• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 3

Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế


Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 3 tiếp tục chương trình đào tạo tiếng Trung lớp biên phiên dịch tiếng Trung Quốc cơ bản theo lộ trình bài giảng trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ trên diễn đàn học tiếng Trung online ChineMaster. Các bạn thành viên ôn tập lại những kiến thức tiếng Trung được học hôm qua tại link bên dưới.

Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 2

Những bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ dạy các lớp phiên dịch tiếng Trung, các bạn xem chi tiết trong chuyên mục bên dưới nhé.

Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung Quốc

Luyện dịch tiếng Trung Quốc Bài 3 - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế ChineMaster Thầy Vũ

Để tăng cường dung lượng bộ nhớ từ vựng tiếng Trung cũng như tăng khả năng nhớ tốt mặt chữ Hán, chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - bộ gõ tiếng Trung hay nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung SoGou

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng các khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và TP HCM (Sài Gòn). Các bạn xem chi tiết lịch khai giảng các lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội ở ngay link bên dưới.

Lịch học lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Bạn nào ở trong Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) thì xem chi tiết thông tin các khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM ở ngay link bên dưới.

Lịch học lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của nội dung bài giảng hôm nay với chủ đề là Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 3. Các bạn chú ý làm bài tập đầy đủ và đăng đáp án của bạn lên diễn đàn học tiếng Trung online ở ngay bên dưới này nhé.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ


Các bạn làm bài tập dịch tiếng Trung ứng dụng bên dưới có chỗ nào thắc mắc chưa hiểu bài thì đăng bình luận ở bên dưới để được các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster giải đáp cho bạn.

