• Lịch khai giảng Tháng 9 và Tháng 10 năm 2023
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 2/10/2023, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 31/10/2023, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 11

Khóa học tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao xuất nhập khẩu


Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 11 tiếp tục giáo án dạy học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển Thầy Vũ chủ biên và biên soạn. Đây là một trong các bài giảng trực tuyến chuyên đề thương mại xuất nhập khẩu được thiết kế giáo án dành riêng cho các bạn học viên đang là chủ doanh nghiệp nhỏ đến lớn chuyên đánh hàng tận gốc từ các nhà xưởng ở Trung Quốc vận chuyển bằng tàu biển container về các bến càng ở Việt Nam như cảng Hải Phòng hoặc cảng Cát Lái. Bạn nào cần trang bị kiến thức tiếng Trung buôn bán kinh doanh xuất nhập khẩu thì hãy nhanh chóng liên hệ Thầy Vũ để đăng ký và đóng học phí khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao nhé.


Các bạn học viên lưu ý cần chuẩn bị đầy đủ sách giáo trình thương mại tiếng Trung của Thầy Vũ chủ biên để có thể bám sát tiến độ đi bài trên lớp nhé. Các bạn có thể liên hệ Thầy Vũ đặt mua bộ giáo trình tiếng Trung thương mại này hoặc cũng có thể đến mua trực tiếp ở ngay tại địa chỉ Trung tâm học tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện khu vực Ngã Tư Sở Hà Nội hoặc tại địa chỉ Trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội và Trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn các bạn nhé.

Các bạn chú ý cập nhập thông tin mới nhất về chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao ở ngay tại link dưới đây.

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Mỗi bài giảng trực tuyến trên lớp Thầy Vũ đều đưa ra rất nhiều kiến thức mới và rất quan trọng, mỗi bài học là một phần mắt xích quan trọng tạo nên một tổng thể chương trình đào tạo hệ thống kiến thức thương mại tiếng Trung xuất nhập khẩu toàn diện nhất. Trong bài giảng hôm thứ 5 tuần trước các bạn học viên đã được bồi dưỡng thêm khá nhiều kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Trung thương mại và từ vựng tiếng Trung thương mại theo chủ đề thông dụng, trong đó bao gồm luôn cả vô số mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán giá cả, tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng .v.v. Các bạn chú ý ôn tập lại nhanh chóng kiến thức của bài học hôm trước ngay tại link bên dưới nhé.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 10

Ngoài ra, các bạn cũng nên tranh thủ thời gian trang bị thêm kiến thức về lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc trên nền tảng app thương mại điện tử của Alibaba và Pinduoduo nhé. Đó chính là khóa học order taobao 1688 tmall pinduoduo hay còn gọi là khóa học nhập hàng taobao tmall 1688 pinduoduo liên tục được khai giảng hàng tuần tại địa chỉ Trung tâm tiếng Trung thương mại taobao 1688 tmall ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.

Khóa học order nhập hàng taobao 1688 tmall

Khóa học tiếng Trung online bao gồm khóa học tiếng Trung thương mại, khóa học tiếng Trung taobao 1688 tmall, khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc .v.v. đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin làm công cụ truyền thụ kiến thức cho các bạn học viên. Vì vậy các bạn cần chuẩn bị sẵn phần cài đặt bộ gõ tiếng Trung cho máy tính hệ điều hành windows nhé. Ngay bên dưới đây là link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Download bộ gõ tiếng Trung về máy tính

Tất cả chương trình giảng dạy của Thầy Vũ đều đào tạo theo hình thức học tiếng Trung online qua Skype dành cho lớp nhiều học viên hoặc lớp 1 học viên. Các bạn update thông tin chi tiết mới nhất về lớp học tiếng Trung qua Skype ở ngay tại link dưới.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype

Hôm nay các bạn học viên sẽ tiếp tục được Thầy Vũ truyền thụ thêm rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng, gồm từ vựng thương mại tiếng Trung và cấu trúc ngữ pháp thương mại tiếng Trung. Các bạn chú ý theo dõi nội dung bài giảng trực tuyến trong video này nhé.
 
Last edited:

Khóa học tiếng Trung thương mại online


Xin chào các bạn học viên cùng toàn thể các bạn thành viên forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Cứ đến hẹn lại lên, hôm nay chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ tiếp tục khám phá nội dung kiến thức mới của khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao trên nền tảng học tiếng Trung online ChineMaster với hệ thống kiến thức toàn diện nhất được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi buổi học trên lớp chúng ta sẽ được truyền thụ thêm những kiến thức mới, ví dụ như từ vựng tiếng Trung thương mại theo chủ đề, từ vựng thương mại tiếng Trung xuất nhập khẩu, mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại hợp đồng hợp tác kinh doanh cùng với vô số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thương mại thực dụng .v.v. Các bạn xem video bài giảng này mà chưa hiểu kiến thức của phần nào thì hãy đăng câu hỏi của bạn lên chuyên mục hỏi đáp của forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Download bộ gõ tiếng Trung về máy tính
  1. 今年越南队参加世界奥运会吗?jīnnián yuènán duì cānjiā shìjiè àoyùnhuì ma
  2. 组委会 zǔwěihuì
  3. 奥运会组委会 ào yùn huì zǔ wěi huì
  4. 进货和销售的问题有着密切的关系 jìnhuò hé xiāoshòu de wèntí yǒu zhe mìqiè de guānxì
  5. 大数量 dà shùliàng
  6. 这次我想进大量货 zhè cì wǒ xiǎng jìn dàliàng huò
  7. 你的这个订单有很大的说服力 nǐ de zhège dìngdān yǒu hěn dà de shuōfú lì
  8. 谈判的过程中我们要注意哪些问题?tánpàn guòchéng zhōng wǒmen yào zhùyì nǎxiē wèntí
  9. V1 + O1 + 以及 + V2 + O2
  10. N1 + 以及 + N2
  11. 进货过程以及销售过程有什么关系?jìnhuò guòchéng yǐjí xiāoshòu guòchéng yǒu shénme guānxì
  12. 源头货 yuántóu huò
  13. 源货 yuánhuò
  14. 如何进源头货以及如何有效果地销售是我们要解决的问题 ?rúhé jìn yuántóuhuò yǐjí rúhé yǒu xiàoguǒ de xiāoshòu shì wǒmen yào jiějué de wèntí
  15. 召开会议 zhàokāi huìyì
  16. 召开会议的时间是什么时候?zhàokāi huìyì de shíjiān shì shénme shíhou
  17. 招聘 zhāopìn
  18. 书面语 shūmiàn yǔ
  19. 口头语 kǒuyǔ yǔ
  20. 你可以确保召开会议的时间吗?nǐ kěyǐ quèbǎo zhàokāi huìyì de shíjiān ma
  21. 优势 yōushì
  22. 弱势 ruòshì
  23. 我要进优质商品 wǒ yào jìn yōuzhì shāngpǐn
  24. 优化 yōuhuà
  25. 优化生产设备 yōuhuà shēngchǎn shèbèi
  26. 财产 cáichǎn
  27. 材料 cáiliào
  28. 耗时间 hào shíjiān
  29. 耗能量 hào néngliàng
  30. 耗精力 hào jīnglì
  31. 耗钱 hào qián
  32. 消耗 xiāohào
  33. 我不想把宝贵时间消耗在旅游 wǒ bù xiǎng bǎ bǎoguì shíjiān xiāohào zài lǚyóu
  34. 这个工作太耗费时间了 zhège gōngzuò tài hàofèi shíjiān le
  35. 这个产品很耗材 zhège chǎnpǐn hěn hàocái
  36. 我们都认为这是有创意的点子 wǒmen dōu rènwéi zhè shì yǒu chuàngyì de diǎnzi
  37. 会上,大家提出了很多新奇的点子 huì shàng, dàjiā tíchū le hěn duō xīnqí de diǎnzi
  38. 办公用品 bàngōng yòngpǐn
  39. 物美价廉 wù měi jià lián
  40. 廉价 liánjià
  41. 贪婪 tānlán
  42. 廉价 liánjià
  43. 贪婪 tānlán
  44. 贪吃 tān chī
  45. 购物的时候你不要贪廉价 gòuwù de shíhou nǐ búyào tān liánjià
  46. 这次竞争对手很强 zhè cì jìngzhēng duìshǒu hěn qiáng
  47. 我们竞争对手很有实力 wǒmen de jìngzhēng duìshǒu hěn yǒu shílì
  48. 我们可以通过这份合同提高公司的知名度 wǒmen kěyǐ tōngguò zhè fèn hétóng tígāo gōngsī de zhīmíngdù
  49. 定标 dìngbiāo
  50. 评标 píngbiāo
  51. 预防方案 yùfáng fāng àn
  52. 委员会 wěiyuánhuì
  53. 今年你们公司打算参加这个项目投标吗?jīnnián nǐmen gōngsī dǎsuàn cānjiā zhège xiàngmù tóubiāo ma
  54. 祝贺你们拿到这个订单 zhùhè nǐmen ná dào zhège dìngdān
  55. 独家代理 dújiā dàilǐ
  56. 成为独家代理的条件是什么?chéngwéi dújiā dàilǐ de tiáojiàn shì shénme
  57. 你想独家什么产品?nǐ xiǎng dújiā shénme chǎnpǐn
  58. 打响知名度 dǎxiǎng zhīmíngdù
  59. 你想打响商品的哪些性能?nǐ xiǎng dǎxiǎng shāngpǐn de nǎ xiē xìngnéng
  60. 确立商标 quèlì shāngbiāo
  61. 品牌 pǐnpái
  62. 你喜欢用什么品牌?nǐ xǐhuān yòng shénme pǐnpái
  63. 牌子 páizi
  64. 阿迪达斯 ā dǐ dá sī
  65. 我喜欢用阿迪达斯牌子 wǒ xǐhuān yòng ā dǐ dá sī páizi
  66. 名牌 míngpái
  67. 越南有什么名牌吗?yuènán yǒu shénme míngpái ma
  68. 社会地位 shèhuì dìwèi
  69. 如何确立在那些名牌中的地位?rúhé quèlì zài nàxiē míngpái zhōng de dìwèi
  70. 事宜 shìyí
  71. 我们去咖啡馆谈谈事宜吧 wǒmen qù kāfēi guǎn tántan shìyí ba
  72. 间谍 jiàndié
  73. 内奸 nèijiān
  74. 销售额 xiāoshòu é
  75. 这个月的销售额是多少?zhège yuè de xiāoshòu é shì duōshǎo
  76. 推车 tuīchē
  77. 推广 tuīguǎng
  78. 推广产品 tuīguǎng chǎnpǐn
  79. 推广计划 tuīguǎng jìhuà
  80. 营销计划 yīngxiāo jìhuà
  81. 如何推广这个产品?rúhé tuīguǎng zhège chǎnpǐn
  82. 每季度市场报告měi jìdù shìchǎng bàogào
  83. 每年度市场报告 měi niándù shìchǎng bàogào
  84. 我们制定每月的销售定额是一千产品 wǒmen zhìdìng měi yuè de xiāosòu ding é shì yì qiān chǎnpǐn
  85. 最低额 zuì dī é
  86. 最高额 zuì gāo é
  87. 我很喜欢你的坦率性格 wǒ hěn xǐhuān nǐ de tǎnshuài xìnggé
  88. 万事如意 wànshì rúyì
  89. 万事起头难 wànshì qǐ tóu nán
  90. 谁创立这个公司?shuí chuànglì zhège gōngsī
  91. 你想怎么开头?nǐ xiǎng zěnme kāi tóu
  92. 花红 huā hóng
  93. 百分之多少的花红?bǎi fēn zhī duōshǎo de huāhóng
  94. 佣金 yōngjīn
  95. 你可以给我多少佣金?nǐ kěyǐ gěi wǒ duōshǎo yōngjīn
  96. 导购 dǎogòu
  97. 中介人 zhōngjiè rén
  98. 佣金率 yōngjīn lǜ
  99. 净售价 jìngshòujià
  100. 发票 fāpiào
  101. 收据 shōujù
  102. 通常情况 tōngcháng qíngkuàng
  103. 在通常情况中我们都付出1%的佣金 zài tōngcháng qíngkuàng dōu fù chū 1% de yōngjīn
  104. 支付方式 zhīfù fāngshì
  105. 成功交易 chénggōng jiāoyì
  106. 成功交易 chénggōng jiāoyì
  107. 这个月的成交额比去年同期高了15% zhège yuè de chéngjiāo é bǐ qùnián tóngqī gāo le 15%
  108. 同季度 tóng jìdù
  109. 同比去年季度 tóngbǐ qùnián jìdù
 
