• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Thi thử HSK online Bài 14

Thi thử HSK online giáo trình luyện thi HSK Thầy Vũ


Thi thử HSK online Bài 14 là nội dung bài giảng trực tuyến lớp luyện thi HSK online uy tín của Thầy Vũ chuyên đào tạo các khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến tiếng Trung HSK 9 điểm cao tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM. Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ liên tục mở thêm rất nhiều lớp luyện thi tiếng Trung HSK online gồm các kỹ năng nghe nói đọc viết tổng hợp cho học viên. Các bạn học viên đăng ký khóa học luyện thi HSK online theo hướng dẫn bên dưới nhé, đó chính là lớp học tiếng Trung HSK online qua Skype.



Lớp học tiếng Trung qua Skype

Lớp học tiếng Trung online qua Skype của thầy Vũ thường xuyên bị kín lịch dạy học, do đó các bạn chú ý đăng ký và đóng học phí sớm trước nhé.

Khóa học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ qua ứng dụng Skype là sự lựa chọn rất phù hợp với các bạn học viên đang ở xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không thể thu xếp thời gian đi học trực tiếp theo lịch cố định tại ChineMaster Hà Nội và ChineMaster TP HCM. Học tiếng Trung online qua Skype là hình thức học trực tuyến tốt nhất trong thời buổi đại dịch Covid-19 và các biến chủng mới của Virus CORONA đang hoành hành trên khắp thế giới. Học tiếng Trung online tại nhà cùng Thầy Vũ là sự an toàn tuyệt đối với sức khỏe của chúng ta. Chúng ta cần làm theo chỉ thị của lãnh đạo, hãy ở nhà nhiều nhất có thể, hạn chế ra ngoài đường, chỉ ra ngoài đường khi thật sự cần thiết.

Bạn nào muốn học tiếng Trung để nhập hàng Trung Quốc tận gốc thì đăng ký khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall nhé. Đó chính là chương trình đào tạo kiến thức mua hàng tận gốc từ Quảng Châu Trung Quốc dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung để order Taobao Tmall 1688 từ A đến Z.

Khóa học order Taobao 1688

Khóa học order hàng Taobao Tmall 1688 nếu kết hợp với khóa học tiếng Trung thương mại thì thật sự là không còn gì có thể tuyệt vời hơn được nữa. Nếu như có điều kiện và thời gian thì các bạn nên chủ động thu xếp thời gian đầu tư kiến thức cho bản thân càng sớm càng tốt nhé.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Khóa học tiếng Trung thương mại toàn diện 6 kỹ năng NGHE NÓI ĐỌC VIẾT GÕ DỊCH tiếng Trung đi theo một bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập chuyên biệt do chính Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn và chỉ được bán duy nhất trong hệ thống phân phối của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Các bạn học viên lưu ý cần chăm chỉ luyện tập hàng ngày gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính và gõ tiếng Trung trên điện thoại cũng như gõ tiếng Trung trên máy tính bảng nhé.
 