STTBài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy VũPhiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Việt - Giáo trình luyện dịch Việt TrungHãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt, sau đó đăng đáp án của bạn ở ngay bên dưới nhé
1​
你穿上鞋吧Nǐ chuān shàng xié baMang giày vào
2​
你学到哪儿了?nǐ xué dào nǎ'erle?Bạn đã học ở đâu?
3​
你走到哪儿了?Nǐ zǒu dào nǎ'erle?Bạn đã ở đâu
4​
有些Yǒuxiēmột số
5​
有些人很喜欢去旅行yǒuxiē rén hěn xǐhuān qù lǚxíngMột số người thích đi du lịch
6​
报告bàogàobáo cáo
7​
你写完报告了吗?nǐ xiě wán bàogàole ma?Bạn đã viết xong báo cáo chưa?
8​
你给我发报告吧Nǐ gěi wǒ fā bàogào baBạn gửi cho tôi một báo cáo
9​
她学得很好tā xué dé hěn hǎoCô ấy đã học tốt
10​
你说得很快nǐ shuō dé hěn kuàiBạn nói nhanh
11​
你做得很好nǐ zuò dé hěn hǎoBạn đã làm rất tốt
12​
放松fàngsōngThư giãn
13​
你放松一下nǐ fàngsōng yīxiàBạn thư giãn
14​
紧张jǐnzhāngcăng thẳng
15​
你觉得紧张吗?nǐ juédé jǐnzhāng ma?Bạn có cảm thấy lo lắng?
16​
我觉得很紧张Wǒ juédé hěn jǐnzhāngTôi cảm thấy lo lắng
17​
效果xiàoguǒhiệu ứng
18​
你觉得有效果吗?nǐ juédé yǒu xiàoguǒ ma?Bạn có nghĩ rằng nó hoạt động?
19​
很有效果Hěn yǒu xiàoguǒRất hiệu quả
20​
一道题yīdào tíMột câu hỏi
21​
为什么wèishémetại sao
22​
为什么你觉得紧张?wèishéme nǐ juédé jǐnzhāng?Tại sao bạn cảm thấy lo lắng?
23​
你觉得够了吗?Nǐ juédé gòule ma?Bạn nghĩ đủ chưa?
24​
够了Gòuleđủ
25​
你够用吗?nǐ gòu yòng ma?Bạn đủ chưa?
26​
不够用Bùgòu yòngkhông đủ
27​
你够花钱吗?nǐ gòu huā qián ma?Bạn có đủ tiền không?
28​
阅读Yuèdúđọc
29​
汉字hànzìHán tự
30​
学汉字难吗?xué hànzì nán ma?Học chữ Hán có khó không?
31​
她说得很慢Tā shuō dé hěn mànCô ấy nói chậm
32​
你慢一点nǐ màn yīdiǎnBạn chậm lại
33​
确实quèshíthật
34​
我确实很忙wǒ quèshí hěn mángTôi thực sự bận
35​
我确实没有时间wǒ quèshí méiyǒu shíjiānTôi thực sự không có thời gian
36​
你记我的手机号吧nǐ jì wǒ de shǒujī hào baBạn nhớ số điện thoại của tôi
37​
方法fāngfǎphương pháp
38​
你有什么方法吗?nǐ yǒu shé me fāngfǎ ma?Bạn có cách nào không?
39​
房子Fángzinhà ở
40​
搬家bānjiādi chuyển
41​
外面wàimiànở ngoài
42​
方便fāngbiànTiện
43​
那是什么?nà shì shénme?đó là gì?
44​
那是谁?Nà shì shéi?Đó là ai?
45​
那是我的老师Nà shì wǒ de lǎoshīĐó là giáo viên của tôi
46​
这是书zhè shì shūĐây là cuốn sách
47​
这是汉语书zhè shì hànyǔ shūĐây là sách tiếng Trung
48​
这是什么书?zhè shì shénme shū?Cuốn sách gì đây?
49​
这是英语书Zhè shì yīngyǔ shūĐây là sách tiếng anh
50​
谁的shéi deWHO
51​
谁的书?shéi de shū?Sách của ai?
52​
谁的汉语书?Shéi de hànyǔ shū?Sách tiếng Trung của ai?
53​
谁的英语书?Shéi de yīngyǔ shū?Sách tiếng Anh của ai?
54​
我的英语书Wǒ de yīngyǔ shūSách tiếng anh của tôi
55​
我的汉语书wǒ de hànyǔ shūSách tiếng trung của tôi
56​
同屋tóng wūbạn cùng phòng
57​
她是我的同屋tā shì wǒ de tóng wūCô ấy là bạn cùng phòng của tôi
58​
课本kèběnsách giáo khoa
59​
汉语课本hànyǔ kèběnGiáo trình Hán ngữ
60​
英语课本yīngyǔ kèběnSách tiếng anh
61​
词典cídiǎntừ điển
62​
汉语词典hànyǔ cídiǎnTừ điển tiếng phổ thông
63​
就是jiùshìChỉ
64​
这就是我的老师zhè jiùshì wǒ de lǎoshīĐây là giáo viên của tôi
65​
日语rìyǔtiếng Nhật
66​
你学日语吗?nǐ xué rìyǔ ma?Bạn có học tiếng Nhật không?
67​
学日语难吗?Xué rìyǔ nán ma?Học tiếng Nhật có khó không?
68​
杂志Zázhìtạp chí
69​
汉语杂志hànyǔ zázhìTạp chí Trung Quốc
70​
这是谁的汉语杂志?zhè shì shéi de hànyǔ zázhì?Tạp chí tiếng Trung của ai đây?
71​
音乐YīnyuèÂm nhạc
72​
音乐杂志yīnyuè zázhìTạp chí âm nhạc
73​
这是我的音乐杂志zhè shì wǒ de yīnyuè zázhìĐây là tạp chí âm nhạc của tôi
74​
朋友péngyǒubạn bè
75​
