Bài tập luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 6 là một trong những bài giảng trực tuyến lớp luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế của Thầy Vũ trên diễn đàn học tiếng Trung uy tín ChineMaster. Đây là kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến uy tín và chất lượng của Thầy Vũ chuyên dùng để giảng bài và chia sẻ các bài giảng online cơ bản đến nâng cao hoàn toàn miễn phí. Các bạn đừng quên chia sẻ kênh diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster của Thầy Vũ tới những người bạn xung quanh chúng ta vào học cùng nữa nhé.
Các bạn thành viên diễn đàn học tiếng Trung ôn tập lại nội dung bài giảng hôm trước vừa được học tại link bên dưới.
Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 5
Tổng hợp toàn bộ bài giảng lớp luyện dịch tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ các bạn xem tại chuyên mục bên dưới nhé.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày
Các bạn thành viên diễn đàn ChineMaster chú ý cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để làm các bài tập luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày của Thầy Vũ đưa ra trên diễn đàn này. Link tải bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin về máy tính các bạn vào link bên dưới download.
Download bộ gõ tiếng Trung tốt nhất Sogou
Các bạn thành viên diễn đàn Dân tiếng Trung ChineMaster xem thông tin lịch khai giảng mới nhất lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại TP HCM
Sau đây là phần chính hay nhất của bài giảng hôm nay. Các bạn thành viên diễn đàn chú ý làm bài tập bên dưới xong rồi đăng đáp án vào ngay bên dưới để các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster chấm bài nhé.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 6 Thầy Vũ
Các bạn thành viên diễn đàn có chỗ nào chưa hiểu bài hoặc thắc mắc ở đâu thì đăng câu hỏi vào ngay bên dưới này nhé. Ban quản trị diễn đàn ChineMaster sẽ hỗ trợ các bạn luôn và ngay.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng - Giáo trình luyện dịch tiếng Trung cơ bản - Tài liệu biên phiên dịch tiếng Trung Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Việt - Giáo trình luyện dịch Việt Trung | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt, sau đó đăng đáp án của bạn ở ngay bên dưới nhé |
1 | 你想实现你的愿望吗? | nǐ xiǎng shí xiàn nǐ de yuàn wàng ma ? | Bạn có muốn hiện thực hóa ước muốn của mình không? |
2 | 你想实现你的梦想吗? | nǐ xiǎng shí xiàn nǐ de mèng xiǎng ma ? | Bạn có muốn thực hiện ước mơ của mình? |
3 | 什么时候我们开始实现这个计划? | shénme shí hòu wǒ men kāi shǐ shí xiàn zhè gè jì huá ? | Khi nào thì chúng ta bắt đầu thực hiện kế hoạch? |
4 | 你想实现这个计划吗? | nǐ xiǎng shí xiàn zhè gè jì huá ma ? | Bạn có muốn hiện thực hóa kế hoạch? |
5 | 联系方式 | lián xì fāng shì | thông tin liên lạc |
6 | 这是我的联系方式 | zhè shì wǒ de lián xì fāng shì | Đây là thông tin liên hệ của tôi |
