |
18 | 你上台说几句话吧 | nǐ shàngtái shuō jǐ jù huà ba | Bạn lên sân khấu và nói một vài từ |
19 | 你上台介绍一下吧 | nǐ shàngtái jièshào yīxià ba | Bạn có thể giới thiệu nó trên sân khấu |
20 | 明天几点你表演? | míngtiān jǐ diǎn nǐ biǎoyǎn? | Bạn sẽ biểu diễn lúc mấy giờ vào ngày mai? |
21 | 你常看什么节目? | Nǐ cháng kàn shénme jiémù? | Bạn thường xem những chương trình gì? |
22 | 你想表演什么节目? | Nǐ xiǎng biǎoyǎn shénme jiémù? | Bạn muốn biểu diễn chương trình gì? |
23 | 她愿意表演这个节目吗? | Tā yuànyì biǎoyǎn zhège jiémù ma? | Cô ấy có sẵn sàng biểu diễn chương trình này không? |
24 | 为什么你不愿意? | Wèishéme nǐ bù yuànyì? | Tại sao bạn không muốn? |
25 | 你知道为什么吗? | Nǐ zhīdào wèishéme ma? | Bạn có biết tại sao? |
26 | 她表演得很好 | Tā biǎoyǎn dé hěn hǎo | Cô ấy đã thể hiện tốt |
27 | 她学得很好 | tā xué dé hěn hǎo | Cô ấy đã học tốt |
28 | 你说得太快了 | nǐ shuō dé tài kuàile | Cậu nói nhanh quá |
29 | 你做得也不错 | nǐ zuò dé yě bùcuò | Làm tốt lắm |
30 | 你做错了 | nǐ zuò cuòle | Bạn đã làm sai |
31 | 你说错了 | nǐ shuō cuòle | bạn sai rồi |
32 | 最近你有很多进步 | zuìjìn nǐ yǒu hěnduō jìnbù | Gần đây bạn đã tiến bộ rất nhiều |
33 | 终于我找到钱包了 | zhōngyú wǒ zhǎodào qiánbāole | Cuối cùng tôi đã tìm thấy ví của mình |
34 | 一切都很好 | yīqiè dōu hěn hǎo | mọi thứ đều ổn |
35 | 你告诉我一切吧 | nǐ gàosù wǒ yīqiè ba | Bạn nói với tôi tất cả mọi thứ |
36 | 一切手续我都办好了 | yīqiè shǒuxù wǒ dū bàn hǎole | Tôi đã làm tất cả các thủ tục |
37 | 一切对我来说 | yīqiè duì wǒ lái shuō | Mọi thứ đối với tôi |
38 | 你要几点洗澡? | nǐ yào jǐ diǎn xǐzǎo? | Bạn muốn tắm lúc mấy giờ? |
39 | 你常洗碗吗? | Nǐ cháng xǐ wǎn ma? | Bạn có thường xuyên rửa bát không? |
40 | 洗衣服 | Xǐ yīfú | Giặt quần áo |
41 | 然后 | ránhòu | sau đó |
42 | 然后你想吃什么? | ránhòu nǐ xiǎng chī shénme? | Sau đó bạn muốn ăn gì? |
43 | 睡觉 | Shuìjiào | đi ngủ |
44 | 几点你睡觉? | jǐ diǎn nǐ shuìjiào? | Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? |
45 | 爬山 | Páshān | leo núi |
46 | 年级 | niánjí | cấp |
47 | 出发 | chūfā | lên đường |
48 | 几点我们出发? | jǐ diǎn wǒmen chūfā? | Chúng ta sẽ rời đi vào lúc nào? |
49 | 明天早上六点我们出发 | Míngtiān zǎoshang liù diǎn wǒmen chūfā | Chúng tôi sẽ rời đi lúc sáu giờ sáng ngày mai |
50 | 在我家门前集合 | zài wǒjiā mén qián jíhé | Gặp nhau trước nhà tôi |
51 | 你做这个工作几年了? | nǐ zuò zhège gōngzuò jǐ niánle? | Bạn đã làm công việc này bao nhiêu năm rồi? |
52 | 我做六年了 | Wǒ zuò liù niánle | Tôi đã làm nó trong sáu năm |