她是我的朋友tā shì wǒ de péngyǒucô ấy là bạn tôi
76​
我朋友wǒ péngyǒubạn tôi
77​
我朋友的wǒ péngyǒu debạn của tôi
78​
我朋友的书wǒ péngyǒu de shūSách của bạn tôi
79​
我朋友的汉语书wǒ péngyǒu de hànyǔ shūSách tiếng trung của bạn tôi
80​
我朋友的英语书wǒ péngyǒu de yīngyǔ shūCuốn sách tiếng anh của bạn tôi
81​
我朋友的杂志wǒ péngyǒu de zázhìTạp chí của bạn tôi
82​
我朋友的汉语杂志wǒ péngyǒu de hànyǔ zázhìTạp chí tiếng Trung của bạn tôi
83​
我朋友的英语杂志wǒ péngyǒu de yīngyǔ zázhìTạp chí tiếng anh của bạn tôi
84​
这是谁的英语杂志?zhè shì shéi de yīngyǔ zázhì?Tạp chí tiếng Anh của ai đây?
85​
这是谁的书?Zhè shì shéi de shū?đây là cuốn sách của ai?
86​
超市离这里不太远Chāoshì lí zhèlǐ bù tài yuǎnSiêu thị không quá xa đây
87​
公司离这里很近gōngsī lí zhèlǐ hěn jìnCông ty rất gần đây
88​
你想租什么房间?nǐ xiǎng zū shénme fángjiān?Bạn muốn thuê phòng nào?
89​
你想租房子吗?Nǐ xiǎng zū fángzi ma?Bạn có muốn thuê một ngôi nhà?
90​
房租Fángzūthuê
91​
这个比那个贵zhège bǐ nàgè guìCái này đắt hơn cái kia
92​
厨房chúfángphòng bếp
93​
主要zhǔyàochủ yếu
94​
周围zhōuwéixung quanh
95​
练习liànxíTập thể dục
96​
好处hǎochùlợi ích
97​
注意zhùyìGhi chú
98​
合适héshìThích hợp
99​
中介zhōngjièngười Trung gian
100​
公司gōngsīcông ty
101​
发现fāxiànTìm thấy
102​
进步jìnbùphát triển
103​
以前yǐqiántrước
104​
水平shuǐpíngCấp độ
105​
水平很高shuǐpíng hěn gāoTrình độ cao
106​
流利liúlìtrôi chảy
107​
一套房子yī tào fángzicăn nhà
108​
公寓gōngyùCăn hộ, chung cư
109​
公寓楼gōngyù lóucăn hộ, chung cư
110​
银行离这里远吗?yínháng lí zhèlǐ yuǎn ma?Ngân hàng có xa đây không?
111​
平房Píngfángnhà gỗ
112​
暖气nuǎnqìSưởi
113​
难过nánguòBuồn
114​
你觉得难过吗?nǐ juédé nánguò ma?Bạn có thấy buồn không?
115​
贷款Dàikuǎntiền vay
116​
向银行贷款xiàng yínháng dàikuǎnvay từ ngân hàng
117​
谁编这本书?shéi biān zhè běn shū?Ai đã biên tập cuốn sách này?
118​
故事Gùshìcâu chuyện
119​
你的办公室有中国人吗?nǐ de bàngōngshì yǒu zhòng guó rén ma?Có người Trung Quốc nào trong văn phòng của bạn không?
120​
虽然SuīránMặc du
121​
虽然今天天气很冷,但是我还去工作suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì wǒ hái qù gōngzuòMặc dù hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi làm
122​
中央电视台zhōngyāng diànshìtáiCamera quan sát
123​
一张桌子yī zhāng zhuōzimột cái bàn
124​
办公桌bàngōng zhuōbàn
125​
你把那张办公桌搬过来吧nǐ bǎ nà zhāng bàngōng zhuō bān guòlái baBạn chuyển cái bàn đó qua
126​
转椅zhuànyǐGhế xoay
127​
一把转椅yī bǎ zhuànyǐGhế xoay
128​
你的办公室有几张桌子?nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ zhāng zhuōzi?Có bao nhiêu bàn làm việc trong văn phòng của bạn?
129​
你把资料放在桌上吧Nǐ bǎ zīliào fàng zài zhuō shàng baBạn đặt thông tin lên bàn
130​
今天她穿着牛仔裤上班jīntiān tā chuānzhuó niúzǎikù shàngbānHôm nay cô ấy mặc quần jean đi làm
131​
我在累着呢wǒ zài lèi zhenetôi mệt
132​
她在说着什么?tā zài shuōzhe shénme?cô ấy nói về cái gì?
133​
一台电视Yī tái diànshìmột cái tivi
134​
一台电脑yī tái diànnǎomột máy tính
135​
台历táilìLịch để bàn
136​
她的办公桌上有一个台历tā de bàngōng zhuō shàng yǒu yīgè táilìCó một cuốn lịch trên bàn của cô ấy
137​
文件夹wénjiàn jiāthư mục
138​
你把它放在文件夹里吧nǐ bǎ tā fàng zài wénjiàn jiā lǐ baBạn đặt nó trong thư mục

Trên đây là nội dung bài học lớp Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 3. Bài giảng của chúng ta đến đây là hết rồi, Thầy Vũ chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo tiếng Trung trực tuyến lớp biên phiên dịch vào ngày gần đây nhất.
 
Last edited:
Back
Top