• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2023
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 11/12/2023, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 5/12/2023, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (HẾT CHỖ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 5

khóa học tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao


Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 5 là bài giảng trực tuyến tiếp theo lớp học tiếng Trung online qua Skype 1 học viên do Thầy Vũ chủ nhiệm lớp. Đây là giáo án bài giảng Thầy Vũ thiết kế và biên soạn với rất nhiều ví dụ thực tế xoay quanh các từ vựng tiếng Trung thương mại, ngữ pháp tiếng Trung thương mại, thuật ngữ tiếng Trung thương mại chuyên ngành. Trên lớp Thầy Vũ huấn luyện và giúp học viên phát triển tối đa 5 kỹ năng tổng hợp gồm nghe nói đọc gõ dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao thông qua phương pháp giảng dạy và đào tạo chuyên biệt, rất bài bản, logic và hệ thống chuyên nghiệp theo lộ trình của bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển. Đây chính là bộ tài liệu học tiếng Trung thương mại mà Thầy Vũ viết và chủ biên cũng như biên soạn làm tài liệu giảng dạy chính thức cho cả Hệ thống Trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn. Toàn bộ chương trình giảng dạy trực tuyến này giáo án đều được chia sẻ công khai và bao gồm cả video bài giảng Thầy Vũ livestream phát sóng trực tiếp trên lớp qua kênh youtube học tiếng Trung online ChineMaster. Bạn nào chua ấn đăng ký kênh youtube của Thầy Vũ thì ấn đăng ký và bật chuông rung lên để không bị bỏ lỡ video bài giảng nào mỗi khi Thầy Vũ lên lớp giảng bài trực tuyến.



Khóa học tiếng Trung thương mại chuyên đề luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế các bạn xem thông tin chi tiết ở ngay link dưới nhé.

Khóa học luyện dịch tiếng Trung thương mại

Kiến thức bài giảng hôm nay tương đối quan trọng và là nền tảng để chúng ta tiếp tục học lên bài giảng nâng cao tiếp theo, ngoài ra, kiến thức bài học hôm nay cũng là những vấn đề dựa trên những kiến thức của các bài học cũ trước đây. Vì vậy các bạn học viên cần ôn tập lại tất cả kiến thức cũ của bài giảng trước nhé. Bạn nào chưa xem lại bài giảng hôm trước thì xem nhanh ngay tại link dưới đây.

Tiếng Trung Thương mại cơ bản nâng cao Bài 4

Các lớp học tiếng Trung giao tiếp online lớp chỉ duy nhất 1 học viên hoặc lớp nhiều học viên do Thầy Vũ giảng bài trực tiếp và chủ nhiệm lớp cũng như phụ trách toàn bộ nội dung bài giảng cũng như tiến độ đi bài và quan trọng nhất là đảm bảo chất lượng đào tạo đầu ra cho từng bạn học viên. Đó chính là khóa học tiếng Trung online qua Skype. Thông tin chi tiết lớp tiếng Trung qua Skype các bạn xem chi tiết bên dưới.

Khóa học tiếng Trung online qua Skype

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại trực tiếp tại Trung tâm do Thầy Vũ giảng dạy thì tìm hiểu thông tin lớp tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao ở ngay link dưới.

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Các bạn học viên có thể tìm thấy rất nhiều giáo án bài giảng trực tuyến Thầy Vũ đã dạy học trên lớp online trong chuyên mục học viên lớp tiếng Trung Skype. Trong quá trình học viên xem video bài giảng bất kỳ trên kênh diễn đàn này mà có chỗ nào hoặc phần nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi bình luận của bạn vào chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung này nhé.

Cách tốt nhất và cách nhanh nhất cũng như hiệu quả nhất để học từ vựng tiếng Trung thương mại, thuật ngữ tiếng Trung thương mại chính là kết hợp sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính windows. Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải xuống theo link dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Download bộ gõ tiếng Trung update mới nhất

Thầy Vũ sẽ đưa ra rất nhiều câu hỏi trên lớp để học viên cùng tương tác trực tuyến thông qua diễn đàn này, các bạn hãy bình luận ở ngay bên dưới bài học này nhé.
 
Last edited:
hi老师
策划部
提升
她被经理提升到副经理
她得到提升了

你们赢得聊这场吗?
我们赢不了他们
管理理念
她的管理理念很特别
儒商
儒教
我的朋友都是商人
讲求
我的经理很讲求公司里的卫生问题
人工智能
我们要人性化人工智能
人造卫星
绿化
优化
你应该优化公司的人事
强化
因素 yue to
你要强化什么因素?
你不应该被社会问题影响

