• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 6

Lớp luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Thầy Vũ tại Ngã Tư Sở Phường Khương Trung Hà Nội


Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 6 tiếp tục chương trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp trung cấp và cao cấp theo lộ trình đào tạo chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL band B của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trong video bài giảng này Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn làm bộ đề thi thử TOCFL band A đề đọc hiểu nhé. Các bạn hãy tập trung cao độ để luyện tập kỹ năng đọc hiểu thông qua bộ đề thi TOCFL này. Chỗ nào các bạn bị bí từ hay là vướng mắc phần nào thì hãy giơ tay phát biểu ngay ở trên lớp nhé. Để có thể hoàn thành tốt bài thi thử TOCFL band A này thì các bạn cần có đủ vốn từ vựng TOCFL tối thiểu là 3000 từ vựng tiếng Trung nhé.



Bạn nào chưa xem lại bài giảng cũ từ bài 1 đến bài 5 thì hãy ôn tập trong các link dưới đây.

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 1

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 2

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 3

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 4

Luyện thi TOCFL 3 band B Quận Thanh Xuân Bài 5

Ngày 4/2/2023 (Lớp em Trang)
  1. 咖啡店里一个客人也没有 kāfēi diàn lǐ yí gè kè rén yě méiyǒu
  2. 用一个锅子煮热水 yòng yí gè guōzi zhǔ rè shuǐ
  3. 做这道菜用不了多长时间 zuò zhè dào cài yòng bù liǎo duō cháng shíjiān
  4. 小王想买一件黑色大一 xiǎo wáng xiǎng mǎi yí jiàn hēisè dàyī
  5. 他们找了一个下午还没找到想要的衣服 tāmen zhǎo le yí gè xiàwǔ hái méi zhǎo dào xiǎng yào de yīfu
1. Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Cảm xúc buồn chán và buồn bực

A. Từ vựng
1. 难过: nánguò : khó chịu, buồn
2. 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
3. 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
4. 无聊: wúliáo : buồn chán, buồn tẻ, nhàm chán
5. 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu

B. Ví dụ mẫu câu
1. 要离开他,我心里非常难过。
Yào líkāi tā ,wǒ xīnlǐ fēicháng nánguò.
Phải rời xa anh ấy, trong lòng vô cùng buồn bã.
2. 别谈这些烦心的事情了。
Bié tán zhèxiē nánxīn de shìqíng le.
Đừng nhắc tới những chuyện buồn này nữa.
3. 我今天不舒服,心里很难受。
Wǒ jīntiān bù shūfu ,xīnlǐ hěn nánshòu.
Hôm nay tôi không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.
4. 老谈吃穿,太无聊了。
Lǎo tán chī chuān ,tài wúliáo le.
Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
5. 不必为区区小事而烦恼。
Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo.
Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.

2. Mãu câu và từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc thất vọng

A. Từ vựng
1. 失望:shīwàng : thất vọng
2. 败兴:bàixìng : cụt hứng, thất vọng chán
3. 懊丧:àosàng : buồn nản, thất vọng
4. 丧气:sàngqì : tui nghỉu, thất vọng
5. 寒心:hánxīn : thất vọng đau khổ

B. Ví dụ mẫu câu
1. 千万不要让我太失望了。
Qiān wàn bú yào ràng wǒ tài shíwàng le.
Xin đừng để tôi quá thất vọng.
2. 这种结果太令人失望了。
Zhè zhǒng jiéguǒ tài lìngrén shīwàng le.
Kết quả này thật khiến người ta thất vọng.
3. 我已经无能为力了。
Wǒ yǐjīng wúnéng wéilì le.
Tôi cũng đành bó tay rồi.
4. 真叫人寒心。
Zhēn jiào rén hánxīn.
Thật làm người ta đau lòng.
5. 这太可惜了。
Zhè tài kěxī le.
Chuyện này thật đáng tiếc.

