• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong Công xưởng Nhà máy


Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy là một danh sách những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp được sử dụng khá phổ biến và thông dụng trong các Công xưởng và Nhà máy. Hôm nay Thầy Vũ chia sẻ với các bạn một số những mẫu câu tiếng Trung trong Công xưởng & Nhà máy, các bạn lưu về máy tính hoặc điện thoại học luôn và ngay nhé.

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy - Mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong Công xưởng Nhà máy - Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy Thầy Vũ ChineMaster

Bạn nào cần thêm từ vựng tiếng Trung trong Công Xưởng và Nhà máy thì xem ngay tại link bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Công xưởng Nhà máy

Đây là tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Công xưởng và Nhà máy được biên soạn bởi Thầy Vũ đã từng đi dịch hiện trường và dịch cabin, dịch đuổi, dịch hội nghị, dịch trong các Công xưởng & Nhà máy.

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy


Các bạn học nhanh các mẫu câu tiếng Trung Công xưởng Nhà máy ở trong bảng bên dưới nhé.

STTMẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng - Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Nhà máy - Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Công Xưởng Nhà máyMẫu câu tiếng Trung thông dụng trong Công Xưởng - Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung công xưởng nhà máyPhiên âm tiếng Trung giao tiếp trong Công xưởng Nhà máy
1​
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận抱歉,我现在很忙。Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng
2​
Hôm nay lại phải tăng ca今天又得加班了。Jīn tiān yòu děi jiā bān le
3​
Dạo này toàn phải tăng ca最近总是加班。Zuìjìn zǒng shì jiā bān
4​
Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma?
5​
Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?工作非常多。你能加班吗?Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma?
6​
Tất nhiên là được当然可以。Dāng rán kěyǐ
7​
Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được很抱歉。明天我没办法早来。Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái
8​
Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm抱歉。我今天不能上夜班。Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān
9​
Buổi tối tôi có giờ dạy我晚上有课。Wǒ wǎn shàng yǒu kè
10​
Ở nhà không có ai trông bọn trẻ家里没有人照看孩子。Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi
11​
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?你需要我加多长时间的班?Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?
12​
Hẹn mai gặp lại明天见。Míng tiān jiàn
13​
Mệt rồi chứ?累了吧?Lèi le ba?
14​
Hết giờ làm rồi该下班了。Gāi xiàbān le
15​
Chờ một lát等一下。Děng yíxià
16​
Làm ơn cho tôi ly cà phê请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi
17​
Hôm nay phải làm gì?今天要做什么?Jīntiān yào zuò shénme?
18​
Anh đến văn phòng một lát được không?你能来一下办公室吗?Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?
19​
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?你能给我复印这份文件吗?Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma?
20​
Anh giúp tôi một lát có được không?你能帮我一下忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?
21​
Ông chủ đã đến chưa?老板来了吗?Lǎo bǎn lái le ma?
22​
Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt最近老板的心情不好。Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo
23​
Bắt đầu họp nào开始开会吧。Kāi shǐ kāihuì ba
24​
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu我宣布会议开始。Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ
25​
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự开会了,大家请安静。Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng
26​
Đã đến đủ cả chưa?都到齐了吗?Dōu dào qí le ma?
27​
Khi họp không được nghe điện thoại开会时不能接电话。Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà
28​
Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?秘书来念一下上次会议记录好吗?Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
29​
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn你的发言权没有获得批准。Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn
30​
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay所有赞同的,请举手。Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu
31​
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối所有反对的,请表态反对。Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì
32​
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này我提议将该议案进行投票表决。Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué
33​
Chúng ta biểu quyết đi我们表决吧。Wǒmen biǎo jué ba
34​
Tôi đề nghị bây giờ giải lao我提议现在休会。Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì

Các bạn có chỗ nào cần được giải đáp thêm thì hãy để lại bình luận ngay bên dưới nhé.
 
Last edited:
Back
Top