Khóa học tiếng Trung Công xưởng dành cho các bạn học viên đang học theo bộ giáo trình tiếng Trung Thương mại toàn diện 6 kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung thương mại toàn tập của Th.S Nguyễn Minh Vũ viết sách làm chủ biên biên tập viên biên soạn.
Trước khi học sang chương trình đào tạo tiếng Trung công xưởng, các bạn học viên cần nắm vững nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng trong bộ sách
giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.
Các bạn học viên lưu ý để có thể học theo video bài giảng của Thầy Vũ, chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn rất vinh dự được làm nhà tài trợ chính thức cho chương trình này.
工程师 gōngchéngshī
你想订购多少数量?nǐ xiǎng dìnggòu duōshǎo shùliàng
金属 jīnshǔ
我想订购这个产品的零件 wǒ xiǎng dìnggòu zhège chǎnpǐn de língjiàn
什么时候你参加面试?shénme shíhou nǐ cānjiā miànshì
考官 kǎoguān
面试的时候考官常提出什么问题?miànshì de shíhou kǎoguān cháng tí chū shénme wèntí
这次面试有多少应聘者?zhè cì miànshì yǒu duōshǎo yìngpìn zhě
职位 zhíwèi
你想应聘什么职位?nǐ xiǎng yìngpìn shénme zhíwèi
我想应聘销售经理 wǒ xiǎng yìngpìn xiāoshòu jīnglǐ
我被录用了 wǒ bèi lù yòng le
我被该公司录用了 wǒ bèi gāi gōngsī lùyòng le
考上大学通知书 kǎo shàng dàxué tōngzhī shū
你收到考上大学通知书了吗?nǐ shōu dào kǎo shàng dàxué tōngzhī shū le ma
往事 wǎng shì
你别提往事了 nǐ béi tí wǎngshì le
最近我常遇到很多倒霉事 zuìjìn wǒ cháng yùdào hěn duō dǎoméi shì
你想招聘多少员工?nǐ xiǎng zhāopìn duōshǎo yuángōng
招聘启事 zhāopìn qǐshì
公司的网站上有招聘启事 gōngsī de wǎngzhàn shàng yǒu zhāopìn qǐshì
你投了多少简历了? Nǐ tóu le duōshǎo jiǎnlì le
我想请教你中文 wǒ xiǎng qǐngjiào nǐ zhōngwén
我想向你请教中文 wǒ xiǎng xiàng nǐ qǐngjiào zhōngwén
我们要找准有能力的人 wǒmen yào zhǎo zhǔn yǒu nénglì de rén
你的求职目标是什么?nǐ de qiúzhí mùbiāo shì shénme
我们的目标是完成这个月的销售营额 wǒmen de mùbiāo shì wánchéng zhège yuè de xiāoshòu yíng é
你应该有针对性地找工作 nǐ yīnggāi yǒu zhēnduì xìng de zhǎo gōngzuò
我的秘书工作得很有效果 wǒ de mìshū gōngzuò de hěn yǒu xiàoguǒ
你提出的方案很有效果 nǐ tíchū de fāng àn hěn yǒu xiàoguǒ
你的理想工作是什么?nǐ de líxiǎng gōngzuò shì shénme
她的工作很理想 tā de gōngzuò hěn lǐxiǎng
你这么做怪不得没有效果 nǐ zhème zuò guài bù dé méiyǒu xiàoguǒ
这次损失怪不得你 zhè cì sǔnshī guài bù dé nǐ
什么样 shénme yàng
你想招什么样的员工?nǐ xiǎng zhāo shénmeyàng de yuángōng
现在我确实没有时间 xiànzài wǒ quèshí méiyǒu shíjiān
我的工作确实很忙 wǒ de gōngzuò quèshí hěn máng
病急乱投医 bìng jí luàn tóu yī
我们要面对面解决问题 wǒmen yào miàn duì miàn jiějué wèntí
官僚 guānliáo
这个社会里有各种各样的人 zhège shèhuì lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de rén
我的展示室里有各种各样的样品 wǒ de zhǎnshìshì lǐ yǒu gè zhǒng gè yang de yàngpǐn
无论是国内企业还是国外企业,都要有能力 wúlùn shì guónèi qǐyè háishì guówài qǐyè, dōu yào yǒu nénglì
无论以前你在哪儿工作,都要努力工作 wúlùn yǐqián nǐ zài nǎr gōngzuò, dōu yào nǔlì gōngzuò
你想在国有企业工作还是在国外企业工作?nǐ xiǎng zài guóyǒu qǐyè gōngzuò háishì zài guówài qǐyè gōngzuò
我想在外资企业工作 wǒ xiǎng zài wàizī qǐyè gōngzuò
V1 + 着 + V2
我想试着在学校工作 wǒ xiǎng zhì zhe zài xuéxiào gōngzuò
我想试着开私营企业 wǒ xiǎng shì zhe kāi sīyíng qǐyè
你分成三个小组吧 nǐ fēn chéng sān gè xiǎozǔ ba
每个小组有六个人 měi gè xiǎozǔ yǒu liù gè rén
每个小组讨论一个问题 měi gè xiǎozǔ tǎolùn yí gè wèntí
你可以提出几个案例吗?nǐ kěyǐ tí chū jǐ gè ànlì ma
分析 fēnxī
现在我们一起分析这个案例 xiànzài wǒmen yì qǐ fēnxī zhège ànlì
我们要展示实力给他们看 wǒmen yào zhǎnshì shílì gěi tāmen kàn
这次展览会你想展示什么产品? Zhè cì zhǎnlǎn huì nǐ xiǎng zhǎnshì shénme chǎnpǐn
现在经理将发言 xiànzài jīnglǐ jiāng fāyán
我们要尽量完成这个项目 wǒmen yào jǐnliàng wánchéng zhège xiàngmù
会上,我们要尽量避免提出异议 huì shàng, wǒmen yào jǐnliàng bìmiǎn tí chū yìyì