责任感
她对工作很有责任感
公益劳动
我的学校经常举行公益劳动
你想捐助她多少钱?
我帮助好几个人了
你来河内好几个月了
特色
你的家乡有什么特色菜吗?
这是我企业的特色文化
崇拜
职员都很崇拜老板
充满力量
充满能量
充电
我的手机已经充满电了
充电器
充分
参加会议之前你要充分准备资料
充分发挥
在我的公司你可以充分发挥你的特长
你应该充分发挥
特长
我觉得我的能力可以得到充分发挥
你想留在河内几天?
好好了
你是新职员,应该好好工作吧
争取
我们会好好争取这个机会
你应该争取时间参加业务培训吧
趁老师还没来我们去和咖啡吧
总裁
她是集团的总裁
集团总裁
助理
我想找一名经理助理
什么的
吃醋
我觉得自己在吃醋
该公司的模型很像我的公司
世界500 强
她只是我的秘书,你吃什么醋?
激烈
酷烈
这几年在河内的市场竞争很激烈
方面
这个市场越来越激烈
用人
我的老板很会用人
你不应该用这个人
过去
这都是过去的事了
金字塔
埃及 ai cap
及港了 den cang
埃及金字塔 kimtu thap ai cap
反馈
最近公司收到很多客户的反馈
消极
积极
客户的反馈很积极
另外,也不少消极的反馈
经理助理就是决策者
实施
今年我们企业将实施这个政策
政策
一辆摩托车吧老师摔倒在地上
她不小心把被子碰了
你倒过来吧
倒金字塔
你倒着贴吧
从上到下职员都听老板的决策
决策 quyet sach
指令
学生们要听老师的指令
听从 nghe theo
老师已经下指令了,我们要听从
自下而上
只要你下指令他家会自下而上听从你
一线
你不应该跟这一线
一线职员
满足
你应该满足顾客的需求
我满足不了他家的要球
这个方法已经提高工厂生产效果
产能
优秀学生
严格
老师对学生很严格
考核
学生要通过很严格的考核
进入这个企业之前职员都通过三次严格的考核
我想考核新职员外语能力
课堂
我很想念大学课堂的时光
日常
这是我的日常工作
日常习惯
精神力量
精力
每人的精力都有限
 
Last edited:

Khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ


Xin chào các bạn học viên, hôm nay Thầy Vũ tiếp tục lên sóng chương trình đào tạo tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 9 quyển.
  1. 策划部 cèhuà bù
  2. 她被经理提升到副经理 tā bèi jīnglǐ tíshēng dào fù jīnglǐ
  3. 她得到提升了 tā dédào tíshēng le
  4. 你们赢得了这场吗?nǐmen yíng de liǎo zhè chǎng ma
  5. 我们赢不了他们 wǒmen yíng bù liǎo tāmen
  6. 管理理念 guǎnlǐ lǐniàn
  7. 她的管理理念很特别 tā de guǎnlǐ lǐniàn hěn tèbié
  8. 儒教 rújiào
  9. 我的朋友都是商人 wǒ de péngyǒu dōu shì shāngrén
  10. 我的经理很讲求公司里的卫生问题 wǒ de jīnglǐ hěn jiǎngqiú gōngsī lǐ de wèishēng wèntí
  11. 人工智能 rénōng zhìnéng
  12. 人造卫星 rénzào wèixīng
  13. 我们要人性化人工智能 wǒmen yào rénxìnghuà réngōng zhìnéng
  14. 你应该优化公司的人事 nǐ yīnggāi yōuhuà gōngsī de rénshì
  15. 因素 yīnsù
  16. 你要强化什么因素?nǐ yào qiáng huà shénme yīnsù
  17. 你不应该被社会问题影响 nǐ bù yīnggāi bèi shèhuì wèntí yǐngxiǎng
  18. 责任感 zérèn gǎn
  19. 她对工作很有责任感 tā duì gōngzuò hěn yǒu zérèn gǎn
  20. 公益劳动 gōngyì láodòng
  21. 我的学校经常举行公益劳动 wǒ de xuéxiào jīngcháng jǔxíng gōngyì láodòng
  22. 你想捐助她多少钱? Nǐ xiǎng juānzhù tā duōshǎo qián
  23. 我帮助了好几个人了wǒ bāngzhù le hǎo jǐ gè rén le
  24. 你来河内好几个月了 nǐ lái hénèi hǎo jǐ gè yuè le
  25. 你的家乡有什么特色菜吗?nǐ de jiāxiāng yǒu shénme tèsè cài ma
  26. 这是我企业的特色文化 zhè shì wǒ qǐyè de tèsè wénhuà
  27. 职员都很崇拜老板 zhíyuán dōu hěn chóngbài lǎobǎn
  28. 充满力量 chōngmǎn lìliàng
  29. 充满能量 chōngmǎn néngliàng
  30. 充电 chōng diàn我的手机已经充满电了 wǒ de shǒujī yǐjīng chōngmǎn diàn le
  31. 充电器 chōngdiànqì
  32. 参加会议之前你要充分准备资料 cānjiā huìyì zhīqián nǐ yào chōngfèn zhǔnbèi zīliào
  33. 特长 tècháng
  34. 在我的公司你可以充分发挥你的特长 zài wǒ de gōngsī nǐ kěyǐ chōngfèn fāhuī nǐ de tècháng
  35. 我觉得我的能力可以得到充分发挥 wǒ juéde wǒ de nénglì kěyǐ dédào chōngfèn fāhuī
  36. 你想留在河内几天?nǐ xiǎng liú zài hénèi jǐ tiān
  37. 你是新职员,应该好好工作 nǐ shì xīn zhíyuán, yīnggāi hǎohāo gōngzuò
  38. 我们会好好争取这个机会 wǒmen huì hǎohāo zhēngqǔ zhège jīhuì
  39. 你应该争取时间参加业务培训班 nǐ yīnggāi zhēngqǔ shíjiān cānjiā yèwù péixùn bān
  40. 趁老师还没来我们去喝咖啡吧 chèn lǎoshī hái méi lái wǒmen qù hē kāfēi ba
  41. 集团 jítuán
  42. 集团总裁 jítuán zǒngcái
  43. 我想找一名经理助理 wǒ xiǎng zhǎo yì míng jīnglǐ zhùlǐ
  44. 我觉得自己在吃醋 wǒ juéde zìjǐ zài chī cù
  45. 该公司的模型很像我的公司 gāi gōngsī de móxíng hěn xiàng wǒ de gōngsī
  46. 世界500强 shìjiè 500 qiáng
  47. 她只是我的秘书,你吃什么醋?tā zhǐ shì wǒ de mìshu, nǐ chī shénme cù
  48. 酷烈 kùliè
  49. 这几年河内市场的竞争很激烈 zhè jǐ nián hénèi shìchǎng de jìngzhēng hěn jīliè
  50. 这个市场越来越激烈 zhège shìchǎng yuèláiyuè jīliè
  51. 我的老板很会用人 wǒ de lǎobǎn hěn huì yòng rén
  52. 你不应爱用这个人 nǐ bù yīnggāi yòng zhège rén
  53. 这都是过去的事了 zhè dōu shì guòqù de shì le
  54. 及港 jí gǎng
  55. 埃及金字塔 āijí jīnzìtǎ
  56. 最近公司收到很多客户的反馈 zuìjìn gōngsī shōu dào hěn duō kèhù de fǎnkuì
  57. 积极 jījí
  58. 消极 xiāojí
  59. 客户的反馈很积极 kèhù de fǎnkuì hěn jījí
  60. 另外,也有不少消极的反馈 lìngwài, yě yǒu bù shǎo xiāojí de fǎnkuì
  61. 经理助理就是决策者 jīnglǐ zhùlǐ jiù shì juécè zhě
  62. 政策 zhèngcè
  63. 今年我的企业将实施这个政策 jīnnián wǒ de qǐyè jiāng shíshī zhège zhèngcè
  64. 一辆摩托车把老师摔倒在地上 yí liàng mótuōchē bǎ lǎoshī shuāi dǎo zài dì shàng
  65. 她不小心把杯子碰倒了 tā bù xiǎoxīn bǎ bēizi pèng dǎo le
  66. 倒金字塔 dào jīnzì tǎ
  67. 你倒着贴 nǐ dào zhe tiē
  68. 从上到下下职员都听老板的决策 cóng shàng dào xià zhíyuán dōu tīng lǎobǎn de juécè
  69. 学生们要听老师的指令 xuéshēng men yào tīng lǎoshī de zhǐlìng
  70. 老师已经下指令了,我们要听从 lǎoshī yǐjīng xià zhǐlìng le, wǒmen yào tīngcóng
  71. 只要你下指令,大家会自下而上听从你 zhǐyào nǐ xià zhǐlìng, dàjiā huì zì xià ér shàng tīngcóng nǐ
  72. 你不应该跟这一线 nǐ bù yīnggāi gēn zhè yí xiàn
  73. 一线职员 yí xiàn zhíyuán
  74. 你应该满足顾客的需求 nǐ yīnggāi mǎnzú gùkè de xūqiú
  75. 我满足不了大家的要求 wǒ mǎnzú bù liǎo dàjiā de yāoqiú
  76. 这个方法已经大大提高了工厂生产效果 zhège fāngfǎ yǐjīng dada tígāo le gōngchǎng shēngchǎn xiàoguǒ
  77. 产能 chǎnnéng
  78. 优秀学生 yōuxiù xuéshēng
  79. 老师对学生很严格 lǎoshī duì xuéshēng hěn yángé
  80. 学生要通过很严格的考核 xuéshēng yào tōngguò hěn yángé de kǎohé
  81. 进入这个企业之前职员都要经过三次严格的考核 jìnrù zhège qǐyè zhīqián zhíyuán dōu yào jīngguò sān cì yángé de kǎohé
  82. kǎohé xīn zhíyuán de wàiyǔ nénglì
  83. 我很想念大学课堂时光 wǒ hěn xiǎngniàn dàxué kètáng shíguāng
  84. 这是我的日常工作 zhè shì wǒ de rìcháng gōngzuò
  85. 日常习惯 rìcháng xíguàn
  86. 力量 lìliàng
  87. 精神 jīngshén
  88. 每人的精力都有限 měi rén de jīnglì dōu yǒu xiàn

Học tiếng Trung online

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Khóa học tiếng Trung online qua Skype
 
Last edited:
Back
Top