Lớp Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 4 theo lộ trình giảng dạy tiếng Trung bài bản và chuyên nghiệp được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhằm gia tăng tối đa hiệu quả tiếp thu kiến thức của học viên trong quá trình ôn thi cấp tốc chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Hà Nội (Ngã Tư Sở). Khóa đào tạo này được Thầy Vũ lên bộ dàn cương ôn tập rất chi tiết và tường tận từ trình độ cơ bản nhất đến TOCFL band B, thậm chí là tiến tới band C. Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Hoa TOCFL để lấy chứng chỉ TOCFL band A TOCFL band B và TOCFL band C thì hãy mau chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Trong quá trình học tiếng Hoa luyện thi TOCFL cấp tốc cùng Thầy Vũ mà các bạn gặp bất kỳ khó khăn gì hay là chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi luôn và ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung này nhé.
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Xin chào các bạn!
Bạn đang muốn luyện thi TOCFL để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình và đạt được mức điểm cao? Hãy để tôi giới thiệu với bạn lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ được thiết kế để giúp bạn đạt được mục tiêu của mình trong kỳ thi TOCFL. Thầy Vũ là một giáo viên tiếng Trung chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy luyện thi TOCFL, anh ấy có phương pháp dạy hiệu quả và linh hoạt để giúp học viên đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi.
Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp cho học viên các bài học về ngữ pháp, từ vựng, phát âm và kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, nói và viết tiếng Trung. Ngoài ra, bạn còn được trang bị kỹ năng làm bài thi TOCFL, đặc biệt là trong phần tự luận.
Lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ còn được đánh giá là rất linh hoạt về thời gian và địa điểm học. Bạn có thể lựa chọn học tại lớp học hoặc học trực tuyến tại nhà. Thời gian học cũng rất linh hoạt để phù hợp với lịch trình của bạn.
Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong kỳ thi TOCFL và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy tham gia vào lớp luyện thi TOCFL band A và TOCFL band B của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là cơ hội tuyệt vời để nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn và trải nghiệm một khóa học chất lượng với giá cả hợp lý.
Hãy đăng ký ngay để trở thành một trong những học viên tiếng Trung thành công của Thầy Vũ và trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Trước khi học sang kiến thức mới về ngữ pháp tiếng Hoa TOCFL và từ vựng tiếng Hoa TOCFL thì các bạn cần chú ý xem lại nhanh tất cả trọng điểm kiến thức từ bài 1 đến bài 3 trong link bên dưới nhé.
Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 1
Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 2
Luyện thi TOCFL band B Giáo trình tiếng Hoa ChineMaster Bài 3
KIẾN THỨC MỞ RỘNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LAO ĐỘNG VÀ CÔNG XƯỞNG
- Công nghiệp hiện đại: 现代工业 xiàndài gōngyè
- Công nghiệp chủ yếu: 主要工业 zhǔyào gōngyè
- Công nghiệp quốc doanh: 国有工业 guóyǒu gōngyè
- Công nghiệp dân dụng: 民用工业 mínyòng gōngyè
- Công nghiệp quân sự: 军事工业 jūnshì gōngyè
- Công nghiệp nhẹ: 轻工业 qīnggōngyè
- Công nghiệp nặng: 重工业 zhònggōngyè
- Thủ công nghiệp: 手工业 shǒugōngyè
- Công nghiệp duyên hải: 沿海工业 yánhǎi gōngyè
- Công nghiệp nội địa: 内地工业 nèidì gōngyè
- Công nghiệp địa phương: 地方工业 dìfāng gōngyè
- Công nghiệp huyện: 县办工业 xiàn bàn gōngyè
- Công nghiệp phường: 街道工业 jiēdào gōngyè
- Công nghiệp gia đình: 家庭工业 jiātíng gōngyè
