• Lịch khai giảng Tháng 5/2023
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 3/5/2023, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 21/3/2023, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 2 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Luyện thi HSK 7 online giáo án giảng dạy ngữ pháp HSK cấp 7 bài 2

Tài liệu Luyện thi HSK 7 online giáo án giảng dạy ngữ pháp HSK cấp 7


Luyện thi HSK 7 online giáo án giảng dạy ngữ pháp HSK cấp 7 bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung HSK 7 online theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển huyền thoại của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã và đang luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp cho rất nhiều bạn mong muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK 9 cấp và kỳ thi HSKK. Đây là khóa học luyện thi HSK online và luyện thi HSKK online Thầy Vũ thiết kế ra chỉ để hướng dẫn các bạn học viên cách ôn thi HSK(K) điểm cao. Với hệ thống giáo án giảng dạy chuyên biệt và chuyên nghiệp này, học viên Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn sẽ yên tâm thi đậu chứng chỉ tiếng Trung HSK và tiếng Trung HSKK chỉ trong thời gian ngắn nhất và có thể thi đậu HSK điểm cao.



Trước khi học sang bài mới, các bạn học viên cần nhanh chóng ôn tập lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK(K) cùng với các từ vựng tiếng Trung HSK(K) trong bài giảng hôm trước ở ngay link dưới đây.

Luyện thi HSK 7 online học ngữ pháp tiếng Trung HSK cấp 7 bài 1

Các phần nội dung chính của chúng ta trong bài giảng này bao gồm:
  • Ôn tập ngữ pháp HSK cấp 7
  • Ôn tập từ vựng HSK cấp 7
  • Luyện tập đặt câu tiếng Trung HSK với các từ vựng HSK cho sẵn
  • Luyện dịch tiếng Trung HSK
  • Làm bài tập ngữ pháp HSK cấp 7
  • Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
  • Tổng kết lại trọng điểm kiến thức bài học hôm nay
Học viên liên tục được huấn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung HSK cơ bản đến nâng cao theo lộ trình đi bài trên lớp của Thầy Vũ theo phương pháp vô cùng đặc biệt. Nếu như bạn muốn học tiếng Trung để luyện thi HSK 9 cấp và luyện thi HSKK sơ cấp, luyện thi HSKK trung cấp và luyện thi HSKK cao cấp thì đây chính là địa chỉ tốt nhất để bạn thực hiện hóa ước mơ đó.

Bạn nào muốn học tiếng Trung HSK online cùng Thầy Vũ lớp chỉ duy nhất 1 học viên trong 1 lớp thì hãy đăng ký theo khóa học tiếng Trung online qua Skype nhé.

Học tiếng Trung online qua Skype

Luyện thi HSK online thì việc học từ vựng tiếng Trung HSK online mỗi ngày là rất quan trọng, bởi vì nếu chúng ta không đủ số lượng từ vựng HSK nhất định thì sẽ không thể nào đọc hiểu văn bản tiếng Trung HSK và dịch tiếng Trung HSK sang tiếng Việt, cũng như nâng cao thêm các kỹ năng khác. Do đó Thầy Vũ khuyến nghị các bạn cần hết sức chú ý học từ vựng tiếng Trung HSK mỗi ngày bằng công cụ tốt nhất chính là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin các bạn nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin

Kiến thức ngữ pháp HSK và từ vựng HSK hôm nay tương đối nhiều, các bạn cần tập trung lắng nghe và ghi chép bài vở đầy đủ nhé. Chỗ nào các bạn chưa hiểu thì hãy đăng câu hỏi vào trong chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster này nhé.
 
Last edited:

Nguyễn Minh Vũ

Administrator
Joined
Oct 29, 2019
Messages
8,372
Reaction score
247
Points
63
Age
52
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Giáo trình luyện thi HSK cấp 7