53 | 今年我去外国工作 | jīnnián wǒ qù wàiguó gōngzuò | Tôi đã đi làm việc ở nước ngoài năm nay |
54 | 明年我回国找新工作 | míngnián wǒ huíguó zhǎo xīn gōngzuò | Tôi sẽ trở lại Trung Quốc vào năm tới để tìm một công việc mới |
55 | 后年你有什么打算吗? | hòu nián nǐ yǒu shé me dǎsuàn ma? | Bạn có kế hoạch gì cho năm tới không? |
56 | 去年你给谁工作? | Qùnián nǐ gěi shéi gōngzuò? | Bạn đã làm việc cho ai vào năm ngoái? |
57 | 去年我是她的职员 | Qùnián wǒ shì tā de zhíyuán | Tôi là nhân viên của cô ấy năm ngoái |
58 | 今年我不能毕业 | jīnnián wǒ bùnéng bìyè | Tôi không thể tốt nghiệp năm nay |
59 | 明年你能大学毕业吗? | míngnián nǐ néng dàxué bìyè ma? | Bạn có thể tốt nghiệp đại học vào năm sau? |
60 | 你知道她多大吗? | Nǐ zhīdào tā duōdà ma? | Bạn có biết cô ấy bao nhiêu tuổi không? |
61 | 她大概二十三岁 | Tā dàgài èrshísān suì | Cô ấy khoảng 23 tuổi |
62 | 你知道她属什么吗? | nǐ zhīdào tā shǔ shénme ma? | Bạn có biết cô ấy thuộc cung gì không? |
63 | 十月我回国 | Shí yuè wǒ huíguó | Tôi sẽ trở về nhà vào tháng 10 |
64 | 八号我回家bā | bā hào wǒ huí jiā bā | Tôi về nhà vào ngày tám |
65 | 十月九号是她的生日 | shí yuè jiǔ hào shì tā de shēngrì | Ngày 9 tháng 10 là sinh nhật của cô ấy |
66 | 现在正好我很忙 | xiànzài zhènghǎo wǒ hěn máng | Hiện giờ tôi rất bận |
67 | 你打算在哪儿找工作? | nǐ dǎsuàn zài nǎ'er zhǎo gōngzuò? | Bạn định tìm việc ở đâu? |
68 | 现在你想怎么打算? | Xiànzài nǐ xiǎng zěnme dǎsuàn? | Bạn muốn lên kế hoạch gì bây giờ? |
69 | 你打算开什么公司? | Nǐ dǎsuàn kāi shénme gōngsī? | Bạn định mở công ty gì? |
70 | 今年我不过生日 | Jīnnián wǒ bùguò shēngrì | Sinh nhật của tôi năm nay |
71 | 你打算怎么准备? | nǐ dǎsuàn zěnme zhǔnbèi? | Bạn sẽ chuẩn bị như thế nào? |
72 | 我准备开公司 | Wǒ zhǔnbèi kāi gōngsī | Tôi sắp thành lập công ty |
73 | 我打算在公司举行生日 | wǒ dǎsuàn zài gōngsī jǔxíng shēngrì | Tôi dự định tổ chức sinh nhật ở công ty |
74 | 开始 | kāishǐ | Khởi đầu |
75 | 你的生日晚会几点开始? | nǐ de shēngrì wǎnhuì jǐ diǎn kāishǐ? | Bữa tiệc sinh nhật của bạn bắt đầu lúc mấy giờ? |
76 | 今天晚上七点半开始 | Jīntiān wǎnshàng qī diǎn bàn kāishǐ | Bắt đầu lúc 7:30 tối nay |
77 | 最近我没有时间 | zuìjìn wǒ méiyǒu shíjiān | Tôi không có thời gian gần đây |
78 | 九点钟开始 | jiǔ diǎn zhōng kāishǐ | Bắt đầu lúc chín giờ |
79 | 今天晚上八点就开始 | jīntiān wǎnshàng bā diǎn jiù kāishǐ | Bắt đầu từ tám giờ tối nay |
80 | 我一定去看你 | wǒ yīdìng qù kàn nǐ | Tôi phải đến thăm bạn |
81 | 你喜欢过新年吗? | nǐ xǐhuānguò xīnnián ma? | Bạn có thích năm mới? |
82 | 我很少过春节 | Wǒ hěn shǎoguò chūnjié | Tôi hiếm khi tổ chức lễ hội mùa xuân |