- Công nghiệp vô tuyến điện: 无线电工业 wúxiàndiàn gōngyè
- Công nghiệp điện tín: 电信工业 diànxìn gōngyè
- Công nghiệp gỗ: 木材工业 mùcái gōngyè
- Công nghiệp dệt: 纺织工业 fǎngzhī gōngyè
- Công nghiệp tơ tằm: 丝绸工业 sīchóu gōngyè
- Công nghiệp dệt len: 毛纺工业 máofǎng gōngyè
- Công nghiệp dệt kim: 针织工业 zhēnzhī gōngyè
- Công nghiệp nhựa: 塑料工业 sùliào gōngyè
- Công nghiệp giấy: 造纸工业 zàozhǐ gōngyè
- Công nghiệp thực phẩm: 食品工业 shípǐn gōngyè
- Công nghiệp chế biến thịt: 肉类加工工业 ròu lèi jiāgōng gōngyè
- Công nghiệp chế biến cá: 鱼类加工工业 yú lèi jiāgōng gōngyè
- Công nghiệp chế biến sữa: 乳制品工业 rǔ zhìpǐn gōngyè
- Công nghiệp lên men: 发酵工业 fāxiào gōngyè
- Công nghiệp nấu rượu: 酿酒工业 niàngjiǔ gōngyè
- Công nghiệp sản xuất đường: 制糖工业 zhì táng gōngyè
- Công nghiệp sản xuất muối: 制盐工业 zhì yán gōngyè
- Công nghiệp thủy sản: 水产工业 shuǐchǎn gōngyè
- Công nghiệp dược phẩm: 制药工业 zhìyào gōngyè
- Công nghiệp sản xuất da: 制革工业 zhì gé gōngyè
- Công nghiệp thuốc lá: 卷烟工业 juǎnyān gōngyè
- Công nghiệp may: 服装工业 fúzhuāng gōngyè
- Công nghiệp nhuộm: 染料工业 rǎnliào gōngyè
- Công nghiệp in nhuộm: 印染工业 yìnrǎn gōngyè
- Công nghiệp in: 印刷工业 yìnshuā gōngyè
- Công nghiệp điện tử: 电子工业 diànzǐ gōngyè
- Công nghiệp máy tính: 计算机工业 jìsuànjī gōngyè
- Công nghiệp chế tạo khí cụ: 仪表工业 yí biǎo gōngyè
- Công nghiệp thiết bị y tế: 医疗设备工业 yīliáo shèbèi gōngyè
- Công nghiệp cao su: 橡胶工业 xiàngjiāo gōngyè
- Công nghiệp silicate: 硅酸盐工业 guī suān yán gōngyè
- Công nghiệp thủy tinh: 玻璃工业 bōlí gōngyè
- Công nghiệp cơ khí dệt: 纺织机械工业 fǎngzhī jīxiè gōngyè
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: 建材工业 jiàncái gōngyè
- Công nghiệp hóa chất: 化学工业 huàxué gōngyè
- Công nghiệp phân bón: 化肥工业 huàféi gōngyè
- Công nghiệp xi măng: 水泥工业 shuǐní gōngyè
- Công nghiệp gốm sứ: 陶瓷工业 táocí gōngyè
- Công nghiệp điện khí: 电气工业 diànqì gōngyè
- Công nghiệp điện phân: 电解工业 diànjiě gōngyè
- Công nghiệp cơ khí: 机械工业 jīxiè gōngyè
- Công nghiệp điện cơ: 电机工业 diànjī gōngyè
- Công nghiệp chế tạo cơ khí: 机器制造工业 jīqì zhìzào gōngyè
- Công nghiệp chế tạo xe cơ giới: 机车制造工业 jīchē zhìzào gōngyè
- Công nghiệp máy nông nghiệp: 农机工业 nóngjī gōngyè
- Công nghiệp chế tạo ô tô: 汽车制造工业 qìchē zhìzào gōngyè
- Công nghiệp đóng tàu: 造船工业 zàochuán gōngyè
- Công nghiệp nhiên liệu: 燃料工业 ránliào gōngyè
- Công nghiệp dầu mỏ: 石油工业 shíyóu gōngyè
- Công nghiệp hóa dầu: 石化工业 shíhuà gōngyè
- Công nghiệp lọc dầu: 炼油工业 liànyóu gōngyè
- Công nghiệp luyện kim: 冶金工业 yějīn gōngyè
- Công nghiệp gang thép: 钢铁工业 gāngtiě gōngyè
- Công nghiệp kim loại đen: 黑色金属工业 hēisè jīnshǔ gōngyè
- Công nghiệp kim loại màu: 有色金属工业 yǒusè jīnshǔ gōngyè
- Công nghiệp kim loại hiếm: 稀有金属工业 xīyǒu jīnshǔ gōngyè
- Công nghiệp hàng không: 航空工业 hángkōng gōngyè
- Công nghiệp vũ trụ: 航天工业 hángtiān gōngyè
- Công nghiệp điện lực: 电力工业 diànlì gōngyè
- Công nghiệp nguyên vật liệu: 原材料工业 yuáncáiliào gōngyè
- Công nghiệp quốc phòng: 军火工业 jūnhuǒ gōngyè
- Công nghiệp năng lượng nguyên tử: 原子能工业 yuánzǐnéng gōngyè
- Công nghiệp hạt nhân: 核工业 hé gōngyè
- Phòng công tác chính trị: 政工科 zhènggōng kē
- Phòng tuyên truyền: 宣传科 xuānchuán kē
- Văn phòng đoàn thanh niên: 团委办公室 tuánwěi bàngōngshì
- Phòng bảo vệ môi trường: 环保科 huán bǎokē
- Phòng bảo vệ: 保卫科 bǎowèi kē
- Phòng vận tải: 运输科 yùnshū kē
- Đội cứu hỏa nhà máy: 厂消防队 chǎng xiāofáng duì
- Đội thanh niên xung kích: 青年突击队 qīngnián tújí duì
- Đội vận tải: 运输队 yùnshū duì
- Viện nghiên cứu kỹ thuật: 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ
- Kho: 仓库 cāngkù
- Tổ cải tiến kỹ thuật: 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ
- Công đoàn nhà máy: 厂工会 chǎng gōnghuì
- Ban phân phối nhà: 分房委员会 fēn fáng wěiyuánhuì
- Phân xưởng: 车间 chējiān
Last edited: