Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 5 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung biên phiên dịch hôm qua trên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster. Các bạn thành viên ôn tập lại nội dung bài giảng hôm qua tại link bên dưới trước khi học sang bài mới.
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 4

Tổng hợp toàn bộ bài giảng luyện dịch tiếng Trung Quốc của Thầy Vũ trong chuyên mục tại link bên dưới.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung Quốc Thầy Vũ
Các bạn muốn nâng cao khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung, phiên âm tiếng Trung và mặt chữ Hán thì cần phải có công cụ hỗ trợ tốt, đó chính là bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất được đề xuất bởi rất nhiều bạn thành viên trong diễn đàn học tiếng Trung online. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Lịch khai giảng các lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster các bạn xem thông tin mới nhất tại link bên dưới.
Lịch học lớp tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
Bạn nào ở trong Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh thì đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM ở link bên dưới nhé.
Lịch học lớp tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM
Sau đây chúng ta cùng bắt đầu vào nội dung chính của bài học hôm nay. Các bạn chú ý làm bài tập xong thì đăng đáp án vào ngay bên dưới bài giảng này nhé để các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster chấm bài cho bạn, hoàn toàn miễn phí.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 5
Các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào ngay bên dưới này nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Việt - Giáo trình luyện dịch Việt Trung | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt, sau đó đăng đáp án của bạn ở ngay bên dưới nhé |
1 | 一年利率是百分之九点六 | Yī nián lìlǜ shì bǎi fēn zhī jiǔ diǎn liù | Lãi suất là 9,6% một năm |
2 | 我常去银行存款 | wǒ cháng qù yínháng cúnkuǎn | Tôi thường đến ngân hàng để gửi tiền |
3 | 汇款 | huìkuǎn | Chuyển tiền |
4 | 转款 | zhuǎn kuǎn | chuyển khoản |
5 | 转账 | zhuǎnzhàng | chuyển khoản |
6 | 你给她汇去了多少钱? | nǐ gěi tā huì qùle duōshǎo qián? | Bạn đã gửi cho cô ấy bao nhiêu tiền? |
7 | 你给她转去了多少钱? | Nǐ gěi tā zhuàn qùle duōshǎo qián? | Bạn đã chuyển cô ấy bao nhiêu? |
8 | 我想去银行取款 | Wǒ xiǎng qù yínháng qǔkuǎn | Tôi muốn rút tiền từ ngân hàng |
9 | 你想取多少钱? | nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián? | Bạn muốn rút bao nhiêu? |
10 | 我建议你存一万美元 | Wǒ jiànyì nǐ cún yī wàn měiyuán | Tôi đề nghị bạn gửi mười nghìn đô la |
11 | 你想办什么银行卡? | nǐ xiǎng bàn shénme yínháng kǎ? | Bạn muốn loại thẻ ngân hàng nào? |
12 | 消费者 | Xiāofèi zhě | khách hàng |
13 | 我们都是消费者 | wǒmen dōu shì xiāofèi zhě | Tất cả chúng ta đều là người tiêu dùng |
14 | 一个月你消费多少钱? | yīgè yuè nǐ xiāofèi duōshǎo qián? | Bạn chi tiêu bao nhiêu một tháng? |
15 | 存折 | Cúnzhé | sổ tiết kiệm |
16 | 你把名字签在存折上吧 | nǐ bǎ míngzì qiān zài cúnzhé shàng ba | Vui lòng ký tên vào sổ tiết kiệm của bạn |
17 | 你把信息填在这里吧 | nǐ bǎ xìnxī tián zài zhèlǐ ba | Vui lòng điền thông tin tại đây |
18 | 你填在这个表上吧 | nǐ tián zài zhège biǎo shàng ba | Vui lòng điền vào mẫu đơn này |
19 | 你在合同上签字吧 | nǐ zài hétóng shàng qiānzì ba | Hãy ký hợp đồng |
20 | 顺便你把名字签在合同上吧 | shùnbiàn nǐ bǎ míngzì qiān zài hétóng shàng ba | Nhân tiện, xin vui lòng ký tên của bạn trên hợp đồng |
21 | 自动取款机 | zìdòng qǔkuǎn jī | ATM |
22 | 这里附近有自动取款机吗? | zhèlǐ fùjìn yǒu zìdòng qǔkuǎn jī ma? | Có máy ATM gần đây không? |
23 | 机子 | Jīzi | Kích hoạt |
24 | 这个机子是自动的 | zhège jīzi shì zìdòng de | Máy này là tự động |
25 | 兑换率 | duìhuàn lǜ | tỷ giá hối đoái |
26 | 汇率 | huìlǜ | tỷ giá |
27 | 外汇 | wàihuì | ngoại hối |
28 | 外汇牌价表 | wàihuì páijià biǎo | Bảng tỷ giá hối đoái |
29 | 牌价 | páijià | Giá thương hiệu |
30 | 牌子 | páizi | nhãn hiệu |
31 | 名牌 | míngpái | thương hiệu nổi tiếng |
32 | 今天美元跟越南盾的兑换率是多少? | jīntiān měiyuán gēn yuènán dùn de duìhuàn lǜ shì duōshǎo? | Tỷ giá hối đoái giữa Đô la Mỹ và Đồng hôm nay là bao nhiêu? |
33 | 你给她转账吧 | Nǐ gěi tā zhuǎnzhàng ba | Bạn có thể chuyển tiền cho cô ấy |
34 | 你申请专利了吗? | nǐ shēnqǐng zhuānlìle ma? | Bạn đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế chưa? |
35 | 处理 | Chǔlǐ | xử lý |
36 | 你认为应该怎么处理? | nǐ rènwéi yīnggāi zěnme chǔlǐ? | Bạn nghĩ nên làm gì? |
37 | 这个数字不吉利 | Zhège shùzì bù jílì | Con số này không phải là điềm lành |
38 | 你买巧克力送给她 | nǐ mǎi qiǎokèlì sòng gěi tā | Bạn mua sô cô la của cô ấy |
39 | 你在胡说什么? | nǐ zài húshuō shénme? | Bạn đang nói về cái gì |
40 | 为我们的友谊干杯 | Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi | Cho tình bạn của chúng tôi |
41 | 合作 | hézuò | hợp tác |
42 | 我想跟你长久合作 | wǒ xiǎng gēn nǐ chángjiǔ hézuò | Tôi muốn làm việc với bạn lâu dài |
43 | 为长久合作干杯 | wèi chángjiǔ hézuò gānbēi | Để hợp tác lâu dài |
44 | 这个事由我决定 | zhège shìyóu wǒ juédìng | Tôi quyết định về vấn đề này |
45 | 这个问题由你负责 | zhège wèntí yóu nǐ fùzé | Bạn chịu trách nhiệm cho vấn đề |
46 | 你不要勉强 | nǐ bùyào miǎnqiáng | Bạn không cần phải |
47 | 勉强及格 | miǎnqiáng jígé | Vừa đủ vượt qua |
48 | 她勉强答应我的要求 | tā miǎnqiáng dāyìng wǒ de yāoqiú | Cô ấy miễn cưỡng đồng ý yêu cầu của tôi |
49 | 有时候我去外边跟朋友喝啤酒 | yǒu shíhòu wǒ qù wàibian gēn péngyǒu hē píjiǔ | Đôi khi tôi đi uống bia với bạn bè |
