Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng ChineMaster
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 2 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung online hôm qua trên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung Quốc. Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm qua tại link bên dưới.
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 1
Các bài giảng hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung ứng dụng của Thầy Vũ đều được lưu trữ trong chuyên mục bên dưới nhé các bạn.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung
Các bạn cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để tăng cường kỹ năng gõ tiếng Trung, từ đó nâng cao rõ rệt khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhiều hơn và nhớ rất tốt mặt chữ Hán. Các bạn download bộ gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou về máy tính
Các bạn đăng ký lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
Các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM (Sài Gòn) được tổ chức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh. Các bạn xem chi tiết thông tin khóa học tiếng Trung uy tín tại tphcm ngay link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM
Sau đây chúng ta vào phần chính của nội dung bài học hôm nay. Các bạn hãy tìm ra các lỗi sai trong cột bên phải ngoài cùng là những mẫu câu tiếng Việt được dịch sẵn ra tiếng Việt, tuy nhiên, sẽ có một số câu tiếng Việt dịch sai. Nhiệm vụ của các bạn là cần tìm ra những lỗi sai đó và đăng đáp án của các bạn vào ngay bên dưới này nhé để được các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster chấm bài online.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 2
Các bạn làm bài tập cảm thấy chưa hiểu chỗ nào hoặc cần được giải đáp thắc mắc thì hãy đăng câu hỏi ngay bên dưới này nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Việt - Giáo trình luyện dịch Việt Trung | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt, sau đó đăng đáp án của bạn ở ngay bên dưới nhé |
1 | 做做 | Zuò zuò | Làm làm |
2 | 你去做做吧 | nǐ qù zuò zuò ba | Bạn đi làm làm đi |
3 | 你学学汉语吧 | nǐ xué xué hànyǔ ba | Bạn học học tiếng trung đi |
4 | 你送我的生日礼物,我很高兴 | nǐ sòng wǒ de shēngrì lǐwù, wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui vì món quà sinh nhật của bạn |
5 | 这个电影没意思,我不太喜欢 | zhège diànyǐng méiyìsi, wǒ bù tài xǐhuān | Phim này chán, mình không thích lắm |
6 | 这个周末你有什么安排? | zhège zhōumò nǐ yǒu shé me ānpái? | Kế hoạch cho cuối tuần này là gì? |
7 | 我觉得购物中心的衣服有点贵 | Wǒ juédé gòuwù zhòng xīn de yīfú yǒudiǎn guì | Tôi nghĩ quần áo ở trung tâm mua sắm hơi đắt |
8 | 每天很忙,周末我要好好睡睡懒觉 | měitiān hěn máng, zhōumò wǒ yào hǎohǎo shuì shuìlǎnjiào | Ngày nào cũng bận, cuối tuần phải ngủ ngon |
9 | 今天的天气看起来不太好,可能下雨 | jīntiān de tiānqì kàn qǐlái bu tài hǎo, kěnéng xià yǔ | Thời tiết hôm nay có vẻ không tốt lắm, trời có thể mưa |
10 | 这个工作不适合你 | zhège gōngzuò bù shìhé nǐ | Công việc này không dành cho bạn |
11 | 这条牛仔裤很适合你 | zhè tiáo niúzǎikù hěn shìhé nǐ | Quần jean này rất hợp với bạn |
12 | 通过 | tōngguò | bởi |
13 | 你通过考试了吗? | nǐ tōngguò kǎoshìle ma? | Bạn đã vượt qua kỳ thi? |
14 | 我没有通过考试 | Wǒ méiyǒu tōngguò kǎoshì | Tôi đã trượt kỳ thi |
15 | 你必须通过这条路 | nǐ bìxū tōngguò zhè tiáo lù | Bạn phải đi qua con đường này |