Last edited:
Khóa học luyện thi HSK cấp tốc Thầy Vũ chuyên luyện thi HSK toàn diện 6 kỹ năng gồm nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn Cơ sở 2 trong thành phố Hồ Chí Minh. Đây là địa chỉ chuyên tổ chức khai giảng và đào tạo các lớp luyện thi HSK và luyện thi HSKK theo tiêu chuẩn HSK mới nhất vừa được nhà nước Trung Quốc công bố.
  1. 老师在会议厅里 lǎoshī zài huìyìtīng lǐ Cô giáo ở trong phòng họp
  2. 你们在酒店大厅等我吧 nǐmen zài jiǔdiàn dàtīng děng wǒ ba Các bạn đợi tôi ở đại sách khách sạn đi
  3. 商业中心 shāngyè zhōngxīn Trung tâm thương mại
  4. 商业中心离我家不太远 shāngyè zhōngxīn lí wǒ jiā bú tài yuǎn Trung tâm thương mại cách nhà tôi không xa lắm
  5. 我想找英语中心 wǒ xiǎng zhǎo yīngyǔ zhōngxīn Tôi muốn tìm trung tâm tiếng Anh
  6. 你的饭店有多少服务员?nǐ de fàndiàn yǒu duōshǎo fúwùyuán Nhà hàng của bạn có bao nhiêu nhân viên phục vụ?
  7. 你叫两个服务员过来吧 nǐ jiào liǎng gè fúwùyuán guòlái ba Bạn gọi hai nhân viên phục vụ lại đây đi
  8. 你的老师长得怎么样?nǐ de lǎoshī zhǎng de zěnmeyàng Cô giáo của bạn trông như thế nào?
  9. 我的老师长得很漂亮 wǒ de lǎoshī zhǎng de hěn piàoliang Cô giáo của tôi trông rất là xinh
  10. 她的个子怎么样? Tā de gèzi zěnmeyàng Vóc dáng của cô ta như thế nào?
  11. 我朋友的个个子很高 wǒ péngyǒu de gèzi hěn gāo Vóc dáng của bạn tôi rất cao
  12. 我的办公室有十个左右的职员 wǒ de bàngōngshì yǒu shí gè zuǒyòu de zhíyuán Văn phòng của tôi có trên dưới 10 nhân viên
  13. 你的老师常戴手表吗?nǐ de lǎoshī cháng dài shǒubiǎo ma Cô giáo của bạn thường đeo đồng hồ không?
  14. 我的朋友在吃着饭呢 wǒ de péngyǒu zài chī zhe fàn ne Bạn của tôi đang ăn cơm đây
  15. 今天我的秘书穿着红色裙子 jīntiān wǒ de mìshū chuān zhe hóngsè qúnzi Hôm nay thư ký của tôi mặc chiếc váy màu đỏ
  16. 她常戴着手表工作 tā cháng dài zhe shǒubiǎo gōngzuò Cô ta thường đeo đồng hồ làm việc
  17. 你坐着说吧 nǐ zuò zhe shuō ba Bạn ngồi nói đi
  18. 你坐着工作吧 nǐ zuò zhe gōngzuò ba Bạn ngồi làm việc đi
  19. 我的老师常站着讲课 wǒ de lǎoshī cháng zhàn zhe jiǎngkè Cô giáo của tôi thường đứng giảng bài
  20. 你不用站着说 nǐ bú yòng zhàn zhe shuō Bạn không cần đứng nói
  21. 她对着我说 tā duì zhe wǒ shuō Cô ta nói đối diện với tôi
  22. 我的朋友常躺着看电视 wǒ de péngyǒu cháng tǎng zhe kàn diànshì Bạn của tôi thường nằm xem tivi
  23. 你躺着休息吧 nǐ tǎng zhe xiūxi ba Bạn nằm nghỉ ngơi đi
  24. 她说着笑着 tā shuō zhe xiào zhe Cô ta cười nói
  25. 她吃着饭看着电视 tā chī zhe fàn kàn zhe diànshì Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi
  26. 你们学着吧 nǐmen xué zhe ba Các bạn học đi
  27. 她在楼下等着你呢 tā zài lóu xià děng zhe nǐ ne Cô ta đợi bạn ở dưới nhà đấy
  28. 睡着 shuì zháo ngủ vào giấc
  29. 她笑着笑着就睡着了 tā xiào zhe xiào zhe jiù shuì zháo le Cô ta cười cười rồi ngủ luôn
  30. 房间里坐着几个人?fángjiān lǐ zuò zhe jǐ gè rén Trong phòng đang ngồi mấy người?
  31. 房间里住着两个人 fángjiān lǐ zhù zhe liǎng gè rén Trong phòng đang ở hai người
  32. 会议厅的门开着呢 huìyìtīng de mén kāi zhe ne Cửa phòng hội nghị đang mở
  33. 这本书上写着谁的名字?zhè běn shū shàng xiě zhe shuí de míngzi Trên quyển sách này đang viết tên của ai?
  34. 办公室的门没有开着 bàngōngshì de mén méiyǒu kāi zhe Cửa văn phòng đang không mở
  35. 这本书没有写着名字 zhè běn shū méiyǒu xiě zhe míngzi Quyển sách này không viết tên
  36. 这副眼镜是谁的?zhè fù yǎnjìng shì shuí de Chiếc kính này là của ai?
  37. 副经理 fù jīnglǐ Phó giám đốc