7 | 怎么样我才能跟你联系? | zěn me yàng wǒ cái néng gēn nǐ lián xì ? | Tôi có thể liên lạc với bạn bằng cách nào? |
8 | 我怎么才能跟你联系? | wǒ zěn me cái néng gēn nǐ lián xì ? | Tôi có thể liên lạc với bạn bằng cách nào? |
9 | 如果你有什么事就联系我吧 | rú guǒ nǐ yǒu shénme shì jiù lián xì wǒ ba | Nếu bạn có bất cứ điều gì, xin vui lòng liên hệ với tôi |
10 | 你有什么联系方式吗? | nǐ yǒu shénme lián xì fāng shì ma ? | Bạn có bất kỳ thông tin liên hệ? |
11 | 你常联系她吗? | nǐ cháng lián xì tā ma ? | Bạn có thường xuyên liên lạc với cô ấy không? |
12 | 我怎么做才能跟她联系? | wǒ zěn me zuò cái néng gēn tā lián xì ? | Tôi có thể làm gì để liên lạc với cô ấy? |
13 | 你在瞒我什么? | nǐ zài mán wǒ shénme ? | Em đang giấu anh điều gì? |
14 | 你在瞒我什么事? | nǐ zài mán wǒ shénme shì ? | Em đang giấu anh điều gì? |
15 | 你别瞒我 | nǐ bié mán wǒ | Đừng giấu tôi |
16 | 她瞒着我很多东西 | tā mán zhe wǒ hěn duō dōng xī | Cô ấy giữ rất nhiều thứ với tôi |
17 | 你别瞒我了 | nǐ bié mán wǒ le | Đừng giấu tôi |
18 | 她是独生女 | tā shì dú shēng nǚ | Cô là con một |
19 | 我多半想实现这个计划 | wǒ duō bàn xiǎng shí xiàn zhè gè jì huá | Tôi muốn thực hiện kế hoạch |
20 | 因此这是我们的好机会 | yīn cǐ zhè shì wǒ men de hǎo jī huì | Vì vậy, đây là cơ hội tốt cho chúng tôi |
21 | 果然她不喜欢这个工作 | guǒ rán tā bú xǐ huān zhè gè gōng zuò | Chắc chắn, cô ấy không thích công việc |
22 | 果然她没有给我打电话 | guǒ rán tā méi yǒu gěi wǒ dǎ diàn huà | Chắc chắn rồi, cô ấy không gọi cho tôi |
23 | 这是你的实话吗? | zhè shì nǐ de shí huà ma ? | Đó có phải là sự thật của bạn? |
24 | 你说真的吗? | nǐ shuō zhēn de ma ? | Bạn nghiêm túc chứ? |
25 | 你跟我说实话吧 | nǐ gēn wǒ shuō shí huà ba | Nói cho tôi sự thật |
26 | 我想她多半不来了 | wǒ xiǎng tā duō bàn bú lái le | Tôi không nghĩ cô ấy đến |
27 | 对于这个问题,我有一个办法 | duì yú zhè gè wèn tí ,wǒ yǒu yī gè bàn fǎ | Tôi có một giải pháp cho vấn đề này |
28 | 对于我来说,这个问题很简单 | duì yú wǒ lái shuō ,zhè gè wèn tí hěn jiǎn dān | Đối với tôi, câu hỏi thật đơn giản |
29 | 古老建筑 | gǔ lǎo jiàn zhù | Kiến trúc cổ |
30 | 好吃而不腻 | hǎo chī ér bú nì | Ngon nhưng không béo |
31 | 好看而不好吃 | hǎo kàn ér bú hǎo chī | Đẹp trai nhưng không ngon |
32 | 现在河内很冷,而西贡很暖和 | xiàn zài hé nèi hěn lěng ,ér xī gòng hěn nuǎn hé | Hà Nội lạnh và Sài Gòn ấm |
33 | 我吃不了鸟肉 | wǒ chī bú le niǎo ròu | Tôi không thể ăn thịt chim |
34 | 独立自主 | dú lì zì zhǔ | đứng trên một mình |
35 | 独立生活 | dú lì shēng huó | Cuộc sống độc lập |
36 | 因此这个事很重要 | yīn cǐ zhè gè shì hěn zhòng yào | Vì vậy, điều này rất quan trọng |
37 | 果然她是公司的领导 | guǒ rán tā shì gōng sī de lǐng dǎo | Chắc chắn, cô ấy là lãnh đạo của công ty |
38 | 果然正是我想得那样 | guǒ rán zhèng shì wǒ xiǎng dé nà yàng | Đó chính xác là những gì tôi nghĩ |
39 | 果然正是我的预测 | guǒ rán zhèng shì wǒ de yù cè | Đó chính xác là những gì tôi đã dự đoán |
40 | 你跟我说实话吧 | nǐ gēn wǒ shuō shí huà ba | Nói cho tôi sự thật |
41 | 假话 | jiǎ huà | Dối trá |
42 | 我想她说的不是实话 | wǒ xiǎng tā shuō de bú shì shí huà | Tôi không nghĩ cô ấy nói sự thật |
43 | 对于这个问题你有什么方法? | duì yú zhè gè wèn tí nǐ yǒu shénme fāng fǎ ? | Bạn làm gì về vấn đề này? |
