• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Tiếng Trung Thương mại bài 1

Khóa học tiếng Trung Thương mại


Tiếng Trung Thương mại bài 1 là nội dung chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản đến nâng cao theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập của Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn. Toàn bộ nội dung giáo án giảng dạy của bài học của lớp tiếng Trung thương mại online cơ bản này đều được đăng công khai miễn phí trên kênh diễn đàn tiếng Trung thương mại của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2 Sài Gòn. Hiện tại các lớp tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ đều đang kín chỗ và kín lịch dạy học trong tuần, các bạn vui lòng đăng ký và đóng học phí sớm trước với Thầy Vũ nhé để được ưu tiên thu xếp lịch học và thời gian học.



Đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ

Khóa học tiếng Trung thương mại toàn diện 6 kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung từ trình độ cơ bản đến nâng cao sẽ bao gồm rất nhiều kiến thức tiếng Trung chuyên ngành thương mại, ví dụ tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng buôn bán, tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng phí bảo hiểm cho lô hàng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam, tiếng Trung thương mại kinh doanh, tiếng Trung thương mại buôn bán, tiếng Trung thương mại văn phòng, tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall .v.v.

Bạn nào muốn học kỹ hơn kiến thức về lĩnh vực order hàng Taobao 1688 Tmall trên website thương mại điện tử Alibaba thì đăng ký theo hướng dẫn tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung để order Taobao

Khóa học order Taobao 1688 Tmall liên tục được khai giảng hàng tuần để đáp ứng thêm nhu cầu tự nhập hàng Trung Quốc dành cho các bạn học viên là dân buôn và con buôn chuyên đặt hàng Quảng Châu Trung Quốc về Việt Nam. Đây chính là khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall từ A đến Z.

Những buổi học trên lớp, học viên đều được huấn luyện rất chi tiết kỹ năng gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Các bạn học viên ChineMaster ai ai cũng sử dụng thành thạo bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính và gõ tiếng Trung trên điện thoại.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản dành cho các bạn học viên lớp tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu - Lớp học tiếng Trung giao tiếp thương mại online cơ bản và lớp tiếng Trung thương mại trực tuyến đang sử dụng bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập chỉ có duy nhất bán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2 Sài Gòn. Các bạn chú ý gõ tiếng Trung sogou pinyin theo bài giảng của Thầy Vũ nhé. Nội dung bài giảng của chúng ta có rất nhiều vấn đề kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại.