  38. 今天老师穿着什么去上班?jīntiān lǎoshī chuān zhe shénme qù shàngbān Hôm nay cô giáo mặc gì đi làm?
  39. 老师常穿着西服上班 lǎoshī cháng chuān zhe xīfú shàngbān Cô giáo thường mặc vest đi làm
  40. 我的朋友常穿着裙子上班 wǒ de péngyǒu cháng chuān zhe qúnzi shàngbān Bạn của tôi thường mặc vest đi làm
  41. 你喝干啤酒吧 nǐ hē gān píjiǔ ba Bạn uống cạn bia đi
  42. 你还没喝干杯 nǐ hái méi hē gān bēi Bạn vẫn chưa uống cạn ly
  43. 你刚干什么?nǐ gāng gàn shénme Bạn vừa làm cái gì?
  44. 干活 gàn huó Làm việc
  45. 你们去干活吧 nǐmen qù gànhuó ba Các bạn đi làm việc đi
  46. 今天主持人长得很漂亮 jīntiān zhǔchírén zhǎng de hěn piàoliang Hôm nay người dẫn chương trình rất xinh
  47. 以前你当过主持人吗?yǐqián nǐ dāng guò zhǔchírén ma Trước đây bạn đã từng làm người dẫn chương trình chưa?
  48. 你常主持什么节目?nǐ cháng zhǔchí shénme jiémù Bạn thường dẫn chương trình gì?
  49. 老师想主持什么节目?lǎoshī xiǎng zhǔchí shénme jiémù Cô giáo muốn dẫn chương trình gì?
  50. 你叫那个小伙子过来吧 nǐ jiào nàge xiǎohuǒzi guòlái ba Bạn gọi chàng trai kia lại đây
  51. 你能扛这个箱子吗?nǐ néng káng zhège xiāngzi ma Bạn vác được vali này không?
  52. 你扛着摄像机对着她吧 nǐ káng zhe shèxiàngjī duì zhe tā ba Bạn vác máy quay phim chiếu vào cô ta đi
  53. 你对着麦克风说吧 nǐ duì zhe màikèfēng shuō ba Bạn nói vào micro đi
  54. 她在对着麦克风讲话tā zài duì zhe màikèfēng jiǎnghuà Cô ta đang nói vào micro
  55. 墙上贴着什么?qiáng shàng tiē zhe shénme Trên tường đang dán cái gì?
  56. 强上挂着谁的衣服?qiáng shàng guà zhe shuí de yīfu Trên tường đang treo quần áo của ai?
  57. 墙上挂着老师的衣服 qiáng shàng guà zhe lǎoshī de yīfu Trên tường đang treo quần áo của cô giáo
  58. 墙上挂着一幅画 qiáng shàng guà zhe yì fú huà Trên tường đang treo một bức tranh
  59. 今天你有什么喜事?jīntiān nǐ yǒu shénme xǐshì Hôm nay bạn có chuyện vui gì?
  60. 双喜字 shuāng xǐ zì Chữ song hỷ
  61. 墙上贴着一个双喜字 qiáng shàng guà zhe yí gè shuāng xǐ zì Trên tường đang treo một chữ song hỷ
  62. 昨天你参加谁的婚礼?zuótiān nǐ cānjiā shuí de hūnlǐ Hôm qua bạn tham gia đám cưới của ai?
  63. 今天办公室很热闹 jīntiān bàngōngshì hěn rènào Hôm nay văn phòng rất náo nhiệt
  64. 你想在墙上挂什么?nǐ xiǎng zài qiáng shàng guà zhe shénme Bạn muốn treo gì trên tường?
  65. 你帮我挂灯笼吧 nǐ bāng wǒ guà dēnglóng ba Bạn giúp tôi treo đen lồng đi
  66. 你摆在桌上吧 nǐ bǎi zài shuō shàng ba Bạn bày lên trên bàn đi
  67. 你想摆在哪儿?nǐ xiǎng bǎi zài nǎr Bạn muốn bày ở đâu?
  68. 新娘长得很漂亮 xīnniáng zhǎng de hěn piàoliang Cô dâu trông rất xinh
  69. 今天谁是新郎?jīntiān shuí shì xīnláng Hôm nay ai là chú rể?
  70. 你买的棉袄多少钱?nǐ mǎi de mián ǎo duōshǎo qián Chiếc áo bông bạn mua bao nhiêu tiền?
  71. 我的朋友很帅 wǒ de péngyǒu hěn shuài Bạn của tôi rất đẹp trai
  72. 老师会打领带吗?lǎoshī huì dǎ lǐngdài ma Cô giáo biết thắt cà vạt không?
  73. 你帮我打领带吧 nǐ bāng wǒ dǎ lǐngdài ba Bạn giúp tôi thắt cà vạt đi
  74. 老师对我很热情 lǎoshī duì wǒ hěn rèqíng Cô giáo đối với tôi rất nhiệt tình
  75. 今天我们家有客人吗?jīntiān wǒmen jiā yǒu kèrén ma Hôm nay nhà chúng ta có khách không?
  76. 老师的婚礼来了很多客人 lǎoshī de hūnlǐ lái le hěn duō kèrén Đám cưới của cô giáo đến rất nhiều khách
  77. 你给客人倒茶吧 nǐ gěi kèrén dào chá ba Bạn rót trà cho khách đi
  78. 你给经理倒酒吧 nǐ gěi jīnglǐ dào jiǔ ba Bạn rót rượu cho giám đốc đi
  79. 今天她不停工作 jīntiān tā bù tíng gōngzuò Hôm nay cô ta làm việc không ngừng

    婚礼的气氛很热闹 hūnlǐ de qìfēn hěn rènào Không khí đám cưới rất náo nhiệt
 
Last edited:
Back
Top