• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

Sách Ebook mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu - Chinese Master Education.


Học tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán

1000 Câu tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Sách ebook tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán


Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Sách Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo án Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tài liệu Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
  1. 处理账单和发票。 (Chǔlǐ zhàngdān hé fāpiào.) - Xử lý hóa đơn và chứng từ.
  2. 请核对这些发票和凭证。 (Qǐng héduì zhèxiē fāpiào hé píngzhèng.) - Vui lòng kiểm tra các hóa đơn và chứng từ này.
  3. 这个账单需要立即报销。 (Zhège zhàngdān xūyào lìjí bàoxiāo.) - Hóa đơn này cần được hoàn trả ngay lập tức.
  4. 请根据发票处理付款。 (Qǐng gēnjù fāpiào chǔlǐ fùkuǎn.) - Vui lòng xử lý thanh toán theo hóa đơn.
  5. 我们需要整理所有的会计凭证。 (Wǒmen xūyào zhěnglǐ suǒyǒu de kuàijì píngzhèng.) - Chúng ta cần sắp xếp tất cả các chứng từ kế toán.
  6. 请把这份账单分类整理。 (Qǐng bǎ zhè fèn zhàngdān fēnlèi zhěnglǐ.) - Vui lòng phân loại và sắp xếp hóa đơn này.
  7. 会计凭证已被审核并批准。 (Kuàijì píngzhèng yǐ bèi shěnhé bìng pīzhǔn.) - Chứng từ kế toán đã được kiểm tra và phê duyệt.
  8. 需要将所有凭证归档。 (Xūyào jiāng suǒyǒu píngzhèng guīdǎng.) - Cần phải lưu trữ tất cả chứng từ.
  9. 所有的付款记录需要上传到系统。 (Suǒyǒu de fùkuǎn jìlù xūyào shàngchuán dào xìtǒng.) - Tất cả các ghi chép thanh toán cần được tải lên hệ thống.
  10. 请将凭证和账单整理成电子文件。 (Qǐng jiāng píngzhèng hé zhàngdān zhěnglǐ chéng diànzǐ wénjiàn.) - Vui lòng sắp xếp chứng từ và hóa đơn thành tài liệu điện tử.
  11. 确认发票与付款金额一致。 (Quèrèn fāpiào yǔ fùkuǎn jīn'é yīzhì.) - Xác nhận rằng số tiền trên hóa đơn khớp với số tiền thanh toán.
  12. 此凭证需提交给财务部门。 (Cǐ píngzhèng xū tíjiāo gěi cáiwù bùmén.) - Chứng từ này cần được nộp cho bộ phận tài chính.
  13. 请确保所有凭证都已归档。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng dōu yǐ guīdǎng.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ đã được lưu trữ.
  14. 这些发票需要按顺序处理。 (Zhèxiē fāpiào xūyào àn shùnxù chǔlǐ.) - Những hóa đơn này cần được xử lý theo thứ tự.
  15. 请提交凭证以供审核。 (Qǐng tíjiāo píngzhèng yǐ gōng shěnhé.) - Vui lòng nộp chứng từ để kiểm tra.
  16. 我们已收到您的付款凭证。 (Wǒmen yǐ shōudào nín de fùkuǎn píngzhèng.) - Chúng tôi đã nhận được chứng từ thanh toán của bạn.
  17. 此凭证需要在月底之前处理完毕。 (Cǐ píngzhèng xūyào zài yuèdǐ zhīqián chǔlǐ wánbì.) - Chứng từ này cần được xử lý xong trước cuối tháng.
  18. 我们正在审核您的付款凭证。 (Wǒmen zhèngzài shěnhé nín de fùkuǎn píngzhèng.) - Chúng tôi đang kiểm tra chứng từ thanh toán của bạn.
  19. 请检查是否有遗漏的付款凭证。 (Qǐng jiǎnchá shìfǒu yǒu yíluò de fùkuǎn píngzhèng.) - Vui lòng kiểm tra xem có thiếu chứng từ thanh toán nào không.
  20. 凭证应包含相关支持文件。 (Píngzhèng yīng bāohán xiāngguān zhīchí wénjiàn.) - Chứng từ cần bao gồm các tài liệu hỗ trợ liên quan.
  21. 我们会按要求处理您的发票。 (Wǒmen huì àn yāoqiú chǔlǐ nín de fāpiào.) - Chúng tôi sẽ xử lý hóa đơn của bạn theo yêu cầu.
  22. 所有发票都必须归档并保存。 (Suǒyǒu fāpiào dōu bìxū guīdǎng bìng bǎocún.) - Tất cả các hóa đơn đều phải được lưu trữ và bảo quản.
  23. 请您提供完整的支付凭证。 (Qǐng nín tígōng wánzhěng de zhīfù píngzhèng.) - Vui lòng cung cấp chứng từ thanh toán đầy đủ.
  24. 凭证已通过审批,现已归档。 (Píngzhèng yǐ tōngguò shěnpī, xiàn yǐ guīdǎng.) - Chứng từ đã được phê duyệt và hiện đã được lưu trữ.
  25. 请确保所有文件符合财务规定。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu wénjiàn fúhé cáiwù guīdìng.) - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả các tài liệu đều tuân thủ quy định tài chính.
  26. 请确认所有凭证的准确性。 (Qǐng quèrèn suǒyǒu píngzhèng de zhǔnquèxìng.) - Vui lòng xác nhận tính chính xác của tất cả chứng từ.
  27. 所有支付凭证必须附上银行转账记录。 (Suǒyǒu zhīfù píngzhèng bìxū fù shàng yínháng zhuǎnzhàng jìlù.) - Tất cả chứng từ thanh toán phải kèm theo bản ghi chuyển khoản ngân hàng.
  28. 发票和凭证应在财务系统中登记。 (Fāpiào hé píngzhèng yīng zài cáiwù xìtǒng zhōng dēngjì.) - Hóa đơn và chứng từ cần được đăng ký trong hệ thống tài chính.
  29. 凭证已发送至相关部门进行审核。 (Píngzhèng yǐ fāsòng zhì xiāngguān bùmén jìnxíng shěnhé.) - Chứng từ đã được gửi đến các bộ phận liên quan để kiểm tra.
  30. 请在系统中记录每一笔付款。 (Qǐng zài xìtǒng zhōng jìlù měi yī bǐ fùkuǎn.) - Vui lòng ghi lại mỗi khoản thanh toán trong hệ thống.
  31. 请确保所有的凭证都按时处理。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu de píngzhèng dōu ànshí chǔlǐ.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ được xử lý đúng hạn.
  32. 请审核并批准所有的付款凭证。 (Qǐng shěnhé bìng pīzhǔn suǒyǒu de fùkuǎn píngzhèng.) - Vui lòng kiểm tra và phê duyệt tất cả chứng từ thanh toán.
  33. 我们将按照优先级处理这些凭证。 (Wǒmen jiāng ànzhào yōuxiān jí chǔlǐ zhèxiē píngzhèng.) - Chúng tôi sẽ xử lý các chứng từ này theo mức độ ưu tiên.
  34. 凭证资料必须在财务报表之前准备好。 (Píngzhèng zīliào bìxū zài cáiwù bàobiǎo zhīqián zhǔnbèi hǎo.) - Tài liệu chứng từ phải được chuẩn bị trước khi lập báo cáo tài chính.
  35. 所有发票和凭证应保存至少5年。 (Suǒyǒu fāpiào hé píngzhèng yīng bǎocún zhìshǎo 5 nián.) - Tất cả hóa đơn và chứng từ cần được lưu trữ ít nhất 5 năm.
  36. 请向我提供所有相关凭证的副本。 (Qǐng xiàng wǒ tígōng suǒyǒu xiāngguān píngzhèng de fùběn.) - Vui lòng cung cấp cho tôi bản sao của tất cả chứng từ liên quan.
  37. 所有凭证应按财务部门要求进行归档。 (Suǒyǒu píngzhèng yīng àn cáiwù bùmén yāoqiú jìnxíng guīdǎng.) - Tất cả chứng từ phải được lưu trữ theo yêu cầu của bộ phận tài chính.
  38. 请将所有凭证上传至共享平台。 (Qǐng jiāng suǒyǒu píngzhèng shàngchuán zhì gòngxiǎng píngtái.) - Vui lòng tải tất cả chứng từ lên nền tảng chia sẻ.
  39. 请核对凭证的日期和金额。 (Qǐng héduì píngzhèng de rìqī hé jīn'é.) - Vui lòng kiểm tra ngày tháng và số tiền của chứng từ.
  40. 凭证审核完成后,请及时更新系统。 (Píngzhèng shěnhé wánchéng hòu, qǐng jíshí gēngxīn xìtǒng.) - Sau khi kiểm tra chứng từ xong, vui lòng cập nhật hệ thống kịp thời.
  41. 请按公司政策处理发票。 (Qǐng àn gōngsī zhèngcè chǔlǐ fāpiào.) - Vui lòng xử lý hóa đơn theo chính sách công ty.
  42. 凭证已经被审核并且已进入账簿。 (Píngzhèng yǐjīng bèi shěnhé bìngqiě yǐ jìnrù zhàngbù.) - Chứng từ đã được kiểm tra và đã được nhập vào sổ kế toán.
  43. 请确认每笔支付是否已登记。 (Qǐng quèrèn měi bǐ zhīfù shìfǒu yǐ dēngjì.) - Vui lòng xác nhận xem mỗi khoản thanh toán đã được ghi chép chưa.
  44. 我们需要整理所有未处理的凭证。 (Wǒmen xūyào zhěnglǐ suǒyǒu wèi chǔlǐ de píngzhèng.) - Chúng tôi cần sắp xếp tất cả chứng từ chưa xử lý.
  45. 请注意,所有发票必须符合税务要求。 (Qǐng zhùyì, suǒyǒu fāpiào bìxū fúhé shuìwù yāoqiú.) - Lưu ý, tất cả hóa đơn phải đáp ứng yêu cầu thuế.
  46. 请确保所有凭证都包含正确的税务信息。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng dōu bāohán zhèngquè de shuìwù xìnxī.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ đều bao gồm thông tin thuế chính xác.
  47. 请为每个付款凭证生成电子副本。 (Qǐng wèi měi gè fùkuǎn píngzhèng shēngchéng diànzǐ fùběn.) - Vui lòng tạo bản sao điện tử cho mỗi chứng từ thanh toán.
  48. 这些凭证需要按公司财务规定存档。 (Zhèxiē píngzhèng xūyào àn gōngsī cáiwù guīdìng cún dǎng.) - Những chứng từ này cần được lưu trữ theo quy định tài chính của công ty.
  49. 请将所有付款凭证进行分类。 (Qǐng jiāng suǒyǒu fùkuǎn píngzhèng jìnxíng fēnlèi.) - Vui lòng phân loại tất cả chứng từ thanh toán.
  50. 我们需要为这些凭证准备报销申请单。 (Wǒmen xūyào wèi zhèxiē píngzhèng zhǔnbèi bàoxiāo shēnqǐng dān.) - Chúng ta cần chuẩn bị đơn xin hoàn trả cho các chứng từ này.
  51. 请核对凭证与银行账单的一致性。 (Qǐng héduì píngzhèng yǔ yínháng zhàngdān de yīzhìxìng.) - Vui lòng đối chiếu chứng từ với sự khớp đúng của sao kê ngân hàng.
  52. 所有凭证都必须在月底之前提交财务部门审核。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu bìxū zài yuèdǐ zhīqián tíjiāo cáiwù bùmén shěnhé.) - Tất cả chứng từ phải được nộp cho bộ phận tài chính để kiểm tra trước cuối tháng.
  53. 请确认付款凭证上的金额与发票一致。 (Qǐng quèrèn fùkuǎn píngzhèng shàng de jīn'é yǔ fāpiào yīzhì.) - Vui lòng xác nhận số tiền trên chứng từ thanh toán khớp với hóa đơn.
  54. 所有未处理的凭证必须尽快完成审核。 (Suǒyǒu wèi chǔlǐ de píngzhèng bìxū jǐnkuài wánchéng shěnhé.) - Tất cả chứng từ chưa xử lý phải được kiểm tra ngay lập tức.
  55. 请按照财务规定归档所有的付款凭证。 (Qǐng ànzhào cáiwù guīdìng guīdǎng suǒyǒu de fùkuǎn píngzhèng.) - Vui lòng lưu trữ tất cả chứng từ thanh toán theo quy định tài chính.
  56. 所有的凭证都需要保留扫描件。 (Suǒyǒu de píngzhèng dōu xūyào bǎoliú sǎomiáo jiàn.) - Tất cả chứng từ cần được lưu trữ bản sao quét.
  57. 请将所有发票整理成按日期排序的清单。 (Qǐng jiāng suǒyǒu fāpiào zhěnglǐ chéng àn rìqī páixù de qīngdān.) - Vui lòng sắp xếp tất cả hóa đơn theo thứ tự ngày tháng.
  58. 请确保每个付款凭证都有正确的批准文件。 (Qǐng quèbǎo měi gè fùkuǎn píngzhèng dōu yǒu zhèngquè de pīzhǔn wénjiàn.) - Vui lòng đảm bảo mỗi chứng từ thanh toán đều có giấy tờ phê duyệt đúng.
  59. 所有凭证的处理应在两天内完成。 (Suǒyǒu píngzhèng de chǔlǐ yīng zài liǎng tiān nèi wánchéng.) - Việc xử lý tất cả chứng từ phải hoàn thành trong vòng hai ngày.
  60. 请及时更新所有付款凭证的状态。 (Qǐng jíshí gēngxīn suǒyǒu fùkuǎn píngzhèng de zhuàngtài.) - Vui lòng cập nhật trạng thái của tất cả chứng từ thanh toán kịp thời.
  61. 所有凭证必须按照财务部门的要求归档。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū ànzhào cáiwù bùmén de yāoqiú guīdǎng.) - Tất cả chứng từ phải được lưu trữ theo yêu cầu của bộ phận tài chính.
  62. 请确保所有凭证中的金额无误。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng zhōng de jīn'é wú wù.) - Vui lòng đảm bảo số tiền trong tất cả chứng từ là chính xác.
  63. 请按时间顺序对凭证进行整理。 (Qǐng àn shíjiān shùnxù duì píngzhèng jìnxíng zhěnglǐ.) - Vui lòng sắp xếp các chứng từ theo thứ tự thời gian.
  64. 所有付款凭证需要提供相应的银行凭证。 (Suǒyǒu fùkuǎn píngzhèng xūyào tígōng xiāngyìng de yínháng píngzhèng.) - Tất cả chứng từ thanh toán cần cung cấp chứng từ ngân hàng tương ứng.
  65. 请按照公司政策核对所有发票。 (Qǐng ànzhào gōngsī zhèngcè héduì suǒyǒu fāpiào.) - Vui lòng đối chiếu tất cả hóa đơn theo chính sách công ty.
  66. 我们需要对这些凭证进行详细的审查。 (Wǒmen xūyào duì zhèxiē píngzhèng jìnxíng xiángxì de shěnchá.) - Chúng tôi cần thực hiện kiểm tra chi tiết đối với các chứng từ này.
  67. 请及时纠正凭证中的任何错误。 (Qǐng jíshí jiūzhèng píngzhèng zhōng de rènhé cuòwù.) - Vui lòng sửa chữa kịp thời mọi lỗi trong chứng từ.
  68. 所有财务凭证必须符合税务审核要求。 (Suǒyǒu cáiwù píngzhèng bìxū fúhé shuìwù shěnhé yāoqiú.) - Tất cả chứng từ tài chính phải đáp ứng yêu cầu kiểm tra thuế.
  69. 请确认所有相关凭证的审批流程。 (Qǐng quèrèn suǒyǒu xiāngguān píngzhèng de shěnpī liúchéng.) - Vui lòng xác nhận quy trình phê duyệt của tất cả chứng từ liên quan.
