Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 4 là bài giảng tiếp theo của buổi đào tạo lớp biên phiên dịch tiếng Trung hôm qua trên diễn đàn Dân tiếng Trung ChineMaster (Diễn đàn Dân tiếng Trung còn được gọi với cái tên khác là Diễn đàn Dịch thuật tiếng Trung, Diễn đàn Phiên dịch tiếng Trung). Các bạn thành viên xem lại chi tiết những nội dung kiến thức được học trên lớp trong buổi học hôm trước tại link bên dưới.
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 3
Những bài giảng của Thầy Vũ chuyên đề luyện dịch tiếng Trung dành cho các bạn học viên lớp phiên dịch tiếng Trung đều được lưu trữ trong chuyên mục tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung
Các bạn thành viên muốn tăng cường khả năng nhớ từ vựng tiếng Trung, hoặc muốn nâng cao bộ nhớ lưu trữ từ vựng tiếng Trung, phiên âm tiếng Trung, mặc chữ Hán trong đầu thì cần có công cụ hỗ trợ đắc lực. Đó chính là bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - bộ gõ tiếng Trung hay nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay được sử dụng bởi rất nhiều thành viên Cộng đồng Dân tiếng Trung ChineMaster. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tại link bên dưới nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng các khóa đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao tại Hà Nội - TP HCM để có thể đáp ứng được nhu cầu học tiếng Trung. Các bạn xem thông tin chi tiết lịch khai giảng tại hai điểm đầu cầu ở bên dưới.
Lớp học lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Lớp học lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín tại TP HCM
Sau đây là phần chính của nội dung bài giảng hôm nay. Các bạn đã chuẩn bị tinh thần để tiếp thu nội dung kiến thức bài giảng hôm nay chưa?
Chúng ta cùng bắt đầu nhé.
Bài tập phiên dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản
Bên dưới là nội dung bài tập luyện dịch tiếng Trung của chúng ta. Đề bài là Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt từ tiếng Trung trong cột bên phải ngoài cùng. Có những câu dịch đúng, bên cạnh đó có những câu dịch sai. Nhiệm vụ của chúng ta là cần tìm ra những câu sai và sửa lại bằng cách đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới bài giảng này nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Việt - Giáo trình luyện dịch Việt Trung | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt, sau đó đăng đáp án của bạn ở ngay bên dưới nhé |
1 | 你可以开一会窗户吗? | Nǐ kěyǐ kāi yī huǐ chuānghù ma? | Bạn có thể mở cửa sổ một lúc không? |
2 | 你朝哪边走? | Nǐ cháo nǎ biān zǒu? | Bạn đi đâu? |
3 | 我的房间有很多光线 | Wǒ de fángjiān yǒu hěnduō guāngxiàn | Phòng của tôi có rất nhiều ánh sáng |