Xin chào các bạn học viên ChineMaster, hôm nay Thầy Vũ tiếp tục bài giảng lớp học tiếng Trung HSK 7 online theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster, các bạn chú ý theo dõi Thầy Vũ giảng bài trong video này nhé. Các bạn thường xuyên theo dõi kênh dạy học tiếng Trung online miễn phí này sẽ nhận được rất nhiều kiến thức mới có giá trí sử dụng trong thực tế, ví dụ như những mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất, cấu trúc câu tiếng Trung được nhiều người Trung Quốc dùng nhất, mẫu câu tiếng Trung HSK trong các kỳ thi tại trường Đại học Hà Nội, và khá nhiều tài liệu hiếm mà chỉ Thầy Vũ mới có được.
  1. 从前她一见我面就问我吃饭了吗 cóngqián tā yí jiàn wǒ miàn jiù wèn chī fàn le ma
  2. 我不知道怎样才能让她高兴 wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng ràng tā gāoxìng
  3. 产品 chǎnpǐn
  4. 我公司卖各种各样的产品 wǒ gōngsī mài gè zhǒng gè yang de chǎnpǐn
  5. 这个超市有各种各样的水果 zhège chāoshì yǒu gè zhǒng gè yang de shuǐguǒ
  6. 她已经下台阶了,你不应该提到往事了 tā yǐjīng xià táijiē le, nǐ bù yīnggāi tí dào wǎngshì le
  7. 你考了几级?nǐ kǎo le jǐ jí
  8. 我觉得她减肥没有效果 wǒ juéde tā jiǎnféi méiyǒu xiàoguǒ
  9. 她越吃越胖 tā yuè chī yuè pàng
  10. 怎样才能使老师高兴?zěnyàng cáinéng shǐ lǎoshī gāoxìng
  11. 昨天整天你去了哪儿?zuótiān zhěngtiān nǐ qù le nǎr
  12. 你帮我把这些文件打印出来吧 nǐ bāng wǒ bǎ zhè xiē wénjiàn dǎyìn chūlái ba
  13. 你把公司的文件放在哪儿了?nǐ bǎ gōngsī de wénjiàn fàng zài nǎr le
  14. 受得了 shòu de liǎo
  15. 压力 yālì
  16. 你受得了工作压力吗?niǔ shòu de liǎo gōngzuò yālì ma
  17. 我受不了办公室里的气氛 wǒ shòu bù liǎo bàngōngshì lǐ de qìfēn
  18. 从前老师的生活很辛苦cóngqián lǎoshī de shēnghuó hěn xīnkǔ
  19. 我想活平安生活 wǒ xiǎng huó píng ān shēnghuó
  20. 需求 xūqiú
  21. 你应该满足顾客的需求 nǐ yīnggāi mǎnzú gùkè de xūqiú
  22. 你觉得满足了吗?nǐ juéde mǎnzú le ma
  23. 填信息 tián xìnxī
  24. 你填上姓名了吗?nǐ tián shàng xìngmíng le ma
  25. 你家有冰箱了吗?nǐ jiā yǒu bīngxiāng le ma
  26. 你给我叫人来修冰箱吧 nǐ gěi wǒ jiào rén lái xiū bīngxiāng ba
  27. 冰箱里还有啤酒吗?bīngxiāng lǐ hái yǒu píjiǔ ma
  28. 我的老师很温柔 wǒ de lǎoshī hěn wēnróu
  29. 一阵雨 yí zhèn yǔ
  30. 她高兴一阵子 tā gāoxìng yí zhènzi
  31. 你的话让她高兴一阵子 nǐ de huà ràng tā gāoxìng yí zhènzi
  32. 一句温柔的话 yí jù wēnróu de huà
  33. 老师的心很善良 lǎoshī de xīn hěn shànliáng
  34. 我很感谢你们的祝福 wǒ hěn gǎnxiè nǐmen de zhùfú
  35. 一个善良的祝福会让我们的生活愉快 yí gè shànliáng de zhùfú huì ràng wǒmen de shēnghuó yúkuài
  36. 儿童 értóng
  37. 你的话让我想起童年 nǐ de huà ràng wǒ xiǎng qǐ tóngnián
  38. 最近你过得快乐吗?zuìjìn nǐ guò de kuàilè ma
  39. 快乐变得越来越重要 kuàilè biàn de yuèláiyuè zhòngyào
  40. 你的一句祝福就能使我快乐 nǐ de yí jù zhùfú jiù néng shǐ wǒ kuàilè
  41. 我可不喜欢她的习惯 wǒ kě bù xǐhuān tā de xíguàn
  42. 老师做的菜可好吃了 lǎoshī zuò de cài kě hǎochī le
  43. 看着她越来越胖,让我觉得很开心 kàn zhe tā yuèláiyuè pàng, ràng wǒ juéde hěn kāixīn
  44. 我的一个朋友在办公室工作 wǒ de yí gè péngyǒu zài bàngōngshì gōngzuò
  45. 每天我上八个小时的班 měitiān wǒ shàng bā gè xiǎoshí de bān
  46. 你想上几个小时的班?nǐ xiǎng shàng jǐ gè xiǎoshí de bān
  47. 今天整天我忙得不得了jīntiān zhěngtiān wǒ máng de bù dé liǎo
  48. 我可受不了她的性格 wǒ kě shòu bù liǎo tā de xìnggé
  49. Số từ + lượng từ + Số từ + lượng từ + (地) + V
  50. 她一步一步地往上爬 tā yí bù yí bù de wǎng shàng pá
  51. 她一个一个地打字 tā yí gè yí gè de dǎ zì
  52. 她一天一天进步 tā yì tiān yì tiān jìnbù
  53. 她一张一张地打印资料 tā yì zhāng yì zhāng de dǎyìn zīliào
  54. 她把一份一份报告发给大家 tā bǎ yí fèn yí fèn bàogào fā gěi dàjiā
  55. 录入 lùrù
  56. 录入系统 lùrù xìtǒng
  57. 数据 shùjù
  58. 你把数据录入系统吧 nǐ bǎ shùjù lùrù xìtǒng
  59. 天气一天比一天冷 tiānqì yì tiān bǐ yì tiān lěng
  60. 老师的身体一天比一天好 lǎoshī de shēntǐ yì tiān bǐ yì tiān hǎo
  61. 质量 zhìliàng
  62. 人们的生活质量一年比一年提高 rénmen de shēnghuó yì nián bǐ yì nián tígāo
  63. 你应该准备好书本 nǐ yīnggāi zhǔnbèi hǎo shūběn
  64. 她的信息在书本上有吗?tā de xìnxī zài shūběn shàng yǒu ma
  65. 一只蚂蚁 yì zhī mǎyǐ
  66. 摘水果 zhāi shuǐguǒ
  67. 我们回家乡摘水果吧 wǒmen huí jiāxiāng zhāi shuǐguǒ ba
  68. 一朵花 yì duǒ huā
  69. 玫瑰 méiguī
  70. 我送老师一朵玫瑰花 wǒ sòng lǎoshī yì duǒ méiguī huā
  71. 你想夹什么菜?nǐ xiǎng jiā shénme cài
  72. 你给老师夹菜吧 nǐ gěi lǎoshī jiā cài ba
  73. 醒来的时候我觉得头很疼 xǐnglái de shíhou wǒ juéde tóu hěn téng
  74. 你把她叫醒来吧nǐ bǎ tā jiào xǐnglái ba
  75. 以后你想变成谁?yǐhòu nǐ xiǎng biànchéng shuí
  76. 开展 kāizhǎn
  77. 我们可以从此开展工作 wǒmen kěyǐ cóngcǐ kāizhǎn gōngzuò
  78. 从此她变成了别人 cóngcǐ tā biànchéng le bié rén
  79. 你把书翻到九十九页吧 nǐ bǎ shū fān dào jiǔ shí jiǔ yè ba
  80. 她的生活很自由自在 tā de shēnghuó hěn zìyóu zìzài
  81. 我很羡慕老师的自由自在的生活 wǒ hěn xiànmù lǎoshī de zìyóu zìzài de shēnghuó
  82. 也许今天她不来公司上班 yěxǔ jīntiān tā bù lái gōngsī shàngbān
  83. 她一下子变成了别人 tā yí xiàzi biànchéng le biérén
  84. 你可以安静一会吗?nǐ kěyǐ ānjìng yí huì ma
  85. 请大家安静 qǐng dàjiā ānjìng
  86. V + 起来
  87. 大家笑起来 dàjiā xiào qǐlái
  88. 职员开始工作起来了 zhíyuán kāishǐ gōngzuò qǐlái le
  89. 下起雨来 xià qǐ yǔ lái
  90. 下起雪来 xià qǐ xuě lái
  91. 天开始下起雨来了 tiān kāishǐ xià qǐ yǔ lái le
  92. 天开始下起雪来了 tiān kāishǐ xià qǐ xuě lái le
  93. 这个工作说起来容易,但是做起来却很难 zhège gōngzuò shuō qǐlái róngyì, dàshì zuò qǐlái què hěn nán
  94. 复杂 fǔzá
  95. 这个问题听起来很简单,但是做的时候却很复杂zhège wèntí tīng qǐlái hěn jiǎndān, dànshì zuò de shíhou què hěn fùzá

Bạn nào muốn học tiếng Trung trực tuyến lớp chỉ học viên trong 1 lớp do Thầy Vũ trực tiếp giảng bài thì hãy đăng ký theo khóa học tiếng Trung online qua Skype nhé.

Học tiếng Trung online qua Skype

Các bạn học viên chú ý chuẩn bị đầy đủ giáo trình tiếng Trung ChineMaster và cài sẵn bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính hệ điều hành windows.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin
 
Last edited:
Top