  70. 我们将每月对所有凭证进行一次全面审核。 (Wǒmen jiāng měi yuè duì suǒyǒu píngzhèng jìnxíng yīcì quánmiàn shěnhé.) - Chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra toàn diện tất cả chứng từ mỗi tháng.
  71. 请确保发票和付款凭证一致。 (Qǐng quèbǎo fāpiào hé fùkuǎn píngzhèng yīzhì.) - Vui lòng đảm bảo hóa đơn và chứng từ thanh toán khớp nhau.
  72. 所有凭证应经过审核后再进行归档。 (Suǒyǒu píngzhèng yīng jīngguò shěnhé hòu zài jìnxíng guīdǎng.) - Tất cả chứng từ phải được kiểm tra trước khi lưu trữ.
  73. 请按部门分类保存所有凭证。 (Qǐng àn bùmén fēnlèi bǎocún suǒyǒu píngzhèng.) - Vui lòng lưu trữ các chứng từ theo từng bộ phận.
  74. 请尽快将所有凭证录入会计系统。 (Qǐng jǐnkuài jiāng suǒyǒu píngzhèng lùrù kuàijì xìtǒng.) - Vui lòng nhanh chóng nhập tất cả chứng từ vào hệ thống kế toán.
  75. 所有凭证需要根据公司要求进行分类归档。 (Suǒyǒu píngzhèng xūyào gēnjù gōngsī yāoqiú jìnxíng fēnlèi guīdǎng.) - Tất cả chứng từ cần được phân loại và lưu trữ theo yêu cầu công ty.
  76. 请确保所有支付凭证均已正确处理。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu zhīfù píngzhèng jūn yǐ zhèngquè chǔlǐ.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ thanh toán đã được xử lý chính xác.
  77. 请确认凭证上的相关数据无误。 (Qǐng quèrèn píngzhèng shàng de xiāngguān shùjù wú wù.) - Vui lòng xác nhận dữ liệu liên quan trên chứng từ là chính xác.
  78. 所有凭证都需要存档并可以随时查阅。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu xūyào cún dǎng bìng kěyǐ suíshí cháyuè.) - Tất cả chứng từ cần được lưu trữ và có thể tra cứu bất cứ lúc nào.
  79. 请提供所有发票和付款凭证的副本。 (Qǐng tígōng suǒyǒu fāpiào hé fùkuǎn píngzhèng de fùběn.) - Vui lòng cung cấp bản sao của tất cả hóa đơn và chứng từ thanh toán.
  80. 所有凭证都必须符合公司会计制度。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu bìxū fúhé gōngsī kuàijì zhìdù.) - Tất cả chứng từ phải tuân thủ theo chế độ kế toán của công ty.
  81. 请确保所有支出凭证经过部门经理批准。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu zhīchū píngzhèng jīngguò bùmén jīnglǐ pīzhǔn.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ chi tiêu đã được giám đốc bộ phận phê duyệt.
  82. 需要为每一张凭证分配唯一的编号。 (Xūyào wèi měi yī zhāng píngzhèng fēnpèi wéiyī de biānhào.) - Cần phân bổ một mã số duy nhất cho mỗi chứng từ.
  83. 请核对所有凭证的付款日期是否正确。 (Qǐng héduì suǒyǒu píngzhèng de fùkuǎn rìqī shìfǒu zhèngquè.) - Vui lòng kiểm tra xem ngày thanh toán trên tất cả chứng từ có chính xác không.
  84. 所有入账凭证必须由会计人员签名确认。 (Suǒyǒu rù zhàng píngzhèng bìxū yóu kuàijì rényuán qiānmíng quèrèn.) - Tất cả chứng từ nhập sổ phải được ký xác nhận bởi kế toán viên.
  85. 每月的凭证必须在月底前完成归档。 (Měi yuè de píngzhèng bìxū zài yuèdǐ qián wánchéng guīdǎng.) - Chứng từ hàng tháng phải hoàn thành việc lưu trữ trước cuối tháng.
  86. 请根据公司财务制度对凭证进行分类处理。 (Qǐng gēnjù gōngsī cáiwù zhìdù duì píngzhèng jìnxíng fēnlèi chǔlǐ.) - Vui lòng xử lý các chứng từ theo phân loại theo chế độ tài chính của công ty.
  87. 所有的凭证都应该按会计年度归档。 (Suǒyǒu de píngzhèng dōu yīnggāi àn kuàijì niándù guīdǎng.) - Tất cả chứng từ đều phải được lưu trữ theo năm tài chính.
  88. 请核实凭证上是否有漏填的项目。 (Qǐng héshí píngzhèng shàng shìfǒu yǒu lòu tián de xiàngmù.) - Vui lòng kiểm tra xem có mục nào bị bỏ sót trên chứng từ hay không.
  89. 所有凭证要及时归档,以便未来审计。 (Suǒyǒu píngzhèng yào jíshí guīdǎng, yǐbiàn wèilái shěnjì.) - Tất cả chứng từ phải được lưu trữ kịp thời để phục vụ kiểm toán sau này.
  90. 发票和凭证应当保持一致,避免发生差错。 (Fāpiào hé píngzhèng yīngdāng bǎochí yīzhì, bìmiǎn fāshēng chācuò.) - Hóa đơn và chứng từ cần phải khớp nhau để tránh xảy ra sai sót.
  91. 所有的支出凭证都需要附上相关的审批文件。 (Suǒyǒu de zhīchū píngzhèng dōu xūyào fù shàng xiāngguān de shěnpī wénjiàn.) - Tất cả chứng từ chi tiêu cần kèm theo các tài liệu phê duyệt liên quan.
  92. 请根据公司财务政策对凭证进行审批。 (Qǐng gēnjù gōngsī cáiwù zhèngcè duì píngzhèng jìnxíng shěnpī.) - Vui lòng phê duyệt chứng từ theo chính sách tài chính của công ty.
  93. 所有凭证必须按部门进行编号和归类。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū àn bùmén jìnxíng biānhào hé guīlèi.) - Tất cả chứng từ phải được đánh số và phân loại theo bộ phận.
  94. 凭证上应注明付款人和收款人信息。 (Píngzhèng shàng yīng zhùmíng fùkuǎn rén hé shōukuǎn rén xìnxī.) - Thông tin về người thanh toán và người nhận tiền phải được ghi rõ trên chứng từ.
  95. 请确保所有凭证都符合税务规定。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng dōu fúhé shuìwù guīdìng.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chứng từ đều tuân thủ quy định thuế.
  96. 请在凭证上注明相关的会计科目。 (Qǐng zài píngzhèng shàng zhùmíng xiāngguān de kuàijì kēmù.) - Vui lòng ghi rõ các tài khoản kế toán liên quan trên chứng từ.
  97. 所有发票应按照税法规定进行归档。 (Suǒyǒu fāpiào yīng ànzhào shuìfǎ guīdìng jìnxíng guīdǎng.) - Tất cả hóa đơn phải được lưu trữ theo quy định của pháp luật thuế.
  98. 所有的凭证资料要妥善保管,防止丢失。 (Suǒyǒu de píngzhèng zīliào yào tuǒshàn bǎoguǎn, fángzhǐ diūshī.) - Tất cả tài liệu chứng từ phải được bảo quản cẩn thận để tránh bị mất.
  99. 财务部门定期检查凭证的完整性。 (Cáiwù bùmén dìngqī jiǎnchá píngzhèng de wánzhěng xìng.) - Bộ phận tài chính kiểm tra định kỳ tính đầy đủ của chứng từ.
  100. 请根据财务审核意见修改凭证。 (Qǐng gēnjù cáiwù shěnhé yìjiàn xiūgǎi píngzhèng.) - Vui lòng sửa đổi chứng từ theo ý kiến kiểm tra tài chính.
  101. 所有凭证必须经过会计审核后才可以入账。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū jīngguò kuàijì shěnhé hòu cái kěyǐ rù zhàng.) - Tất cả chứng từ phải được kiểm tra bởi kế toán trước khi nhập sổ.