4 | 窗台 | chuāngtái | bệ cửa sổ |
5 | 窗台上我种着很多花 | chuāngtái shàng wǒ zhǒngzhe hěnduō huā | Tôi trồng rất nhiều hoa trên bệ cửa sổ |
6 | 你想摆在哪儿? | nǐ xiǎng bǎi zài nǎ'? | Bạn muốn đặt nó ở đâu? |
7 | 一盆花 | Yī pénhuā | một chậu hoa |
8 | 你别靠我身上 | nǐ bié kào wǒ shēnshang | Đừng dựa vào tôi |
9 | 你把桌子靠墙放着吧 | nǐ bǎ zhuōzi kào qiáng fàngzhe ba | Bạn đặt bàn dựa vào tường |
10 | 你组一个队吧 | nǐ zǔ yīgè duì ba | Bạn thành lập một đội |
11 | 前面 | qiánmiàn | trước mặt |
12 | 我家前面是一个服装店 | wǒjiā qiánmiàn shì yīgè fúzhuāng diàn | Trước cửa nhà tôi là một cửa hàng quần áo |
13 | 茶几 | chájī | bàn café |
14 | 我家对面的姑娘很漂亮 | wǒjiā duìmiàn de gūniáng hěn piàoliang | Cô gái đối diện nhà tôi đẹp |
15 | 墙上挂着什么通知? | qiáng shàng guàzhe shénme tōngzhī? | Thông báo gì đang được treo trên tường? |
16 | 书柜 | Shūguì | tủ sách |
17 | 你把这本杂志放在书柜里吧 | nǐ bǎ zhè běn zázhì fàng zài shūguì lǐ ba | Bạn đặt tạp chí này trong tủ sách |
18 | 饮水机 | yǐnshuǐ jī | Đài phun nước uống |
19 | 你的办公室里有饮水机吗? | nǐ de bàngōngshì li yǒu yǐnshuǐ jī ma? | Có máy lọc nước trong văn phòng của bạn không? |
20 | 她在白板上写着什么? | Tā zài báibǎn shàng xiězhe shénme? | Cô ấy đang viết gì trên bảng? |
21 | 谁编这个故事? | Shéi biān zhège gùshì? | Ai đã tạo ra câu chuyện này? |
22 | 你喜欢听什么故事? | Nǐ xǐhuān tīng shénme gùshì? | Bạn thích nghe những câu chuyện nào? |
23 | 也许 | Yěxǔ | Có lẽ |
24 | 也许她要找新工作 | yěxǔ tā yào zhǎo xīn gōngzuò | Có lẽ cô ấy đang tìm một công việc mới |
25 | 帮助 | bāngzhù | Cứu giúp |
26 | 你可以帮助我吗? | nǐ kěyǐ bāngzhù wǒ ma? | Bạn có thể giúp tôi được không? |
27 | 担心 | Dānxīn | lo |
28 | 你觉得担心吗? | nǐ juédé dānxīn ma? | Bạn có lo lắng không? |
29 | 你很担心你 | Nǐ hěn dānxīn nǐ | Bạn đang lo lắng về bạn |
30 | 你别担心了 | nǐ bié dānxīnle | Đừng lo lắng |
31 | 解决 | jiějué | gỡ rối |
32 | 你帮我解决这个问题吧 | nǐ bāng wǒ jiějué zhège wèntí ba | Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này |
33 | 这本书是我编的 | zhè běn shū shì wǒ biān de | Tôi đã làm cuốn sách này |
34 | 银行离这儿很远 | yínháng lí zhè hěn yuǎn | Ngân hàng ở xa đây |
35 | 地方 | dìfāng | địa phương |
36 | 足球场 | zúqiú chǎng | sân bóng đá |
37 | 足球 | zúqiú | bóng đá |
38 | 你喜欢看足球吗? | nǐ xǐhuān kàn zúqiú ma? | Bạn có thích xem bóng đá không? |
39 | 劳驾 | Láojià | Xin lỗi |
40 | 劳驾我问一下 | láojià wǒ wèn yīxià | Xin lỗi cho tôi hỏi |
41 | 打听 | dǎtīng | hỏi về |
42 | 劳驾我打听一下 | láojià wǒ dǎtīng yīxià | Xin lỗi, vui lòng hỏi |
43 | 博物馆 | bówùguǎn | viện bảo tàng |
44 | 和平广场 | hépíng guǎngchǎng | Peace Plaza |
45 | 中间 | zhōngjiān | Trung gian |
46 | 银行和邮局中间 | yínháng hé yóujú zhōngjiān | Giữa ngân hàng và bưu điện |
47 | 银行和邮局中间是超市 | yínháng hé yóujú zhōngjiān shì chāoshì | Giữa ngân hàng và bưu điện là siêu thị |
48 | 从家到公司 | cóng jiā dào gōngsī | Từ nhà đến công ty |
49 | 从你家到公司近吗? | cóng nǐ jiā dào gōngsī jìn ma? | Từ nhà bạn đến công ty có gần không? |
50 | 桌子上放着一些公司的资料 | Zhuōzi shàng fàngzhe yīxiē gōngsī de zīliào | Một số thông tin công ty có trên bảng |
51 | 从公司到银行远吗? | cóng gōngsī dào yínháng yuǎn ma? | Từ công ty đến ngân hàng có xa không? |
52 | 连一个汉字我也不会 | Lián yīgè hànzì wǒ yě bù huì | Tôi thậm chí không thể biết một chữ Hán nào |
53 | 你想得太简单了 | nǐ xiǎng dé tài jiǎndānle | Bạn nghĩ đơn giản quá |
54 | 有一半人数不同意你的意见 | yǒu yībàn rén shǔ bù tóngyì nǐ de yìjiàn | Một nửa số người không đồng ý với bạn |
55 | 我不是中国通 | wǒ bùshì zhōngguó tōng | Tôi không phải là China Pass |
56 | 我喜欢别人了 | wǒ xǐhuān biérénle | Tôi thích những người khác |
57 | 她是一个伟大人 | tā shì yīgè wěidà rén | Cô ấy là một người tuyệt vời |
58 | 一组沙发 | yī zǔ shāfā | Một bộ ghế sofa |
59 | 她已经找了一个月房子了,还没有找到合适的 | tā yǐjīng zhǎole yīgè yuè fángzile, hái méiyǒu zhǎodào héshì de | Cô tìm nhà cả tháng nay vẫn chưa tìm được căn ưng ý. |
60 | 卧室最好有阳台 | wòshì zuì hǎo yǒu yángtái | Phòng ngủ nên có ban công |
61 | 别着急,这样的房子很多,慢慢找,一定能找到的 | bié zhāojí, zhèyàng de fángzi hěnduō, màn man zhǎo, yīdìng néng zhǎodào de | Đừng lo, còn rất nhiều ngôi nhà như vậy, hãy từ từ tìm kiếm, bạn sẽ tìm thấy |
62 | 我觉得找中介公司更麻烦,还是自己找吧 | wǒ juédé zhǎo zhōngjiè gōngsī gèng máfan, háishì zìjǐ zhǎo ba | Tôi nghĩ việc tìm một công ty trung gian sẽ rắc rối hơn. |
63 | 我想起来了,学校西门往北100米有一家银行 | wǒ xiǎng qǐláile, xuéxiào xīmén wǎng běi 100 mǐ yǒu yījiā yínháng | Tôi nhớ rằng có một ngân hàng cách cổng phía tây của trường 100m về phía bắc |
64 | 那个小区附近有超市、邮局和菜市场,非常方便 | nàgè xiǎoqū fùjìn yǒu chāoshì, yóujú huo cài shìchǎng, fēicháng fāngbiàn | Có siêu thị, bưu điện, chợ rau gần khu cộng đồng đó rất tiện |
65 | 请问,你的房租包括物业费吗? | qǐngwèn, nǐ de fángzū bāokuò wùyè fèi ma? | Xin lỗi, tiền thuê nhà của bạn có bao gồm phí tài sản không? |
66 | 我每天得学习八个小时汉语,另外,晚上还要工作两个小时 | Wǒ měitiān dé xuéxí bā gè xiǎoshí hànyǔ, lìngwài, wǎnshàng hái yào gōngzuò liǎng gè xiǎoshí | Tôi phải học tiếng Trung 8 tiếng một ngày và làm việc hai tiếng vào ban đêm |
67 | 这件事我得跟我爱人商量一下 | zhè jiàn shì wǒ dé gēn wǒ àirén shāngliáng yīxià | Tôi phải thảo luận điều này với vợ tôi |
68 | 您随时可以过来参观 | nín suíshí kěyǐ guòlái cānguān | Bạn có thể đến và tham quan bất cứ lúc nào |
69 | 听说你在一直找房子 | tīng shuō nǐ zài yīzhí zhǎo fángzi | Tôi nghe nói bạn đang tìm nhà |
70 | 你打算租什么样的房子? | nǐ dǎsuàn zū shénme yàng de fángzi? | Bạn định thuê loại nhà nào? |
71 | 客厅最好大一点 | Kètīng zuì hào dà yīdiǎn | Phòng khách nên lớn hơn |
72 | 如果卧室有阳台那就更好了 | rúguǒ wòshì yǒu yángtái nà jiù gèng hǎole | Sẽ tốt hơn nếu phòng ngủ có ban công |
