• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Luyện thi HSK 7 online từ vựng ngữ pháp tiếng Trung HSK cấp 7 bài 3

Giáo trình luyện thi HSK 7 online từ vựng ngữ pháp tiếng Trung HSK cấp 7


Luyện thi HSK 7 online từ vựng ngữ pháp tiếng Trung HSK cấp 7 bài 3 tiếp tục chương trình đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp 7 do Thầy Vũ chủ nhiệm lớp và phụ trách lớp này. Toàn bộ chương trình giảng dạy này của Thầy Vũ đều đi theo hệ thống giáo án bài giảng chuyên nghiệp trong bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển hiện đang được bán với số lượng có giới hạn. Bạn nào cần đặt mua bộ sách giáo trình giảng dạy này thì liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983 các bạn nhé, hoặc bạn nào muốn đến mua trực tiếp tại địa chỉ của Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK(K) ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn đều được. Bạn nào mua với số lượng nhiều thì liên hệ trước với Thầy Vũ nhé, chắc chắn là có giảm giá ưu đãi nếu như số lượng mua nhiều.


Kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 7 online hôm nay gồm rất nhiều vấn đề quan trọng, ví dụ như cách dùng bổ ngữ trong tiếng Trung, cách dùng định ngữ trong tiếng Trung, cách dùng trạng ngữ trong tiếng Trung .v.v. đều là kiến thức nền tảng vô cùng quan trọng. Các bạn chú ý học thật kỹ bài giảng trước đây để tạo tiền đề quan trọng cho việc học nâng cao lên các bài học về sau nhé. Bạn nào chưa ôn tập lại kiến thức của bài giảng hôm trước thì xem ngay và luôn tại link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK 7 online giáo án giảng dạy ngữ pháp HSK cấp 7 bài 2

Các bạn học viên chú ý học chắc từ vựng tiếng Trung HSK 7, ngữ pháp tiếng Trung HSK 7, đặc biệt là phần từ vựng HSK cấp 7, Thầy Vũ khuyến nghị các bạn cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để tăng hiệu quả học từ vựng tiếng Trung HSK nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin

Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn là đơn vị phân phối độc quyền tất cả giáo trình Thầy Vũ viết sách chủ biên biên soạn.

Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp online cùng Thầy Vũ kèm cặp riêng trong lớp chỉ duy nhất 1 học viên thì đăng ký theo khóa học tiếng Trung online qua Skype nhé.

Học tiếng Trung online qua Skype

Mỗi video bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ đều rất chú trọng tới vấn đề ngữ pháp tiếng Trung, cách phân tích thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung, cách đặt câu tiếng Trung từ dễ đến khó và từ cơ bản đến nâng cao. Vì vậy các bạn gặp bất kỳ chỗ nào chưa hiểu bài trong bất kỳ video bài giảng nào của Thầy Vũ thì hãy đăng câu hỏi vào chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nha.
 
Last edited:

Lớp học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ


Xin chào các bạn khán giả và độc giả thân mến, Hi các bạn học viên ChineMaster, hôm nay là lịch học của bạn Vũ Đức Quân do Thầy Vũ chủ nhiệm lớp. Các bạn chú ý tập trung nghe Thầy Vũ giảng bài chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK 7 về bổ ngữ trong tiếng Trung, trạng ngữ trong tiếng Trung, định ngữ trong tiếng Trung, trung tâm ngữ trong tiếng Trung và cách vận dụng chúng một cách linh hoạt vào trong giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày. Bạn nào muốn xem chi tiết giáo án bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ thì hãy nhanh tay sở hữu ngay bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển tương đương với trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9. Đây là tài liệu giảng dạy chính thức cho cả hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.
  1. 以前我见过她 yǐqián wǒ jiàn guò tā
  2. 以前我见过她一次 yǐqián wǒ jiàn guò tā yí cì
  3. 我看了一遍这本书 wǒ kàn le yí biàn zhè běn shū
  4. 我看了两遍昨天的课文 wǒ kàn le liǎng biàn zuótiān de kèwén
  5. 她难过了一阵子 tā nánguò le yí zhènzi
  6. 不如 bù rú
  7. A不如B + adj
  8. 她不如我高 tā bù rú wǒ gāo
  9. 她不如我漂亮 tā bù rú wǒ piàoliang
  10. A不如B + V + 得 + adj
  11. 她不如我跑得快 tā bù rú wǒ pǎo de kuài
  12. 她不如我说得流利 tā bù rú wǒ shuō de liúlì
  13. A + V + 得 + 不如B + adj
  14. 她学得不如我好 tā xué de bù rú wǒ hǎo
  15. A有B + adj
  16. 老师有我漂亮吗?lǎoshī yǒu wǒ piàoliang ma
  17. 她做的菜有我的菜好吃吗?tā zuò de cài yǒu wǒ de cài hǎochī ma
  18. A有B + V + 得 + adj
  19. 她有我唱得好听吗?tā yǒu wǒ chàng de hǎotīng ma
  20. 她有我跑得快吗?tā yǒu wǒ pǎo de kuài ma
  21. A + V + 得 + 有B + adj
  22. 她来得有我早吗?tā lái de yǒu wǒ zǎo ma
  23. 天气一天比一天冷 tiānqì yì tiān bǐ yì tiān lěng
  24. 气温一天比一天高 qìwēn yì tiān bǐ yì tiān gāo
  25. 你准备好书本了吗? Nǐ zhǔnbèi hǎo shūběn le ma
  26. 这个书本上没写着姓名 zhège shūběn shàng méi xiě zhe míngzi
  27. 一只蚂蚁在地上走着 yì zhī mǎyǐ zài dì shàng zǒu zhe
  28. 现在你们打开书本 xiànzài nǐmen dǎkāi shūběn
  29. 我们上山摘水果吧 wǒmen shàng shān zhāi shuǐguǒ ba
  30. 你把苹果摘下来吧 nǐ bǎ píngguǒ zhāi xiàlái ba
  31. 你把苹果摘下来吧 nǐ bǎ píngguǒ zhāi xiàlái ba
  32. 摘下苹果来 zhāi xià píngguǒ lái
  33. 我想送老师一朵新鲜的花 wǒ xiǎng sòng yì duǒ xīnxiān de huā
  34. 衬衫 chènshān
  35. 你把这朵花夹在衬衫上吧 nǐ bǎ zhè duǒ huā jiā zài chènshān shàng ba
  36. 你给老师夹菜吧 nǐ gěi lǎoshī jiā cài ba
  37. 你把老师叫醒来吧 nǐ bǎ lǎoshī jiào xǐnglái ba
  38. 我觉得好像她变成了别人了 wǒ juéde hǎoxiàng tā biànchéng le biérén le
  39. 从此她就是你们的老师 cóngcǐ tā jiù shì nǐmen de lǎoshī
  40. 你的书有多少页?nǐ de shū yǒu duōshǎo yè
  41. 现在你们把书翻到九十九页 xiànzài nǐmen bǎ shū fān dào jiǔ shí jiǔ yè
  42. 我觉得老师的生活很自由自在 wǒ juéde lǎoshī de shēnghuó hěn zìyóuzìzài