  102. 对于未审核的凭证,需做进一步调查。 (Duìyú wèi shěnhé de píngzhèng, xū zuò jìnyībù diàochá.) - Đối với chứng từ chưa được kiểm tra, cần tiến hành điều tra thêm.
  103. 请确保所有的凭证都符合公司的会计政策。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu de píngzhèng dōu fúhé gōngsī de kuàijì zhèngcè.) - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả chứng từ đều tuân thủ chính sách kế toán của công ty.
  104. 所有凭证的金额必须与实际付款金额一致。 (Suǒyǒu píngzhèng de jīn'é bìxū yǔ shíjì fùkuǎn jīn'é yīzhì.) - Số tiền trên tất cả chứng từ phải khớp với số tiền thanh toán thực tế.
  105. 对于错误的凭证,必须及时更正并重新入账。 (Duìyú cuòwù de píngzhèng, bìxū jíshí gēngzhèng bìng chóngxīn rù zhàng.) - Đối với chứng từ sai sót, phải sửa chữa kịp thời và nhập lại vào sổ.
  106. 请在每个凭证上注明付款方式。 (Qǐng zài měi gè píngzhèng shàng zhùmíng fùkuǎn fāngshì.) - Vui lòng ghi rõ phương thức thanh toán trên mỗi chứng từ.
  107. 所有凭证需要在财务系统中录入并保存。 (Suǒyǒu píngzhèng xūyào zài cáiwù xìtǒng zhōng lùrù bìng bǎocún.) - Tất cả chứng từ cần được nhập vào hệ thống tài chính và lưu trữ.
  108. 请确认凭证的所有信息是否与合同一致。 (Qǐng quèrèn píngzhèng de suǒyǒu xìnxī shìfǒu yǔ hétóng yīzhì.) - Vui lòng xác nhận rằng tất cả thông tin trên chứng từ khớp với hợp đồng.
  109. 凭证必须由财务人员在规定的时间内处理完毕。 (Píngzhèng bìxū yóu cáiwù rényuán zài guīdìng de shíjiān nèi chǔlǐ wánbì.) - Chứng từ phải được xử lý hoàn tất trong thời gian quy định bởi nhân viên tài chính.
  110. 财务部门会定期审核凭证的合法性。 (Cáiwù bùmén huì dìngqī shěnhé píngzhèng de héfǎxìng.) - Bộ phận tài chính sẽ kiểm tra tính hợp pháp của các chứng từ định kỳ.
  111. 所有凭证都必须按照发票金额进行核对。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu bìxū ànzhào fāpiào jīn'é jìnxíng héduì.) - Tất cả chứng từ phải được đối chiếu với số tiền trên hóa đơn.
  112. 需要保存每月的凭证记录,以备审计。 (Xūyào bǎocún měi yuè de píngzhèng jìlù, yǐ bèi shěnjì.) - Cần lưu trữ các bản ghi chứng từ hàng tháng để phục vụ kiểm toán.
  113. 每张凭证必须包含详细的说明和附件。 (Měi zhāng píngzhèng bìxū bāohán xiángxì de shuōmíng hé fùjiàn.) - Mỗi chứng từ phải bao gồm giải thích chi tiết và các phụ kiện kèm theo.
  114. 请确认所有凭证是否已经入账。 (Qǐng quèrèn suǒyǒu píngzhèng shìfǒu yǐjīng rù zhàng.) - Vui lòng xác nhận tất cả chứng từ đã được nhập sổ chưa.
  115. 需要按照会计准则对凭证进行处理。 (Xūyào ànzhào kuàijì zhǔnzé duì píngzhèng jìnxíng chǔlǐ.) - Cần xử lý các chứng từ theo chuẩn mực kế toán.
  116. 对于所有凭证,必须确保有完整的审批记录。 (Duìyú suǒyǒu píngzhèng, bìxū quèbǎo yǒu wánzhěng de shěnpī jìlù.) - Đối với tất cả chứng từ, phải đảm bảo có đầy đủ hồ sơ phê duyệt.
  117. 请确保每一张凭证都经过严格审核。 (Qǐng quèbǎo měi yī zhāng píngzhèng dōu jīngguò yángé shěnhé.) - Vui lòng đảm bảo mỗi chứng từ đều được kiểm tra chặt chẽ.
  118. 请定期备份所有电子凭证以防丢失。 (Qǐng dìngqī bèifèn suǒyǒu diànzǐ píngzhèng yǐ fáng diūshī.) - Vui lòng sao lưu định kỳ tất cả chứng từ điện tử để tránh bị mất.
  119. 凭证处理过程中,如有疑问,请及时向上级请示。 (Píngzhèng chǔlǐ guòchéng zhōng, rú yǒu yíwèn, qǐng jíshí xiàng shàngjí qǐngshì.) - Trong quá trình xử lý chứng từ, nếu có thắc mắc, vui lòng hỏi ý kiến cấp trên kịp thời.
  120. 请确保凭证上的所有签名和印章均合法有效。 (Qǐng quèbǎo píngzhèng shàng de suǒyǒu qiānmíng hé yìnzhāng jūn héfǎ y有效.) - Vui lòng đảm bảo tất cả chữ ký và dấu mộc trên chứng từ đều hợp pháp và có hiệu lực.
  121. 凭证的记录必须与公司财务报表一致。 (Píngzhèng de jìlù bìxū yǔ gōngsī cáiwù bàobiǎo yīzhì.) - Các bản ghi chứng từ phải khớp với báo cáo tài chính của công ty.
  122. 凭证必须在规定的时间内完成登记。 (Píngzhèng bìxū zài guīdìng de shíjiān nèi wánchéng dēngjì.) - Chứng từ phải được đăng ký hoàn tất trong thời gian quy định.
  123. 如果凭证存在错误,必须立即进行更正。 (Rúguǒ píngzhèng cúnzài cuòwù, bìxū lìjí jìnxíng gēngzhèng.) - Nếu chứng từ có sai sót, phải tiến hành sửa chữa ngay lập tức.
  124. 会计人员应定期对凭证进行审查,以确保无误。 (Kuàijì rényuán yīng dìngqī duì píngzhèng jìnxíng shěnchá, yǐ quèbǎo wú wù.) - Nhân viên kế toán cần kiểm tra định kỳ các chứng từ để đảm bảo không có sai sót.
  125. 所有的凭证必须有详细的说明和相关文件。 (Suǒyǒu de píngzhèng bìxū yǒu xiángxì de shuōmíng hé xiāngguān wénjiàn.) - Tất cả các chứng từ phải có giải thích chi tiết và các tài liệu liên quan.
  126. 所有凭证必须经过部门负责人签字确认。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū jīngguò bùmén fùzérén qiānzì quèrèn.) - Tất cả chứng từ phải được phê duyệt và ký xác nhận bởi người phụ trách bộ phận.
  127. 每张凭证上都需要注明付款日期和金额。 (Měi zhāng píngzhèng shàng dōu xūyào zhùmíng fùkuǎn rìqī hé jīn'é.) - Mỗi chứng từ cần ghi rõ ngày thanh toán và số tiền.
  128. 凭证必须按月进行归档管理。 (Píngzhèng bìxū àn yuè jìnxíng guīdǎng guǎnlǐ.) - Các chứng từ phải được lưu trữ và quản lý theo tháng.
  129. 所有凭证的附加资料必须与原始单据一致。 (Suǒyǒu píngzhèng de fùjiā zīliào bìxū yǔ yuánshǐ dānjù yīzhì.) - Các tài liệu bổ sung của tất cả chứng từ phải khớp với chứng từ gốc.
  130. 请确保所有凭证均按规定的格式填写。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng jūn àn guīdìng de géshì tiánxiě.) - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả chứng từ đều được điền đầy đủ theo đúng mẫu.
  131. 如果凭证金额不一致,必须提供详细的解释。 (Rúguǒ píngzhèng jīn'é bù yīzhì, bìxū tígōng xiángxì de jiěshì.) - Nếu số tiền chứng từ không khớp, phải cung cấp giải thích chi tiết.
  132. 凭证中有误时,必须经过上级审批后才能修改。 (Píngzhèng zhōng yǒu wù shí, bìxū jīngguò shàngjí shěnpī hòu cáinéng xiūgǎi.) - Khi có sai sót trong chứng từ, phải được phê duyệt bởi cấp trên trước khi sửa chữa.
  133. 会计需要对所有凭证进行编号,并按顺序存档。 (Kuàijì xūyào duì suǒyǒu píngzhèng jìnxíng biānhào, bìng àn shùnxù cún dǎng.) - Kế toán cần đánh số cho tất cả chứng từ và lưu trữ theo thứ tự.
  134. 所有的凭证必须在财务系统中及时更新。 (Suǒyǒu de píngzhèng bìxū zài cáiwù xìtǒng zhōng jíshí gēngxīn.) - Tất cả chứng từ phải được cập nhật kịp thời trong hệ thống tài chính.
  135. 每一张凭证必须标明其对应的账务科目。 (Měi yī zhāng píngzhèng bìxū biāomíng qí duìyìng de zhàngwù kēmù.) - Mỗi chứng từ phải ghi rõ mục tài khoản tương ứng.
  136. 所有凭证的审核流程必须严格执行。 (Suǒyǒu píngzhèng de shěnhé liúchéng bìxū yángé zhíxíng.) - Quy trình kiểm tra chứng từ phải được thực hiện nghiêm ngặt.
  137. 凭证中涉及的税务问题需由税务部门核查。 (Píngzhèng zhōng shèjí de shuìwù wèntí xū yóu shuìwù bùmén héchá.) - Các vấn đề về thuế liên quan trong chứng từ cần được kiểm tra bởi bộ phận thuế.
  138. 每个凭证都需要包含相关的原始凭证附件。 (Měi gè píngzhèng dōu xūyào bāohán xiāngguān de yuánshǐ píngzhèng fùjiàn.) - Mỗi chứng từ cần có các phụ kiện chứng từ gốc liên quan.
  139. 会计应确保凭证的完整性,以备审计。 (Kuàijì yīng quèbǎo píngzhèng de wánzhěng xìng, yǐ bèi shěnjì.) - Kế toán cần đảm bảo tính đầy đủ của chứng từ để phục vụ kiểm toán.
  140. 请及时更新凭证信息,并确保数据的准确性。 (Qǐng jíshí gēngxīn píngzhèng xìnxī, bìng quèbǎo shùjù de zhǔnquèxìng.) - Vui lòng cập nhật thông tin chứng từ kịp thời và đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.
  141. 每月凭证的审查报告必须提交给财务主管。 (Měi yuè píngzhèng de shěnchá bàogào bìxū tíjiāo gěi cáiwù zhǔguǎn.) - Báo cáo kiểm tra chứng từ hàng tháng phải được gửi cho người phụ trách tài chính.
  142. 凭证资料应按照公司的存档政策进行归档。 (Píngzhèng zīliào yīng ànzhào gōngsī de cún dǎng zhèngcè jìnxíng guīdǎng.) - Tài liệu chứng từ nên được lưu trữ theo chính sách lưu trữ của công ty.
  143. 所有凭证都需要保留至少5年,以备未来的审计。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu xūyào bǎoliú zhìshǎo 5 nián, yǐ bèi wèilái de shěnjì.) - Tất cả các chứng từ cần được giữ ít nhất 5 năm để phục vụ cho việc kiểm toán sau này.
  144. 每张凭证都必须附有经手人和批准人的签名。 (Měi zhāng píngzhèng dōu bìxū fù yǒu jīng shǒu rén hé pīzhǔn rén de qiānmíng.) - Mỗi chứng từ phải có chữ ký của người xử lý và người phê duyệt.
  145. 所有凭证的金额与原始单据必须一致。 (Suǒyǒu píngzhèng de jīn'é yǔ yuánshǐ dānjù bìxū yīzhì.) - Số tiền của tất cả chứng từ phải khớp với chứng từ gốc.
  146. 凭证的审批流程应按公司规定的标准进行。 (Píngzhèng de shěnpī liúchéng yīng àn gōngsī guīdìng de biāozhǔn jìnxíng.) - Quy trình phê duyệt chứng từ phải tuân theo các tiêu chuẩn quy định của công ty.
  147. 处理凭证时,必须确保符合会计准则。 (Chǔlǐ píngzhèng shí, bìxū quèbǎo fúhé kuàijì zhǔnzé.) - Khi xử lý chứng từ, cần đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán.
  148. 每个凭证都应注明所涉及的财务科目。 (Měi gè píngzhèng dōu yīng zhùmíng suǒ shèjí de cáiwù kēmù.) - Mỗi chứng từ đều phải ghi rõ các tài khoản tài chính liên quan.
  149. 所有凭证必须由会计人员在系统中录入。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū yóu kuàijì rényuán zài xìtǒng zhōng lùrù.) - Tất cả các chứng từ phải được nhân viên kế toán nhập vào hệ thống.
  150. 所有凭证的整理与归档工作应在月底前完成。 (Suǒyǒu píngzhèng de zhěnglǐ yǔ guīdǎng gōngzuò yīng zài yuèdǐ qián wánchéng.) - Công việc sắp xếp và lưu trữ chứng từ cần được hoàn thành trước cuối tháng.
  151. 会计部门应定期检查凭证的有效性和合规性。 (Kuàijì bùmén yīng dìngqī jiǎnchá píngzhèng de yǒuxiàoxìng hé héguīxìng.) - Bộ phận kế toán cần kiểm tra định kỳ tính hợp lệ và tuân thủ quy định của chứng từ.
  152. 对于每张凭证,应有明确的资金来源和去向记录。 (Duìyú měi zhāng píngzhèng, yīng yǒu míngquè de zījīn láiyuán hé qùxiàng jìlù.) - Đối với mỗi chứng từ, cần có ghi chú rõ ràng về nguồn gốc và hướng đi của tiền.
  153. 凭证的原始文件必须由公司保管。 (Píngzhèng de yuánshǐ wénjiàn bìxū yóu gōngsī bǎoguǎn.) - Các tài liệu gốc của chứng từ phải được công ty bảo quản.
  154. 会计人员必须对每张凭证进行准确分类。 (Kuàijì rényuán bìxū duì měi zhāng píngzhèng jìnxíng zhǔnquè fēnlèi.) - Nhân viên kế toán phải phân loại chính xác từng chứng từ.
  155. 在处理凭证时,应避免遗漏任何重要信息。 (Zài chǔlǐ píngzhèng shí, yīng bìmiǎn yíluò rènhé zhòngyào xìnxī.) - Khi xử lý chứng từ, cần tránh bỏ sót bất kỳ thông tin quan trọng nào.
  156. 每个凭证都必须进行编号并保留以备查验。 (Měi gè píngzhèng dōu bìxū jìnxíng biānhào bìng bǎoliú yǐ bèi cháyàn.) - Mỗi chứng từ phải được đánh số và lưu trữ để kiểm tra.
  157. 会计部门应确保所有凭证的处理时间不超过规定的期限。 (Kuàijì bùmén yīng quèbǎo suǒyǒu píngzhèng de chǔlǐ shíjiān bù chāoguò guīdìng de qīxiàn.) - Bộ phận kế toán cần đảm bảo rằng thời gian xử lý chứng từ không vượt quá thời hạn quy định.
  158. 任何凭证的修改都需要经过相关部门的审批。 (Rènhé píngzhèng de xiūgǎi dōu xūyào jīngguò xiāngguān bùmén de shěnpī.) - Mọi sửa đổi chứng từ đều cần được phê duyệt bởi các bộ phận liên quan.
  159. 所有凭证必须保留备份,以防数据丢失。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū bǎoliú bèifèn, yǐ fáng shùjù diūshī.) - Tất cả chứng từ phải được sao lưu để phòng ngừa mất mát dữ liệu.