50 | 什么时候你给我打电话? | shénme shíhòu nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà? | Khi nào bạn sẽ gọi cho tôi? |
51 | 我可以借你的汽车吗? | Wǒ kěyǐ jiè nǐ de qìchē ma? | Tôi có thể mượn xe của bạn được không? |
52 | 几点你常上网? | Jǐ diǎn nǐ cháng shàngwǎng? | Bạn thường lướt Internet lúc mấy giờ? |
53 | 你的公司有网了吗? | Nǐ de gōngsī yǒu wǎngle ma? | Công ty của bạn có Internet không? |
54 | 你上网查吧 | Nǐ shàngwǎng chá ba | Bạn có thể kiểm tra nó trực tuyến |
55 | 你对我的爱情有多深? | nǐ duì wǒ de àiqíng yǒu duō shēn? | Tình yêu của bạn dành cho tôi sâu sắc như thế nào? |
56 | 我活到了九十多岁了 | Wǒ huó dàole jiǔshí duō suìle | Tôi đã sống đến hơn chín mươi |
57 | 宴会几点开始? | yànhuì jǐ diǎn kāishǐ? | Mấy giờ bữa tiệc bắt đầu? |
58 | 她工作没有规矩 | Tā gōngzuò méiyǒu guījǔ | Cô ấy không có quy tắc trong công việc của mình |
59 | 首先我想介绍一下这位是我的秘书 | shǒuxiān wǒ xiǎng jièshào yīxià zhè wèi shì wǒ de mìshū | Trước hết, tôi xin giới thiệu đây là thư ký của tôi |
60 | 这个问题非常重要 | zhège wèntí fēicháng zhòngyào | Câu hỏi này rất quan trọng |
61 | 你想当领导吗? | nǐ xiǎng dāng lǐngdǎo ma? | Bạn có muốn trở thành một nhà lãnh đạo? |
62 | 他们是我的长辈 | Tāmen shì wǒ de cháng bèi | Họ là những người lớn tuổi của tôi |
63 | 这个上座是给谁坐的? | zhège shàngzuò shì gěi shéi zuò de? | Chỗ ngồi này dành cho ai? |
64 | 我们去跟领导敬酒吧 | Wǒmen qù gēn lǐngdǎo jìng jiǔbā | Hãy đi bar với trưởng nhóm |
65 | 你叫服务员上菜吧 | nǐ jiào fúwùyuán shàng cài ba | Vui lòng yêu cầu người phục vụ phục vụ |
66 | 上次几点你到公司? | shàng cì jǐ diǎn nǐ dào gōngsī? | Lần trước bạn đến công ty lúc mấy giờ? |
67 | 下次我不敢迟到了 | Xià cì wǒ bù gǎn chídàole | Tôi không dám đến muộn lần sau |
68 | 你代替我去开会吧 | nǐ dàitì wǒ qù kāihuì ba | Bạn đến cuộc họp thay vì tôi |
69 | 我对她有很多感情 | wǒ duì tā yǒu hěnduō gǎnqíng | Tôi có rất nhiều cảm xúc với cô ấy |
70 | 驾照 | jiàzhào | bằng lái xe |
71 | 你有什么愿望? | nǐ yǒu shé me yuànwàng? | Bạn muốn gì? |
72 | 你的愿望是什么? | Nǐ de yuànwàng shì shénme? | Mong ước của bạn là gì? |
73 | 你可以告诉我你的愿望吗? | Nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ de yuànwàng ma? | Bạn có thể cho tôi biết mong muốn của bạn? |
74 | 终于你想什么? | Zhōngyú nǐ xiǎng shénme? | Bạn nghĩ gì cuối cùng? |
75 | 终于你想说什么? | Zhōngyú nǐ xiǎng shuō shénme? | Bạn muốn nói gì cuối cùng? |
76 | 终于我成功了 | Zhōngyú wǒ chénggōngle | Cuối cùng thì tôi đã thành công |
77 | 终于我考上大学了 | zhōngyú wǒ kǎo shàng dàxuéle | Cuối cùng, tôi đã được nhận vào trường đại học |
78 | 终于我们回到家了 | zhōngyú wǒmen huí dàojiāle | Cuối cùng chúng tôi cũng về đến nhà |
Trên đây là nội dung bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 5. Các bạn đăng bài làm của bạn vào ngay bên dưới này nhé.
Thầy Vũ chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày mai.
Last edited: