Bộ đề thi thử HSK online ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cô Phương chào toàn thể các bạn thành viên diễn đàn luyện thi HSK online, hôm nay Cô Phương sẽ hướng dẫn các bạn tự ôn thi HSK online tại nhà nhé. Phương pháp tự luyện thi HSK tại nhà rất hiệu quả, vừa tiết kiệm thời gian, vừa tiết kiệm tiền bạc mà hiệu quả rất tốt. Rất nhiều học sinh của cô Phương đã tự ôn thi HSK online theo giáo trình bài giảng luyện thi HSK cấp tốc của Cô Phương, các bạn ý đã thi đậu chứng chỉ HSK rồi. Bây giờ cô Phương sẽ chia sẻ những nguồn tài liệu HSK đó lên trên diễn đàn này để các bạn thành viên được làm các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng làm bài thi HSK ngữ pháp cơ bản.
Trong bài viết lần trước, Cô Phương có đánh giá và review app luyện thi HSK online mà cô cảm thấy rất ưng ý, các bạn muốn tìm hiểu thêm thì đăng bình luận vào bên dưới nhé. Cô Phương sẽ giao lưu trực tuyến cùng các bạn thành viên diễn đàn luyện thi HSK online.
Các bạn học sinh tải thêm các bộ đề thi thử HSK online mới nhất mà Cô Phương vừa sưu tập được trên mạng nè, rất nhiều luôn các bạn ạ.
Download bộ đề thi thử HSK mới nhất
Giáo trình luyện thi HSK online cấp tốc Cô Phương
Các bạn chỉ cần làm theo và học theo lộ trình luyện thi HSK cấp tốc của cô Phương là sẽ yên tâm đảm bảo thi đậu chứng chỉ tiếng Trung HSK mà không cần phải đến bất kỳ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK nào hết. Cô Phương sẽ giúp các bạn hoàn thành được mục tiêu đó. Chỉ cần các bạn tin tưởng và làm theo Cô Phương là được nhé.
【51】
A. 那一个真是好天
B. 那是真好一个天
C. 那是真一个好天
D. 那真是一个好天
【52】
A. 我买了一幅画寄给他
B. 我寄给他一幅买了画
C. 我寄一幅买了画给他
D. 我买了寄给他一幅画
【53】
A. 我要学继续下去
B. 我要继续学下去
C. 我要学下去继续
D. 我继续要学下去
【54】A. 我就下课回宿舍了
B. 我就回了宿舍下课
C. 我下了课就回宿舍
D. 我就下课回了宿舍
【55】
A. 我让打电话她也来参加晚会
B. 我打电话让她也来参加晚会
C. 我打电话她也来让参加晚会
D. 我打电话让她也参加来晚会
【56】
A. 这个问题可以是解决的
B. 这个问题是可以解决的
C. 是可以这个问题解决的
D. 是这个问题可以解决的
【57】
A. 我收到来自北京一封的信
B. 我收到一封信来自北京的
C. 我收到来自一封北京的信
D. 我收到一封来自北京的信
【58】
A. 冠军他们队被拿走了
B. 冠军被他们队拿走了
C. 他们队被冠军拿走了
D. 他们队拿走了被冠军
【59】
A. 你为什么与我合作愿意
B. 你与我合作为什么愿意
C. 你为什么愿意与我合作
D. 你愿意与我合作为什么
【60】
A. 比较顺利旅行这一次
B. 比较旅行顺利这一次
C. 这一次旅行顺利比较
D. 这一次旅行比较顺利
【61】
A. 大家认为都她工作得不错
B. 大家都她认为工作得不错
C. 大家都认为她工作得不错
D. 大家都认为得她工作不错
【62】
A. 都今天我忙得顾不上吃饭
B. 都我忙得今天顾不上吃饭
C. 今天都我忙得顾不上吃饭
D. 今天我忙得都顾不上吃饭
【63】
A. 现在也只好这样办了
B. 现在只好这样也办了
C. 也现在这样只好办了
D. 也现在只好这样办了
【64】
A. 一点儿这个问题也不难解决
B. 一点儿也不难这个问题解决
C. 这个问题一点儿也不难解决
D. 这个问题也不难一点儿解决
【65】
A. 早上就 8 点出发来不及了
B. 早上 8 点出发就来不及了
C. 早上 8 点就出发来不及了
D. 就早上 8 点出发来不及了
【66】
A.这件事使我非常着急
B. 我这件事使非常着急
C. 这件事我使非常着急
D. 我非常着急使这件事
【67】
A. 她比他四岁大
B. 她大四岁比他
C. 大四岁她比他
D. 她比他大四岁
【68】
A. 要好好地招待这些朋友
B. 要招待好好地这些朋友
C. 好好地要招待这些朋友
D. 要好好地这些招待朋友
【69】
A. 他取得好成绩由于是主要自己的努力
B. 他取得好成绩由于主要是自己的努力
C. 他取得好成绩主要是由于自己的努力
D. 他取得好成绩主要是自己的由于努力
【70】
A. 他能说流利的汉语
B. 他汉语能流利的说
C. 汉语他说的能流利
D. 汉语他流利的能说
Đáp án
51.D
52.A
53.B
54.C
55.B
56.B
57.D
58.B
59.C
60.D
61.C
62.D
63.A
64.C
65.B
66.A
67.D
68.A
69.C
70.A
Trên đây là nội dung bài giảng luyện thi HSK online của Cô Phương chuyên đề luyện tập ngữ pháp tiếng Trung HSK cơ bản. Các bạn hãy chia sẻ bài giảng học tiếng Trung HSK của Cô Phương tới các bạn khác xung quanh chúng ta vào học cùng nữa nhé.
Cô Phương chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng ôn thi HSK online tiếp theo vào ngày mai.