  160. 凭证的审批过程中应保持透明和公正。 (Píngzhèng de shěnpī guòchéng zhōng yīng bǎochí tòumíng hé gōngzhèng.) - Quá trình phê duyệt chứng từ cần duy trì tính minh bạch và công bằng.
  161. 所有凭证必须经过部门主管的审核。 (Suǒyǒu píngzhèng bìxū jīngguò bùmén zhǔguǎn de shěnhé.) - Tất cả chứng từ phải được duyệt qua người quản lý bộ phận.
  162. 会计部门应及时处理所有日常凭证。 (Kuàijì bùmén yīng jíshí chǔlǐ suǒyǒu rìcháng píngzhèng.) - Bộ phận kế toán cần xử lý kịp thời tất cả các chứng từ hàng ngày.
  163. 凭证的所有信息应与会计系统中的数据保持一致。 (Píngzhèng de suǒyǒu xìnxī yīng yǔ kuàijì xìtǒng zhōng de shùjù bǎochí yīzhì.) - Tất cả thông tin của chứng từ phải khớp với dữ liệu trong hệ thống kế toán.
  164. 凭证的录入必须由专职会计人员负责。 (Píngzhèng de lùrù bìxū yóu zhuānzhí kuàijì rényuán fùzé.) - Việc nhập chứng từ phải do nhân viên kế toán chuyên trách phụ trách.
  165. 凭证的分类和归档应严格遵守公司内部规定。 (Píngzhèng de fēnlèi hé guīdǎng yīng yángé zūnshǒu gōngsī nèibù guīdìng.) - Phân loại và lưu trữ chứng từ phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định nội bộ của công ty.
  166. 每个凭证的金额和描述都应清晰准确。 (Měi gè píngzhèng de jīn'é hé miáoshù dōu yīng qīngxī zhǔnquè.) - Số tiền và mô tả của mỗi chứng từ phải rõ ràng và chính xác.
  167. 公司每年会进行凭证的审计和检查。 (Gōngsī měi nián huì jìnxíng píngzhèng de shěnjì hé jiǎnchá.) - Công ty sẽ tiến hành kiểm toán và kiểm tra chứng từ hàng năm.
  168. 所有凭证的存档期为7年。 (Suǒyǒu píngzhèng de cún dǎng qī wèi 7 nián.) - Thời gian lưu trữ của tất cả các chứng từ là 7 năm.
  169. 凭证在处理过程中必须确保符合相关法规和税务要求。 (Píngzhèng zài chǔlǐ guòchéng zhōng bìxū quèbǎo fúhé xiāngguān fǎguī hé shuìwù yāoqiú.) - Trong quá trình xử lý chứng từ, cần đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý và yêu cầu thuế liên quan.
  170. 凭证的核算结果应及时反馈给财务主管。 (Píngzhèng de hé suàn jiéguǒ yīng jíshí fǎnkuì gěi cáiwù zhǔguǎn.) - Kết quả tính toán chứng từ cần được phản hồi kịp thời cho người quản lý tài chính.
  171. 对凭证的审核应确保没有遗漏任何关键信息。 (Duì píngzhèng de shěnhé yīng quèbǎo méiyǒu yíluò rènhé guānjiàn xìnxī.) - Việc kiểm tra chứng từ cần đảm bảo không bỏ sót bất kỳ thông tin quan trọng nào.
  172. 会计凭证应根据会计期间进行归档。 (Kuàijì píngzhèng yīng gēnjù kuàijì qījiān jìnxíng guīdǎng.) - Chứng từ kế toán phải được lưu trữ theo kỳ kế toán.
  173. 所有凭证都必须通过会计软件进行处理。 (Suǒyǒu píngzhèng dōu bìxū tōngguò kuàijì ruǎnjiàn jìnxíng chǔlǐ.) - Tất cả các chứng từ phải được xử lý qua phần mềm kế toán.
  174. 会计部门定期检查所有凭证的完整性和准确性。 (Kuàijì bùmén dìngqī jiǎnchá suǒyǒu píngzhèng de wánzhěng xìng hé zhǔnquè xìng.) - Bộ phận kế toán kiểm tra định kỳ tính đầy đủ và chính xác của tất cả các chứng từ.
  175. 会计凭证应保存相关的附加说明和证明文件。 (Kuàijì píngzhèng yīng bǎocún xiāngguān de fùjiā shuōmíng hé zhèngmíng wénjiàn.) - Chứng từ kế toán cần lưu trữ các giải thích và tài liệu chứng minh liên quan.
  176. 每笔交易都应生成一份凭证并妥善保管。 (Měi bǐ jiāoyì dōu yīng shēngchéng yī fèn píngzhèng bìng tuǒshàn bǎoguǎn.) - Mỗi giao dịch cần tạo một chứng từ và bảo quản một cách cẩn thận.
  177. 凭证中的日期必须与会计期间一致。 (Píngzhèng zhōng de rìqī bìxū yǔ kuàijì qījiān yīzhì.) - Ngày tháng trong chứng từ phải trùng với kỳ kế toán.
  178. 所有凭证应根据公司财务政策进行审批和归档。 (Suǒyǒu píngzhèng yīng gēnjù gōngsī cáiwù zhèngcè jìnxíng shěnpī hé guīdǎng.) - Tất cả các chứng từ cần được phê duyệt và lưu trữ theo chính sách tài chính của công ty.
  179. 会计凭证的审核过程应确保其内容符合财务报告要求。 (Kuàijì píngzhèng de shěnhé guòchéng yīng quèbǎo qí nèiróng fúhé cáiwù bàogào yāoqiú.) - Quá trình kiểm tra chứng từ cần đảm bảo nội dung của nó phù hợp với yêu cầu báo cáo tài chính.
  180. 会计人员必须根据公司的财务报表要求整理凭证。 (Kuàijì rényuán bìxū gēnjù gōngsī de cáiwù bàobiǎo yāoqiú zhěnglǐ píngzhèng.) - Nhân viên kế toán phải sắp xếp chứng từ theo yêu cầu của báo cáo tài chính công ty.
  181. 所有凭证都应与相关的发票、合同和收据匹配。(Suǒyǒu píngzhèng dōu yīng yǔ xiāngguān de fāpiào, hé tong hé shōujù pǐpèi.) - Tất cả các chứng từ cần phải khớp với hóa đơn, hợp đồng và biên lai liên quan.
  182. 每月的凭证处理需要按时提交给财务总监审核。(Měi yuè de píngzhèng chǔlǐ xūyào ànshí tíjiāo gěi cáiwù zǒngjiān shěnhé.) - Việc xử lý chứng từ hàng tháng cần phải nộp đúng hạn cho giám đốc tài chính để kiểm tra.
  183. 凭证的审批流程应包括财务、审计和管理层的审核。(Píngzhèng de shěnpī liúchéng yīng bāokuò cáiwù, shěnjì hé guǎnlǐ céng de shěnhé.) - Quy trình phê duyệt chứng từ cần bao gồm sự kiểm tra từ bộ phận tài chính, kiểm toán và ban quản lý.
  184. 所有凭证的金额和项目必须清晰标明,并符合公司政策。(Suǒyǒu píngzhèng de jīn'é hé xiàngmù bìxū qīngxī biāomíng, bìng fúhé gōngsī zhèngcè.) - Số tiền và các hạng mục trong chứng từ phải được ghi rõ ràng và phù hợp với chính sách công ty.
  185. 会计凭证的填写必须准确无误,不能随意修改。(Kuàijì píngzhèng de tiánxiě bìxū zhǔnquè wú wù, bùnéng suíyì xiūgǎi.) - Việc điền thông tin trong chứng từ phải chính xác, không được sửa đổi tùy tiện.
  186. 财务部门每季度都会对凭证进行审查和核对。(Cáiwù bùmén měi jìdù dōu huì duì píngzhèng jìnxíng shěnchá hé héduì.) - Bộ phận tài chính sẽ kiểm tra và đối chiếu chứng từ mỗi quý.