3. Mãu câu và từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc lo lắng

A. Từ vựng
1. 担心:dānxīn : lo lắng
2. 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
3. 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
4. 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
5. 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn

B. Ví dụ mẫu câu
1. 一切都顺利, 请不要担心。
Yíqiè dōu shùnlì , qǐng bú yào dānxīn.
Tất cả đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
2. 不必担忧,他不会遇到危险的。
Búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de.
Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu.
3. 我很紧张,不知试验结果如何?
Wǒ hěn jǐnzhāng, bú zhī shìyàn jiéguǒ rúhé?
Tôi rất căng thẳng, không biết kết quả xét nghiệm như thế nào?
4. 我对这次考试颇为不安。
Wǒ duì zhè cì kǎoshì pō wéi bù’ ān .
Tôi khá lo lắng cho kì thi lần này.
5. 我真希望他平安无事。
Wǒ zhēn xīwàng tā píng’ān wú shì.
Tôi rất hi vọng anh ấy sẽ bình an vô sự.

4. Mãu câu và từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc tức giận

A. Từ vựng
1. 心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
2. 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
3. 生气:shēngqì : tức giận
4. 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
5. 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu

B. Ví dụ mẫu câu
1. 我烦死了。
Wǒ fán sǐ le.
Tôi buồn bực đến chết mất.
2. 我烦得要死了。
Wǒ fán dé yào sǐ le.
Tôi bực chết đi được.
3. 我烦得只想哭。
Wǒ fán dé zhǐ xiǎng kū.
Tôi buồn đến mức chỉ muốn khóc thôi.
4. 你还在生我的气吗?
Nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma ?
Anh vẫn đang giận em à?
5. 放松吧, 别生气了。
Fàngsòng ba, bié shēngqì le.
Thả lỏng đi, đừng tức giận nữa.

5. Mãu câu và từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc mệt mỏi

A. Từ vựng
1. 吃力:chīlì : mệt rã rời
2. 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
3. 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
4. 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả

B. Ví dụ mẫu câu
1. 跑了一天路,感到很吃力。
Pǎo le yì tiān lù, gǎndào hěn chīlì.
Chạy cả một ngày trời, cảm thấy rất mệt mỏi.
2. 走了一天路, 大家都困乏了。
Zǒu le yì tiān lù, dàjiā dōu kūnfá le.
Đi cả một ngày đường, mọi người đều mệt lả rồi.
3. 我已经精疲力竭了。
Wǒ yǐjīng jīngpílìjié le.
Tôi đã sức tàn lực kiệt rồi.
4. 别来纠缠我了,我快累死了。
Bié lái jiūchán wǒ le, wǒ kuài lèi sǐ le.
Đừng quấy rầy tô nữa, tôi mệt sắp chết đến nơi rồi.

10 câu tiếng Trung về thời gian

1.时间就是金钱
thời gian là tiền bạc
Shíjiān jiùshì jīnqián

2.今日事今日毕
Chuyện hôm nay chớ để ngày mai
jīnrì shì jīnrì bì

3.时间不等人
thời gian không chờ đợi ai
shíjiān bù děng rén

4.时光一去不复返
Thời gian một đi không trở lại
shíguāng yī qù bù fù fǎn

5.时间无价
thời gian là vô giá
shíjiān wú jià

6.机不可失,失不再来
Cơ hội không nên để vụt mất,mất rồi sẽ không có nữa
jī bùkě shī, shī bù zàilái

7.只有时间能给你答案
Chỉ có thời gian sẽ cho bạn câu trả lời
zhǐyǒu shíjiān néng gěi nǐ dá'àn

8.时间能检验一切
Thời gian có thể kiểm chứng cho tất cả
shíjiān néng jiǎnyàn yīqiè

9.时间是最好的老师
Thời gian là người thầy tốt nhất
shíjiān shì zuì hǎo de lǎoshī

10.现在是最好的时机
Bây giờ là thời điểm tốt nhất
xiànzài shì zuì hǎo de shíjī
 
Last edited:
Back
Top