• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Tiếng Trung Thương mại online bài 13

Khóa học tiếng Trung Thương mại online ChineMaster


Tiếng Trung Thương mại online bài 13 tiếp tục chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung Thương mại trực tuyến chuyên đề công xưởng nhà máy sản xuất dây chuyền lắp ráp được thiết kế nội dung kiến thức chỉ dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà NộiTrung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM Sài Gòn đang vừa học vừa làm tại các khu công nghiệp nhà máy ở Việt Nam như nhà máy công xưởng Thái Nguyên, công xưởng Bắc Ninh, công xưởng Bắc Giang, công xưởng tại Đồng Nai, công xưởng tại Bình Dương, công xưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh .v.v.



Trước khi đi vào bài mới hôm nay, các bạn cần ôn tập lại các trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung thương mại quan trọng của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại online bài 12

Để có thể tiếp thu được nhiều kiến thức tiếng Trung thương mại nhất, các bạn cần học thật chắc chắn kiến thức ngữ pháp tiếng Trung cơ bản đến nâng cao trong bộ giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Bạn nào muốn mua bộ sách giáo trình này có thể mua trực tiếp tại địa chỉ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân ở Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn. Hoặc các bạn cũng có thể mua trực tuyến qua các sàn giao dịch thương mại điện tử như Shopee, Sendo, Lazada hoặc Tiki nhé.

Các bạn học viên chưa có bộ gõ tiếng Trung trên máy tính thì tải xuống bản update mới nhất của bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Tải xuống bộ gõ tiếng Trung dành cho máy tính

Để học theo các video Thầy Vũ livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online ChineMaster, các bạn cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung trên máy tính nhé. Trong lúc theo dõi các bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ, có chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trực tuyến nhanh nhất và thuận tiện nhất.

Các bạn học viên khóa mới muốn đăng ký học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ thì xem hướng dẫn cách đăng ký lớp học tiếng Trung online qua Skype ở ngay bên dưới.

Lớp học tiếng Trung trực tuyến Skype

Trước tình hình diễn biến dịch bệnh COVID-19 và các biến chủng mới DELTA đang lây lan với tốc độ rất kinh hoàng và khủng khiếp như hiện nay thì hình thức học tiếng Trung trực tuyến qua Skype cùng giáo viên ChineMaster đang ngày càng phổ biến hơn để đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho học viên và giáo viên.
 
Last edited:

Khóa học tiếng Trung Công xưởng ChineMaster


Đây là chương trình đào tạo kiến thức tiếng Trung công xưởng nhà máy dành cho học viên đang làm việc trong các khu công nghiệp dây chuyền sản xuất và lắp ráp thiết bị cơ khí, giày dép, may mặc, linh kiện điện tử v.v. Thầy Vũ thiết kế nội dung giáo án chuyên biệt chỉ dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà NộiTrung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM Sài Gòn.

Tất cả nội dung kiến thức mà chúng ta được học trong lớp tiếng Trung giao tiếp công xưởng đều dựa trên những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung nền tảng trong bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Bạn nào chưa có bộ sách giáo trình này thì có thể mua trực tiếp ngay tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé.