Bạn nào muốn đăng ký học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ thì vui lòng liên hệ sớm trước Thầy Vũ để đóng học phí thì sẽ được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học. Cách đăng ký lớp học tiếng Trung online qua Skype các bạn xem ở bên dưới.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ
  1. 你过去挂号吧 nǐ guòqù guà hào ba Bạn qua đó lấy số thứ tự đi
  2. 你过来我有点事 nǐ guòlái wǒ yǒu diǎn shì Bạn lại đây tôi có chút việc
  3. 费用从这里到河内多少钱? Fèiyòng cóng zhèlǐ dào hénèi duōshǎo qián Chi phí đi từ đây đến Hà Nội bao nhiêu tiền?
  4. 从这里到胡志明市的费用多少钱?cóng zhèlǐ dào húzhìmíng shì de fèiyòng duōshǎo qián Chi phí từ đây tới TP HCM bao nhiêu tiền?
  5. 这个月的电费大概多少钱? Zhège yuè de diànfèi dàgài duōshǎo qián Tiền điện của tháng này khoảng bao nhiêu tiền?
  6. 你挂在墙上吧 nǐ guà zài qiáng shàng ba Bạn treo lên tường đi
  7. 老师在哪儿工作?lǎoshī zài nǎr gōngzuò Cô giáo làm việc ở đâu?
  8. 老师在办公室工作 lǎoshī zài bàngōngshì gōngzuò Cô giáo làm việc tại văn phòng
  9. 你给我取钱吧 nǐ gěi wǒ qǔ qián ba Bạn rút tiền cho tôi đi
  10. 我的箱子 wǒ de xiāngzi
  11. 我朋友的箱子 wǒ péngyǒu de xiāngzi
  12. 我的中文书 wǒ de zhōngwén shū
  13. 我老师的英文书 wǒ lǎoshī de yīngwén shū
  14. 重的箱子 zhòng de xiāngzi
  15. 很重的箱子 hěn zhòng de xiāngzi
  16. 重箱子 zhòng xiāngzi
  17. 重的 zhòng de
  18. 买的人 mǎi de rén
  19. 卖的人 mài de rén
  20. 我买的书 wǒ mǎi de shū
  21. 你买的书很有意思 nǐ mǎi de shū hěn yǒu yìsi
  22. 从这里到胡志明市的费用多少钱?cóng zhèlǐ dào húzhìmíng shì de fèiyòng duōshǎo qián Chi phí từ đây tới TP HCM bao nhiêu tiền?
  23. 这个月的电费大概多少钱? Zhège yuè de diànfèi dàgài duōshǎo qián Tiền điện của tháng này khoảng bao nhiêu tiền?
  24. 你挂在墙上吧 nǐ guà zài qiáng shàng ba Bạn treo lên tường đi
  25. 老师在哪儿工作?lǎoshī zài nǎr gōngzuò Cô giáo làm việc ở đâu?
  26. 老师在办公室工作 lǎoshī zài bàngōngshì gōngzuò Cô giáo làm việc tại văn phòng
  27. 你给我取钱吧 nǐ gěi wǒ qǔ qián ba Bạn rút tiền cho tôi đi
  28. 老师给我三十块钱 lǎoshī gěi wǒ sān shí kuài qián Cô giáo cho tôi 30 tệ
  29. 你学什么科?nǐ xué shénme kē Bạn học khoa gì?
  30. 你去门诊部挂号吧 nǐ qù ménzhěn bù guà hào ba Bạn đến phòng chẩn đoán lấy số đi
  31. 你有病历本了吗?nǐ yǒu bìnglì běn le ma Bạn đã có sổ khám bệnh chưa?
  32. 大夫马上就来 dàifu mǎshàng jiù lái Bác sỹ sẽ đến ngay lập tức
  33. 你带老师到急诊室吧 nǐ dài lǎoshī dào jízhěnshì ba Bạn dẫn cô giáo tới phòng cấp cứu đi
  34. 我的头疼得厉害 wǒ de tóu téng de lìhai Đầu tôi đau dữ dội
  35. 今天我忙得没有时间休息 jīntiān wǒ máng de méiyǒu shíjiān xiūxi Hôm nay tôi bận tới mức không có thời gian nghỉ ngơi
  36. 她说得很好听 tā shuō de hěn hǎo tīng Cô ta nói rất là hay
  37. 大夫给你开什么药?dàifu gěi nǐ kāi shénme yào Bác sỹ kê cho bạn thuốc gì?
  38. 你给她量体温吧 nǐ gěi tā liáng tǐwēn ba Bạn đo nhiệt độ cơ thể cho cô ta
  39. 三十七度算不发烧 sān shí qī dù suàn bù fāshāo 37 độ coi như không sốt
