• Lịch khai giảng Tháng 8 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 5/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 12/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 19/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 26/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 6/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 13/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 20/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 27/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Những câu cửa miệng của giới trẻ Trung Quốc

nguyentien

Lính Dự bị
Joined
May 14, 2020
Messages
2
Reaction score
0
Points
1
Age
27
Location
Hà Nội
Chắc chắn chúng ta ai cũng thường sử dụng những câu nói cửa miệng khi giao tiếp với nhau, tuy nhiên không phải ai cũng biết những câu cửa miệng của giới trẻ Trung Quốc đang được sử dụng. Tức là những câu đó, theo dõi bài viết dưới đây của trung tâm tiếng Trung ChineMaster bạn nhé!

Tiếng TrungPhiên bản âm thanhDịch nghĩa
开玩笑 的/ kāiwánxiào de /Dùa thôi mà
加油 啊/ jiāyóu a /Cố gắng lên
恭喜/ gōngxǐ /Chúc mừng
没什么 的/ méishénme de /Không có gì ở đâu
我 是 认真 的/ wǒ shì rènzhēn de /Tôi túc túc đấy
我 不 知道/ wǒ bù zhīdào /Tôi không biết
我 不 相信/ wǒ bù xiāngxìn /Tôi không tin đâu
怎样 都 行/ zěnyàng dōu xíng /Sao cũng được
真 讨厌/ zhēn tǎoyàn /Thật là đáng ghét
说话 要 注意 点儿/ shuō huà yào zhùyì diǎnr /Cẩn thận nói
做得 不错 /zuò de búcuò /Làm tốt lắm
够 了/ gòu le /Đủ rồi đó
不 关 你 的 事/ bù guān nǐ de shì /Không phải công việc của bạn
太 可爱 了 /tài kě'ài le /Thương too
太 无聊 了/ tài wúliáo le /Chán chết
有空 儿 吗?/ yǒu kòngr ma? /Miễn phí không?
来 我 家坐坐/ lái wǒjiā zuòzuo /Ghé nhà tôi chơi
大声 点儿 吧/ dàshēng diǎnr ba /Xin hãy nói lên

Trên đây là cửa sổ của giới trẻ Trung Quốc thường xuyên sử dụng, để biết nhiều hơn kiến thức ngôn ngữ Trung, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo từ trung tâm. Chúc các bạn học tốt!
 
Last edited by a moderator:
Back
Top