44 | 对于工作,我们要认真 | duì yú gōng zuò ,wǒ men yào rèn zhēn | Chúng ta nên nghiêm túc với công việc của mình |
45 | 古老建筑 | gǔ lǎo jiàn zhù | Kiến trúc cổ |
46 | 我很喜欢河内的古老建筑 | wǒ hěn xǐ huān hé nèi de gǔ lǎo jiàn zhù | Tôi rất thích những tòa nhà cổ ở Hà Nội |
47 | 我很喜欢她,而她不喜欢我 | wǒ hěn xǐ huān tā ,ér tā bú xǐ huān wǒ | Tôi thích cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không thích tôi |
48 | 鸟巢 | niǎo cháo | Tổ yến |
49 | 我们要有独立经济 | wǒ men yào yǒu dú lì jīng jì | Chúng ta cần một nền kinh tế độc lập |
50 | 独立自主 | dú lì zì zhǔ | đứng trên một của riêng |
51 | 我喜欢自在的生活 | wǒ xǐ huān zì zài de shēng huó | Tôi thích một cuộc sống tự do |
52 | 自由自在 | zì yóu zì zài | bình tĩnh |
53 | 我喜欢自由自在的生活 | wǒ xǐ huān zì yóu zì zài de shēng huó | Tôi thích sống một cuộc sống tự do |
54 | 你给我时间考虑吧 | nǐ gěi wǒ shí jiān kǎo lǜ ba | Cho tôi thời gian để suy nghĩ về nó |
55 | 你考虑好我的问题了吗? | nǐ kǎo lǜ hǎo wǒ de wèn tí le ma ? | Bạn đã xem xét vấn đề của tôi chưa? |
56 | 我想考虑一下这个问题 | wǒ xiǎng kǎo lǜ yī xià zhè gè wèn tí | Tôi muốn nghĩ về điều đó |
57 | 我需要考虑三天 | wǒ xū yào kǎo lǜ sān tiān | Tôi cần nghĩ về nó trong ba ngày |
58 | 今后你是我的助理 | jīn hòu nǐ shì wǒ de zhù lǐ | Bạn sẽ là trợ lý của tôi trong tương lai |
59 | 向来 | xiàng lái | luôn luôn |
60 | 向来我不抽烟 | xiàng lái wǒ bú chōu yān | Tôi không bao giờ hút thuốc |
61 | 今后你管理这个工作 | jīn hòu nǐ guǎn lǐ zhè gè gōng zuò | Bạn sẽ quản lý công việc trong tương lai |
62 | 今天你有什么事情吗? | jīn tiān nǐ yǒu shénme shì qíng ma ? | Bạn có việc gì phải làm hôm nay không? |
63 | 我给你打电话有事情 | wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà yǒu shì qíng | Tôi sẽ gọi cho bạn một cái |
64 | 今天公司有很多事情 | jīn tiān gōng sī yǒu hěn duō shì qíng | Có rất nhiều thứ trong công ty ngày nay |
65 | 我想改变公司的规定 | wǒ xiǎng gǎi biàn gōng sī de guī dìng | Tôi muốn thay đổi nội quy của công ty |
66 | 你应该改变计划 | nǐ yīng gāi gǎi biàn jì huá | Bạn nên thay đổi kế hoạch của mình |
67 | 你的想法是什么? | nǐ de xiǎng fǎ shì shénme ? | Ý tưởng của bạn là gì? |
68 | 对于这个问题,我有很多想法 | duì yú zhè gè wèn tí ,wǒ yǒu hěn duō xiǎng fǎ | Tôi có rất nhiều ý tưởng về điều này |
69 | 临走的时候 | lín zǒu de shí hòu | Trước khi rời đi |
70 | 临回到家的时候 | lín huí dào jiā de shí hòu | Khi tôi về nhà |
71 | 临告别的时候 | lín gào bié de shí hòu | Lúc khác |
72 | 你不要拼命工作 | nǐ bú yào pīn mìng gōng zuò | Đừng làm việc chăm chỉ |
73 | 塞进去 | sāi jìn qù | Cram nó vào |
74 | 你把衣服塞进箱子里去吧 | nǐ bǎ yī fú sāi jìn xiāng zǐ lǐ qù ba | Đặt quần áo của bạn vào hộp |
75 | 临离别的时候 | lín lí bié de shí hòu | Đã đến lúc rời đi |
76 | 我在望着你回来 | wǒ zài wàng zhe nǐ huí lái | Tôi mong chờ sự trở lại của bạn |
77 | 她向我挥挥手 | tā xiàng wǒ huī huī shǒu | Cô ấy vẫy tay với tôi |
Trên đây là nội dung bài giảng lớp Luyện dịch tiếng Trung Quốc bài 6 của chúng ta. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp biên phiên dịch tiếng Trung online mỗi ngày vào ngày gần đây nhất.
Last edited: