- Joined
- Oct 26, 2019
- Messages
- 35
- Reaction score
- 8
- Points
- 8
Luyện thi HSK online miễn phí TiengTrungHSK
Hôm nay chúng ta tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến các lớp luyện thi HSK online trên diễn đàn giáo viên tiếng Trung HSK ChineMaster, chúng tôi được đặt với một tên gọi khác là TiengTrungHSK để dễ gọi và dễ nhớ, sau này các bạn thành viên cứ gọi chúng tôi là giáo viên TiengTrungHSK hoặc là giảng viên TiengTrungHSK là oke. Bây giờ là phần bài giảng chính của buổi học hôm nay. Các bạn hãy ôn tập lại những gì được học trong buổi học tiếng Trung HSK hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Tổng hợp bài 2
Các bạn thành viên chưa có đủ trọn bộ đề thi thử HSK online mới nhất thì hãy tải xuống luôn và ngay tại link bên dưới.
Tải trọn bộ đề thi thử HSK online
Sau đây là phần chính của buổi học lớp tiếng Trung HSK ngày hôm nay. Các bạn chú ý lấy vở và bút ghi chép lại những bài tập bên dưới nhé.
Bài luyện tập ngữ pháp HSK online theo giáo trình luyện thi HSK online
Các bạn thành viên chú ý căn thời gian làm bài thi HSK ngữ pháp tổng hợp bên dưới nhé để hoàn thành trọn vẹn các câu hỏi bên dưới.
48—56
在浙江省东阳市一个小村庄里,生活着一位 48 的老人,而她却 49 不普通的经历。这位老人名叫瓦格纳。80年前,她出生在奥地利的首都维也纳,在那儿她 50 过了幸福的童年 51 。
30年代初,一批中国青年被 52 维也纳培训。于是教官的女儿认识了中国青年杜承荣,他们 53 了。婚后瓦格纳跟随丈夫来到中国, 54 开始了新的 55 。60多年过去了,她把中国 56 成自己的第二故乡。她热爱家乡,更热爱中国。
48、A、平常 B、普通 C、寻常 D、一般
49、A、存在 B、含有 C、怀着 D、有着
50、A、度 B、经 C、渡 D、通
51、A、时代 B、年代 C、期间 D、时间
52、A、前往 B、派来 C、派往 D、邀请
53、A、相爱 B、相遇 C、相见 D、相识
54、A、从来 B、从此 C、此后 D、往后
55、A、旅行 B、声明 C、活动 D、生活
56、A、变 B、算 C、当 D、认
57—68
57 走路,是我多年养成的习惯。记得我在学校上学时,学校组织 58 参观或游览,几乎都是走着去走着回来。随后又是几年的农村生活, 59 我练出了一套走路的功夫。现在虽然年纪大了,家庭收入也有 60 很大的提高,但我这个爱走路的习惯仍未改变。每次出门, 61 自己能承受的路程,就都坚持步行。我这样做并不是为了省几个钱,而 62 是为了锻炼自己的身体。 63 年,我们全家到香山去游玩,恰巧碰到一老同学。当他看到我那股登山的劲头时,特别 64 我的体质,并问我是如何保养的。我把方法告诉他后,这 65 老同学深有感触地说,这些年有了点钱,出门经常坐出租汽车,结果只顾舒服方便,可体质却 66 不如从前了。听完老同学的话,我想,在经济收入提高后,千万不能只顾享受而 67 锻炼自己的机会。 68 健康,请多走点路吧。
57、A、热爱 B、高兴 C、希望 D、喜欢
58、A、到外 B、外出 C、外边 D、外地
59、A、把 B、被 C、使 D、给
60、A、着 B、过 C、所 D、了
61、A、凡是 B、无论 C、只有 D、因为
62、A、完整 B、完全 C、全部 D、全面
63、A、昨 B、去 C、上 D、明
64、A、喜欢 B、爱好 C、羡慕 D、想要
65、A、名 B、位 C、些 D、人
66、A、大大 B、太大 C、极大 D、很大
67、A、减少 B、减轻 C、忘记 D、不要
68、A、关于 B、对于 C、如果 D、为了
69—76
从家庭走向社会,是妇女 69 解放和经济、社会地位提高的表现。然而,近年来放弃工作、走回家庭的妇女却在 70 。这作为一种社会现象,不能不引起人们的注意和 71 。
目前,中国家庭劳动社会化程度还很 72 ,职业妇女既要做好社会工作,又要管好家庭,在时间、 73 的分配上往往要作痛苦的选择。当今社会 74 越来越激烈,每份工作都要全力以赴,并不因为男女有别而有所区别。部分女性承受不了 75 社会和家庭两个方面的压力,于是放弃工作,回到家庭,专心地帮助丈夫、 76 孩子,做好家里的事情。
69、A、单独 B、独立 C、独特 D、特殊
70、A、参加 B、增加 C、加强 D、加入
71、A、思考 B、思想 C、想像 D、想想
72、A、慢 B、小 C、低 D、矮
73、A、兴趣 B、精神 C、精力 D、力气
74、A、竞赛 B、竞争 C、斗争 D、争取
75、A、来自 B、自从 C、从来 D、来源
76、A、教学 B、增进 C、教训 D、教育
77—88
我家住在北京,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口过着 77 的生活。
我的家庭很民主,每个家庭成员 78 年龄大小,谁说的对就听谁的。一次,我拿着字典纠正了妈妈的 79 字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写起字来竟这么 80 ,真惭愧!”
我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少 81 ,老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小 82 ,对此,爸爸妈妈从不包庇,总是耐心地给我讲 83 。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女同学本子上乱画。父母知道后十分 84 。爸爸说不能只看到别人的短处,也要看到别人的长处,欺负弱者是可耻的……听了爸爸的 85 ,我十分后悔地哭了。第二天我买了新本子送给那个女同学,并 86 道了歉,请她原谅。从那以后,我再也不欺负别人了。
我生活在一个很 87 但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做一个 88 、健康、对社会有用的人。
77、A、高兴 B、兴奋 C、快乐 D、乐观
78、A、虽然 B、只要 C、即使 D、不论
79、A、差 B、错 C、误 D、坏
80、A、马虎 B、糊涂 C、迷糊 D、胡乱
81、A、优秀 B、优点 C、优美 D、优势
82、A、缺点 B、错误 C、问题 D、不对
83、A、理由 B、理论 C、真理 D、道理
84、A、气愤 B、讨厌 C、激动 D、反对
85、A、评论 B、评价 C、批评 D、批判
86、A、当然 B、当时 C、当面 D、当地
87、A、普通 B、普遍 C、普及 D、通常
88、A、真实 B、忠实 C、诚实 D、诚恳
Đáp án
48.B
49.D
50.A
51.A
52.C
53.A
54.B
55.D
56.C
57.D
58.B
59.C
60.D
61.A
62.B
63.B
64.C
65.B
66.A
67.A
68.D
69.B
70.B
71.A
72.C
73.C
74.B
75.A
76.D
77.C
78.D
79.B
80.A
81.B
82.B
83.D
84.A
85.C
86.C
87.A
88.C
Vậy là nội dung buổi học tiếng Trung HSK online chuyên đề Luyện thi HSK online Tổng hợp bài 3 đến đây là kết thúc rồi. Các bạn cảm thấy đã thu hoạch được nhiều kiến thức ngữ pháp HSK chưa? Các bạn cố gắng kiên trì học tập mỗi ngày và theo sát lộ trình bài giảng luyện thi HSK online của chúng tôi TiengTrungHSK là sẽ đảm bảo thi đậu các chứng chỉ tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6.
Các bạn đừng quên chia sẻ bài học hôm nay cho những bạn bè xung quanh chúng ta cùng vào ôn thi HSK online nữa nhé. TiengTrungHSK hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp luyện thi HSK online vào ngày mai.