• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Luyện thi HSK 9 online Bài 1

ChineMaster

Nhà Sáng lập ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 27, 2020
Messages
10,905
Reaction score
10,204
Points
10,142
Age
39
Location
TP HCM
Website
hoctiengtrungonline.com

Khóa học luyện thi HSK 9 online ChineMaster


Luyện thi HSK 9 online Bài 1 là nội dung chi tiết bài giảng hôm nay lớp luyện thi HSK cấp 9 được phát sóng trực tiếp livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nội dung bài giảng hôm nay vô cùng quan trọng bởi vì có liên quan tới rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Trung, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng và những từ vựng tiếng Trung HSK nằm trong bảng từ vựng HSK 9 cấp theo tiêu chuẩn mới nhất của Trung Quốc.



Trước khi vào bài học mới, chúng ta cần theo dõi và ôn tập lại nội dung bài học của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Luyện thi HSK 8 online Bài 2

Hiện tại toàn bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đồng loạt đưa vào sử dụng bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển để làm tài liệu giảng dạy tiếng Trung và luyện thi HSK 9 cấp. Các bạn xem chi tiết giới thiệu tổng quan bộ sách giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển tại link bên dưới.

Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster

Giáo trình tiếng Trung ChineMaster chính là bộ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất và luyện thi HSK chất lượng nhất. Các bạn chú ý chuẩn bị đầy đủ tài liệu này nhé. Các bạn học viên cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin mới nhất về máy tính tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung

Các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới này nhé.
 
Last edited:
Khóa học luyện thi HSK 9 online theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ chủ biên và biên tập biên soạn hiện chỉ bán duy nhất tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn.

Các bạn học viên lưu ý cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để học theo video bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ nhé.
  1. 最近你们常排练吗?zuìjìn nǐmen cháng páiliàn ma
  2. 排练的时候我受了伤 páiliàn de shíhou wǒ shòu le shāng
  3. 你帮我纠正发音吧 nǐ bāng wǒ jiūzhèng fāyīn ba
  4. 你帮她纠正动作吧 nǐ bāng tā jiūzhèng dòngzuò ba
  5. 我们就要上舞台演了 wǒmen jiù yào shàng wǔtái yǎn le
  6. 只要你坚持就能成功 zhǐ yào nǐ jiānchí jiù néng chénggōng
  7. 只要你努力就能做到 zhǐyào nǐ nǔlì jiù néng zuò dào
  8. 只要你联系我,我就帮助你 zhǐyào nǐ liánxì wǒ, wǒ jiù bāngzhù nǐ
  9. 世上有很多我要解决的问题 shì shàng yǒu hěn duō wǒmen yào jiějué de wèntí
  10. 你在怕什么事?nǐ zài pà shénme shì
  11. 你别怕目前的困难 nǐ bié pà mùqián de kùnnán
  12. 我的心里有很多事 wǒ de xīn lǐ yǒu hěn duō shì
  13. 你还不够自信心 nǐ hái bú gòu zìxìn xīn
  14. 我们要争取时间来完成这个工作 wǒmen yào zhēngqǔ shíjiān lái wánchéng zhège gōngzuò
  15. 你们要争取机会去日本留学 nǐmen yào zhēngqǔ jīhuì qù rìběn liúxué
  16. 我恐怕我们不够时间 wǒ kǒngpà wǒmen bú gòu shíjiān
  17. 我们要进一步了解这个工作 wǒmen yào jìn yí bù liǎojiě zhège gōngzuò
  18. 你搬得动这个箱子吗?nǐ bān de dòng zhège xiāngzi ma
  19. 我搬得动这个沙发 wǒ bān de dòng zhège shāfā
  20. 我搬不动这个箱子 wǒ bān bú dòng zhège xiāngzi
  21. 我搬不动这个沙发 wǒ bān bú dòng zhège shāfā
  22. 你做得好这个工作吗?nǐ zuò de hǎo zhège gōngzuò ma
  23. 你演得好这个节目吗?nǐ yǎn de hǎo zhège jiémù ma
  24. 她做不好这个工作 tā zuò bù hǎo zhège gōngzuò
  25. 老师演不好这个节目 lǎoshī yǎn bù yǎo zhège jiémù
  26. 你记得住这么多生词吗?nǐ jì de zhù zhème duō shēngcí ma
  27. 你记得住老师的名字吗?nǐ jì de zhù lǎoshī de míngzi ma
  28. 我记不住这么生词 wǒ jì bú zhù zhème duō shēngcí
  29. 我记不住你们的名字 wǒ jì bú zhù nǐmen de míngzi
  30. 突然我觉得很累 tūrán wǒ juéde hěn lèi
  31. 今天老师来得很突然 jīntiān lǎoshī lái de hěn tūrán
  32. 突然她给我打电话 tūrán tā gěi wǒ dǎ diànhuà
  33. 突然我被炒鱿鱼 tūrán wǒ bèi chǎo yóuyú
  34. 我觉得这个地方很熟 wǒ juéde zhège dìfāng hěn shú
  35. 我觉得她的脸很熟 wǒ juéde tā de liǎn hěn shú
  36. 天气一下子变热 tiānqì yí xiàzi biàn rè
  37. 一下子她走丢了 yí xiàzi tā zǒu diū le
  38. 她不想应我的邀请 tā bù xiǎng yìng wǒ de yāoqǐng
  39. 老师家地址在哪儿?lǎoshī jiā dìzhǐ zài nǎr
  40. 你的公司成立几年了?nǐ de gōngsī chénglì jǐ nián le
 
Last edited:
排练的时候我受了伤
 
你帮我纠正发音吧
 
你帮他纠正动作吧
 
只要你努力就能做到
 
只要你联系我, 我就帮助你
 
你在怕什么事?
 
你别怕目前的困难
 
我很相信老师的帮助
 
我很相信老师的帮助
 
你们要争取机会去日本留学
 
我恐怕, 我们不够时间
 
我们要进一步了解这个工作
 
你搬得动这个箱子吗?
 
Back
Top