73 | 在楼道里楼上有人贴广告了 | zài lóudào lǐ lóu shàng yǒurén tiē guǎnggàole | Ai đó đã đăng quảng cáo trên hành lang trên lầu |
74 | 咱们学校就在那个小区附近 | zánmen xuéxiào jiù zài nàgè xiǎoqū fùjìn | Trường học của chúng tôi gần cộng đồng đó |
75 | 那就拜托你了 | nà jiù bàituō nǐle | Sau đó làm ơn |
76 | 你们还有写字楼大厦出租吗? | nǐmen hái yǒu xiězìlóu dàshà chūzū ma? | Bạn vẫn còn tòa nhà văn phòng cho thuê? |
77 | 包括物业费和停车费吗? | Bāokuò wùyè fèi hé tíngchē fèi ma? | Nó có bao gồm phí tài sản và phí đậu xe không? |
78 | 我得跟老板商量一下 | Wǒ dé gēn lǎobǎn shāngliáng yīxià | Tôi phải thảo luận với ông chủ |
79 | 您随时可以过来看房? | nín suíshí kěyǐ guòlái kàn fáng? | Bạn có thể đến xem phòng bất cứ lúc nào? |
80 | 窗户对面靠墙放着一个书柜 | Chuānghù duìmiàn kào qiáng fàngzhe yīgè shūguì | Có tủ sách dựa vào tường đối diện cửa sổ |
81 | 你觉得满意了吗? | nǐ juédé mǎnyìle ma? | Bạn có hài lòng không? |
82 | 我觉得很不满意 | Wǒ juédé hěn bù mǎnyì | Tôi cảm thấy rất không hài lòng |
83 | 我家前面种着很多树 | wǒjiā qiánmiàn zhǒngzhe hěnduō shù | Trước nhà em trồng rất nhiều cây |
84 | 我们坐在草地上吃饭吧 | wǒmen zuò zài cǎodì shàng chīfàn ba | Hãy ngồi trên bãi cỏ và ăn |
85 | 你跟我散一会步吧 | nǐ gēn wǒ sàn yī huǐ bù ba | Bạn đi dạo với tôi |
86 | 我想将越南做得更伟大 | wǒ xiǎng jiāng yuènán zuò dé gèng wěidà | Tôi muốn làm cho Việt Nam trở nên vĩ đại hơn |
87 | 我想申请奖学金 | wǒ xiǎng shēnqǐng jiǎngxuéjīn | Tôi muốn đăng ký học bổng |
88 | 你要办什么业务? | nǐ yào bàn shénme yèwù? | Bạn định kinh doanh gì? |
89 | 你要跟大家排队? | Nǐ yào gēn dàjiā páiduì? | Bạn có định xếp hàng với mọi người không? |
90 | 保安 | Bǎo'ān | Nhân viên bảo vệ |
91 | 你公司租保安吗? | nǐ gōngsī zū bǎo'ān ma? | Công ty của bạn có thuê bảo vệ không? |
92 | 你常听广播吗?nǐ | Nǐ cháng tīng guǎngbò ma?Nǐ | Bạn có thường xuyên nghe đài không? nǐ |
93 | 最近你公司顾客多吗? | zuìjìn nǐ gōngsī gùkè duō ma? | Gần đây công ty của bạn có nhiều khách hàng không? |
94 | 储蓄 | Chúxù | Tiết kiệm |
95 | 储蓄卡 | chúxù kǎ | Thẻ ghi nợ |
96 | 账户 | zhànghù | Tài khoản |
97 | 立业 | lìyè | Thiết lập |
98 | 我想立一个中国银行账户 | wǒ xiǎng lì yīgè zhōngguó yínháng zhànghù | Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng Trung Quốc |
99 | 活期 | huóqí | hiện hành |
100 | 存钱 | cún qián | Tiết kiệm tiền |
101 | 你想存活期还是定期? | nǐ xiǎng cúnhuó qí háishì dìngqí? | Bạn muốn tồn tại hay thường xuyên? |
102 | 我想去银行存款 | Wǒ xiǎng qù yínháng cúnkuǎn | Tôi muốn đến ngân hàng để gửi tiền |
103 | 利率 | lìlǜ | lãi suất |
104 | 利率一年多少钱? | lìlǜ yī nián duōshǎo qián? | Lãi suất bao nhiêu một năm? |
Trên đây là nội dung bài tập luyện dịch tiếng Trung số 4. Bài tập Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 4 của chúng ta đến đây là hết rồi. Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn thành viên vào bài giảng tiếp theo trong ngày gần đây nhất.