  187. 凭证的归档应按照公司的分类标准进行整理。(Píngzhèng de guīdǎng yīng ànzhào gōngsī de fēnlèi biāozhǔn jìnxíng zhěnglǐ.) - Việc lưu trữ chứng từ phải theo tiêu chuẩn phân loại của công ty.
  188. 公司规定,所有凭证必须在一个月内处理完成。(Gōngsī guīdìng, suǒyǒu píngzhèng bìxū zài yīgè yuè nèi chǔlǐ wánchéng.) - Công ty quy định tất cả chứng từ phải được xử lý xong trong vòng một tháng.
  189. 所有财务凭证都应保证能随时调取以备查验。(Suǒyǒu cáiwù píngzhèng dōu yīng bǎozhèng néng suíshí diàoqǔ yǐ bèi cháyàn.) - Tất cả chứng từ tài chính cần đảm bảo có thể lấy ra bất cứ lúc nào để kiểm tra.
  190. 会计凭证必须按照会计科目正确分类。(Kuàijì píngzhèng bìxū ànzhào kuàijì kēmù zhèngquè fēnlèi.) - Chứng từ kế toán phải được phân loại đúng theo các mục kế toán.
  191. 凭证的审批记录需要保留,以便随时查阅。(Píngzhèng de shěnpī jìlù xūyào bǎoliú, yǐbiàn suíshí cháyuè.) - Lịch sử phê duyệt của chứng từ cần được lưu lại để có thể tra cứu bất cứ lúc nào.
  192. 会计凭证的审核应包括对原始凭证的核对。(Kuàijì píngzhèng de shěnhé yīng bāokuò duì yuánshǐ píngzhèng de héduì.) - Việc kiểm tra chứng từ kế toán cần bao gồm việc đối chiếu với chứng từ gốc.
  193. 每一笔凭证必须由至少两名会计人员共同审核。(Měi yī bǐ píngzhèng bìxū yóu zhìshǎo liǎng míng kuàijì rényuán gòngtóng shěnhé.) - Mỗi chứng từ phải được ít nhất hai nhân viên kế toán cùng kiểm tra.
  194. 凭证归档后应注明归档日期和责任人。(Píngzhèng guīdǎng hòu yīng zhùmíng guīdǎng rìqī hé zérèn rén.) - Sau khi lưu trữ chứng từ, cần ghi rõ ngày lưu trữ và người chịu trách nhiệm.
  195. 会计凭证的存储应确保不受损坏,并符合保密要求。(Kuàijì píngzhèng de cúnchǔ yīng quèbǎo bù shòu sǔnhuài, bìng fúhé bǎomì yāoqiú.) - Việc lưu trữ chứng từ kế toán cần đảm bảo không bị hư hỏng và tuân thủ yêu cầu bảo mật.
  196. 凭证处理过程中,必须确保所有数据的完整性。(Píngzhèng chǔlǐ guòchéng zhōng, bìxū quèbǎo suǒyǒu shùjù de wánzhěng xìng.) - Trong quá trình xử lý chứng từ, cần đảm bảo tính toàn vẹn của tất cả dữ liệu.
  197. 所有凭证必须由负责的会计人员签字确认。(Suǒyǒu píngzhèng bìxū yóu fùzé de kuàijì rényuán qiānzì quèrèn.) - Tất cả các chứng từ phải được ký xác nhận bởi nhân viên kế toán phụ trách.
  198. 会计人员应定期整理和检查所有历史凭证。(Kuàijì rényuán yīng dìngqī zhěnglǐ hé jiǎnchá suǒyǒu lìshǐ píngzhèng.) - Nhân viên kế toán cần định kỳ sắp xếp và kiểm tra tất cả các chứng từ lịch sử.
  199. 凭证的审核应根据财务制度和审计要求进行。(Píngzhèng de shěnhé yīng gēnjù cáiwù zhìdù hé shěnjì yāoqiú jìnxíng.) - Việc kiểm tra chứng từ cần được thực hiện theo các quy định tài chính và yêu cầu kiểm toán.
  200. 凭证的归档和保存应符合公司的长期保存政策。(Píngzhèng de guīdǎng hé bǎocún yīng fúhé gōngsī de chángqī bǎocún zhèngcè.) - Việc lưu trữ và bảo quản chứng từ phải tuân thủ chính sách lưu trữ lâu dài của công ty.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán


Sau đây là phần văn bản tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán được tách riêng biệt từ phần trên để thuận tiện các bạn học viên dễ dàng luyện tập phản xạ Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung kế toán thực dụng.
  1. 处理账单和发票。
  2. 请核对这些发票和凭证。
  3. 这个账单需要立即报销。
  4. 请根据发票处理付款。
  5. 我们需要整理所有的会计凭证。
  6. 请把这份账单分类整理。
  7. 会计凭证已被审核并批准。
  8. 需要将所有凭证归档。
  9. 所有的付款记录需要上传到系统。
  10. 请将凭证和账单整理成电子文件。
  11. 确认发票与付款金额一致。
  12. 此凭证需提交给财务部门。
  13. 请确保所有凭证都已归档。
  14. 这些发票需要按顺序处理。
  15. 请提交凭证以供审核。
  16. 我们已收到您的付款凭证。
  17. 此凭证需要在月底之前处理完毕。
  18. 我们正在审核您的付款凭证。
  19. 请检查是否有遗漏的付款凭证。
  20. 凭证应包含相关支持文件。
  21. 我们会按要求处理您的发票。
  22. 所有发票都必须归档并保存。
  23. 请您提供完整的支付凭证。
  24. 凭证已通过审批,现已归档。
  25. 请确保所有文件符合财务规定。
  26. 请确认所有凭证的准确性。
  27. 所有支付凭证必须附上银行转账记录。
  28. 发票和凭证应在财务系统中登记。
  29. 凭证已发送至相关部门进行审核。
  30. 请在系统中记录每一笔付款。
  31. 请确保所有的凭证都按时处理。
  32. 请审核并批准所有的付款凭证。
  33. 我们将按照优先级处理这些凭证。
  34. 凭证资料必须在财务报表之前准备好。
  35. 所有发票和凭证应保存至少5年。
  36. 请向我提供所有相关凭证的副本。
  37. 所有凭证应按财务部门要求进行归档。
  38. 请将所有凭证上传至共享平台。
  39. 请核对凭证的日期和金额。
  40. 凭证审核完成后,请及时更新系统。
  41. 请按公司政策处理发票。
  42. 凭证已经被审核并且已进入账簿。
  43. 请确认每笔支付是否已登记。
  44. 我们需要整理所有未处理的凭证。
  45. 请注意,所有发票必须符合税务要求。
  46. 请确保所有凭证都包含正确的税务信息。
  47. 请为每个付款凭证生成电子副本。
  48. 这些凭证需要按公司财务规定存档。
  49. 请将所有付款凭证进行分类。
  50. 我们需要为这些凭证准备报销申请单。
  51. 请核对凭证与银行账单的一致性。
  52. 所有凭证都必须在月底之前提交财务部门审核。
  53. 请确认付款凭证上的金额与发票一致。
  54. 所有未处理的凭证必须尽快完成审核。
  55. 请按照财务规定归档所有的付款凭证。
  56. 所有的凭证都需要保留扫描件。
  57. 请将所有发票整理成按日期排序的清单。
  58. 请确保每个付款凭证都有正确的批准文件。
  59. 所有凭证的处理应在两天内完成。
  60. 请及时更新所有付款凭证的状态。
  61. 所有凭证必须按照财务部门的要求归档。
  62. 请确保所有凭证中的金额无误。
  63. 请按时间顺序对凭证进行整理。
  64. 所有付款凭证需要提供相应的银行凭证。
  65. 请按照公司政策核对所有发票。
  66. 我们需要对这些凭证进行详细的审查。
  67. 请及时纠正凭证中的任何错误。
  68. 所有财务凭证必须符合税务审核要求。
  69. 请确认所有相关凭证的审批流程。
  70. 我们将每月对所有凭证进行一次全面审核。
  71. 请确保发票和付款凭证一致。
  72. 所有凭证应经过审核后再进行归档。
  73. 请按部门分类保存所有凭证。
  74. 请尽快将所有凭证录入会计系统。
  75. 所有凭证需要根据公司要求进行分类归档。
  76. 请确保所有支付凭证均已正确处理。
  77. 请确认凭证上的相关数据无误。
  78. 所有凭证都需要存档并可以随时查阅。
  79. 请提供所有发票和付款凭证的副本。
  80. 所有凭证都必须符合公司会计制度。
  81. 请确保所有支出凭证经过部门经理批准。
  82. 需要为每一张凭证分配唯一的编号。
  83. 请核对所有凭证的付款日期是否正确。
  84. 所有入账凭证必须由会计人员签名确认。
  85. 每月的凭证必须在月底前完成归档。
  86. 请根据公司财务制度对凭证进行分类处理。
  87. 所有的凭证都应该按会计年度归档。
  88. 请核实凭证上是否有漏填的项目。
  89. 所有凭证要及时归档,以便未来审计。
  90. 发票和凭证应当保持一致,避免发生差错。
  91. 所有的支出凭证都需要附上相关的审批文件。
  92. 请根据公司财务政策对凭证进行审批。
  93. 所有凭证必须按部门进行编号和归类。
  94. 凭证上应注明付款人和收款人信息。
  95. 请确保所有凭证都符合税务规定。
  96. 请在凭证上注明相关的会计科目。
  97. 所有发票应按照税法规定进行归档。
  98. 所有的凭证资料要妥善保管,防止丢失。
  99. 财务部门定期检查凭证的完整性。
  100. 请根据财务审核意见修改凭证。
  101. 所有凭证必须经过会计审核后才可以入账。
  102. 对于未审核的凭证,需做进一步调查。
  103. 请确保所有的凭证都符合公司的会计政策。
  104. 所有凭证的金额必须与实际付款金额一致。
  105. 对于错误的凭证,必须及时更正并重新入账。
  106. 请在每个凭证上注明付款方式。
  107. 所有凭证需要在财务系统中录入并保存。
  108. 请确认凭证的所有信息是否与合同一致。
  109. 凭证必须由财务人员在规定的时间内处理完毕。
  110. 财务部门会定期审核凭证的合法性。
  111. 所有凭证都必须按照发票金额进行核对。
  112. 需要保存每月的凭证记录,以备审计。
  113. 每张凭证必须包含详细的说明和附件。
  114. 请确认所有凭证是否已经入账。
  115. 需要按照会计准则对凭证进行处理。
  116. 对于所有凭证,必须确保有完整的审批记录。
  117. 请确保每一张凭证都经过严格审核。
  118. 请定期备份所有电子凭证以防丢失。
  119. 凭证处理过程中,如有疑问,请及时向上级请示。
  120. 请确保凭证上的所有签名和印章均合法有效。
  121. 凭证的记录必须与公司财务报表一致。
  122. 凭证必须在规定的时间内完成登记。
  123. 如果凭证存在错误,必须立即进行更正。
  124. 会计人员应定期对凭证进行审查,以确保无误。
  125. 所有的凭证必须有详细的说明和相关文件。
  126. 所有凭证必须经过部门负责人签字确认。
  127. 每张凭证上都需要注明付款日期和金额。
  128. 凭证必须按月进行归档管理。
  129. 所有凭证的附加资料必须与原始单据一致。
  130. 请确保所有凭证均按规定的格式填写。
  131. 如果凭证金额不一致,必须提供详细的解释。
  132. 凭证中有误时,必须经过上级审批后才能修改。
  133. 会计需要对所有凭证进行编号,并按顺序存档。
  134. 所有的凭证必须在财务系统中及时更新。
  135. 每一张凭证必须标明其对应的账务科目。
  136. 所有凭证的审核流程必须严格执行。
  137. 凭证中涉及的税务问题需由税务部门核查。
  138. 每个凭证都需要包含相关的原始凭证附件。
  139. 会计应确保凭证的完整性,以备审计。
  140. 请及时更新凭证信息,并确保数据的准确性。
  141. 每月凭证的审查报告必须提交给财务主管。
  142. 凭证资料应按照公司的存档政策进行归档。
  143. 所有凭证都需要保留至少5年,以备未来的审计。
  144. 每张凭证都必须附有经手人和批准人的签名。
  145. 所有凭证的金额与原始单据必须一致。
  146. 凭证的审批流程应按公司规定的标准进行。
  147. 处理凭证时,必须确保符合会计准则。
  148. 每个凭证都应注明所涉及的财务科目。
  149. 所有凭证必须由会计人员在系统中录入。
  150. 所有凭证的整理与归档工作应在月底前完成。
  151. 会计部门应定期检查凭证的有效性和合规性。
  152. 对于每张凭证,应有明确的资金来源和去向记录。
  153. 凭证的原始文件必须由公司保管。
  154. 会计人员必须对每张凭证进行准确分类。
  155. 在处理凭证时,应避免遗漏任何重要信息。
  156. 每个凭证都必须进行编号并保留以备查验。
  157. 会计部门应确保所有凭证的处理时间不超过规定的期限。
  158. 任何凭证的修改都需要经过相关部门的审批。
  159. 所有凭证必须保留备份,以防数据丢失。
  160. 凭证的审批过程中应保持透明和公正。
  161. 所有凭证必须经过部门主管的审核。
  162. 会计部门应及时处理所有日常凭证。
  163. 凭证的所有信息应与会计系统中的数据保持一致。
  164. 凭证的录入必须由专职会计人员负责。
  165. 凭证的分类和归档应严格遵守公司内部规定。
  166. 每个凭证的金额和描述都应清晰准确。
  167. 公司每年会进行凭证的审计和检查。
  168. 所有凭证的存档期为7年。
  169. 凭证在处理过程中必须确保符合相关法规和税务要求。
  170. 凭证的核算结果应及时反馈给财务主管。
  171. 对凭证的审核应确保没有遗漏任何关键信息。
  172. 会计凭证应根据会计期间进行归档。
  173. 所有凭证都必须通过会计软件进行处理。
  174. 会计部门定期检查所有凭证的完整性和准确性。
  175. 会计凭证应保存相关的附加说明和证明文件。
  176. 每笔交易都应生成一份凭证并妥善保管。
  177. 凭证中的日期必须与会计期间一致。
  178. 所有凭证应根据公司财务政策进行审批和归档。
  179. 会计凭证的审核过程应确保其内容符合财务报告要求。
  180. 会计人员必须根据公司的财务报表要求整理凭证。
  181. 所有凭证都应与相关的发票、合同和收据匹配。
  182. 每月的凭证处理需要按时提交给财务总监审核。
  183. 凭证的审批流程应包括财务、审计和管理层的审核。
  184. 所有凭证的金额和项目必须清晰标明,并符合公司政策。
  185. 会计凭证的填写必须准确无误,不能随意修改。
  186. 财务部门每季度都会对凭证进行审查和核对。
  187. 凭证的归档应按照公司的分类标准进行整理。
  188. 公司规定,所有凭证必须在一个月内处理完成。
  189. 所有财务凭证都应保证能随时调取以备查验。
  190. 会计凭证必须按照会计科目正确分类。
  191. 凭证的审批记录需要保留,以便随时查阅。
  192. 会计凭证的审核应包括对原始凭证的核对。
  193. 每一笔凭证必须由至少两名会计人员共同审核。
  194. 凭证归档后应注明归档日期和责任人。
  195. 会计凭证的存储应确保不受损坏,并符合保密要求。
  196. 凭证处理过程中,必须确保所有数据的完整性。
  197. 所有凭证必须由负责的会计人员签字确认。
  198. 会计人员应定期整理和检查所有历史凭证。
  199. 凭证的审核应根据财务制度和审计要求进行。
  200. 凭证的归档和保存应符合公司的长期保存政策。

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong cuốn sách ebook tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Xử lý chứng từ kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
 
Last edited:
Back
Top