• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Tiếng Trung Thương mại bài 15

Khóa học tiếng Trung Thương mại ChineMaster


Tiếng Trung Thương mại bài 15 tiếp tục nội dung giáo án bài giảng của buổi học tiếng Trung thương mại online cơ bản hôm trước trên diễn đàn tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn. Mỗi bài giảng chúng ta sẽ được học rất nhiều kiến thức tiếng Trung thương mại bao gồm từ vựng tiếng Trung thương mại, thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung thương mại, mẫu câu tiếng Trung đàm phán thương mại, hội thoại tiếng Trung giao tiếp thương mại theo chủ đề thông dụng .v.v.



Trước khi vào học bài mới, chúng ta cần xem lại một số kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại và các từ vựng tiếng Trung thương mại đã học trong bài giảng hôm thứ 3 tuần này tại link bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại bài 14

Khóa học tiếng Trung thương mại online qua Skype hiện vẫn còn chỗ trống, các bạn mới muốn đăng ký học vui lòng liên hệ Thầy Vũ sớm trước và đóng học phí sớm để được ưu tiên thu xếp và sắp xếp thời gian lịch học nhé. Đợt này Thầy Vũ đang gấp rút công việc viết giáo trình Hán ngữ ChineMaster để cuối năm nay xong xuôi phần bản thảo để gửi lên cục bản quyền tác giả và tác phẩm. Bởi vậy nên đợt này Thầy Vũ sẽ còn bận hơn trước nhiều, lịch dạy học và lịch làm việc khá là kín mít trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

Học tiếng Trung thương mại qua Skype

Khóa học tiếng Trung thương mại cần kết hợp với kiến thức của khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall để đạt được hiệu quả tốt nhất. Hiện tại các lớp và khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc cũng như khóa học nhập hàng Trung Quốc tận xưởng sẽ khai giảng trong tháng 9 và tháng 10 các bạn nhé.

Các bạn học viên luyện tập gõ tiếng Trung thương mại online mỗi ngày theo bộ video bài giảng trực tuyến Thầy Vũ lưu trữ trong diễn đàn theo từng chuyên mục nhé. Luyện tập như vậy thì sẽ đẩy nhanh hiệu quả học tiếng Trung hơn rất nhiều.
 
Last edited:
请你尽快做出决定
我想知道你的决定是什么
公司的问题我不能决定
你想提出什么问题
该公司提出很多要求
条件
请你提出你的条件
索赔
该公司向我们公司提出索赔
他们要提出索赔的要求
刚刚
我的秘书刚刚给该公司打电话
遗憾
我觉得这个问题很遗憾
这次谈判不成功,我觉得很遗憾

符合
这个合同的条款不符合我们的要求
这个合同不符合我们的条件
你厂的生产条件不符合我的要求
部分
合格
有一部分产品不合格
达标
一部分产品的质量没有达标
尺寸
你想订多大的尺寸
 
Last edited:
浮动
价格浮动在50到100 人民币
范围
浮动范围
我行知道产品价格的浮动范围
你公司的活动范围包括什么方面
促销活动
我的超市里有很多促销活动
扣眼
衬衫
这件衬衫的扣眼没有达标
歪斜
这件衬衫的扣眼恨歪斜
这件衬衫染色得不均匀
染色不牢固
染色不够牢固
褪色
这条牛仔裤很容易褪色
因为染色不够牢固所以牛仔裤容易褪色
保存
这个产品不容易销售及保存
不便
保存这个产品很不便
运输
这个产品给运输带来很多不便
我觉得使用这个手机很不便
检测
质量检测中心
 
Last edited:
请你检测产品质量吧
结果
质量检测结果怎么样
表明
质量检测结果表明这个产品不合格
从这个结果表明什么
因此
按照
因此按照合同条款,我方提出索赔要求
相关
证件
相关证件
出示
请你出示相关证件
按照合同的相关条款
规定
我的公司有很多新规定

此次
此次谈判很成功

我们的会议到此结束
 
降低价格
我们不能再降低价格
降低高度
提上
因此我们要求降低生产费
答复
请你在3 天内答复
请你于明天答复

图片
我的邮件附上产品图片
检验
检验局
检验合格
这个产品检验合格
这批货检验合格了吗
留存
仓库
你把这批货留存到仓库里吧
库存
就是
质量没问题,就是包装有点问题
粗糙
表面粗糙
 
包装有点粗糙
约定
我和她有约定,今天晚上去喝咖啡
这是合同里约定的地点
这不是合同里约定的交货地点
部门
人事部门
营销部门
市场部门
质检
质检部门
这不是合同里约定的质检部门
既然
取消
既然你没有时间,我们就取消这趟旅游
既然这样,我们就不用跟他们合作
过错
我方没有什么过错
损失
这个合同让公司损失了很多钱
负责
你要负责这个损失
 
拒绝
该公司拒绝我们的索赔要求
邀请
他拒绝公司的邀请
原因
客户拒绝产品的原因是什么
赔偿
该公司要赔偿给我们公司1000美元
谈判的语气很重要
客气
 
Back
Top