  43. 我很羡慕你们的自由自在的生活 wǒ hěn xiànmù nǐmen de zìyóuzìzài de shēnghuó
  44. 也许这是我们的最后的机会 yěxǔ zhè shì wǒmen de zuìhòu de jīhuì
  45. 我一下子觉得很冷 wǒ yí xiàzi juéde hěn lěng
  46. 今晚你的房间安静吗?jīnwǎn nǐ de fángjiān ānjìng ma
  47. 你叫她安静一点吧 nǐ jiào tā ānjìng yì diǎn ba
  48. 我觉得你的工作很有趣 wǒ juéde nǐ de gōngzuò hěn yǒuqù
  49. 你刚讲的故事很有趣 nǐ gāng jiǎng de gùshi hěn yǒuqù
  50. 你仔细看这份报告吧 nǐ zǐxì kàn zhè fèn bàogào ba
  51. 你再仔细看吧 nǐ zài zǐxì kàn ba
  52. 终于她走了 zhōngyú tā zǒu le
  53. 终于我考上大学了 zhōngyú wǒ kǎo shàng dàxué le
  54. 我迷了一个小时的路 wǒ mí le yí gè xiǎoshí de lù
  55. 你送老师到机场吧 nǐ sòng lǎoshī dào jīchǎng ba
  56. 我只能送你到这里 wǒ zhǐ néng sòng nǐ dào zhèlǐ
  57. 编辑 biānjí
  58. 编辑部 biānjí bù
  59. 我在编辑部工作 wǒ zài biānjí bù gōngzuò
  60. 她能编出来许多有趣的故事 tā néng biān chūlái xǔduō yǒuqù de gùshi
  61. 终于我明白了老师的意思 zhōngyú wǒ míngbái le lǎoshī de yìsi
  62. 你把这朵花夹进这本书里吧 nǐ bǎ zhè duǒ huā jiā jìn zhè běn shū lǐ ba
  63. 花园里开着许多美丽的花 huāyuán lǐ kāi zhe xǔduō měilì de huā
  64. 你想吃什么就买什么吧 nǐ xiǎng chī shénme jiù mǎi shénme ba
  65. 你买什么我就吃什么 nǐ mǎi shénme wǒ jiù chī shénme
  66. 你想什么时候来就什么时候来 nǐ xiǎng shénme shíhou lái jiù shénme shíhou lái
  67. 你想去哪儿我们就去哪儿 nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr
  68. 你喜欢谁就跟谁说吧 nǐ xǐhuān shuí jiù gēn shuí shuō ba
  69. 你喜欢坐在哪儿就坐在哪儿 nǐ xǐhuān zuò zài nǎr jiù zuò zài nǎr
  70. 床上放着两个枕头 chuáng shàng fàng zhe liǎng gè zhěntou
  71. 这个针头很细 zhège zhēntóu hěn xì
  72. 你要找准目标 nǐ yào zhǎo zhǔn mùbiāo
  73. 我老师的发音很准 wǒ lǎoshī de fāyīn hěn zhǔn
  74. 因为她的发音不准,所以她经常闹笑话 yīnwèi tā de fāyīn bù zhǔn, suǒyǐ tā jīngcháng nào xiàohuà
  75. 盖被子 gài bèizi
  76. 你盖上被子吧 nǐ gài shàng bèizi ba
  77. 你的公司有多少售货员?nǐ de gōngsī yǒu duōshǎo shòuhuòyuán

Thầy Vũ chỉ sử dụng duy nhất bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để phục vụ cho công tác giảng dạy và đào tạo các lớp học tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK 9 cấp và luyện thi HSKK cũng như luyện thi TOCFL.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin

Các bạn muốn tham gia khóa đào tạo trực tuyến cùng Thầy Vũ thì liên hệ Thầy Vũ sớm trước để đăng ký và đóng học phí. Lịch làm việc và lịch dạy học trực tuyến của Thầy Vũ liên tục kín mít hết tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật. Bạn nào đóng học phí sớm trước sẽ được ưu tiên sắp xếp thời gian và lịch học. Thông tin chi tiết khóa học tiếng Trung online qua Skype các bạn xem ở ngay bên dưới nhé.

Học tiếng Trung online qua Skype

Bài giảng này có rất nhiều trọng điểm ngữ pháp HSK quan trọng, các bạn chú ý theo dõi và lắng nghe cũng như ghi chép bài vở đầy đủ nhé.
 
Last edited:
Back
Top