Các bạn học viên chú ý đăng ký kênh youtube học tiếng Trung online của Thầy Vũ để không bị bỏ lỡ những bài giảng trực tuyến quan trọng mỗi ngày nhé. Các bạn cũng cài luôn cả bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính để có thể học theo video livestream của Thầy Vũ nhé.
我一下班就去医院看她 wǒ yí xià bān jiù qù yīyuàn kàn tā
酒吧 jiǔbā
她一有钱就去酒吧 tā yì yǒu qián jù qù jiǔbā
她一看见我就把我叫到办公室 tā yí kàn jiàn wǒ jiù bǎ wǒ jiào dào
我一看到这个手机号就马上告诉她 wǒ yí kàn dào zhège shǒujī jiù mǎshàng gàosù tā
每种产品都有自己独立的研发部 měi zhǒng chǎnpǐn dōu yǒu zìjǐ dúlì de yánfābù
你企业的规模怎么样?nǐ qǐyè de guīmó zěnmeyàng
你想把公司发展到什么规模?nǐ xiǎng bǎ gōngsī fāzhǎn dào shénme guīmó
我能为你服务什么?wǒ néng wèi nǐ fúwù shénme
我在为你担心 wǒ zài wèi nǐ dānxīn
我的职员为客户服务得周到wǒ de zhíyuán wèi kèhù fúwù de hěn zhōudào
我很感谢你的热情服务 wǒ hěn gǎnxiè nǐ de rèqíng fúwù
热线 rèxiàn
热线服务电话 rèxiàn fúwù diànhuà
国内企业 guónèi qǐyè
国外企业 guówài qǐyè
你想在国内企业还是国外企业工作?nǐ xiǎng zài guónèi qǐyè háishì guówài qǐyè gōngzuò
知名度 zhīmíng dù
这个企业的知名度很高 zhège qǐyè de zhīmíng dù hěn gāo
我的手机像她的一样 wǒ de shǒujī xiàng tā de yíyàng
外观 wàiguān
这个产品的外观很像那个产品 zhège chǎnpǐn de wàiguān hěn xiàng nàge chǎnpǐn
我想买像你一样的手机 wǒ xiǎng mǎi xiàng nǐ yíyàng de shǒujī
她长得很像我的老师 tā zhǎng de hěn xiàng wǒ de lǎoshī
你想企划什么项目?nǐ xiǎng qǐhuà shénme xiàngmù
我在策划部工作 wǒ zài cèhuà bù gōngzuò
策略 cèlüè
公司的策略是内部资料 gōngsī de cèlüè shì nèibù zīliào
这次你想提升谁当秘书?zhè cì nǐ xiǎng tíshēng shuí dāng mìshū
她得到我的提升 tā dédào wǒ de tíshēng
业务培训 yèwù péixùn
你想培训谁?nǐ xiǎng péixùn shuí
我想对他们进行培训 wǒ xiǎng duì tāmen jìn xíng péixùn
你想提升谁就告诉谁吧 nǐ xiǎng tíshēng shuí jiù gàosù shuí ba
谁得到提升谁就得通过业务培训 wú dédào tíshēng shuí jiù děi tōngguò yèwù péixùn
估计 gūjì
你估计谁能赢这个比赛?nǐ gūjì shuí néng yíng zhège bǐsài
收入营额 shōurù yíng é
你估计今年的收入营额大概多少钱?nǐ gūjì jīnnián de shōurù yíng é dàgài duōshǎo qián
你公司发展的理念是什么?nǐ gōngsī fāzhǎn de lǐniàn shì shénme
儒教 rújiào
儒商 rúshāng
以后你想当商人吗?yǐhòu nǐ xiǎng dāng shāngrén ma
讲究 jiǎngjiū
她很讲求发展企业文化 tā hěn jiǎngqiú fāzhǎn qǐyè wénhuà
我的经理很讲究公司里的卫生问题 wǒ de jīnglǐ hěn jiǎngjiū gōngsī lǐ de wèishēng wèntí
机器人 jīqì rén
如何把机器人有人性?rúhé bǎ jīqì rén yǒu rénxìng
如何人性化机器人?rúhé rénxìnghuà jīqìrén
如何绿化河内环境?rúhé lǜhuà hénèi huánjìng
转化 zhuǎnhuà
转化能量 zhuǎnhuà néngliàng
这个社会里有很多问题需要解决 zhège shèhuì lǐ yǒu hěn duō wèntí xūyào jiějué
你有什么问题需要帮忙吗?nǐ yǒu shénme wèntí xūyào bāngmáng ma
我有一个哥哥喜欢唱歌 wǒ yǒu yí gè gēge xǐhuān chànggē
责任感 zérèn gǎn
我觉得自己对这个工作有责任感 wǒ juéde zìjǐ duì zhège gōngzuò yǒu zérèngǎn
每个人自己应该有责任感 měi gè rén zìjǐ yīnggāi yǒu zérèn gǎn
公益劳动 gōngyì lǎodòng
我没有时间做公益劳动 wǒ méiyǒu shíjiān zuò gōngyì láodòng
你常参加公益活动吗?nǐ cháng cānjiā gōngyì huódòng ma
我已经捐助了很多钱 wǒ yǐjīng juānzhù le hěn duō qián
我以现物捐给国家 wǒ yǐ xiànwù juān gěi guójiā
我以衣服捐给穷人 wǒ yǐ yīfu juān gěi qióngrén
今天有好几个客户来看我们的产品 jīntiān yǒu hǎo jǐ gè kèhù lái kàn wǒmen de chǎnpǐn
还有好几个人没有捐助 hái yǒu hǎo jǐ gè rén méiyǒu juānzhù
你公司有什么特色产品?nǐ gōngsī yǒu shénme tèsè chǎnpǐn
看来她很崇拜这个人 kànlái tā hěn chóngbài zhège rén
充分发挥我们的优势 chōngfèn fāhuī wǒmen de yōushì
每天她的能量很充分 měitiān tā de néngliàng hěn chōngfèn
如何充分发挥自己的优点 ?rúhé chōngfèn fāhuì zìjǐ de yōudiǎn
宝贵 bǎoguì
她留给我很多宝贵经验 tā liú gěi wǒ hěn duō bǎoguì jīngyàn
耽误 dānwù
我不想耽误你们的宝贵时间 wǒ bù xiǎng dānwù nǐmen de bǎoguì shíjiān
你想留在这个公司工作吗?nǐ xiǎng liú zài zhège gōngsī gōngzuò ma
你把这个冰箱留给我吧 nǐ bǎ zhège bīngxiāng liú gěi wǒ ba
你们好好工作吧 nǐmen hǎohāo gōngzuò ba
你们好好解决这个问题吧 nǐmen hǎohāo jiějué zhège wèntí ba
越过 yuèguò
超越 chāoyuè
我们要争取这个机会超越对手 wǒmen yào zhēngqǔ zhège jīhuì chāoyuè duìshǒu
你要争取时间完成这个报告?nǐ yào zhēngqǔ shíjiān wánchéng zhège bàogào
谁是这个公司的总裁?shuí shì zhège gōngsī de zǒngcái
你给我招一个助理吧 nǐ gěi wǒ zhāo yí gè zhùlǐ ba
为什么你吃醋?wèishénme nǐ chī cù
 