16 | 通过五年学汉语时间,现在我可以跟中国人聊天 | tōngguò wǔ nián xué hànyǔ shíjiān, xiànzài wǒ kěyǐ gēn zhōngguó rén liáotiān | Sau năm năm học tiếng Trung, giờ tôi có thể trò chuyện với tiếng Trung |
17 | 我为工作而来找你 | wǒ wèi gōngzuò ér lái zhǎo nǐ | Tôi đến với bạn vì công việc |
18 | 我为公司而学汉语 | wǒ wèi gōngsī ér xué hànyǔ | Tôi học tiếng trung cho công ty |
19 | 我们已经进入了一个 | wǒmen yǐjīng jìnrùle yīgè | Chúng tôi đã nhập một |
20 | 你的爱好是什么? | nǐ de àihào shì shénme? | sở thích của bạn là gì? |
21 | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shé me àihào? | Sở thích của bạn là gì? |
22 | 你喜欢看京剧吗? | Nǐ xǐhuān kàn jīngjù ma? | Bạn có thích xem Kinh kịch không? |
23 | 我非常喜欢这个工作 | Wǒ fēicháng xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi rất thích công việc này |
24 | 你喜欢唱吗? | nǐ xǐhuān chàng ma? | Bạn có thích hát không? |
25 | 电脑 | Diànnǎo | máy vi tính |
26 | 你家有电脑吗? | nǐ jiā yǒu diànnǎo ma? | Bạn có máy tính ở nhà không? |
27 | 几点你下课? | Jǐ diǎn nǐ xiàkè? | Mấy giờ bạn kết thúc tiết học? |
28 | 你要去哪儿玩? | Nǐ yào qù nǎ'er wán? | Bạn định chơi ở đâu? |
29 | 你感到怎么样? | Nǐ gǎndào zěnme yàng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
30 | 你的心情怎么样? | Nǐ de xīnqíng zěnme yàng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
31 | 心情愉快 | Xīnqíng yúkuài | Tâm trạng hạnh phúc |
32 | 业余工作 | yèyú gōngzuò | Công việc bán thời gian |
33 | 业余时间 | yèyú shíjiān | Thời gian rảnh |
34 | 以前你做什么工作? | yǐqián nǐ zuò shénme gōngzuò? | Bạn đã làm gì trước đây? |
35 | 回家以前我常喝咖啡 | Huí jiā yǐqián wǒ cháng hē kāfēi | Tôi thường uống cà phê trước khi về nhà |
36 | 我对书法感兴趣 | wǒ duì shūfǎ gǎn xìngqù | Tôi quan tâm đến thư pháp |
37 | 我特别喜欢玩电脑 | wǒ tèbié xǐhuān wán diànnǎo | Tôi đặc biệt thích chơi máy tính |
38 | 兴趣 | xìngqù | quan tâm |
39 | 她派我来这儿 | tā pài wǒ lái zhè'er | Cô ấy đã gửi tôi đến đây |
40 | 画画 | huà huà | Vẽ tranh |
41 | 东西南北 | dōngxī nánběi | tất cả các hướng |
42 | 东边 | dōngbian | Phía đông |
43 | 西边 | xībian | Phía tây |
44 | 南边 | nánbian | phía bờ Nam |
45 | 北边 | běibian | Phía bắc |
46 | 前边 | qiánbian | Trước mặt |
47 | 银行前边是邮局 | yínháng qiánbian shì yóujú | Trước ngân hàng là bưu điện |
48 | 后边 | hòubian | phía sau |
49 | 你家后边是超市吗? | nǐ jiā hòubian shì chāoshì ma? | Có siêu thị nào sau nhà bạn không? |
50 | 银行后边是邮局 | Yínháng hòubian shì yóujú | Phía sau ngân hàng là bưu điện |
51 | 左边 | zuǒbiān | trái |
52 | 你的左边是谁? | nǐ de zuǒbiān shì shéi? | Ai ở bên trái bạn? |
53 | 右边 | Yòubiān | đúng |
54 | 里边 | lǐbian | phía trong |
55 | 你的房间里边有谁? | nǐ de fángjiān lǐbian yǒu shéi? | Ai đang ở trong phòng của bạn? |
56 | 舒服 | Shūfú | Thoải mái |
57 | 现在我觉得很舒服 | xiànzài wǒ juédé hěn shūfú | Bây giờ tôi cảm thấy rất thoải mái |
58 | 你觉得哪里不舒服? | nǐ juédé nǎlǐ bú shūfú? | Bạn cảm thấy khó chịu ở đâu? |
59 | 我觉得这里生活很舒服 | Wǒ juédé zhèlǐ shēnghuó hěn shūfú | Tôi nghĩ cuộc sống ở đây rất thoải mái |
60 | 外边 | wàibian | ở ngoài |
61 | 你常去外边吃饭吗? | nǐ cháng qù wàibian chīfàn ma? | Bạn có hay đi ăn ngoài không? |
62 | 我们去外边吃饭吧 | Wǒmen qù wàibian chīfàn ba | Chúng ta hãy đi ăn |
63 | 上边 | shàngbian | Ở trên |
64 | 下边 | xiàbian | phía dưới |
65 | 你家里这儿远吗? | nǐ jiālǐ zhè'er yuǎn ma? | Nhà bạn ở xa? |
66 | 银行离这儿近吗? | Yínháng lí zhè'er jìn ma? | Ngân hàng có gần đây không? |