  40. 你的嗓子还疼吗?nǐ de sǎngzi hái téng ma Họng của bạn còn đau không?
  41. 你把书给我吧 nǐ bǎ shū gěi wǒ ba Bạn đưa sách cho tôi đi
  42. 你把书放在桌上吧 nǐ bǎ shū fàng zài zhuō shàng ba Bạn để sách lên bàn đi
  43. 你把我的手机放在哪儿?nǐ bǎ wǒ de shǒujī fàng zài nǎr Bạn để điện thoại của tôi ở đâu?
  44. 我把你的手机放在箱子里 wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài xiāngzi lǐ Tôi để điện thoại của bạn ở trong vali
  45. 你把我带到办公室吧 nǐ bǎ wǒ dài dào bàngōngshì ba Bạn dẫn tôi tới văn phòng đi
  46. 你把衣服放进洗衣机里吧 nǐ bǎ yīfu fàng jìn xǐyījī lǐ ba Bạn cho quần áo vào trong máy giặt đi
  47. 你把这本书翻译成英文吧 nǐ bǎ zhè běn shū fānyì chéng yīngwén ba Bạn dịch quyển sách này sang tiếng Anh đi
  48. 最近我常流鼻涕 zuìjìn wǒ cháng liú bíti Dạo này tôi thường chảy nước mũi
  49. 你别向我打喷嚏 nǐ bié xiàng wǒ dǎ pēntì Bạn đừng hắt xì hơi vào tôi
  50. 你需要输液 nǐ xūyào shūyè Bạn cần truyền dịch
  51. 你把衣服穿上吧 nǐ bǎ yīfu chuān shàng ba Bạn mặc quần áo lên đi
  52. 你把饭吃了 nǐ bǎ fàn chi le Bạn ăn cơm đi
  53. 你把衣服洗吧 nǐ bǎ yīfu xǐ ba Bạn giặt quần áo đi
  54. 我把老师的手机丢了 wǒ bǎ lǎoshī de shǒujī diū le Tôi làm mất điện thoại của cô giáo rồi
  55. 你不应喝啤酒吃海鲜 nǐ bù yīnggāi hē píjiǔ chī hǎixiān Bạn không nên uống bia ăn hải sản
  56. 我们去吃海鲜火锅吧 wǒmen qù chī huǒguō hǎixiān ba Chúng ta đi ăn lẩu hải sản đi
  57. 你去化验一下吧 nǐ qù huàyàn yí xià ba Bạn đi xét nghiệm một chút đi
  58. 老师的病不太严重 lǎoshī de bìng bú tài yánzhòng Bệnh của cô giáo không nghiêm trọng lắm
  59. 你喝了几片药? Nǐ hē le jǐ piàn yào Bạn đã uống mấy viên thuốc?
  60. 我喝了两片药 wǒ hē le liǎng piàn yào Tôi đã uống hai viên thuốc
  61. 老师喝了几杯啤酒?lǎoshī hē le jǐ bēi píjiǔ Cô giáo đã uống mấy cốc bia?
  62. 老师喝了六杯啤酒 lǎoshī hē le liù bēi píjiǔ Cô giáo đã uống 6 cốc bia
  63. 我们到公司了 wǒmen dào gōngsī le Chúng tôi tới công ty rồi
  64. 老师回到家了 lǎoshī huí dào jiā le Cô giáo về tới nhà rồi
  65. 我们吃饭了 wǒmen chī fàn le Chúng tôi ăn cơm rồi
  66. 我们吃了饭了 wǒmen chī le fàn le Chúng tôi đã ăn cơm rồi
  67. 她喝了三杯酒了 tā hē le sān bēi jiǔ le Cô ta đã uống 3 cốc rượu rồi
  68. 你要注意每天喝药 nǐ yào zhùyì měitiān hē yào Bạn phải chú ý mỗi ngày uống thuốc
  69. 你写一个假条吧 nǐ xiě yí gè jiàtiáo ba Bạn viết một cái giấy nghỉ phép đi
  70. 祝你早日康复 zhù nǐ zǎorì kāngfù Chúc bạn sớm hồi phục sức khỏe
  71. 上星期你去哪儿旅行?shàng xīngqī nǐ qù nǎr lǚxíng Tuần trước bạn đi đâu du lịch?
  72. 批评 pī píng Phê bình
  73. 我被老师批评 wǒ bèi lǎoshī pīpíng Tôi bị cô giáo phê bình
  74. 她被罚了很多钱 tā bèi fá le hěn duō qián Cô ta bị phạt rất nhiều tiền
 
Last edited:
你过去挂号吧
你过来我有点事
费用从这里到河内多少钱
我的箱子
从这里到胡志明市的费用多少钱
这个月的电费大概多少钱
你挂早在墙上吧
老师在哪工作
老师在哪儿工作
老师在办公室工作
你给我取钱吧
老师给我三十块钱
你学什么科
你有病历本了吗
大夫马上就来
你戴老师到急诊室吧
你带老师到急诊室吧
我的头疼得厉害
今天我的工作忙得没有时间休息t
他说的很好听
他说得很好听
大夫给你开什么药
你给她量体温吧
 
Back
Top