Last edited:
我一下班就去医院看他
他一有钱就去酒吧
他一看见我就把我叫到办公室
我一看到这个手机就马上告诉他
每种产品都有自己独立的研发部
你企业的规模怎么样
你想把公司发展到什么规模
服务
我能为你服务什么
我在为你担心
抽到
我的职员为客户服务得很周到
我很感谢你的热情服务
热线
热线服务电话
国内
国内企业
国外企业
你想在国内企业还是国外企业工作
知名
知名度
这个企业的知名度很高

我的手机像他的一样
外观
这个产品的外观很像那个产品
我想买像你的手机
她长的很像我的老师
企划
我在企划部工作
我想企划什么项目
策划
我在策划部工作
策略
公司的策略是内部资料
提升
这次你想提升谁当秘书
他得到我的提升
培训
业务培训
你想培训谁
进行培训
我想对他们进行培训

你点什么菜我就吃什么菜
你想提升谁就告诉谁把
谁得到提升,谁就得通过业务培训

你估计谁能赢这比赛
收入营额
你估计今年的销售营额大概多少钱
理念
你公司发展的理念是什么
儒商
商人
以后你想当商人吗
讲求
讲究
他很讲求发展企业文化
我的经历很讲究公司里的卫生问题
人性化
机器人
如何人性化机器人
如何把机器人有人性
绿化环境
如何绿化和内环境
转化
转化能量
社会
这个社会里有很多问题需要解决
你有什么问题需要帮忙吧
我有一个哥哥喜欢唱歌

责任感
我觉得自己对这个工作有责任感
每个人自己应该有责任感
公益
公益劳动
我没有时间做公益劳动
你常参加公益活动吗
捐助
我一捐助了很多钱
我已现物捐给国家
求人
我已衣服捐给求人
你企业的规模好大
今天有好几个客户来看我们的产品
还有好几个人没有捐助
特色
你公司有什么特色产品
崇拜
看来她很崇拜这个人
充分
发挥
充分发挥我们的优势
每天他的能量很充分
如何充分发挥自己的优点

宝贵
他留给我很多宝贵经验
耽误
我不想耽误你们的宝贵时间
留在
你想留在这个公司工作吗
冰箱
你把这个冰箱留给我吧
好好儿,
你们好好儿工作吧
你们好好儿解决这个问题吧
争取
超越
越过
越位
我们要争取这个机会超越对手
你要争取时间完成这个报告
总裁
谁是这个公司的总裁
助理
你给我招一个助理吧
什么的。。。
吃醋 。。。
为什么你吃醋
 
Back
Top