67 | 超市离这儿很近 | Chāoshì lí zhè'er hěn jìn | Siêu thị ở đây rất gần |
68 | 星期 | xīngqí | tuần |
69 | 这个星期你忙吗? | zhège xīngqí nǐ máng ma? | Tuần này bạn có bận không? |
70 | 一门课 | Yī mén kè | một khóa học |
71 | 你做完作业了吗? | nǐ zuò wán zuòyèle ma? | Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? |
72 | 我还没做完作业 | Wǒ hái méi zuò wán zuòyè | Tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà |
73 | 你做完了吗? | nǐ zuò wánliǎo ma? | Bạn đã hoàn thành nó? |
74 | 我做完了 | Wǒ zuò wánliǎo | tôi đã xong |
75 | 你说完了吗? | nǐ shuō wánliǎo ma? | Bạn đã hoàn thành? |
76 | 我说完了 | Wǒ shuō wánliǎo | tôi đã xong |
77 | 这个电影你看完了吗? | zhège diànyǐng nǐ kàn wánliǎo ma? | Bạn đã xem xong bộ phim này chưa? |
78 | 这本书你看懂吗? | Zhè běn shū nǐ kàn dǒng ma? | Bạn có hiểu cuốn sách này không? |
79 | 你听懂她说什么吗? | Nǐ tīng dǒng tā shuō shénme ma? | Bạn có hiểu cô ấy nói gì không? |
80 | 我听不懂你在说什么 | Wǒ tīng bù dǒng nǐ zài shuō shénme | Tôi không hiểu bạn đang nói gì |
81 | 昨天我在银行看见你在取钱 | zuótiān wǒ zài yínháng kànjiàn nǐ zài qǔ qián | Tôi thấy bạn rút tiền ở ngân hàng hôm qua |
82 | 你听见她的声音吗? | nǐ tīngjiàn tā de shēngyīn ma? | Bạn có nghe thấy giọng nói của cô ấy không? |
83 | 你打开书吧 | Nǐ dǎkāi shū ba | Bạn mở sách |
84 | 你打开门吧 | nǐ dǎkāi mén ba | Bạn mở cửa |
85 | 你穿上衣服吧 | nǐ chuān shàng yīfú ba | Bạn mặc quần áo vào |
86 | 你考上大学吗? | nǐ kǎo shàng dàxué ma? | Bạn được nhận vào trường đại học? |
87 | 我没有考上大学 | Wǒ méiyǒu kǎo shàng dàxué | Tôi đã không vào trường đại học |
88 | 我考不上大学 | wǒ kǎo bù shàng dàxué | Tôi không thể vào đại học |
89 | 你买到票了吗? | nǐ mǎi dào piàole ma? | Bạn đã nhận được vé? |
90 | 我没有买到票 | Wǒ méiyǒu mǎi dào piào | Tôi không nhận được vé |
91 | 我买不到票 | wǒ mǎi bù dào piào | Tôi không mua được vé |
92 | 你做到了吗? | nǐ zuò dàole ma? | Bạn đa lam điêu đo? |
93 | 这个礼物我买给你 | Zhège lǐwù wǒ mǎi gěi nǐ | Tôi đã mua món quà này cho bạn |
94 | 你给我打电话 | nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà | gọi cho tôi |
95 | 你想打给谁? | nǐ xiǎng dǎ gěi shéi? | Bạn muôn gọi cho ai? |
96 | 你卖给我吧 | Nǐ mài gěi wǒ ba | Bạn bán nó cho tôi |
97 | 你给我卖吧 | nǐ gěi wǒ mài ba | Bạn bán tôi |
98 | 你翻译成英语吧 | nǐ fānyì chéng yīngyǔ ba | Dịch sang tiếng Anh |
99 | 你想翻译成汉语吗? | nǐ xiǎng fānyì chéng hànyǔ ma? | Bạn có muốn dịch sang tiếng Trung không? |
100 | 你说成别的事了 | Nǐ shuō chéng bié de shìle | Bạn đã nói điều gì khác |
101 | 你吃好了吗? | nǐ chī hǎole ma? | Bạn ăn no chưa? |
102 | 我做对了吗? | Wǒ zuò duìle ma? | Tôi làm đúng không? |
103 | 你没做对 | Nǐ méi zuò duì | Bạn đã không làm đúng |
104 | 你做错了 | nǐ zuò cuòle | Bạn đã làm sai |
105 | 你说错了 | nǐ shuō cuòle | bạn sai rồi |
106 | 这本书我看熟了 | zhè běn shū wǒ kàn shúle | Tôi quen thuộc với cuốn sách này |
107 | 这个地方我不熟 | zhège dìfāng wǒ bù shú | Tôi không quen với nơi này |
108 | 米饭熟了吗? | mǐfàn shúle ma? | Cơm chín chưa? |
109 | 肉还没熟 | Ròu hái méi shú | Thịt chưa chín |
110 | 你来早了 | nǐ lái zǎole | Bạn đến sớm |
111 | 你来晚了 | nǐ lái wǎnle | Bạn đến muộn |
112 | 你关上门吧 | nǐ guānshàngmén ba | Bạn đóng cửa |
113 | 你关上电脑吧 | nǐ guānshàng diànnǎo ba | Bạn tắt máy tính |
114 | 你关上电视吧 | nǐ guān shàng diànshì ba | Bạn tắt TV đi |
Trên đây là nội dung bài tập Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 2. Thầy Vũ chào các bạn thành viên và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày gần đây nhất.