Last edited:
奥运会
今年越南队参加世界奥运会吗?
组委会
奥运会组委会
密切
进货和销售的问题有密切的关系
大数量
这次我想进大量货。
说服力
你的这个订单有很大的说服力
谈判过程中我们要注意哪些问题?
以及
进货过程以及销售过程有什么关系?
源货
源头货
找源货
如何进源头货以及有效果的销售,是我们要决绝的问题
召开
招聘
召开会议的时间是什么时候?
书面语
口语
确保
你可以确保召开会议的时间吗?
优势
质量
弱势
我要进优质的商品
 
Last edited:
优化
优化生产设备
优品
耗材
材料
耗时间
耗能量
耗经历
耗钱
消耗
我不想把宝贵时间消耗在旅游
耗费
这个工作太耗费时间了。
耗材
这个产品很耗材
点子
我们都认为这是有创意的点子
在会议上大家提出了很多新奇的点子
办公用品
物美价廉
廉价
贪吃
贪婪
购物的时候你不要贪廉价
财产
 
Last edited:
对手
竞争对手
这次竞争对手很强
我们竞争对手很有实力
知名度
我们可以通过这份合同提高公司的知名度
定标
评标
预防方案
委员会
评标委员会
今年你们公司打算参加这个项目投标吗?
祝贺你们拿到这个订单。
成为独家代理的条件是什么?
你想独家什么产品?
打响
打响知名度
你想打响产品的那些性能
确立商标
你喜欢用什么品牌?
牌子
我喜欢用阿迪达斯牌子
名牌
越南有什么名牌吗?
社会地位
如何确立在那些名牌中的地位
事宜
我们去咖啡馆谈事宜吧。
内奸
销售额
这个月的销售额是多少?
推车
推广产品
推广情况
营销
如何推广这个产品?
季度
年度
每季度市场报告
每年度市场报告
 
Last edited:
定额
销售定额
每个月我们制定最低额是1000 产品
最高额
坦率
你可以坦率地说吗?
我很喜欢你的坦率性格。
万事如意
万事起头难
企业家
谁创立这个公司
万事开头难
你想怎么开头?
百分之多少的花红
佣金
你可以给我多少佣金。
导购
中介人
佣金率
净售价
发票
收据
在通常情况中我们汇付-支付1%的佣金
支付方式
成交额
成功交易
成交额
这个月的成交额比去年同期搞15%
同比去年季度抵了15%
 
Last edited:
Back
Top