83 | 你们过圣诞节吗? | nǐmenguò shèngdàn jié ma? | Bạn có Giáng sinh không? |
84 | 我的身体还很健康 | Wǒ de shēntǐ hái hěn jiànkāng | Cơ thể tôi vẫn khỏe mạnh |
85 | 你喜欢我的礼物吗? | nǐ xǐhuān wǒ de lǐwù ma? | Bạn có thích món quà của tôi không? |
86 | 你给我的礼物很有意思 | Nǐ gěi wǒ de lǐwù hěn yǒuyìsi | Món quà bạn tặng tôi rất thú vị |
87 | 她常跟我去唱歌 | tā cháng gēn wǒ qù chànggē | Cô ấy thường hát với tôi |
88 | 这是谁的生日蛋糕? | zhè shì shéi de shēngrì dàngāo? | Bánh sinh nhật của ai đây? |
89 | 秦始皇 | Qínshǐhuáng | Hoàng đế Tần Thủy Hoàng |
90 | 七点一刻 | qī diǎn yī kè | Bảy giờ mười lăm |
91 | 我们在哪儿上车? | wǒmen zài nǎ'er shàng chē? | Chúng ta lên xe buýt ở đâu? |
92 | 你要在哪儿下车? | Nǐ yào zài nǎ'er xià chē? | Bạn định xuống xe ở đâu? |
93 | 准时 | Zhǔnshí | kịp thời |
94 | 今天你带钱吗? | jīntiān nǐ dài qián ma? | Bạn có mang theo tiền hôm nay không? |
95 | 你叫她有什么事? | Nǐ jiào tā yǒu shé me shì? | Bạn gọi cô ấy là gì? |
96 | 你叫她去换钱吧 | Nǐ jiào tā qù huànqián ba | Bạn bảo cô ấy đổi tiền |
97 | 你让我做这个工作吧 | nǐ ràng wǒ zuò zhège gōngzuò ba | Bạn để tôi làm công việc này |
98 | 大家 | dàjiā | tất cả mọi người |
99 | 大家好 | dàjiā hǎo | Xin chào tất cả mọi người |
100 | 你要谈工作吗? | nǐ yào tán gōngzuò ma? | Bạn có muốn nói về công việc? |
101 | 你要谈什么工作? | Nǐ yào tán shénme gōngzuò? | Bạn đang nói về công việc gì? |
102 | 你自己找工作吧 | Nǐ zìjǐ zhǎo gōngzuò ba | Tự tìm việc làm |
103 | 爱好 | àihào | Sở thích |
104 | 这个事跟我有关吗? | zhège shì gēn wǒ yǒuguān ma? | Điều này có quan trọng với tôi không? |
105 | 有关事情 | Yǒuguān shìqíng | Những vấn đề liên quan |
106 | 有关公司资料 | yǒuguān gōngsī zīliào | Về thông tin công ty |
107 | 不是 | bùshì | Không phải |
108 | 这不是我个人意见,而是大家的意见 | zhè bùshì wǒ gèrén yìjiàn, ér shì dàjiā de yìjiàn | Đây không phải là ý kiến cá nhân của tôi mà là ý kiến của mọi người |
109 | 不是我不同意,而是我没有时间 | bùshì wǒ bù tóngyì, ér shì wǒ méiyǒu shíjiān | Không phải tôi không đồng ý mà là tôi không có thời gian |
110 | 睡睡觉 | shuì shuìjiào | Ngủ ngủ |
Các bạn làm bài tập trên cảm thấy chưa nắm rõ phần nào, hoặc có ngữ pháp tiếng Trung nào chưa hiểu thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới để được cộng đồng dân tiếng Trung hỗ trợ bạn.
Trên đây là nội dung bài tập Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 1. Các bạn có những câu hỏi nào cần được giải đáp, hãy đăng bình luận đặt câu hỏi ngay bên dưới bài giảng này nhé.
Last edited: