• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Luyện thi HSKK trung cấp luyện nói tiếng Trung HSK bài 5

Giáo trình Luyện thi HSKK trung cấp luyện nói tiếng Trung HSK ChineMaster


Luyện thi HSKK trung cấp luyện nói tiếng Trung HSK bài 5 tiếp tục chương trình giảng dạy khóa học luyện thi tiếng Trung HSKK trung cấp theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển Thầy Vũ chủ biên. Bộ giáo trình luyện thi HSKK trung cấp này được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với một chuỗi các bài giảng trực tuyến rất bài bản và chuyên nghiệp chỉ dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội và học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn đang luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và luyện thi HSKK trung cấp tiến tới HSKK cao cấp.



Trước khi chúng ta đi vào nội dung bài giảng mới hôm nay, các bạn học viên cần ôn tập lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Luyện thi HSKK trung cấp tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK bài 4

Các bạn học viên học bài có chỗ nào chưa hiểu hoặc bị vướng mắc vấn đề ngữ pháp HSK ở đâu thì hãy đăng lên chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé hoặc các bạn có thể đăng bình luận đặt câu hỏi ở ngay bên dưới bài học này nha. Các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster sẽ vào hỗ trợ bạn giải đáp thắc mắc trực tuyến luôn và ngay hoàn toàn miễn phí.

Khóa học tiếng Trung online uy tín và chất lượng của Thầy Vũ liên tục có thêm các lớp mới khai giảng. Tuy nhiên, trong đợt dịch bệnh COVID-19 này Thầy Vũ chỉ mở hạn chế lớp do đang bận hoàn thiện bản thảo cho tác phẩm KINH ĐIỂN giáo trình học tiếng Trung ChineMaster. Các bạn xem hướng dẫn đăng ký khóa học tiếng Trung trực tuyến qua Skype tại link bên dưới.

Học tiếng Trung qua Skype cùng Thầy Vũ

Lớp học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ chỉ đi theo giáo án bài giảng do Thầy Vũ thiết kế và biên soạn riêng. Do đó, chỉ học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mới có thể biết được nội dung chương trình đào tạo đặc biệt của Thầy Vũ.

Kiến thức ngữ pháp HSK hôm nay rất quan trong, các bạn học viên chú ý lắng nghe và tập trung nghe Thầy Vũ giảng bài và ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
 
Last edited:

Khóa học luyện thi HSK 9 online ChineMaster


Lớp luyện thi HSK cấp 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội. Đây là chương trình đào tạo kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 9 cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 9 được Thầy Vũ thiết kế nội dung giáo án chương trình đào tạo khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.

Chương trình giảng dạy lớp luyện thi HSK online này được tài trợ bởi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn trong thành phố Hồ Chí Minh.

Các bạn học viên học theo video Thầy Vũ livestream trên lớp mà có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận đặt câu hỏi vào chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để có thể gõ tiếng Trung online theo tiến độ đi bài của Thầy Vũ.
  1. 你写完作业了吗?nǐ xiě wán zuòyè le ma
  2. 老师做完工作了吗?lǎoshī zuò wán gōngzuò le ma
  3. 你听懂老师说什么吗?nǐ tīng dǒng lǎoshī shuō shénme ma
  4. 我看不懂这个作业 wǒ kàn bù dǒng zhège zuòyè
  5. 昨天你在哪儿看见我?zuótiān nǐ zài nǎr kànjiàn wǒ
  6. 昨天我在银行里看见你 zuótiān wǒ zài yínháng lǐ kànjiàn nǐ
  7. 现在你们打开书吧 xiànzài nǐmen dǎkāi shū ba
  8. 这个门我开不开zhège mén wǒ kāi bù kāi
  9. 你叫她关上门吧 nǐ jiào tā guān shàng mén ba
  10. 现在你合上书吧 xiànzài nǐ hé shàng shū ba
  11. 老师穿上衣服吧 lǎoshī chuān shàng yīfu ba
  12. 昨天你学到哪儿了?zuótiān nǐ xué dào nǎr le
  13. 我们学到第十课了 wǒmen xué dào dì shí kè le
  14. 你常工作到几点?nǐ cháng gōngzuò dào jǐ diǎn
  15. 你写到哪儿?nǐ xiě dào nǎr le
  16. 刚才老师说到哪儿了? Gāngcái lǎoshī shuō dào nǎr le
  17. 你看到什么页了?nǐ kàn dào shénme yè le
  18. 我看到190页了 wǒ kàn dào 190 yè le
  19. 你买给她什么书?nǐ mǎi gěi tā shénme shū
  20. 你卖给我这本书吧 nǐ mài gěi wǒ zhè běn shū ba
  21. 你想换成什么钱?nǐ xiǎng huàn chéng shénme qián
  22. 你想换成美元吗?niǔ xiǎng huàn chéng měiyuán ma
  23. 你想换成人民币吗?nǐ xiǎng huàn chéng rénmínbì ma
  24. 你说成别的事了 nǐ shuō chéng biéde shì le
  25. 你们说错了 nǐmen shuō cuò le
  26. 她做对了吗? Tā zuò duì le ma
  27. 这本书我看熟了 zhè běn shū wǒ kàn shú le
  28. 你来早了 nǐ lái zǎo le
  29. 你来晚了 nǐ lái wǎn le
  30. 最近老师的生活怎么样?zuìjìn lǎoshī de shēnghuó zěnmeyàng
  31. 最近我生活得很好zuìjìn wǒ shēnghuó de hěn hǎo
  32. 我的办公室差不多有十二职员 wǒ de bàngōngshì chàbùduō yǒu shí èr zhíyuán
  33. 她的习惯不好 tā de xíguàn bù hǎo
  34. 你习惯河内的生活了吗?nǐ xíguàn hénèi de shēnghuó le ma
  35. 我不习惯越南的气候 wǒ bù xíguàn yuènán de qìhòu
  36. 河内的气候怎么样?hénèi de qìhòu zěnmeyàng
  37. 河内的气候很干燥 hénèi de qìhòu hěn gānzào
  38. 我不习惯干燥的气候 wǒ bù xíguàn gānzào de qìhòu
  39. 今天办公室很干净 jīntiān bàngōngshì hěn gānjìng
  40. 你常吃什么菜?nǐ cháng chī shénme cài
  41. 你能吃这个菜吗?nǐ néng chī zhège cài ma
  42. 我很喜欢吃你做的菜 wǒ hěn xǐhuān chī nǐ zuò de cài
  43. 我不习惯吃油腻菜 wǒ bù xíguàn chī yóunì cài
  44. 这个菜太油腻了 zhège cài tài yóunì le
  45. 上午你常喝牛奶吗?shàngwǔ nǐ cháng hē niúnǎi ma
  46. 你想买几瓶牛奶?nǐ xiǎng mǎi jǐ píng niúnǎi
  47. 工作很忙,不过我还有时间 gōngzuò hěn máng, bú guò wǒ hái yǒu shíjiān
  48. 课间你常去哪儿?kèjiān nǐ cháng qù nǎr
  49. 课间我常去喝咖啡 kèjiān wǒ cháng qù hē kāfēi
  50. 一块蛋糕 yí kuài dàngāo
  51. 你常几点吃点心? Nǐ cháng jǐ diǎn chī diǎnxīn
  52. 从来我不睡午觉 cónglái wǒ bú shuì wǔjiào
  53. 你常去哪儿游泳?nǐ cháng qù nǎr yóuyǒng
  54. 每天你常复习功课吗?měitiān nǐ cháng fùxí gōngkè ma
  55. 你准备功课了吗?nǐ zhǔnbèi gōngkè le ma
  56. 你要记住我的手机号 nǐ yào jìzhù wǒ de shǒujī hào
  57. 你记老师的手机号吧 nǐ jì lǎoshī de shǒujī hào ba
  58. 我觉得考试难得一般 wǒ juéde kǎoshì nán de yìbān
  59. 我想感谢老师的帮助wǒ xiǎng gǎnxiè lǎoshī de bāngzhù
  60. 你的父母身体怎么样?nǐ de fùmǔ shēntǐ zěnmeyàng
  61. 我觉得这是很好的机会 wǒ juéde zhè shì hěn hǎo de jīhuì
  62. 这是我的原来打算zhè shì wǒ de yuánlái dǎsuàn
  63. 你想延长几年?nǐ xiǎng yáncháng jǐ nián
  64. 我想延长三年 wǒ xiǎng yáncháng sān nián
  65. 你常跟谁练说中文?nǐ cháng gēn shuí liàn shuō zhōngwén
  66. 办公室里有好多职员 bàngōngshì lǐ yǒu hǎo duō zhíyuán
  67. 老师不一定有时间 lǎoshī bù yídìng yǒu shíjiān
  68. 现在你有几个钟头?xiànzài nǐ yǒu jǐ gè zhōngtóu
  69. 你觉得有效果吗?nǐ juéde yǒu xiàoguǒ ma
  70. 你的工作很有效果 nǐ de gōngzuò hěn yǒu xiàoguǒ
  71. 这个办法挺有效果的 zhège bànfǎ tǐng yǒu xiàoguǒ de
  72. 她给我什么好处?tā gěi wǒ shénme hǎochù
  73. 她给我很多好处 tā gěi wǒ hěn duō hǎochù
  74. 抽烟对身体没有好处 chōuyān duì shēntǐ méiyǒu hǎochù
  75. 抽烟对身体有很多坏处 chōuyān duì shēntǐ yǒu hěn duō huàichù
  76. 抽烟有哪些坏处?chōuyān yǒu nǎ xiē huàichù
  77. 老师有慢性病吗?lǎoshī yǒu mànxìngbìng ma
  78. 老师有很多慢性病 lǎoshī yǒu hěn duō mànxìngbìng
  79. 老师有高血压病吗?lǎoshī yǒu gāoxuèyā bìng ma
  80. 我的朋友有高血压病 wǒ de péngyǒu yǒu gāoxuèyā bìng
  81. 最近老师常失眠吗?zuìjìn lǎoshī cháng shīmián ma
  82. 为什么你常失眠? Wèishénme nǐ cháng shīmián
  83. 今天晚上你有什么安排?jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu shénme ānpái ma
  84. 你想跟谁见面?nǐ xiǎng gēn shuí jiànmiàn
  85. 你给新职员安排工作吧 nǐ gěi xīn zhíyuán ānpái gōngzuò ba
  86. 电影几点开始?diànyǐng jǐ diǎn kāishǐ
  87. 电影六点开始 diànyǐng liù diǎn kāishǐ
  88. 你几点吃晚饭?nǐ jǐ diǎn chī wǎnfàn
  89. 今天我有事 jīntiān wǒ yǒu shì
  90. 八点我去办公室 bā diǎn wǒ qù bàngōngshì
 
