• Lịch khai giảng Tháng 8 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 5/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 12/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 19/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 26/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 6/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 13/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 20/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 27/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Tiếng Trung Thương mại bài 14

Khóa học tiếng Trung thương mại ChineMaster


Tiếng Trung Thương mại bài 14 là bài giảng trực tuyến tiếp theo của buổi học hôm trước Thầy Vũ hướng dẫn học viên đi bài trong bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập toàn diện 6 kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung thương mại từ trình độ cơ bản đến nâng cao trên diễn đàn học tiếng Trung thương mại online uy tín của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn trong thành phố Hồ Chí Minh.



Bài giảng hôm trước chúng ta được học rất nhiều nội dung quan trọng gồm từ vựng tiếng Trung thương mại, thuật ngữ tiếng Trung thương mại, ngữ pháp tiếng Trung thương mại, cấu trúc câu tiếng Trung thương mại, mẫu câu tiếng Trung thương mại .v.v. Chúng ta ôn tập lại bài học hôm đó tại link bên dưới nhé.

Tiếng Trung Thương mại bài 13

Khóa học tiếng Trung thương mại online liên tục khai giảng thêm các lớp mới để có thể đáp được nhu cầu học tiếng Trung thương mại trực tuyến của các bạn học viên đang làm việc hàng ngày với các shop Trung Quốc nhà xưởng chuyên phân phối hàng tận gốc giá rẻ.

Các bạn đăng ký lớp học tiếng Trung thương mại trực tuyến qua hình thức học tiếng Trung online qua Skype nhé. Thầy Vũ chỉ đào tạo kiến thức tiếng Trung thương mại online qua Skype.

Học tiếng Trung qua Skype

Lớp học tiếng Trung thương mại nếu kết hợp với khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc hay còn gọi là khóa học order Taobao 1688 Tmall thì phải nói là sự hoàn mỹ không gì có thể tuyệt vời hơn. Các bạn xem thông tin chi tiết lớp học tiếng Trung để order hàng Taobao 1688 Tmall tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung order Taobao

Để có thể học theo video bài giảng trực tuyến Thầy Vũ livestream trên lớp, các bạn học viên cần cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính nhé.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản theo bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập của Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên tập biên soạn.
  1. 随着冬天的临近,天气越来越冷 suīzhe dōngtiān de línjìn, tiānqì yuèláiyuè lěng
  2. 随着经济的发展,人们的生活质量提高多了suízhe jīngjì de fāzhǎn, rénmen de shēnghuó zhìliàng tígāo duō le
  3. 对于这个问题,你有什么看法?duìyú zhège wèntí, nǐ yǒu shénme kànfǎ
  4. 对于合作合同,你有什么意见吗? Duìyú hézuò hétóng, nǐ yǒu shénme yìjiàn ma
  5. 对于这次谈判,我们获得了很多成功 duìyú zhè cì tánpàn, wǒmen huòdé le hěn duō chénggōng
  6. 这样的公司现在不太多 zhèyàng de gōngsī xiànzài bú tài duō
  7. 只有这样,我们才能完成工作 zhǐyǒu zhèyàng wǒmen cái néng wánchéng gōngzuò
  8. 等到她回来,我们再谈 děng dào tā huílái, wǒmen zài tán
  9. 等你们商量好了再告诉我 děng nǐmen shāngliàng hǎo le zài gàosu wǒ
  10. 我想再买一些水果 wǒ xiǎng zài mǎi yì xiē shuǐguǒ
  11. 这个问题明天再谈 zhège wèntí míngtiān zài tán
  12. 你可以再说一遍吗?nǐ kěyǐ zài shuō yí biàn ma
  13. 这个问题等开完会再说 zhège wèntí děng kāi wán huì zài shuō
  14. 你的问题相当复杂 nǐ de wèntí xiāngdāng fùzá
  15. 双方合同的内容要相符 shuāngfāng hétóng de nèiróng yào xiāngfú
  16. 老师一看见我,就问我很多作业 lǎoshī yí kànjiàn wǒ, jiù wèn wǒ hěn duō zuòyè
  17. 我一收到通知就给她打电话 wǒ yì shōu dào tā de tōngzhī jiù gěi tā dǎ diànhuà

