• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 4

Lớp Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 4 theo lộ trình giảng dạy tiếng Trung bài bản và chuyên nghiệp được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhằm gia tăng tối đa hiệu quả tiếp thu kiến thức của học viên trong quá trình ôn thi cấp tốc chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Hà Nội (Ngã Tư Sở). Khóa đào tạo này được Thầy Vũ lên bộ dàn cương ôn tập rất chi tiết và tường tận từ trình độ cơ bản nhất đến TOCFL band B, thậm chí là tiến tới band C. Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Hoa TOCFL để lấy chứng chỉ TOCFL band A TOCFL band B và TOCFL band C thì hãy mau chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Trong quá trình học tiếng Hoa luyện thi TOCFL cấp tốc cùng Thầy Vũ mà các bạn gặp bất kỳ khó khăn gì hay là chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi luôn và ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung này nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ



Xin chào các bạn!

Bạn đang muốn luyện thi TOCFL để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình và đạt được mức điểm cao? Hãy để tôi giới thiệu với bạn lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ được thiết kế để giúp bạn đạt được mục tiêu của mình trong kỳ thi TOCFL. Thầy Vũ là một giáo viên tiếng Trung chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy luyện thi TOCFL, anh ấy có phương pháp dạy hiệu quả và linh hoạt để giúp học viên đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi.

Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp cho học viên các bài học về ngữ pháp, từ vựng, phát âm và kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, nói và viết tiếng Trung. Ngoài ra, bạn còn được trang bị kỹ năng làm bài thi TOCFL, đặc biệt là trong phần tự luận.

Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ còn được đánh giá là rất linh hoạt về thời gian và địa điểm học. Bạn có thể lựa chọn học tại lớp học hoặc học trực tuyến tại nhà. Thời gian học cũng rất linh hoạt để phù hợp với lịch trình của bạn.

Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong kỳ thi TOCFL và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy tham gia vào lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là cơ hội tuyệt vời để nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn và trải nghiệm một khóa học chất lượng với giá cả hợp lý.

Hãy đăng ký ngay để trở thành một trong những học viên tiếng Trung thành công của Thầy Vũ và trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Trước khi học sang kiến thức mới về ngữ pháp tiếng Hoa TOCFL và từ vựng tiếng Hoa TOCFL thì các bạn cần chú ý xem lại nhanh tất cả trọng điểm kiến thức từ bài 1 đến bài 3 trong link bên dưới nhé.

Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 1

Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 2

Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 3

KIẾN THỨC MỞ RỘNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LAO ĐỘNG VÀ CÔNG XƯỞNG
  1. Công nghiệp hiện đại: 现代工业 xiàndài gōngyè
  2. Công nghiệp chủ yếu: 主要工业 zhǔyào gōngyè
  3. Công nghiệp quốc doanh: 国有工业 guóyǒu gōngyè
  4. Công nghiệp dân dụng: 民用工业 mínyòng gōngyè
  5. Công nghiệp quân sự: 军事工业 jūnshì gōngyè
  6. Công nghiệp nhẹ: 轻工业 qīnggōngyè
  7. Công nghiệp nặng: 重工业 zhònggōngyè
  8. Thủ công nghiệp: 手工业 shǒugōngyè
  9. Công nghiệp duyên hải: 沿海工业 yánhǎi gōngyè
  10. Công nghiệp nội địa: 内地工业 nèidì gōngyè
  11. Công nghiệp địa phương: 地方工业 dìfāng gōngyè
  12. Công nghiệp huyện: 县办工业 xiàn bàn gōngyè
  13. Công nghiệp phường: 街道工业 jiēdào gōngyè
  14. Công nghiệp gia đình: 家庭工业 jiātíng gōngyè
  15. Công nghiệp vô tuyến điện: 无线电工业 wúxiàndiàn gōngyè
  16. Công nghiệp điện tín: 电信工业 diànxìn gōngyè
  17. Công nghiệp gỗ: 木材工业 mùcái gōngyè
  18. Công nghiệp dệt: 纺织工业 fǎngzhī gōngyè
  19. Công nghiệp tơ tằm: 丝绸工业 sīchóu gōngyè
  20. Công nghiệp dệt len: 毛纺工业 máofǎng gōngyè
  21. Công nghiệp dệt kim: 针织工业 zhēnzhī gōngyè
  22. Công nghiệp nhựa: 塑料工业 sùliào gōngyè
  23. Công nghiệp giấy: 造纸工业 zàozhǐ gōngyè
  24. Công nghiệp thực phẩm: 食品工业 shípǐn gōngyè
  25. Công nghiệp chế biến thịt: 肉类加工工业 ròu lèi jiāgōng gōngyè
  26. Công nghiệp chế biến cá: 鱼类加工工业 yú lèi jiāgōng gōngyè
  27. Công nghiệp chế biến sữa: 乳制品工业 rǔ zhìpǐn gōngyè
  28. Công nghiệp lên men: 发酵工业 fāxiào gōngyè
  29. Công nghiệp nấu rượu: 酿酒工业 niàngjiǔ gōngyè
  30. Công nghiệp sản xuất đường: 制糖工业 zhì táng gōngyè
  31. Công nghiệp sản xuất muối: 制盐工业 zhì yán gōngyè
  32. Công nghiệp thủy sản: 水产工业 shuǐchǎn gōngyè
  33. Công nghiệp dược phẩm: 制药工业 zhìyào gōngyè
  34. Công nghiệp sản xuất da: 制革工业 zhì gé gōngyè
  35. Công nghiệp thuốc lá: 卷烟工业 juǎnyān gōngyè
  36. Công nghiệp may: 服装工业 fúzhuāng gōngyè
  37. Công nghiệp nhuộm: 染料工业 rǎnliào gōngyè
  38. Công nghiệp in nhuộm: 印染工业 yìnrǎn gōngyè
  39. Công nghiệp in: 印刷工业 yìnshuā gōngyè
  40. Công nghiệp điện tử: 电子工业 diànzǐ gōngyè
  41. Công nghiệp máy tính: 计算机工业 jìsuànjī gōngyè
  42. Công nghiệp chế tạo khí cụ: 仪表工业 yí biǎo gōngyè
  43. Công nghiệp thiết bị y tế: 医疗设备工业 yīliáo shèbèi gōngyè
  44. Công nghiệp cao su: 橡胶工业 xiàngjiāo gōngyè
  45. Công nghiệp silicate: 硅酸盐工业 guī suān yán gōngyè
  46. Công nghiệp thủy tinh: 玻璃工业 bōlí gōngyè
  47. Công nghiệp cơ khí dệt: 纺织机械工业 fǎngzhī jīxiè gōngyè
  48. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: 建材工业 jiàncái gōngyè
  49. Công nghiệp hóa chất: 化学工业 huàxué gōngyè
  50. Công nghiệp phân bón: 化肥工业 huàféi gōngyè
  51. Công nghiệp xi măng: 水泥工业 shuǐní gōngyè
  52. Công nghiệp gốm sứ: 陶瓷工业 táocí gōngyè
  53. Công nghiệp điện khí: 电气工业 diànqì gōngyè
  54. Công nghiệp điện phân: 电解工业 diànjiě gōngyè
  55. Công nghiệp cơ khí: 机械工业 jīxiè gōngyè
  56. Công nghiệp điện cơ: 电机工业 diànjī gōngyè
  57. Công nghiệp chế tạo cơ khí: 机器制造工业 jīqì zhìzào gōngyè
  58. Công nghiệp chế tạo xe cơ giới: 机车制造工业 jīchē zhìzào gōngyè
  59. Công nghiệp máy nông nghiệp: 农机工业 nóngjī gōngyè
  60. Công nghiệp chế tạo ô tô: 汽车制造工业 qìchē zhìzào gōngyè
  61. Công nghiệp đóng tàu: 造船工业 zàochuán gōngyè
  62. Công nghiệp nhiên liệu: 燃料工业 ránliào gōngyè
  63. Công nghiệp dầu mỏ: 石油工业 shíyóu gōngyè
  64. Công nghiệp hóa dầu: 石化工业 shíhuà gōngyè
  65. Công nghiệp lọc dầu: 炼油工业 liànyóu gōngyè
  66. Công nghiệp luyện kim: 冶金工业 yějīn gōngyè
  67. Công nghiệp gang thép: 钢铁工业 gāngtiě gōngyè
  68. Công nghiệp kim loại đen: 黑色金属工业 hēisè jīnshǔ gōngyè
  69. Công nghiệp kim loại màu: 有色金属工业 yǒusè jīnshǔ gōngyè
  70. Công nghiệp kim loại hiếm: 稀有金属工业 xīyǒu jīnshǔ gōngyè
  71. Công nghiệp hàng không: 航空工业 hángkōng gōngyè
  72. Công nghiệp vũ trụ: 航天工业 hángtiān gōngyè
  73. Công nghiệp điện lực: 电力工业 diànlì gōngyè
  74. Công nghiệp nguyên vật liệu: 原材料工业 yuáncáiliào gōngyè
  75. Công nghiệp quốc phòng: 军火工业 jūnhuǒ gōngyè
  76. Công nghiệp năng lượng nguyên tử: 原子能工业 yuánzǐnéng gōngyè
  77. Công nghiệp hạt nhân: 核工业 hé gōngyè
  78. Phòng công tác chính trị: 政工科 zhènggōng kē
  79. Phòng tuyên truyền: 宣传科 xuānchuán kē
  80. Văn phòng đoàn thanh niên: 团委办公室 tuánwěi bàngōngshì
  81. Phòng bảo vệ môi trường: 环保科 huán bǎokē
  82. Phòng bảo vệ: 保卫科 bǎowèi kē
  83. Phòng vận tải: 运输科 yùnshū kē
  84. Đội cứu hỏa nhà máy: 厂消防队 chǎng xiāofáng duì
  85. Đội thanh niên xung kích: 青年突击队 qīngnián tújí duì
  86. Đội vận tải: 运输队 yùnshū duì
  87. Viện nghiên cứu kỹ thuật: 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ
  88. Kho: 仓库 cāngkù
  89. Tổ cải tiến kỹ thuật: 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ
  90. Công đoàn nhà máy: 厂工会 chǎng gōnghuì
  91. Ban phân phối nhà: 分房委员会 fēn fáng wěiyuánhuì
  92. Phân xưởng: 车间 chējiān
 
Last edited:
Back
Top