Last edited:
老师做完工作了吗
你听懂老师说什么吗
我看不懂这个作业
昨天你在哪儿看见我
这个门我开不开
 
你想换成什么钱
你想换成美元吗
你说成别的事了
 
他做对了吗
这本书我看熟了
最近老师的生活怎么样
最近我生活的很好
我的办公室差不多有十二职员
他的习惯不好
你习惯河内的生活了吗
我不习惯越南的气候
河内的气候怎么样
河内的气候很干燥
我不习惯干燥的气候
今天办公室很干净
你能吃这个菜吗
 
你准备功课了嘛
你要记住我的手机号
你记老师的手机号吧
我约的考试男的一般
我想感谢老师的帮助
你的父母身体怎么样
我觉得这是很好的机会
这是我的原来打算
你想演唱几年
 
我想演唱三年
办公室里又好多职员
老师不一定有事点
现在你有几个钟头
 
你觉得有效果吗
你的工作很有效果
这个办发挺有效果的
他给我什么好处
他给我很多好处
抽烟对身体有很多坏处
老师有慢性病吗
老师有很多慢性病
老师有高血压病吗
我的朋友有高血压病
最近老师常失眠吗
为什么你常失眠
今天晚上你有什么安排吗
你想跟谁见面
 
抽烟对身体有很多坏处
老师有慢性病吗
老师有很多慢性病
老师有高血压病吗
我的朋友有高血压病
最近老师常失眠吗
为什么你常失眠
今天晚上你有什么安排吗
你想跟谁见面
你给心职员安排工作吧
电影几点开始
 
Back
Top