    我一听就知道你是外国人 wǒ yì tīng jiù zhīdào nǐ shì wàiguó rén

    会员卡 huìyuán kǎ Thẻ hội viên

    在参加会议前,你要准备好会员卡 zài cānjiā huìyì qián, nǐ yào zhǔnbèi hǎo huìyuán kǎ

    在上课前,你要交学费 zài shàngkè qián, nǐ yào jiāo xuéfèi

    开立信用证日期 kāilì xìnyòngzhèng rìqī

    跟单信用证 gēn dān xìnyòngzhèng

    信用证类型 xìnyòngzhèng lèixíng

    不可撤销跟单信用证 bù kě chèxiāo gēn dān xìnyòngzhèng

    有效期 yǒuxiàoqī

    这个合同的有效期是两年 zhège hétóng de yǒuxiàoqī shì liǎng nián

    这个信用证有效到下星期 zhège xìnyòngzhèng yǒuxiào dào xià xīngqī
  18. 交货地点 jiāohuò dìdiǎn

    收货地点 shōu huò dìdiǎn

    开证行 kāizhèng háng

    申请人 shēnqǐngrén

    你的公司有信箱吗?nǐ de gōngsī yǒu xìnxiāng ma

    受益人 shòuyì rén

    转款金额 zhuǎnkuǎn jīn é

    你想指定什么银行开证?nǐ xiǎng zhǐdìng shénme yínháng kāizhèng

    兑换 duìhuàn

    兑换率 duìhuàn lǜ
  19. 清洁工 qīngjié gōng

    我的商店已发货 wǒ de shāngdiàn yǐ fā huò

    你抬起头来吧 nǐ tái qǐ tóu lái ba

    空白纸 kōngbái zhǐ

    申请书 shēnqǐng shū

    你要注明交货日期 nǐ yào zhùmíng jiāo huò rìqī

    运费多少钱?yùnfèi duōshǎo qián

    箱 xiāng

    这个清单里有注明重量和数量的 zhège qīngdān yǒu zhùmíng zhòngliàng hé shùliàng de
 
Last edited:
说老实话
说实在的
老实说
说实话
随着
随着冬天的临近,天气越来越好
随着
随着经济的发展,人们的生活质量提高多了
对于
对于这个问题,你有什么看法
对于合作合同,你有什么意见吗
对于,针刺谈判,我们获得了很多成功
这样的公司现在不太多
只有这样,我们才能完成工作
等到他回来,我们再谈
商量
等你们商量好了,再告诉我
我想再买一些水果
这个问题,明天再谈
你可以再说一遍吗
这个问题,等开完会再说
相当
你的问题相当复查
相符
双方合同的内容要相符
一接
我一接到他的电话,我就马上去气场
老师一看见我,就问我很多作业
 
我已收到通知,就给他打电话
我一听,就知道你是外国人
会员卡
在参加会议前,你要准备好会员卡
在上课前,你要交学费
开立。
开立信用证日期
跟单信用证
类型
信用证类型
 
货币
金额
转款金额
指定
你想指定什么银行开证
兑付
兑换
兑付方式

仪付
我的商店不仪付
汇票
你发给我汇票吧
汇款
你给他汇款吧
付款人
分批
分批交货
分期付款
允许
现在银行不允许转大款
转运
转运地点
装船
装船日期
 
发运
发运地点
男式
男式牛仔裤
背心

整天
整数
今天整天我的工作很忙
清洁
清洁工
一整套

我的商店已发货
抬头
你抬起头来吧
空白
空白纸
背书
空白背书

注明
你要注明交货日期
运费
运费多少钱
装箱单
重量单
清单
重量
数量
这个清单里,有注明重量和数量的
毛重
净重
毛净重
 
谈判情况怎么样了
签发
签发日期
证明
产品质量合格证
合格
 
我方希望采用不可撤销即期信用证的方式
我们和新客户打交道都是用这种方式
 
Back
Top